Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

đê kiem tra học kì 1 sinh 8 2010 - 2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (74.16 KB, 3 trang )

Tiết 19
Kiểm tra một tiết
Ngày soạn:21/10/2010 Dạy ngày:28/10/2010
i. mục tiêu.
- Kiểm tra, đánh giá kết quả học tập của HS từ chơng I đến chơng III nhằm phát hiện ra
những mặt đạt và cha đạt của HS, tìm hiểu nguyên nhân để đề ra phơng án giải quyết giúp HS
học tốt.
- Phát huy tính tự giác, tích cực của HS.
II. ma trận đề
Mức độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng
TNKQ Tự luận TNKQ Tự luận TNKQ Tự luận
Tế bào 1
2,5
1
2,5
Vận động 3
2
1
1
4
3
Tuần hoàn 1
1.5
1
3
2
4.5
Tổng 1
2,5
3
2


2
2.5
1
3
7
10
iii.đề bài
A. Phần trắc nghiệm
Câu1 ( 2,5đ) Hãy sắp xếp các bào quan tơng ứng với các chức năng bằng cách ghép chữ (a, b,
c...) với số (1, 2, 3,...) vào ô kết quả ở bảng sao cho phù hợp.
Chức năng Bào quan Kết quả
1. Nơi tổng hợp prôtêin
2. Vận chuyển các chất trong tế bào.
3. Tham gia hoạt động hô hấp giải phóng năng lợng.
4. Cấu trúc quy định sự hình thành prôtêin.
5. Thu nhận, tích trữ, phân phối sản phẩm trong hoạt
động sống của tế bào.
a. Lới nội chất
b. Ti thể
c. Ribôxôm
d. Bộ máy Gôngi
e. Nhiễm sắc thể
1-
2-
3-
4-
5-
Câu 2 ( 0,5đ)
Để chống cong vẹo cột sống cần phải :
A, Không nên mang vác vật nặng vợt quá sức chịu đựng

B, Không nên vác một bên liên tục trong một thời gian dài.
C, Khi ngồi học phải ngay ngắn, không nghiêng vẹo
D, Cả A,B,C
Hãy chọn đáp án trả lời đúng nhất
Câu 3 ( 0,5đ)
Khi cơ làm việc nhiều, nguyên nhân gây mỏi cơ chủ yếu là :
A, Các tế bào cơ sẽ hấp thụ nhiều glucôzơ.
B, Các tế bào cơ sẽ hấp thụ nhiều O
2
.
C, Các tế bào cơ thải ra nhiều CO
2
.
D, Thiếu O
2
cùng với sự tích tụ axit lăctic gây đầu độc cơ.
Hãy chọn đáp án trả lời đúng nhất
Câu 4 ( 1đ)
Chọn các cụm từ: đốt sống, chức năng, xơng sờn, các phần tơng ứng, phổi điền vào
chỗ trống thay cho các số 1, 2, 3, để hoàn chỉnh các câu sau:
Cột sống gồm nhiều (1). khớp với nhau và cong ở 4 chỗ thành hình chữ S tiếp
nhau, giúp cơ thể đứng thẳng. Các (2). gắn với cột sống và gắn với xơng ức tạo thành
lồng ngực, bảo vệ tim và phổi. Xơng tay và xơng chân có (3). với nhau nhng phân hóa
khác nhau phù hợp với (4). đứng thẳng và lao động.
B. Câu hỏi tự luận
Câu 5 ( 1.5đ)
Vẽ sơ đồ nguyên tắc truyền máu
Câu 6 ( 3đ)
Mô tả đờng đi của máu trong vòng tuần hoàn nhỏ và vòng tuần hoàn lớn
Câu 7 ( 1đ) Thành phần hóa học của xơng có ý nghĩa gì với chức năng của xơng?

Iv. Đáp án
A. Phần trắc nghiệm
Câu 1 ( 2.5đ) (Mỗi ý đúng 0,5 điểm.)
1-c 2-a 3-b 4-e 5-d
Câu 2 ( 0,5đ) D
Câu 3 ( 0,5đ) D
Câu 4 ( 1đ) (Mỗi ý đúng 0,25 điểm.)
1. đốt sống; 2. xơng sờn; 3. các phần tơng ứng ; 4. chức năng
B. Phần tự luận
Câu 5 ( 1.5đ)
Sơ đồ truyền máu :

Câu 6 ( 3đ)
* Vòng tuần hoàn nhỏ (1.5đ): Máu đỏ thẫm (nhiều CO
2
) từ tâm thất phải đến động mạch
phổi, tới mao mạch phổi (trao đổi khí O
2
, CO
2
) hoá máu đỏ tơi, tới tĩnh mạch phổi, tới tâm
nhĩ trái.
* Vòng tuần hoàn lớn (1.5đ): Máu đỏ tơi (nhiều O
2
) từ tâm thất trái tới động mạch chủ tới
mao mạch ở các phần trên và dới cơ thể (thực hiện trao đổi khí với tế bào) sau đó tới tĩnh
mạch chủ trên và tĩnh mạch chủ dới, tới tâm nhĩ phải.
Câu 7(1đ) Thành phần hữu cơ là chất kết dính và đảm bảo tính đàn hồi của xơng. Thành
phần vô cơ canxi và phootpho làm tăng độ cứng rắn của xơng. Nhờ vậy xơng vững chắc là trụ
cột của cơ thể

THốNG KÊ ĐIểM KIểM TRA
Sĩ số Giỏi Khá TB Yếu TB trở lên
8A
8B
8C
Tổng
O
O
A
B
B
AB
AB
A

×