Tải bản đầy đủ (.doc) (140 trang)

HH 8 2010 2011 học kì II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.14 MB, 140 trang )

Trường THCS xã Trung Đồng

Giáo án: Hinh học 8

Ngày soạn: 23/08/2010

Ngày giảng: 25/08/2010 Lớp8A 1,3

Chương I : TỨ GIÁC
[

Tiết 1 . TỨ GIÁC
I. MỤC TIÊU :
- HS nắm được các đònh nghóa về tứ giác, tứ giác lồi, tổng các góc của tứ giác lồi.
- HS biết vẽ, biết gọi tên các yếu tố, biết tính số đo các góc của một tứ giác lồi. Biết vận dụng
các kiến thức trong bài vào các tình huống thực tiển đơn giản.
- Suy luận ra được tổng bốn góc ngoài của tứ giác bằng 360o.
II. CHUẨN BỊ :
- GV : Compa, eke, thước thẳng, bảng phụ vẽ hình sẳn (H1, H5 sgk)
- HS : Ôn đònh lí “tổng số đo các góc trong tam giác”.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :
1. Ổn đinh:
2. Bài mới:
HĐ CỦA GV
HĐ CỦA HS
GHI BẢNG
Hoạt động 1 : Giới thiệu bài mới
- Giới thiệu tổng quát kiến
- HS nghe và ghi tên §1. TỨ GIÁC
thức lớp 8, chương I, bài mới
chương, bài vào vở.


Hoạt động 2 : Hình thành khái niệm tứ giác
- YC HS quan sat H1 SGK →
- Quan sát cho nhận xét
1. Đònh nghóa
cho nhận xét
? Các hinh a, b, c gồm mấy
- Gồm 4 ĐT AB, BC, CD,
đoạn thẳng đó là những đoạn
DA.
B
thẳng nào.
A
? Hai đoạn thẳng bất kì có
- Không cùng nằm trên một
C
cùng nằm trên một đường
đường thẳng.
thẳng không.
D
- Những hình như hình a, b, c
- Nêu ĐN SGK và 2 HS
SGK gọi là tứ giác.
nhắc lại.
* Đònh nghóa SGK - 64
- Tứ giác ABCD còn được gọi
- Các điểm A, B, C, D gọi là các
là BCDA, CDAB, …
đỉnh, các đoạn thẳng AB, BC,
- Giới thiệu các đỉnh các cạnh. - Nắm bắt ghi vở.
CD, DA gọi là các cạnh.

- YC HS thực hiện ?1
- Thực hiện ?1
?1
- Đưa ra ĐN tứ giác lồi.
- Đọc ĐN
* ĐN tứ giác lồi SGK
- Giới thiệu chú ý SGK
- Nắm bắt
* Chú ý: SGK - 65
- Bảng phụ ?2 YC HS thảo
- Thảo luận nhóm.
?2
luận nhom → điền vào ô chỗ
a. A và B, B và C, C và D, D và A
trống
Hai đỉnh >< là A và C, B và D

Giáo viên: Nguyễn Việt Hồng

Tổ: Tự nhiên


Trường THCS xã Trung Đồng

Giáo án: Hinh học 8

b. Đường chéo AC, BD
c. 2 cạnh kề nhau. AB và BC; BC
và CD; CD và DA
Hai cạnh >< AB và CD AD và BC

µ ,D
µ ,B
µ ,C
µ
d. Góc: A
µ ,B
µ và C
µ và D
µ
Hai góc >< A
e. Điểm nằm trong tứ giác M, P
Điểm nằm ngoài tứ giác N, Q
Hoạt động 3: Tổng các góc của một tứ giác
- Yêu cầu HS nhắc lại tổng số - Tổng số đo 3 góc của 1 2. Tổng các góc của một tứ giác
B
đo 3 góc của một tứ giác.
tứ giác là 1 số.
- Yêu cầu HS vẽ tứ giác - 1 HS vẽ trên bảng
A
1
1
C
2
2
ABCD tuỳ ý.
- HS dưới lớp vẽ vào vở
? Dựa vào đònh lí về tổng số - Tổng số đo góc tam
D
đo 3 góc trong tam giác. Hãy giác ABC
Trong ∆ ABC có

µ + + Tổng số đo góc tam BAC
·
·
µ = 1800 (1)
µ + B
µ +C
tính tổng số đo A
+ BCA
+B
µ
giác ACD
D
∆ ADC có
·
·
µ = 1800 (2)
DAC
+ DCA
+D

Do đó

·
·
·
·
BAC
1 44 2+ DAC
4 43 + ACB
1 44 2+ ACD

4 43
µ
A

? Vậy tổng số đo các góc
- Bằng 3600
trong một tứ giác=?
- Đọc ĐL
- Đó chính là ND ĐL SGK
- YC HS tìm x ở H5 SGK

µ
C

µ +D
µ = 3600
+B
* Đònh lí : Tổng số đo các góc
trong một tứ giác bằng 3600

Hoạt động 4: Củng cố
- Quan sat H5 rồi tìm x ở
các hình

3. Bài tập
* Bài tập 1
H5
a: x=3600-(1100+1200+800)=500
b: x=3600-(900+900+900 )=900
c: x= 1150


- YC HS nhận xét

- Nhận xét bổ sung

IV. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:
- Học bài và lam BT 2, 3, 4, 5 SGK - 66+67
- Chuẩn bi tiêt sau
Ngày soạn: 25/08/2010

d: x= 750

Ngày giảng: 27/08/2010 Lớp8A 1,3

TIẾT 02. HÌNH THANG
Giáo viên: Nguyễn Việt Hồng

Tổ: Tự nhiên


Trường THCS xã Trung Đồng

Giáo án: Hinh học 8

I. MỤC TIÊU :
- HS nắm được đònh nghiã hình thang, hình thang vuông, các yếu tố của hìønh thang. Biết cách
chứng minh một tứ giác là hình thang, là hình thang vuông.
- HS biết vẽ hình thang, hình thang vuông; tính số đo các góc của hình thang, hình thang vuông.
Biết sử dụng dụng cụ để kiểm tra một tứ giác là hình thang.
- Biết linh hoạt khi nhận dạng hình thang ở những vò trí khác nhau và ở các dạng đặc biệt (hai

cạnh song song, hai đáy bằng nhau)
II. CHUẨN BỊ :
- GV : Phấn màu, thước thẳng, thước đo đo,êke.
- HS : Nháp, thước thẳng, thước đo độ, êke.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :
1. Ổn đinh:
2. Bài mới:
HĐ CỦA GV
HĐ CỦA HS
GHI BẢNG
Hoạt động 1 : Kiểm ra bài cũ
- Treo bảng phụ ghi câu hỏi
- Một HS lên bảng trả lời và - Đònh nghóa tứ giác ABCD?
kiểm tra; gọi một HS lên bảng. làm bài lên bảng. Cả lớpø làm - Đlí về tổng các góc cuả một tứ
- Kiểm tra vở btvn vài HS
bài vào vở .
giác?
B
- Thu 2 bài làm của HS
- Cho tứ giác ABCD,biết
o
o
o
117
Aˆ = 65 , Bˆ = 117 , Cˆ = 71
A
C
65
75
+ Tính góc D?

+ Số đo góc ngoài tại D?
D

0
0
0
0
0
Dˆ = 360 -65 -117 -71 = 107
- Đánh giá, cho điểm
Góc ngoài tại D bằng 730
- Chốt lại các nội dung chính
(đònh nghóa, đlí, cách tính góc - Nhận xét bài làm ở bảng .
- HS nghe và ghi nhớ
ngoài)
Hoạt động 2 : Hình thành đònh nghóa
- Treo bảng phụ vẽ hình 13:
- HS quan sát hình , nêu nhận 1.Đònh nghóa: (Sgk)
B
Hai cạnh đối AB và CD có gì xét AB//CD
A
đặc biệt?
- Ta gọi tứ giác này là hình
- HS nêu đònh nghóa hình
thang. Vậy hình thang là hình thang
D
H
C
như thế nào?
- HS nhắc lại, vẽ hình và ghi

Hình thang ABCD (AB//CD)
- GV nêu lại đònh nghiã hình
vào vở
AB, CD : cạnh đáy
thang và tên gọi các cạnh.
AD, BC : cạnh bên
AH : đường cao
- Treo bảng phụ vẽ hình 15,
- HS làm ?1 tại chỗ từng câu
* Hai góc kề một cạnh bên của
cho HS làm bài tập ?1
- HS khác nhận xét bổ sung
hình thang thì bù nhau.
- Nhận xét chung và chốt lại
- Ghi nhận xét vào vở

Giáo viên: Nguyễn Việt Hồng

Tổ: Tự nhiên


Trường THCS xã Trung Đồng
vđề
- Cho HS làm ?2 (vẽ sẳn các
hình 16, 17 sgk)
- Cho HS nhận xét ở bảng
- Từ b.tập trên hãy nêu kết
luận?

Giáo án: Hinh học 8


- HS thực hiện ?2 trên phiếu
học tập hai HS làm ở bảng
- HS khác nhận xét bài
- HS nêu kết luận
* Nhận xét: (sgk trang 70)
- HS ghi bài

Hoạt động 3: Hình thang vuông
Cho HS quan sát hình 18, tính - HS quan sát hình – tính Dˆ
2.Hình thang vuông:
0
ˆ
ˆ
D?
D = 90
A
B
Nói: ABCD là hình thang
- HS nêu đònh nghóa hình
vuông. Vậy thế nào là hình
thang vuông, vẽ hình vào vở
thang vuông?
D
C
Hình thang vuông là hình
thang có 1 gocù vuông
Hoạt động 4: Củng cố
- Treo bảng phụ hình vẽ 21
- HS kiểm tra bằng trực quan, Bài 7 trang 71

a) x = 100o ; y = 140o
(Sgk)
bằng ê ke và trả lời
- HS trả lời miệng tại chỗ bài b) x = 70o ; y = 50o
c) x = 90o ; y = 115o
- Gọi HS trả lời tại chỗ từng
tập 7
trường hợp
D. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:
- Học bài: thuộc đònh nghóa hình thang, hình thang vuông.
- Bài tập 6 trang 70 Sgk
- Bài tập 8 trang 71 Sgk
! Aˆ + Bˆ + Cˆ + Dˆ = 360o
- Bài tập 9 trang 71 Sgk
! Sử dụng tam giác cân
- Bài tập 10 trang 71 Sgk
-Chuẩn bò : thước có chia khoảng, thước đo góc, xem trước §3

Ngày soạn: 31/08/2010

Ngày giảng: 01/09/2010 Lớp8A 1,3

TIẾT 03. HÌNH THANG CÂN
Giáo viên: Nguyễn Việt Hồng

Tổ: Tự nhiên


Trường THCS xã Trung Đồng


Giáo án: Hinh học 8

I. MỤC TIÊU :
- HS nắm được đònh nghóa, các tính chất, các dấu hiệu nhận biết hình thang cân.
- Biết vẽ hình thang cân, biết sử dụng đònh nghóa và tính chất của hình thang cân trong tính
toán và chứng minh, biết chứng minh một tứ giác là hình thang cân.
- Rèn luyện tính chính xác và cách lập luận chứng minh hình học.
II. CHUẨN BỊ :
- GV : Thước thẳng, thước đo góc, êke, compa và các bảng phụ.
- HS : Nháp, thước thẳng, thước đo góc, êke, compa.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :
1. Ổn đinh:
2. Bài mới:
HĐ CỦA GV

HĐ CỦA HS
GHI BẢNG
Hoạt động 1 : Kiểm ra bài cũ
? Phát biểu đònh nghóa hình - Trả lời theo YC
thang, hình thang vuông.
? Phát biểu tính chất về góc
trong hình thang.
Hoạt động 2: Hình thành đònh nghóa
- Có nhận xét gì về hình thang - HS quan sát hình và trả lời 1.Đònh nghóa:
trên (trong đề ktra)?
(hai góc ở đáy bằng nhau)
- Một hình thang như vậy gọi là - HS suy nghó, phát biểu …
hình thang cân. Vậy hình thang
Hình thang cân là hình thang
cân là hình như thế nào?

- GV tóm tắt ý kiến và ghi bảng - HS phát biểu lại đònh nghóa có 2 góc kề 1 đáy bằng nhau
- Tứ giác ABCD làHình thang
cân (đáy AB, CD) ⇔
- GV: Thông báo chú ý SGK. - HS: Lắng nghe
A

B

D

- Đưa ra ?2 trên bảng phụ
- GV chốt lại bằng cách chỉ trên
hình vẽ và giải thích từng
trường hợp
- Qua ba hình thang cân trên, có
nhận xét chung là gì?

C

 AB // CD

- HS suy nghó và trả lời tại Cˆ = Dˆ
chỗ
?2

- HS khác nhận xét
- Tương tự cho câu b, c
- Quan sát, nghe giảng
-HS nêu nhận xét: hình thang
cân có hai góc đối bù nhau.


a. Các hình thang cân là :
ABCD, IKMN, PQST.
b. Các góc còn lại : Cˆ = 1000,
ˆ =700, Sˆ = 900.
ˆI = 1100, N
c. Hai góc đối của hình thang
cân thì bù nhau.

Hoạt động 3: Tính chất:
- YC mỗi HS vẽ một hình -HS vẽ vào tập bài học.
2.Tính chất :
thang cân.
a) Đònh lí 1:
-Hãy dùng compa đo hai cạnh -Hai cạnh bên của hình Trong hình thang cân , hai

Giáo viên: Nguyễn Việt Hồng

Tổ: Tự nhiên


Trường THCS xã Trung Đồng
bên. Em có nhận xét gì?
thang cân bằng nhau.
- Nêu đònh lí 1, yêu cầu HS1
nêu GT, KL của đònh lí.
- HS ghi định lí

cạnh bên bằng nhau
O

A

B

D

-Lưu ý HS trường hợp ngược
lại của đlí này không đúng.
-Em hãy vẽ hai đường chéo -HS quan sát hình vẽ minh
của hình thang cân và dùng hoạ.
compa để đo chúng.
-HS vẽ thêm hai đường
chéo.
-Em có nhận xét gì?
-Hai đường chéo bằng
- HD HS chứng minh nhận xét nhau.
trên
Để chứng minh
AC = BD ta đi chứng minh hai
-HS đứng tại chỗ trình bày
tam giác bằng nhau

-u cầu HS nhắc lại các tính
chất của hình thang cân?

Giáo án: Hinh học 8

-HS nhắc lại ĐL1 và ĐL2
(sgk)


C

GT ABCD là hình thang cân
(AB//CD)
KL AD = BC
Chứng minh: (sgk trang 73)
Chú ý : (sgk trang 73)
b) Đònh lí 2:
Trong hình thang cân, hai
đường chéo bằng nhau
GT ABCD là hthang cân
(AB//CD)
KL AC = BD
Cm: SGK - 73.

Hoạt động 4: Dấu hiệu nhận biết:
- GV cho HS làm ?3
- HS đọc yêu cầu của ?3
3, Dấu hiệu nhận biết:
- Làm thế nào để vẽ được 2
- Mỗi em làm việc theo yêu
?3
A
B
điểm A, B thuộc m sao cho
cầu của GV:
ABCD là hình thang có hai
+ Vẽ hai điểm A, B
đường chéo AC = BD?
+ Đo hai góc C và D

- Cho HS nhận xét và chốt lại:
D
C
+ Cách vẽ A, B thoã mãn đk
+ Nhận xét về hình dạng của
+ Phát biểu đ.lí 3 và ghi bảng hình thang ABCD.
- Dấu hiệu nhận biết hthang cân? -HS phát biểu
IV. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:
− Học thuộc đònh nghóa, tính chất và dấu hiệu nhận biết hình thang cân
− Làm các bài tập 11, 12, 15, 18 trang 74 − 75 SGK
- Giờ sau luyện tập.
Ngày soạn: 02/09/2010
Ngày giảng: 03/09/2010 Lớp8A 1,3

TIẾT 04. LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU :

Giáo viên: Nguyễn Việt Hồng

Tổ: Tự nhiên


Trường THCS xã Trung Đồng

Giáo án: Hinh học 8

- Học sinh được củng cố và hoàn thiện lý thuyết: đònh nghóa, tính chất hình thang cân, các dấu
hiệu nhận biết một hình thang cân .
- HS biết vận dụng các tính chất của hình thang cân để giải một số bài tập tổng hợp; rèn
luyện kỹ năng nhận biết hình thang cân .

- Rèn luyện tính chính xác và cách lập luận chứng minh hình học, yêu thích môn học.
II. CHUẨN BỊ :
- GV : Thước thẳng, thước đo góc, êke, compa và các bảng phụ.
- HS : Nháp, thước thẳng, thước đo góc, êke, compa.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :
1. Ổn đinh:
2. Bài mới:
HĐ CỦA GV
HĐ CỦA HS
GHI BẢNG
Hoạt động 1 : Chữa bài tập
- Thế nào là hình thang, hình - Trả lời theo yêu cầu
thang vuông, hìng thang cân?
Nêu tính chất của hình thang - Một HS vẽ hình; ghi
Bài 15 SGK - 75
A
cân.
GT-KL trình bày lời giải
- Cho HS sửa bài 15 (trang - Cả lớp theo dõi
D 50 E
75)
- GV kiểm bài làm ở nhà của - HS nêu ý kiến nhận xét,
B
C
một vài HS
góp ý bài làm trên bảng
Giải
o
- Cho HS nhận xét ở bảng
- HS sửa bài vào vở

a) Aˆ = Dˆ = (180 -Â) :2
⇒ DE // BC.
- HS nhắc lại cách chứng Hình thang BDEC có Bˆ = Cˆ nên là
minh hình thang cân
hình thang cân.
- HS nêu cách vẽ hình
b) Bˆ = Cˆ =(1800-500) :2 = 650 Dˆ 2 = Eˆ 2
thang cân từ một tam
= (3600-1300) :2= 1150
giác cân
Hoạt động 2 : Luyện tập
Cho HS thực hiện Bài tập HS đọc đề và vẽ hình ở Bài 16 SGK
A
16 SGK.
bảng.
- Yêu cầu HS đọc đề, vẽ
E
D
hình và ghi giả thiết, kết
luận.
- Hướng dẫn học sinh thực
B
C
hiện từng bước.
Để chứng minh DEDC là - DE
GT ∆ ABC cân tại A, DB
hình thang cân ta phải - BE hoặc CD
là đường phân giác.CE
chứng minh gì?
- DE = BC

là đường phân
µ
- Ta cần CM AE = AD vậy - ∆BED cân tại E -> B
KL BEDC là hình thang
1
đề bài tập trở về bt 15a/
cân . EB = ED.
- Đánh giá; khẳng đònh
những chỗ làm đúng; sửa lại
những chỗ sai của HS
- Qua bài tập, rút ra một
cách vẽ hình thang cân?

Giáo viên: Nguyễn Việt Hồng

Tổ: Tự nhiên


Trường THCS xã Trung Đồng
-Đáy nhỏ là đoạn nào?
- Cạnh bên là đoạn nào?
- CM gì?

µ
=C
1

- Nếu DE = BC thì ∆BED
thế nào?
Vì sao?


µ
µ =C
⇒ BCDElàhình thang. và B
Nên BCDElà hình thang cân.
¶ vì ED // BC B
¶ =B
µ (BD
µ 1=B
Ta lại có: D
2
2
1

- Chú ý nhận xét sửa sai
ngay nếu có ở bảng.

µ
µ 1= B
µ )Vậy D
là pg B
1
⇒ ∆ BED cân tại E.⇒ EB = ED

- Nhận xét

- Từ đó => ?
- Gọi 1 HS giải; HS khác
làm vào nháp


- Cho HS nhận xét ở bảng

µ =C
µ
µ ⇒B
µ =C
CM. ∆ ABC cân nên B
1
1
Xét ∆ ABD và ∆ ACD có:
µ =C
µ .
B
1
1
AB = AC.
µ chung. Nên: ∆ABD = ∆ACE (c.g.c)
A
⇒ AD = AE. ⇒ ∆ ADE cân.
0
µ
µE = 180 − A .
2
0
µ
µ = 180 − A
Mặt khác: B
2
µ
µ

Vậy E = B ⇒ ED // BC

- Sơ lược lại phương pháp
giải và yêu cầu HS xung
phong lên bảng.

-Cho HS đọc đề bài, GV vẽ
hình/ bảng, gọi HS ghi gt-kl
- Chứng minh ABCD là hình
thang cân như thế nào?
·
·
- ACD
, ta có thể CM
= BDC
được gì?Cần CM thêm gì nữa?

Giáo án: Hinh học 8

- Nắm bắt ghi vở
- Vẽ hình và ghi GT-KL. BÀi 17 SGK - 75
A
B
- Hình thang ABCD có
AC=BD
O
∆ODC cân
D
C
=> OD=OC

·
·
G ABCD(AB//CD), ACD
= BDC
- Cần CM ∆ OAB cân
T
=> OA=OB, AC=BD
µ =D
µ )
K ABCD (AB//CD, C
L
Gọi O là giao điểm của CM: Ta có: AB// CD (gt)
·
·
AC và BD, ta có:
Nên: OAB
( soletrong)
= OCD
·
·
( soletrong)
OBA
= ODC
Do đó ∆ OAB cân tại O
⇒ OA = OB (1)
·
·
- Nhận xét bài làm ở
Lại có ODC
(gt)

= OCD
bảng
⇒ OC = OD (2)
- Sửa bài vào vở
Từ (1) và (2) ⇒ AC = BD

IV. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:
- Làm tiếp bài tập 18, 19 SGK - 75
- Đọc và chuẩn bò bài tiếp theo.
Ngày soạn: 07/09/2010

Ngày giảng: 08/09/2010 Lớp8A1,3

TIẾT 05. ĐƯỜNG TRUNG BÌNHCỦA TAM GIÁC
Giáo viên: Nguyễn Việt Hồng

Tổ: Tự nhiên


Trường THCS xã Trung Đồng

Giáo án: Hinh học 8

I. MỤC TIÊU :
- Học sinh nắm được đònh nghóa và các đònh lí về đường trung bình của tam giác.
- HS biết vẽ đường trung bình của tam giác, vận dụng các đònh lí để tính độ dài các đoạn
thẳng; chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau, hai đoạn thẳng song song.
- HS thấy được ứng dụng thực tế của đường trung bình trong tam giác.
II. CHUẨN BỊ :
- GV : Các bảng phụ (ghi đề kiểm tra, vẽ sẳn hình 33…), thước thẳng, êke, thước đo góc.

- HS : Ôn kiến thức về hình thang, hình thang cân, giấy làm bài kiểm tra; thước đo góc.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :
1. Ổn đinh:
2. Bài mới:
HĐ CỦA GV

HĐ CỦA HS
GHI BẢNG
Hoạt động 1 : Phát hiện tính chất
- Cho HS thực hiện ?1
- HS thực hiện ?1 (cá thể):
1. Đường trung bình của tam
- Quan sát và nêu dự đoán …? - Nêu nhận xét về vò trí điểm E giác
a. Đònh lí 1: (sgk)
- Nói và ghi bảng đònh lí.
- HS ghi bài và lặp lại
A
- C/minh đònh lí như thế nào? - HS suy nghó
- Vẽ EF//AB.
- EF=BD
E
D 1
- H.thang BDEF có BD//EF=>? - EF=AD
1
ˆ ˆ D1=F1
ˆ ˆ ; AD=EF
C
B
1
- Mà AD=BD nên ?

- A=E1;
F
- Xét ADE và AFC có đ gì ? - ADE = AFC (g-c-g)
GT ∆ABC AD = DB, DE//BC
? ADE và AFC như thế nào. - AE = EC
- Từ đó suy ra điều gì ?
- HS nêu nhận xét: D và E là KL AE =EC
Chứng minh (xem sgk)
-Vò trí điểm D và E trên hình vẽ? trung điểm của AB và AC
- Ta nói rằng đ.thẳng DE là đường - Phát biểu đònh nghóa đường
trung bình của tam giác ABC.
trung bình của tam giác
* Đònh nghóa: (Sgk)
Vậy em nào có thể đònh nghóa
- HS khác nhắc lại. Ghi bài
DE là đường trung bình của
đường trung bình của tam giác ? vào vở
- Trong một ∆ có mấy đ tr
- Có 3 đ tr bình trong một ∆ ∆ABC
bình?
Hoạt động 2 : Tìm tính chất đường trung bình tam giác
- Yêu cầu HS thực hiện ?2
- Thực hiện ?2 cá nhân tại
b. Đònh lí 2 : (sgk)
- Gọi vài HS cho biết kết quả chổ.
A
- Nêu kết quả kiểm tra:
D
E
F

ˆ =B
ˆ , DE = ½ BC
ADE
B
C
- Từ kết quả trên ta có thể kết - HS phát biểu: đường trung
G ABC;AD=DB;AE=
luận gì về đường trung bình của bình của tam giác …
T EC
tam giác?
- Vẽ hình, ghi GT-KL
K DE//BC; DE = ½ BC

Giáo viên: Nguyễn Việt Hồng

Tổ: Tự nhiên


Trường THCS xã Trung Đồng
- Cho HS vẽ hình, ghi GT-KL
- Muốn chứng minh DE//BC ta
phải làm gì?
- Hãy thử vẽ thêm đường kẻ
phụ để chứng minh đònh lí
- Chốt lại bằng việc đưa ra
bảng phụ bài CM cho HS

Giáo án: Hinh học 8

- HS suy nghó


L

- HS kẻ thêm đường phụ như
gợi ý thảo luận theo nhóm
nhỏ 2 người cùng bàn rồi trả
lời (nêu hướng chứng minh
tại chỗ)
Hoạt động 3 : Củng cố

- Cho HS tính độ dài BC trên
hình 33 với yêu cầu:
- Để tính được khoảng cách
giữa hai điểm B và C người ta
phải làm như thế nào?
- Chốt lại cách làm (như cột nội
dung) cho HS nắm

- HS thực hiện ? 3 theo yêu
?3
cầu của GV:
B
E
- Quan sát hình vẽ, áp dụng
D
kiến thức vừa học, phát biểu
A
cách thực hiện
DE= 50 cm
- DE là đường trung bình của Từ DE = ½ BC (đònh lý 2)

ABC
=> BC = 2DE=2.50=100
=> BC = 2DE
Bài 20 trang 79 Sgk
- HS chia làm 4 nhóm làm
A
8cm
x
bài

- Yêu cầu HS chia nhóm hoạt
động
- Thời gian làm bài 3’
- Sau đó đại diện nhóm trình
- Quan sát nhắc nhở HS không bày
ˆ =500
ˆ
tập trung
- Ta có AKI=ACB
=>IK//BC
mà KA=KC (gt)
- Nhận xét hoàn chỉnh bài
=>IK là đường trung bình
nên IA=IB=10cm

I
10cm
B

50


K

8cm
50

IV. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:
- Bài tập 21 trang 79 Sgk
- Bài tập 28 trang 80 Sgk
- Thuộc đònh nghóa, đònh lí 1, 2. Xem lại cách cm đònh lí 1,2 Sgk
- Bài tập 21 trang 79 Sgk
! Tương tự bài 20
- Bài tập 28 trang 80 Sgk

Ngày soạn: 09/09/2010

Ngày giảng: 10/09/2010 Lớp8A 1,3

TIẾT 05. ĐƯỜNG TRUNG BÌNH CỦA HÌNH THANG
Giáo viên: Nguyễn Việt Hồng

C

Tổ: Tự nhiên

C


Trường THCS xã Trung Đồng


Giáo án: Hinh học 8

I. MỤC TIÊU :
- HS nắm được đònh nghóa về đường trung bình củahình thang; nắm được nội dung đ.lí 3,
đònh lí 4 về đường trung bình hình thang.
- Biết vận dụng đònh lí tính độ dài các đoạn thẳng, chứng minh các hệ thức về đoạn thẳng.
- Thấy được sự tương tự giữa đònh nghóa và đònh lí về đường trung bình trong tam giác và
trong hình thang; sử dụng tính chất đường trung bình của tam giác để chứng minh các tính chất của
đường trung bình trong hình thang.
II. CHUẨN BỊ :
- GV : Bảng phụ , thước thẳng, thước đo góc.
- HS : Ôn bài đường trung bình của tam giác, làm các bài tập về nhà.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :
1. Ổn đinh:
2. Bài mới:
HĐ CỦA GV
HĐ CỦA HS
GHI BẢNG
Hoạt động 1 : Kiểm ra bài cũ
1/ Đònh nghóa đường trung - HS được gọi lên bảng trả
bình của tam giác.
lời câu.
2/ Phát biểu đònh lí 1, đlí 2 - HS còn lại nghe và NX
về đường trbình của ∆.
tại chỗ
Hoạt động 2:Đường trung bình của hình thang
+ Nêu ?4 và yêu cầu HS
+ HS thực hiện ?4 theo
2. Đường trung bình của hình thang
a/ Đònh lí 3: (SGK - 78)

thực hiện
yêu cầu của GV
B
A
- Hãy nêu nhận xét theo
- Nêu nhận xét: I là trung
yêu cầu ?4.
điểm của AC ; F là trung
E
F
điểm của BC
C
- Chốt lại và nêu đònh lí 3 - Đọc lại đònh lí, vẽ hình D
- HS nhắc lại và tóm tắt
và ghi GT-KL
GT H.thang ABCD (AB//CD)
GT-KL
- Chứng minh BF = FC
AE = ED ; EF//AB//CD
- Gợi ý chứng minh : I có là bằng cách vẽ AC cắt EF KL BF = FC
trung điểm của AC không? tại I rồi áp dụng đònh lí 1
Vì sao? Tương tự với điểm F? về đtb của ∆ trong ∆ADC
B
A
- Cho HS xem tranh vẽ
và ∆ABC
E
F
hình 38 (sgk) và nêu nhận
- Xem hình 38 và nhận

D
C
xét vò trí của 2 điểm E và F
xét: E và F là trung điểm
EF là đtb của h.thang ABCD
của AD và BC

Hoạt động 3 : Tính chất đường trung bình hình thang

Giáo viên: Nguyễn Việt Hồng

Tổ: Tự nhiên


Trường THCS xã Trung Đồng
- Yêu cầu HS nhắc lại đònh
lí 2 về đường trung bình
của tam giác
- Dự đoán tính chất đtb của
hthang? Hãy thử bằng đo
đạc?
- Có thể kết luận được gì?
- Cho vài HS phát biểu
nhắc lại
- Cho HS vẽ hình và ghi
GT-KL Gợi ý cm: để cm
EF//CD, ta tạo ra 1 tam
giác có EF là trung điểm
của 2 cạnh và DC nằm trên
cạnh kia đó là ∆ADK …

- Chốt lại và trình bày
chứng minh như sgk
- Cho HS tìm x hình 44 sgk

Giáo án: Hinh học 8

- HS phát biểu đlí

b/Đònh lí 4 : (SGK)

- Nêu dự đoán – tiến hành
vẽ, đo đạc thử nghiệm
- Rút ra kết luận, phát
biểu thành đònh lí

A

B
1 F

E

2
1
C

D

- HS vẽ hình và ghi GTKL
- HS trao đổi theo nhóm

nhỏ sau đó đứng tại chỗ
trình bày phương án của
mình .
- HS nghe hiểu và ghi
cách chứng minh vào vở
- HS tìm x trong hình và
trả lời kết quả.(x=40m)

GT H.thang ABCD (AB//CD)
AE = EB ; BF = FC
KL EF //AB ; EF //CD
EF =

AB + CD
2

Chứng minh (SGK)

IV. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:
Về nhà làm các bài tập.
- Bài 23 trang 80 Sgk
Sử dụng đònh nghiã
- Bài 24 trang 80 Sgk
Sử dụng đònh lí 4
- Bài 25 trang 80 Sgk
Chứng minh EK là đường trung bình của tam giác ADC
Chứng minh KF là đường trung bình của tam giác BCD
- HS nghe hướng dẫn và ghi chú vào tập

Ngày soạn: 14/09/2010


Ngày giảng: 15/09/2010 Lớp8A 1,3

TIẾT 07. LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU :

Giáo viên: Nguyễn Việt Hồng

Tổ: Tự nhiên

K


Trường THCS xã Trung Đồng

Giáo án: Hinh học 8

- Giúp HS vận dụng được đònh lí đường trung bình của hình thang để giải được những bài tập
từ đơn giản đến hơi khó.
- HS biết vận dụng các tính chất của đường trung bình của hình thang để giải một số bài tập
tổng hợp; rèn luyện kỹ năng nhận biết hình thang cân .
- Rèn luyện tính chính xác và cách lập luận chứng minh hình học, yêu thích môn học.
II. CHUẨN BỊ :
- GV : Thước thẳng, thước đo góc, êke, compa và các bảng phụ.
- HS : Nháp, thước thẳng, thước đo góc, êke, compa, ôn kiến thức liên quan đến đương TB
của tam giác và hình thang.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :
1. Ổn đinh:
2. Bài mới:
HĐ CỦA GV

1- Phát biểu đ/nghóa về đtb của
tam giác, của hthang.
2- Phát biểu đlí về tính chất của
đtb tam giác, đtb hthang.
- Nhận xét đánh giá.
- Gọi HS đọc đề 25 SGK
- Cho một HS trình bày giải
- Cho HS nhận xét cách làm của
bạn, sửa chỗ sai nếu có
- Nói nhanh lại cách làm như lời
giải …

HĐ CỦA HS
HĐ1: Chữa bài tập
- Trả lời theo YC

GHI BẢNG

Bài tập 25 Sgk - 80
B

A
E

- Nắm bắt.
- HS đọc lại đề bài 25
sgk
- Một HS lên bảng trình
bày
- Cả lớp theo dõi, nhận

xét, góp ý sửa sai…

HĐ1: Luyện tập
- YC HS đọc ND bài 26 SGK
- HS đọc đề,vẽ hình vào
- H.vẽ bài 26/ bảng phụ.
vở
- Gọi HS nêu cách làm
- HS lên bảng ghi GT- Cho cả lớp làm tại chỗ, một em KL
làm ở bảng

Giáo viên: Nguyễn Việt Hồng

K

F

D

C

G ABCD là hthang (AB//CD)
T AE=ED,FB=FC,KB=KD
K E,K,F thẳng hàng
L
CM:
EK là đưòng trung bình của
ABD nên EK //AB (1)
Tương tự KF // CD (2)
Mà AB // CD (3)

Từ (1)(2)(3)=>EK//CD,KF//CD
Do đó E,K,F thẳng hàng.
Bài tập 26 Sgk - 80
GT AB//CD//EF//GH
AC = CE=EG; BD=DF=FH
KL CD=?, GH=?
CM:

Tổ: Tự nhiên


Trường THCS xã Trung Đồng
A
C
E
G

8cm
x

Giáo án: Hinh học 8

B
D

16cm
y

F
H


- Tổ chức HS nhận xét

- HĐ theo nhóm dãy tìm Ta có: CD là đường trung bình của
x, y
hình thang ABFE.
Do đó: CE = (AB+EF):2
hay x = (8+16):2 = 12cm
- EF là đường trung bình của hình
thang CDHG. Do đó :
EF = (CD+GH):2
Hay 16 = (12+y):2
=> y = 2.16 – 12 = 20 (cm)
- Nhận xét bổ sung.

IV. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:
- Học bài và xem lại các bài tập đã chũa, và làm các bài tập 27, 28 SGK - 80.
- HD Bài 27 Sgk - 80
a) Sử dụng tính chất đường trung bình của tam giác ABC
b) sử dụng bất đẳng thức tam giác ∆EFK)
- Ôn tập các bài toán dựng hình đã học ở lớp 6, lớp 7
Ngày soạn: 16/09/2010

Ngày giảng: 17/09/2010 Lớp8A 1,3

TIẾT 08. DỰNG HÌNH BẰNG THƯỚC VÀ COMPA
I. MỤC TIÊU :
- HS hiểu được khái niệm “Bài toán dựng hình”. Đó là bài toán vẽ hình chỉ sử dụng hai dụng
cụ là thước và compa; Bước đầu, HS hiểu được rằng giải một bài toán dựng hình là chỉ ra một hệ
thống các phép dựng hình cơ bản liên tiếp nhau để xác đòmh được hình đó (cách dựng)

- HS bước đầu biết trình bày phần cách dựng và chứng minh; biết sử dụng thước và compa để
dựng hình vào trong vở (theo các số liệu cho trước bằng số) .
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi sử dụng dụng cụ; rèn luyện khả năng suy luận khi
chứng minh. Có ý thức vận dụng dựng hình vào thực tế.
II. CHUẨN BỊ :
- GV : Thước thẳng, êke, compa và bảng phụ.
- HS : Thước thẳng, T.đo góc, êke, compa. Ôn tập các bài toán dựng hình đã học ở lớp 6, 7.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :
1. Ổn đinh:
2. Bài mới:
HĐ CỦA GV

HĐ CỦA HS
Hoạt động 1 : Vào bài mới (1’)
- Ở lớp 6,7 các em đã làm quen - HS nghe và ghi tựa bài
với các dụng cụ vẽ hình. Hôm
nay chúng ta sẽ vẽ hình chỉ với

Giáo viên: Nguyễn Việt Hồng

GHI BẢNG

Tổ: Tự nhiên


Trường THCS xã Trung Đồng

Giáo án: Hinh học 8

2 dụng cụ : thước, compa

Hoạt động 2 : Tìm hiểu khái niệm bài toán dựng hình
- GV thuyết trình cho HS nắm - HS nghe giảng.
1.Bài toán dựng hình:
và phân biệt rõ các khái niệm
- Bài toán vẽ hình mà chỉ sử
“bài toán dựng hình”, “vẽ
dụng hai dụng cụ là thước và
hình”, “dựng hình”
- Vẽ 1 đg thẳng khi biết 2
compa được gọi là bài toán
- Khi dùng thước ta vẽ được
điểm
dựng hình .
hình nào ?
- Vẽ 1 đn thẳng khi biết 2
mút
- Với compa thì sao ?
- Vẽ 1 tia khi biết gốc và 1
điểm của tia.
-Ta vẽ được đtròn khi biết tâm
Hoạt động 3 : Ôn tập kiến thức cũ (12’)
- Đưa ra bảng phụ có vẽ hình - HS quan sát hình vẽ và suy 2.Các bài toán dựng hình đã biết:
- Dựng đ.thẳng=đ.thẳng cho trước.
biểu thò lời giải các bài toán
nghó trả lời
- Dựng góc bằng góc cho trước
dựng hình đã biết (H46, 47)
Hình 46:
- Dựng đường trung trực của một
- Các hình vẽ trong bảng, mỗi hình

a) Dựng đoạn thẳng …
đ.thẳng cho trước, dựng tr.điểm
biểu thò nội dung và lời giải của bài
b) Dựng góc …
của một đ.thẳng cho trước.
toán dựng hình nào?
c) Dựng trung trực . . .
- Mô tả thứ tự các thao tác sử Hình 47:
- Dựng tia phân giác của một
dụng compa và thước thẳng để a. Dựng tia phân giác …
góc cho trước.
vẽ được hình theo yêu cầu của b. Dựng đường vuông góc…
- Dựng đường thẳng đi qua một
mỗi bài toán
c. Dựng đt song song…
điểm cho trước và vuông góc
- Chốt lại 6 bài toán trên và 3 - HS quan sát và thực hành
với đường thẳng cho trước
bài dựng tam giác là 9 bài được dựng hình vào vở các bài trên - Dựng đường thẳng đi qua một
coi như đã biết, ta sẽ sử dụng
- HS nghe để biết sử dụng các điểm cho trước và song song với
để giải các bài toán dựng hình bài toán dựng hình cơ bản vào đường thẳng cho trước.
khác.
việc giải bài toán dựng hình
- Dựng tam giác biết ba cạnh
Hoạt động 4 : Tìm hiểu dựng hình thang
- Ghi VD sgk cho HS tìm hiểu - HS đọc và tìm hiểu đề bài 3.Dựng hình thang:
Gt và Kl của bài toán
Ví dụ: Dựng hình thang ABCD
- Em hãy cho biết GT-KL của - HS phát biểu tóm tắt GTbiết đáy AB = 3cm, CD = 4cm,

bài toán này?
KL của bài toán
cạnh bên AD = 2 . D = 700
A
B
- Treo bảng phụ có vẽ trước
- HS quan sát
3
hình thang ABCD cần dựng:
2
Giả sử đã dựng được hình thang
70
4
C
D
ABCD thoả mãn các yêu cầu - ∆ACD xác đònh được vì biết
đề bài.
hai cạnh và góc xen giữa (xác Cách dựng:
- Dựng ∆ACD có D = 700, DC
- Muốn dựng hình thang ta phải đònh được 3 đỉnh A, C, D)
= 4cm, DA = 2cm
xác đònh 4 đỉnh của nó. Theo
Điểm B nằm trên đường
các em, những đỉnh nào có thể thẳng ssong với CD, cách A - Dựng tia Ax // CD

Giáo viên: Nguyễn Việt Hồng

Tổ: Tự nhiên



Trường THCS xã Trung Đồng
xác đònh được? Vì sao?
- Từ phân tích, ta suy ra cách
dựng
- Ta phải chứng minh tứ giác
ABCD là hình thang thoả mãn
các yêu cầu đề ra. Em nào có
thể chứng minh được?
- Chốt lại và ghi bảng phần
chứng minh

Giáo án: Hinh học 8

một khoảng 3cm

- Dựng điểm B trên tia Ax/
AB=3cm. Kẻ đoạn thẳng CB
- HS tham gia nêu cách dựng Chứng minh:
- Theo cách dựng, ta có AB//CD
- HS lần lượt nêu các bước cm tứ nên ABCD là h.thang
giác ABCD là hình thang thoả - Theo cách dựng ∆ACD, ta có
mãn các yêu cầu đề ra
D = 700, DC = 4cm, DA = 2cm.
- HS ghi bài
- Theo cách dựng điểm B, ta
- HS suy nghó, trả lời
có AB = 3cm.
- HS nghe hiểu
Vậy ABCD là hình thang thoả
mãn các yêu cầu của đề bài.


IV. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:
- Bài 29, 30, 31 Sgk - 83
- Hướng dẫn Bài 31 trang 83 Sgk
Vẽ ADC có
AD=2cm, AC=4cm,DC=4cm
Chú ý cần phân tích bài toán để chỉ ra cách dựng. - Trong lời giải chỉ ghi hai phần cách
dựng và chứng minh .
- Giờ sau luyện tập.
Ngày soạn: 21/09/2010

Ngày giảng: 22/09/2010 Lớp8A 1,3

TIẾT 09: LUYỆN

TẬP.

I. MỤC TIÊU :
- HS được rèn luyện kỹ năng trình bày phần cách dựng và chứng minh trong lời giải bài toán
dựng hình; được tập phân tích bài toán dựng hình chỉ để chỉ ra cách dựng.
- HS sử dụng compa thước thẳng để dựng được hình vào trong vở.
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi sử dụng dụng cụ; rèn luyện khả năng suy luận khi
chứng minh. Có ý thức vận dụng dựng hình vào thực tế.
II. CHUẨN BỊ :
- GV : Compa, thước thẳng, thước đo góc.
- HS : Học và làm bài ở nhà, vở ghi, sgk, dụng cụ HS
III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :
1. Ổn đinh:
2. Bài mới:
HĐ CỦA GV


HĐ CỦA HS
HĐ1: Chữa bài tập
- Treo bảng phụ. Gọi một HS - Một HS lên bảng,cả lớp
lên bảng
theo dõi CD + Dựng đoạn
- Kiểm bài tập về nhà của HS BC = 2cm

Giáo viên: Nguyễn Việt Hồng

GHI BẢNG
- Các bước giải bài toán dựng
hình?
- Dựng ∆ABC vuông tại B , biết

Tổ: Tự nhiên


Trường THCS xã Trung Đồng

- Cho HS nhận xét
- YC HS giải Bài 33 Sgk - 83
- Vẽ hình giả sử dựng được thoả
mãn các yêu cầu của bài toán.
- Thời gian thảo luận là 5’
- Chỉ ra cách dựng từng bước.
+ Trước tiên ta dựng đoạn nào ?
+ Muốn dựng góc D bằng 800
ta làm sao ?
+ Muốn dựng cạnh AC = 4cm

ta làm như thế nào ?

+ Muốn có H.thang ta phải có ?
+ X.đònh điểm B như T nào ?
- T.bày hoàn chỉnh bài giải
- Hướng dẫn cách chứng minh
+ AB // CD ta có điều gì ?
+ Có AC = BD = 4cm ta suy
ra điều gì ?

+ Dựng Bx ⊥ BC tại B
+ Dựng cung tròn tâm C với
bán kính 4cm, cung này cắt
tia Bx ở điểm A. Nối AC
∆ABC là tam giác cần dựng
+ CM. Do Bx ⊥ BC => Bˆ
=900=>∆ABC vuông tại B
có BC=2cm AC=4cm.
- HS đọc đề bài 33 sgk
- Làm bài theo nhóm ngồi
cùng bàn : thảo luận cách
dựng và chứng minh.
- Đại diện nhóm ghi lên
bảng
+ Dựng đoạn CD = 3cm
+ Qua D dựng tia Dx tạo với
tia Dy 1 góc 800
+ Dựng cung tròn tâm C bán
kính 4cm. Cung này cắt Dy
tại điểm A

+ Qua A dựng tia Az // DC
+ Dựng cung tròn tâm D bán
kính 4cm . Cung này cắt tia
Az tại B
- Cả lớp nhận xét

HĐ2 : Luyện tập
- Chia nhóm hoạt động giải
- HS chia làm 4 nhóm hoạt
bài 34 sgk. Thời gian làm bài động
là 5’ cho cách dựng và 2’ cho - Cách dựng
chứng minh
+ Dựng đoạn CD = 3cm
- Nhắc nhở HS không tập
+ Qua D dựng tia Dx tạo với
trung làm bài.
CD một góc 900
+ Dựng cung tròn tâm D bán
kính 2cm. Cung này cắt Dx
tại điểm A
+ Qua A dựng tia Ay // DC
+ Dựng cung tròn tâm C bán
kính 3cm . Cung này cắt tia
Ay tại B

Giáo viên: Nguyễn Việt Hồng

Giáo án: Hinh học 8
cạnh huyền AC = 4 cm , cạnh
góc vuông BC = 2cm


- Bài 33 Sgk - 83
y
B

A

z

4
D 80

3

x

C

Cách dựng:
+ Dựng đoạn CD = 3cm
+ Qua D dựng Dx tạo với Dy 1
góc 800
+ Dựng cung tròn tâm C bán
kính 4cm.Cung này cắt Dx tại A
+ Qua A dựng tia Az // DC
+ Dựng cung tròn tâm D bán
kính 4cm .Cung này cắt Az tại B

- Bài 34 Sgk - 83
x

A

B'

B

D

3

3

2
3

y

C

- Cách dựng :
+ Dựng đoạn CD = 3cm
+ Qua D dựng tia Dx tạo với CD
một góc 900
+ Dựng cung tròn tâm D bán
kính 2cm. Cung này cắt Dx tại
điểm A

Tổ: Tự nhiên



Trường THCS xã Trung Đồng

Giáo án: Hinh học 8

Chứng minh
+ Do AB // CD => ABCD là
hình thang có có Dˆ = 900,
- Yêu cầu đại diện nhóm trình CD = 3cm, AD = 2cm thoả
bày. Các nhóm nhận xét
mãn yêu cầu đề bài.
- GV hoàn chỉnh bài
- Đại diện nhóm trình bày
- Lưu ý HS có hai hình thang - Các nhóm nhận xét lẫn
cần dựng do cung tròn tâm C nhau
cắt Ay tại 2 điểm
- HS ghi vào tập

+ Qua A dựng tia Ay // DC
+ Dựng cung tròn tâm C bán kính
3cm . Cung này cắt tia Ay tại B
Chứng minh
+ Do AB//CD=>ABCD là hình
thang có có Dˆ = 900, CD = 3cm,
AD = 2cm thoả mãn yêu cầu đề
bài.

IV. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:
- Học bài và nắm vững các bước giải một bài tốn dựng hình.
- Xem lại các bài tập đã chữa và làm bài tập 32 SGK - 83.
- Hướng dẫn giải bài 32.

! Dựng tam giác đều sau đó dựng tia phân giác của 1 góc
- Xem lại kiến thức về đường trung bình và xem trước nội dung
Ngày soạn: 23/09/2010

TIẾT 10 : ĐỐI

Ngày giảng: 24/09/2010 Lớp8A 1,3

XỨNG TRỤC.

I. MỤC TIÊU :
- HS nắm vững đònh nghóa hai điểm đối xứng với nhau qua một đường thẳng; hiểu được đònh
nghóa về hai hình đối xứng với nhau qua một đường thẳng; nhận biết được hai đoạn thẳng đối
xứng với nhau qua một đường thẳng; hiểu được đònh nghóa về hình có trục đối xứng và qua đó
nhận biết được một hình thang cân là hình có trục đối xứng.
- HS biết về điểm đối xứng với một điểm cho trước, vẽ đoạn thẳng đối xứng với đoạn thẳng
cho trước qua một đường thẳng. Biết c/m hai điểm đối xứng với nhau qua một một đường thẳng
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi sử dụng dụng cụ; Bước đầu biết áp dụng tính đối
xứng trục vào việc vẽ hình, gấp hình.
II. CHUẨN BỊ :
- GV : Compa, thước thẳng, thước đo góc, giấy kẻ ô vuông, bảng phụ.
- HS : Học và làm bài ở nhà, ôn đường trung trực của đoạn thẳng.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :
1. Ổn đinh:
2. Bài mới:
HĐ CỦA GV

HĐ CỦA HS
GHI BẢNG
HĐ1: Kiểm tra bài cũ

? Dựng 1 tam giác đều cạnh 3cm - Thực hiện / bảng.
HĐ2. Hai điểm đối xứng nhau qua một đường thẳng.
- Nêu ?1 (bảng phụ có bài toán
1. Hai điểm đối xứng qua một

Giáo viên: Nguyễn Việt Hồng

Tổ: Tự nhiên


Trường THCS xã Trung Đồng

Giáo án: Hinh học 8

kèm hình vẽ 50 – sgk)
- HS thực hành ?1 :
đường thẳng.
- YC HS thực hành
?1
- Nói: A’ là điểm đối xứng với - Một HS lên bảng vẽ, còn lại
điểm A qua đường thẳng d, A vẽ vào giấy.
A
A'
là điểm đx với A’ qua d => Hai - HS nghe, hiểu
điểm A và A’ là hai điểm đối - HS phát biểu đònh nghóa hai
d
xứng với nhau qua đường thẳng điểm đối xứng với nau qua
d. Vậy thế nào là hai điểm đx đường thẳng d
nhau qua d?
* Đònh nghóa SGK - 84

- Nêu qui ước như sgk
- Quy ứơc
HĐ3. Hai hình đối xứng qua một đường thẳng.
- Hai hình H và H’ khi nào thì - HS nghe để phán đoán …
2. Hai hình đối xứng qua một
được gọi là hai hình đối xứng
- Thực hành ?2 :
đường thẳng.
B
nhau qua đường thẳng d?
- HS lên bảng vẽ các điểm
A
- Nêu bài toán ?2 kèm hình vẽ A’, B’, C’ và kiểm nghiệm
d
51 cho HS thực hành
trên bảng.
- Nói: Điểm đối xứng với mỗi - Cả lớp làm tại chỗ …
điểm C∈ AB đều ∈ A’B’và
- Điểm C’ thuộc đoạn A’B’
ngược lại… Ta nói AB và A’B’
Đònh nghóa: (sgk)
là hai đoạn thẳng đối xứng
C
B
nhau qua d.
A
-Tổng quát, thế nào là hai hình HS nêu đònh nghóa hai hình
d
đối xứng nhau qua một đường đối xứng với nhau qua đường
thẳng d?

thẳng d
A’
C’
- Giới thiệu trục đối xứng của
B’
hai hình
- HS ghi bài
Hai đoạn thẳng AB và A’B’ đối
- Treo bảng phụ (hình 53, 54): - Quan sát, suy ngó và trả lời: xứng nhau qua đường thẳng d.
- Hãy chỉ rõ trên hình 53 các
+ Các cặp đoạn thẳng đx: AB d gọi là trục đối xứng
cặp đoạn thẳng, đường thẳng
và A’B’, AC và A’C’, BC và
đxứng nhau qua d? giải thích? B’C’
Lưu ý: Nếu hai đoạn thẳng
(góc, tam giác) đối xứng với
- Chỉ dẫn trên hình vẽ chốt lại + Góc: ABC và A’B’C’, …
- Nêu lưu ý như sgk
+ Đường thẳng AC và A’C’ nhau qua một đường thẳng thì
chúng bằng nhau.
+ ABC và A’B’C’
HĐ4. Hình có trục đối xứng
- Treo bảng phụ ghi sẳn bài
- Thực hiện ?3 :
3. Hình có trục đối xứng:
toán và hình vẽ của ?3 cho HS - Ghi đề bài và vẽ hình vào
a) Đònh nghiã : (Sgk)
thực hiện.
vở
A

- Hình đx với cạnh AB là hình
Đường thẳng AH
nào? đối xứng với cạnh AC là - Trả lời : đối xứng với AB là là trục đối xứng
hình nào? Đối xứng với cạnh
AC; đối xứng với AC là AB, của ∆ABC
BC là hình nào?
đối xứng với BC là chính nó

Giáo viên: Nguyễn Việt Hồng

Tổ: Tự nhiên


Trường THCS xã Trung Đồng
- Cách tìm hình đối xứng của các
cạnh và chốt lại vấn đề, nêu đònh
nghóa hình có trục đối xứng
- Nêu ?4 bằng bảng phụ
- Chốt lại: một hình H có thể có
trục đối xứng, có thểà không có
trục đối xứng …
- Hình thang cân có trục đối
xứng không ? Đó là đường
thẳng nào?
- Chốt lại và phát biểu đònh lí

Giáo án: Hinh học 8


- Nghe, hiểu và ghi chép bài…

- Phát biểu lại đònh nghóa
hình có trục đối xứng.
- HS quan sát hình vẽ và trả
lời
- Nghe, hiểu và ghi kết luận
của GV
- Quan sát hình, suy nghó và
trả lời
- HS nhắc lại đònh lí

B

H

C

b) Đònh lí : (Sgk)
A
H B

D
K
C
Đường thẳng HK là trục đối
xứng của hình thang cân ABCD

IV. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:
- Học bài và nắm vững điểm đối xứng, trục đố xứng, hình có trục đối xứng.
- Vận dụng giải bài tập co trong SGK - 87+88.
- Giờ sau luyện tập.

Ngày soạn: 28/09/2010

Ngày giảng: 29/09/2010 Lớp8A 1,3

TIẾT 11 : LUYỆN

TẬP.

I. MỤC TIÊU :
- HS nắm nhận biết hình có trục đối xứng trong thực tế .
- HS biết Vận dụng tính đối xứng trục để vẽ, gấp hình …
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi sử dụng dụng cụ; Bước đầu biết áp dụng tính đối
xứng trục vào việc giải bài tập.
II. CHUẨN BỊ :
- GV : Compa, thước thẳng, thước đo góc, bảng phụ.
- HS : Học và làm bài ở nhà, làm bài tập.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :
1. Ổn đinh:
2. Bài mới:
HĐ CỦA GV
- Treo bảng phụ. Gọi HS lên
bảng làm. Cả lớp cùng làm
- Kiểm tra bài tập về nhà của
HS

HĐ CỦA HS
HĐ1: Chữa bài tập.
- HS lên bảng điền
1. Hai điểm gọi là đối xứng
nhau qua đường thẳng d nếu

d là đường trung trực nối hai
điểm đó
2. Ta có A ĐX với B qua Oy

GHI BẢNG
1.Hai điểm gọi là đối xứng
C ng thẳng
x d nếu …
nhau qua đườ
* Bài 36 SGK - 87
a.
A

O

Giáo viên: Nguyễn Việt Hồng

3
2
1

Tổ: Tự nhiênB

y


Trường THCS xã Trung Đồng
Nên Oy là đường trung trực
của AB ⇒ OA=OB (1)
Tương tự Ox là đường trung

trực của AC ⇒ OA=OC (2)
- Gọi HS nhận xét
Từ (1)(2) suy ra OB=OC
- GV đánh giá cho điểm
- HS khác nhận xét
HĐ2. Luyện tập
- ∆ AOB là tam giác gì ? Vì sao ? - ∆ AOB là tam giác cân vì
- Mà Ox là đường trung trực của OB=OA
AB nên ta có điều gì ? Suy ra ? - Nên Ox là tia phân giác của

·
·
- Tương tự ta có điều gì ?
⇒ AOB
= 2O
AOB
1
ˆ ; AOC
ˆ ta được gì ?
- Cộng AOB

·
- Tương tự : AOC
= 2O
3
·
·
- Mà AOB + AOC =?,
·
·

- AOB
+ AOB
= 2( Oˆ1 + Oˆ 3 )->
Oˆ1 + Oˆ 3 =?
·
·
BOC
= 2 xOy
= 2.500 = 1000
- Gọi HS lên bảng trình bày
- HS lên bảng trình bày lại
- Cho HS nhận xét
- HS khác nhận xét
Bài 39 trang 88 Sgk
- Gọi HS vẽ hình. Nêu GT- KL
a) C đối xứng với A qua d, D∈
d nên ta có điều gì ?
- AD+DB= ?
- Tương tự đối với điểm E ta
có ?
- AE+EB=?
- Trong BEC thì CB như thế
nào với CE+EB ?
- Từ (1)(2)(3) ta có điều gì ?
- Cho HS lên bảng trình bày lại
b) Vì AE+EB > BC suy ra?
- Nên con đường ngắn nhất mà
tú phải đi là ?
- Gọi HS nhận xét
- GV hoàn chỉnh


Bài 40 trang 88 Sgk
- Treo bảng phụ ghi hình 6

- HS lên bảng vẽ hình, nêu
GT-KL
- AD = CD
- AD+DB = CD+DB = CB
(1)
- AE = EC
- AE+EB = CE+EB (2)
- CB < CE+EB (3)

Giáo án: Hinh học 8

b. Ta có ∆ AOB là tam giác
cân vì OB=OA
Nên Oy là tia phân giác của

·
·
⇒ AOB
= 2O
AOB
1

·
Tương tự : AOC
= 2O
3

·
·
Vậy AOB
+ AOB
= 2( Oˆ1 + Oˆ 3 )
·
·
= 2 xOy
= 2.500 = 1000
=> BOC

Bài 39 SGK - 88
B
A
d
C

D

E

a)C đối xứng với A qua d, D ∈ d
nên AD = CD
AD+DB=CD+DB = CB(1)
Tương tự đối với điểm E ta có
- AD+DB < AE+EB
AE = EC
- HS lên bảng trình bày
=> AE+EB = CE+EB (2)
- AE+EB > AD+DB

Trong BEC thì
- Nên con đường ngắn nhất
CB< CE+EB (3)
mà tú phải đi là đi theo ADB Từ (1)(2)(3) ta có
- HS nhận xét
AD+DB < AE+EB
b) Vì AE+EB > BC suy ra
AE+EB > AD+DB
Nên con đường ngắn nhất mà
tú phải đi là đi theo ADB
- HS quan sát và trả lời

Giáo viên: Nguyễn Việt Hồng

Bài 40 SGK - 88
a) Có một trục đối xứng

Tổ: Tự nhiên


Trường THCS xã Trung Đồng

Giáo án: Hinh học 8

a) Có một trục đối xứng
b) Có một trục đối xứng
c) Không có trục đối xứng
d) Có một trục đối xứng
- HS khác nhận xét


- Cho HS nhận xét

b) Có một trục đối xứng
c) Không có trục đối xứng
d) Có một trục đối xứng

IV. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:
- Học bài và nắm vững các kiến thức liên quan đến trục đối xứng.
- Xem lại các bài tập đã chữa và làm tiếp các bài tập còn lại trong SGK.
- Đọc mục có thể em chưa biết SGK - 89
- Chuẩn bò cho bài " Hình bình hành ".

Ngày soạn: 30/09/2010

Ngày giảng: 01/10/2010 Lớp8A 1,3

TIẾT 12 : HÌNH BÌNH HÀNH.
I. MỤC TIÊU :
- HS nắm được đònh nghóa hình bình hành là tứ giác có các cặp cạnh đối song song, nắm
được các tính chất về cạnh đối, góc đối và đường chéo của hình bìnhn hành; nắm được năm dấu
hiệu nhận biết hình bình hành.
- HS dựa vào tính chất và dấu hiệu nhận biết để vẽ được dạng của một hình bình hành, biết
chứng minh một tứ giác là hình bình hành, chứng minhn các đoạn thẳng bằng nhau, các góc
bằng nhau, hai đường thẳng song song.
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi sử dụng dụng cụ; Bước đầu biết áp dụng tính đối
xứng trục vào việc giải bài tập.
II. CHUẨN BỊ :
- GV : Compa, thước thẳng, thước đo độ, bảng phụ.
- HS : Học và làm bài ở nhà.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :

1. Ổn đinh:
2. Bài mới:
HĐ CỦA GV
- Treo bảng phụ ghi hình 65
trang 90 Sgk và hỏi :

HĐ CỦA HS
HĐ1. Giới thiệu bài.
- HS nghe để biết được nội
dung, tên gọi của bài học

Giáo viên: Nguyễn Việt Hồng

GHI BẢNG

7. HÌNH BÌNH HÀNH

Tổ: Tự nhiên


Trường THCS xã Trung Đồng
! Khi hai đóa cân nâng lên và
hạ xuống ABCD luôn luôn là
hình gì

mới …
- HS ghi tựa bài

HĐ2. Hình thành đònh nghóa
- Cho HS làm ?1 bằng cách vẽ - Thực hiện ?1 , trả lời:

hình 66 sgk và hỏi:
- Tứ giác ABCD có
- Các cạnh đối của tứ giác
AB//CD và AD//BC
ABCD có gì đặc biệt?
- HS nêu ra đònh nghóa hình
- Người ta gọi tứ giác này là
bình hành (có thể có các
hình bình hành. Vậy theo các đònh nghóa khác nhau)
em thế nào là một hình bình
- HS nhắc lại và ghi bài
hành?
- Hình thang = tứ giác + một
- GV chốt lại đònh nghóa, vẽ
cặp cạnh đối song song
hình và ghi bảng
- Hình bình hành = tứ giác
+ hai cặp cạnh đối song
song
- Nêu ?2 , Bằng cách thực hiện
phép đo, hãy nêu nhận xét về
góc, về cạnh, về đường chéo
của hình bình hành ?
- Giới thiệu đònh lí ở Sgk (tr 90)
Hãy tóm tắt GT –KL và chứng
minh đònh lí?
! Gợi ý: hãy kẻ thêm đường
chéo AC …
- Gọi HS lên bảng tiến hành
chứng minh từng ý

- GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu
- Gọi HS khác nhận xét, bổ
sung bài chứng minh ở bảng
- GV chốt lại và nêu cách
chứng minh như sgk
- Hãy nêu các mệnh đề đảo của
đònh lí về tính chất hbhành ?
! Lưu ý HS thêm từ “tứ giác có”
- Đưa ra bảng phụ giới thiệu
các dấu hiệu nhận biết một tứ
giác là hình bình hành

Giáo án: Hinh học 8

HĐ3. Tính chất
- Tiến hành đo và nêu nhận
xét: AB=DC,AD=BC ;
Aˆ = Cˆ , Bˆ = Dˆ ; AC ≠ BD
- HS đọc đònh lí (2HS đọc)
- HS tóm tắt GT-KL và tiến
hành chứng minh (cả lớp
cùng làm):
a) Hình bình hành ABCD có
AD//BC ⇒ AD = BC, AB =
CD (TC cạnh bên H.thang)
b) ∆ABC = ∆CDA (c.c.c)
⇒ Bˆ = Dˆ
∆ADB = ∆CBD (c.c.c)
⇒ Aˆ = Cˆ
c) ∆AOB = ∆COD (g.c.g)

⇒ OA = OC ; OB = OD
HĐ3. Dấu hiệu nhận biết.
Ta có :
AC cạnh chung
ˆ = ACB
ˆ (AD//BC)
DAC
AD = BC (gt)
Vậy ∆ABC = ∆CDA (c.g.c)
ˆ = ACD
ˆ
=> BAC

Giáo viên: Nguyễn Việt Hồng

1.Đònh nghóa :

Hình bình hành là tứ giác
có các cạnh đối song song
A
B
D

C

Tứ giác ABCD
là hình bình hành ⇔

AB//CD
AD//BC


Hình bình hành là hình thang
có hai cạnh bên song song.
2. Tính chất :
Đònh lí :
A
B A

B
1

1

O

1
1

D
C D
C
GT ABCD là hình bình hành
AC cắt BD tại O
KL a) AB = DC ; AD = BC
b) Bˆ = Dˆ ; Aˆ = Cˆ
c) OA = OC ; OB = OD
Chứng minh:
(Sgk trang 91)

3. Dấu hiệu nhận biết hình

bình hành:
a) Tứ giác có các cạnh đối
song song là hình bình hành
b) Tứ giác có các cạnh đối

Tổ: Tự nhiên


Trường THCS xã Trung Đồng
- Vẽ hình lên bảng, hỏi: Nếu tứ
giác ABCD có AB // CD,AB =
CD Em hãy chứng minh ABCD
là hình bình hành (dấu hiệu 3)?
- Gọi HS khác nhận xét
- GV hoàn chỉnh
- Treo bảng phụ ghi ?3

Giáo án: Hinh học 8

Nên : AB//CD
Do đó:ABCD là HBH ( Wcó
các cạnh đối ssong)
- HS khác nhận xét
) ABCD là hình bình hành
vì có các cạnh đối = nhau
b) EFHG là hình bình hành
vì có các góc đối bằng nhau
c) INKM không phải là hình
bình hành
d) PSGQ là hình bình hành

vì có hai đường chéo cắt
nhau tại trung điểm của mỗi
đường

IV. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:
- Học bài và làm bài tập SGK.
- Giờ sau luyện tập.
Ngày soạn: 04/10/2010

bằng nhau là hình bình hành
c) Tứ giác có hai cạnh đối
song song và bằng nhau là hình
bình hành
d) Tứ giác có các góc đối bằng
nhau là hình bình hành
e) Tứ giác có hai đường chéo
cắt nhau tại trung điểm của
mỗi đường là hình bình hành
(Sgk trang 91)

Ngày giảng: 06/10/2010 Lớp8A 1,3

TIẾT 13 : LUYỆN

TẬP.

I. MỤC TIÊU :
- Ôn lại một số kiến thức liên quan đến HBH.
- Rèn kỹ năng vận dụng dấu hiệu nhận biết hình bình bình hành để chứng minh tứ giác là
hình bình hành và suy diển thêm cách chứng minh đoạn thẳng, góc bằng nhau, 3 điểm thẳng

hàng, hai đường thẳng song song.
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi sử dụng dụng cụ.
II. CHUẨN BỊ :
- GV : Compa, thước thẳng, thước đo góc, bảng phụ.
- HS : Học và làm bài ở nhà, làm bài tập.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :
1. Ổn đinh:
2. Bài mới:
HĐ CỦA GV
- Treo bảng phụ . Cho HS đọc
dề
- Gọi HS lên bảng làm
- Cả lớp cùng làm vào tập
- Kiểm tra bài tập về nhà của
HS

HĐ CỦA HS
HĐ1: Chữa bài tập.
- HS đọc đề
- HS lên bảng làm bài
Xét AHD và CKB có :
Hˆ = Kˆ = 900 (AH ⊥ BD,CK ⊥
BD)
AD=BC (ABCD là HBH )

Giáo viên: Nguyễn Việt Hồng

GHI BẢNG
Cho hình vẽ
B


A
K
D

H

C

Tổ: Tự nhiên


Trường THCS xã Trung Đồng
ˆ = KBC
ˆ ( vì AD//BC)
ADH

Vậy AHD =CKB ( cạnh
- Cho HS nhận xét
huyền – góc nhọn )
- GV đánh giá cho điểm
- HS nhận xét
HĐ2. Luyện tập
Bài 47 trang 93 Sgk
- HS đọc đề và phân tích
- Cho HS đọc đề và phân tích - ABCD là hình bình hành
đề bài
AH ⊥ BD; CK ⊥ BD; OH=
- Đề bài cho ta điều gì ?
OK

- AB = CD ; AB//CD ; AD =
- ABCD là hình bình hành nói BC ; AD//BC ; Bˆ = Dˆ ; Aˆ = Cˆ
lên điều gì ?
- Chứng minh AHCK là hình
- Đề bài yêu cầu điều gì ?
bình hành .
- Ta có mấy dấu hiệu chứng
- Chứng minh A,O,C thẳng
hàng
- HS trả lời các dấu hiệu
- Để chứng minh AHCK là
- Tứ giác có 1 cặp cạnh đối
hình bình hành ta cần dấu hiệu vừa song song vừa bằng nhau
nào ?
- AHD =CKB
- Dựa vào bài làm khi trả bài
=> AH = CK
ta có điều gì ? Từ đó suy ra
- AH // CK
điều gì ?
- AH ⊥ BD ; CK ⊥ BD =>
- Vậy ta cần thêm điều kiện gì AH//CK
thì AHCK là hình bình hành ?
- Ta có AH ⊥ BD ; CK ⊥ BD
=>?
- Cho HS lên bảng trình bày
- HS lên bảng trình bày
- Gọi HS nhận xét
- HS nhận xét
- Để chứng minh A,O,C thẳng - Ta cần chứng minh O là

hàng ta cần chứng minh điều
trung điểm AC
gì ?
- AHCK là hình bình hành thì - AHCK là hình bình hành thì
AC và HK gọi là gì ?
AC và HK gọi là đường chéo
- Mà O là gì của HK ?
- O là trung điểm của HK
- Do đó O là gì của AC ?
- O cũng là trung điểm của AC
- Cho HS lên bảng trình bày
- HS lên bảng trình bày
- Gọi HS nhận xét
- HS nhận xét
- Treo bảng phụ . Cho HS đọc - HS đọc đề
dề
- Gọi HS lên bảng điền
- HS lên bảng
1c
2b
3d

Giáo viên: Nguyễn Việt Hồng

Giáo án: Hinh học 8
Cho ABCD là hình bình
hành. AH ⊥ BD CK ⊥ BD
Chứng minh:
AHD=CKB
Bài 47 SGK - 93

B

A

D

G
T
K
L

H

O

K
C

ABCD là HBH
AH ⊥ BD CK ⊥ BD
OH = OK
a. AHCK là HBH
b. O ∈ AC

CM:
a) Xét AHD và CKB có
Hˆ = Kˆ = 900 (vì H ⊥ BD CK
⊥ BD )
AD=BC (ABCD là hbh )
ˆ = KBC

ˆ ( vì AD//BC )
ADH
Vậy AHD =CKB
( cạnh huyền – góc nhọn )
=> AH = CK
Ta có AH ⊥ BD
CK ⊥ BD
=>AH//CK(cùng//với BD)
Do đó AHCK là hình bình
hành ( 2 cạnh đối song song
và bằng nhau )
b) Ta có AC và HK gọi là
đường chéo(vì AHCK là HBH)
mà O là trung điểm của HK
Nên O cũng là trung điểm
của AC
Do đó A,O,C thẳng hàng
1/ Nếu ABCD là hình bình
hành thì :
a) Aˆ = Bˆ
b) Bˆ = Cˆ
c) Bˆ = Dˆ
d) Aˆ = Dˆ

Tổ: Tự nhiên


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×