Tải bản đầy đủ (.doc) (83 trang)

Báo cáo Tự đánh giá chất lượng giáo dục của Trường THCS Thanh Thạch

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.34 MB, 83 trang )

PHÒNG GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO TUYÊN HÓA
TRƯỜNG THCS THANH THẠCH
-------------------------

B¸o c¸o

tù ®¸nh gi¸ chÊt lîng gi¸o dôc
trêng thcs THANH THẠCH

PHÒNG GD & ĐT HUYỆN TUYÊN
HÓA 26
CỘNG
XÃ HỘI
Thanh Thạch,
th¸ngHOÀ
05 n¨m
2011CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
--------------Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
TRƯỜNG THCS THANH THẠCH

Số: .../QĐ-THCS-TT

Thanh Thạch, ngày 10 tháng 02 năm 2011

QUYẾT ĐỊNH
Về việc thành lập Hội đồng tự đánh giá Trường THCS Thanh Th¹ch
HIỆU TRƯỞNG TRƯỜNG THCS THANH THẠCH
1


- Căn cứ Quyết định số 83/2008/QĐ-BGDĐT ngày 31 tháng 12 năm 2008 của


Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy định về quy trình và chu
kỳ kiểm định chất lượng cơ sở giáo dục phổ thông;
- Căn cứ Thông tư số : 12/2009/TT-BGDĐT ngày 12 tháng 5 năm 2009 của
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy định về tiêu chuẩn đánh
giá chất lượng giáo dục trường trung học cơ sở;
- Theo đề nghị của bộ phận chuyên môn trường THCS Thanh Th¹ch
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Thành lập Hội đồng tự đánh giá Trường THCS Thanh Th¹ch gồm các
ông (bà) có tên trong danh sách kèm theo.
Điều 2. Hội đồng có nhiệm vụ triển khai tự đánh giá Trường THCS Thanh
Th¹ch theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Hội đồng tự giải thể sau khi
hoàn thành nhiệm vụ.
Điều 3. Các ông (bà) có tên trong Hội đồng tự đánh giá chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
HIỆU TRƯỞNG

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Phòng GD&ĐT (để b/c);
- Lưu: VT

DANH SÁCH VÀ CHỮ KÝ THÀNH VIÊN HỘI ĐỒNG TỰ ĐÁNH GIÁ
TRƯỜNG THCS THANH THẠCH

STT
1
2
3
4
5

6
7
8

Họ và tên
Võ Văn Bằng
Nguyễn Văn Tân
Hoàng Thế Hiến
Trần Thị Thanh
Lê Việt Đức
Nguyễn Đình Thái
Đinh Hữu Thọ
Đinh Thị Kiều Oanh

Chức danh, chức vụ
Hiệu trưởng
P. HT, CT Công đoàn
Gv, Bí thư Chi Đoàn
Văn thư-Thủ quỷ
Tổ trưởng tổ Tổng hợp
Giáo viên
Tổ phó tổ Xã hội
Nhân viên Thư viện
2

Nhiệm vụ
Chữ ký
Chủ tịch HĐ
Phó chủ tịch HĐ
Thư Ký

Thư Ký
Uỷ viên
Uỷ viên
Uỷ viên
Uỷ viên


9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22

Nguyễn Huệ
Nguyễn Hải Lý
Nguyễn Thị Hòe
Lương Thanh Hải
Lê Đức Khâm
Trần Thị Thanh Nga
Hoàng Ngọc Tá
Ngô Thị Ánh Nguyệt

Đoàn Khắc Đạm
Bùi Hải Minh
Phạm Đức Thuận
Hà Đức Hoài
Trần Mạnh Tuấn
Nguyễn Hữu Thắng

Giáo viên
Tổ trưởng tổ Tự nhiên
GV, Tổ trưởng Nữ công
Nhân viên Y tế
Tổ phó tổ Tự nhiên
Giáo viên
Giáo viên
Giáo viên TPT Đội
Tổ trưởng tổ Xã hội
Giáo viên
Giáo viên
Nhân viên Kế toán
Giáo viên
Nhân viên Thiết bị

Uỷ viên
Uỷ viên
Uỷ viên
Uỷ viên
Uỷ viên
Uỷ viên
Uỷ viên
Uỷ viên

Uỷ viên
Uỷ viên
Uỷ viên
Uỷ viên
Uỷ viên
Uỷ viên

DANH SÁCH NHÓM THƯ KÝ
STT
Họ và tên
1 Hoàng Thế Hiến
2 Trần Thị Thanh
3 Lương Thanh Hải

Chức danh, chức vụ
Bí thư Chi Đoàn
Văn thư-Thủ quỷ
Y tế Học đường

Nhiệm vụ
Tổ trưởng tổ thư ký
Uỷ viên
Ủy viên

DANH SÁCH CÁC NHÓM CÔNG TÁC
STT
1
2
3
4


Họ và tên

Chức danh, chức vụ

Nhiệm vụ
Thu thập hồ sơ
Thu thập hồ sơ
Thu thập hồ sơ
Đánh văn bản

DANH SÁCH CÁC NHÓM CHUYÊN TRÁCH
STT

Nhóm

1

2

Nhóm
1

Họ và tên
Đinh Hữu Thọ
Đinh Thị Kiều Oanh
Nguyễn Huệ

Chức danh, chức vụ
Nhóm trưởng

Thư ký
Uỷ viên

Nhóm
2

Nguyễn Văn Tân
Trần Thị Thanh
Ngô Thị Ánh Nguyệt

Hiệu phó, nhóm trưởng
Thư ký
Uỷ viên

3

Nhiệm vụ
Tiêu chuẩn 1
2 tiêu chí
Tiêu chuẩn 2
15 tiêu chí


Nguyn Hi Lý
Nguyn Th Hũe
Lng Thanh Hi

Nhúm trng
Th ký
U viờn


4

Nhúm
4

Lờ Vit c
Hong Th Hin
Nguyn ỡnh Thỏi

Nhúm trng
Th ký
U viờn

Tiờu chun 4
12 tiờu chớ

5

Nhúm
5

H c Hoi
Nguyn Mnh Tun
Nguyn Hu Thng

Nhúm trng
Th ký
U viờn


Tiờu chun 5
6 tiờu chớ

Nhúm
6

on Khc m
Bui Hi Minh
Phm c Thun

Nhúm trng
Th ký
U viờn

Tiờu chun 6
2 tiờu chớ

Nhúm
7

Lờ c Khõm
Hong Ngc Tỏ
Trn Th Thanh Nga

Nhúm trng
Th ký
U viờn

Tiờu chun 7
4 tiờu chớ


Nhúm
3

3

6

7

Tiờu chun 3
6 tiờu chớ

Mục lục
Nội dung
Quyết định thành lập hội đồng tự đánh giá
Danh sách thành viên HĐ tự đánh giá, nhóm th ký, công tác, chuyên trách
Mục lục
Danh mục các chữ viết tắt
Bảng tổng hợp kết quả đánh giá chất lợng giáo dục
phần I: cơ sở dữ liệu của nhà trờng
I- Thông tin chung về nhà trờng:
1- Tên trờng: Trờng THCS ThanhThạch
2- Điểm trờng: 01
3- Thông tin chung về học sinh:
4- Thông tin về nhân sự:
5- Danh sách cán bộ quản lý:
II- Cơ sở vật chất, th viện, tài chính:
1- Cơ sở vật chất, th viện:
2- Tổng kinh phí từ các nguồn thu của trờng trong 5 năm gần đây:

III- Giới thiệu khái quát về nhà trờng:

4

Trang
2
3-4
5-6
7
8-10
11
11
11
11
11-12
13
14
16
16
17
17-18


Néi dung
phÇn II: tù ®¸nh gi¸

I- §Æt vÊn ®Ò:
II- Tæng quan chung:
III- Tù ®¸nh gi¸:
1- Tiªu chuÈn 1:

1.1- Tiªu chÝ 1: Kh«ng ®¹t
1.2- Tiªu chÝ 2: Kh«ng ®¹t
2- Tiªu chuÈn 2:
2.1- Tiªu chÝ 1:
Kh«ng ®¹t
2.2- Tiªu chÝ 2:
Kh«ng ®¹t
2.3- Tiªu chÝ 3:
§¹t
2.4- Tiªu chÝ 4: Kh«ng ®¹t
2.5- Tiªu chÝ 5:
§¹t
2.6- Tiªu chÝ 6: Kh«ng đánh giá
2.7- Tiªu chÝ 7:
§¹t
2.8- Tiªu chÝ 8:
Kh«ng đánh giá
2.9- Tiªu chÝ 9:
§¹t
2.10- Tiªu chÝ 10: §¹t
2.11- Tiªu chÝ 11: : §¹t
2.12- Tiªu chÝ 12: §¹t
2.13- Tiªu chÝ 13: §¹t
2.14- Tiªu chÝ 14:
Kh«ng ®¹t
2.15- Tiªu chÝ 15: §¹t
3- Tiªu chuÈn 3:
3.1- Tiªu chÝ 1:
§¹t
3.2- Tiªu chÝ 2: Kh«ng ®¹t

3.3- Tiªu chÝ 3:
§¹t
3.4- Tiªu chÝ 4:
§¹t
3.5- Tiªu chÝ 5:
§¹t
3.6- Tiªu chÝ 6:
§¹t
4- Tiªu chuÈn 4:
4.1- Tiªu chÝ 1:
§¹t
4.2- Tiªu chÝ 2: Kh«ng ®¹t
4.3- Tiªu chÝ 3:
Kh«ng ®¹t
4.4- Tiªu chÝ 4:
Kh«ng ®¹t
4.5- Tiªu chÝ 5:
§¹t
4.6- Tiªu chÝ 6:
Kh«ng ®¹t
4.7- Tiªu chÝ 7: Kh«ng ®¹t
4.8- Tiªu chÝ 8: Kh«ng ®¹t
4.9- Tiªu chÝ 9:
Kh«ng ®¹t
4.10- Tiªu chÝ 10: §¹t
4.11- Tiªu chÝ 11:
Kh«ng ®¹t
4.12- Tiªu chÝ 12: Kh«ng ®¹t
5- Tiªu chuÈn 5:
5.1- Tiªu chÝ 1:

§¹t
5.2- Tiªu chÝ 2: Kh«ng ®¹t
5.3- Tiªu chÝ 3: Kh«ng ®¹t
5.4- Tiªu chÝ 4: Kh«ng ®¹t
5.5- Tiªu chÝ 5: Kh«ng ®¹t
5.6- Tiªu chÝ 6: Kh«ng ®¹t
6- Tiªu chuÈn 6:
6.1- Tiªu chÝ 1:
6.2- Tiªu chÝ 2:
7- Tiªu chuÈn 7:
7.1- Tiªu chÝ 1: Kh«ng ®¹t
7.2- Tiªu chÝ 2:
§¹t
7.3- Tiªu chÝ 3: Kh«ng ®¹t
7.4- Tiªu chÝ 4: Kh«ng ®¹t
IV- §¸nh gi¸ chung:
1- Nh÷ng ®iÓm m¹nh:
2- Nh÷ng tån t¹i:
3- Tãm t¾t kÕ ho¹ch c¶i tiÕn chÊt lîng gi¸o dôc:

5

Trang
20
20
20
20
20
21
22

22
23
24
24
25
25
26
27
27
28
28
29
30
31-33
34-36
36-39
40
41
42
43
44
45
46-47
47
47
48
49
50
51
52

53
54
55
56
57
58
59
59
60
61
62-63
64
64-65
66
66
67-68
68
60
70
71
71-72
72
72
73
73


Nội dung
4- Kiến nghị của nhà trờng:
phần III: PHU LUC

1. Danh muc ma minh chng.
2. Mõu ng ký kim nh cht lng giỏo dc.

Danh mục các chữ viết tắt
Ký hiệu
GD&ĐT
TĐXS
TPHCM
UBND
CBGV
HĐGDNGLL
TDTT
ĐHSP, CĐSP
CNTT
CSVC
TTATXH, ATGT
KHKT
BGH
CNVC
BCHTW

Nội dung
Giáo dục & Đào tạo
Thi đua xuất sắc
Tiền phong Hồ Chí Minh
Uỷ ban nhân dân
Cán bộ giáo viên
Hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp
Thể dục thể thao
Đại học s phạm, Cao đẳng s phạm

Công nghệ thông tin
Cơ sở vật chất
Trật tự an toàn xã hội, an toàn giao thông
Khoa học kỹ thuật
Ban giám hiệu
Công nhân viên chức
Ban chấp hành Trung ơng

6

Trang
73
74-85
86


Bảng tổng hợp
kết quả đánh giá chất lợng giáo dục
trờng thcs THANH THạCH theo từng chỉ số của các tiêu chí
Tiêu chuẩn 1: Chiến lợc phát triển của trờng THCS.
Tiêu chí
Đạt
Không đạt
Tiêu chí
Tiêu chí 1
X
Tiêu chí 2
a)
X
a)

b)
X
b)
c)
X
c)
Tiêu chuẩn 2: Tổ chức và quản lý nhà trờng.
Tiêu chí 1
X
Tiêu chí 2
a)
X
a)
b)
X
b)
c)
X
c)
Tiêu chí 3
X
Tiêu chí 4
a)
X
a)
b)
X
b)
c)
X

c)
Tiêu chí 5
X
Tiêu chí 6
a)
X
a)
b)
X
b)
c)
X
c)
Tiêu chí 7
X
Tiêu chí 8
a)
X
a)
b)
X
b)
c)
X
c)
Tiêu chí 9
X
Tiêu chí 10
a)
X

a)
b)
X
b)
c)
X
c)
Tiêu chí 11
X
Tiêu chí 12
a)
X
a)
b)
X
b)
c)
X
c)
Tiêu chí 13
X
Tiêu chí 14
a)
X
a)
b)
X
b)
c)
X

c)
Tiêu chí 15
X
a)
X
b)
X
c)
X

Đạt
X
X

X
X
X
X
X
X
X
X
X

X
X
X
X
X
X

X
X
X
X
X

Tiêu chuẩn 3: Cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên và học sinh.
Tiêu chí 1
X
Tiêu chí 2
a)
X
a)

7

Không đạt
X

X

X
X


b)
c)
Tiêu chí 3
a)
b)

c)
Tiêu chí 5
a)
b)
c)

X
X
X
X
X
X
X
X
X
X

b)
c)
Tiêu chí 4
a)
b)
c)
Tiêu chí 6
a)
b)
c)

X
X

X
X
X
X
X
X
X
X

Tiêu chuẩn 4: Thực hiện chơng trình giáo dục và hoạt động giáo dục.
Tiêu chí 1
X
Tiêu chí 2
a)
X
a)
X
b)
X
b)
c)
X
c)
X
Tiêu chí 3
X
Tiêu chí 4
a)
X
a)

X
b)
X
b)
X
c)
X
c)
Tiêu chí 5
X
Tiêu chí 6
a)
X
a)
X
b)
X
b)
c)
X
c)
Tiêu chí 7
X
Tiêu chí 8
a)
X
a)
b)
X
b)

c)
X
c)
X
Tiêu chí 9
X
Tiêu chí 10
X
a)
X
a)
X
b)
X
b)
X
c)
X
c)
X
Tiêu chí 11
X
Tiêu chí 12
a)
X
a)
b)
X
b)
c)

X
c)
Tiêu chuẩn 5: Tài chính và cơ sở vật chất.
Tiêu chí 1
a)
b)
c)
Tiêu chí 3
a)
b)
c)
Tiêu chí 5
a)
b)
c)

X
X
X
X

X

X
X
X
X
X
X
X


Tiêu chí 2
a)
b)
c)
Tiêu chí 4
a)
b)
c)
Tiêu chí 6
a)
b)
c)

Tiêu chuẩn 6: Quan hệ nhà trờng, gia đình và xã hội.
Tiêu chí 1
Tiêu chí 2
a)
a)
b)
b)

8

X
X
X
X
X
X

X
X
X
X

X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X


c)

c)

Tiªu chuÈn 7: KÕt qu¶ rÌn luyÖn vµ häc tËp cña häc sinh.
Tiªu chÝ 1
X
Tiªu chÝ 2
a)
X
a)

b)
X
b)
c)
X
c)
Tiªu chÝ 3
X
Tiªu chÝ 4
a)
X
a)
b)
X
b)
c)
X
c)

X
X
X
X
X
X
X
X

\


PHẦN I
CƠ SỞ DỮ LIỆU CỦA NHÀ TRƯỜNG
I. THÔNG TIN CHUNG CỦA NHÀ TRƯỜNG
Tên trường (theo quyết định thành lập):
Tiếng Việt: Trường THCS Thanh Thạch
Tiếng Anh (nếu có).............................................................................................
Tên trước đây (nếu có)........................................................................................
9


Cơ quan chủ quản: Phòng Giáo dục và Đào tạo Tuyên Hóa.
Tỉnh / thành phố trực
thuộc Trung ương:
Huyện / quận / thị xã
/ thành phố:
Xã / phường / thị
trấn:
Đạt chuẩn quốc gia:
Năm thành lập
trường (theo quyết
định thành lập):

Quảng bình

Tên Hiệu trưởng:

Võ Văn Bằng

Tuyên Hóa


Điện thoại trường:

0935.741.543
0523.690463

Thanh Thạch

Fax:

Chưa
2003

Web:http:www.truongthcsthanhthach.tk
Số điểm trường
(nếu có):

Công lập
Dân lập
Tư thục
Loại hình khác (ghi rõ)......

Thuộc vùng đặc biệt khó khăn
Trường liên kết với nước ngoài
Có học sinh khuyết tật
Có học sinh bán trú
Có học sinh nội trú

1. Trường phụ (nếu có)
Số
TT


Tên
trường
phụ

Địa
chỉ

Diện Khoảng
tích cách với
trường
(km)

Tổng số
học sinh
của trường
phụ

Tổng số
lớp (ghi rõ
số lớp từ
lớp 6 đến
lớp 9)

Tên cán
bộ phụ
trách
trường
phụ


2. Thông tin chung về lớp học và học sinh
2.1. Số liệu tại thời điểm tự đánh giá:
Tổng số
Học sinh
Trong đó:
- Học sinh nữ:
- Học sinh dân tộc thiểu số:
- Học sinh nữ dân tộc thiểu số:
Học sinh tuyển mới vào lớp 6
Trong đó:
- Học sinh nữ:
- Học sinh dân tộc thiểu số:
- Học sinh nữ dân tộc thiểu số:
Học sinh lưu ban năm học trước:
Trong đó:
- Học sinh nữ:

Chia ra
Lớp 6 Lớp 7

Lớp 8

Lớp 9

206

62

63


43

38

106
0
0
61

32

29

23

22

32
0
0
19

32

7

5

6


61

1

0

10


- Học sinh dân tộc thiểu số:
- Học sinh nữ dân tộc thiểu số:
Học sinh chuyển đến trong hè:
Học sinh chuyển đi trong hè:
Học sinh bỏ học trong hè:
Trong đó:
- Học sinh nữ:
- Học sinh dân tộc thiểu số:
- Học sinh nữ dân tộc thiểu số:
Nguyên nhân bỏ học
- Hoàn cảnh khó khăn:
- Học lực yếu, kém:
- Xa trường, đi lại khó khăn:
- Thiên tai, dịch bệnh:
- Nguyên nhân khác:
Học sinh là Đội viên:
Học sinh là Đoàn viên:
Học sinh bán trú dân nuôi:
Học sinh nội trú dân nuôi:
Học sinh khuyết tật hoà nhập:
Học sinh thuộc diện chính sách

- Con liệt sĩ:
- Con thương binh, bệnh binh:
- Hộ nghèo:
- Vùng đặc biệt khó khăn:
- Học sinh mồ côi cha hoặc mẹ:
- Học sinh mồ côi cả cha, mẹ:
- Diện chính sách khác:
Học sinh học tin học:
Học sinh học tiếng dân tộc thiểu số:
Học sinh học ngoại ngữ:
- Tiếng Anh:
- Tiếng Pháp:
- Tiếng Trung:
- Tiếng Nga:
- Ngoại ngữ khác:
Học sinh theo học lớp đặc biệt
- Học sinh lớp ghép:
- Học sinh lớp bán trú:
- Học sinh bán trú dân nuôi:
Các thông tin khác (nếu có)...

0
0
2
0
9

1

1

2

1
0
0
9
2
0
0
0
7
206
0
0
0
0
0
0
0
103
7
0
0
125
0
0
206
0
0
0

0
0
0
0
0
0

3

4
1

2

3
1

4
1

62

2
63

2
43

3
38


38

34

18

13

3

2

1

1

62

63

62

63

43

38

2.2. Số liệu của 04 năm gần đây:


Sĩ số bình quân học

Năm học
2006-2007

Năm học
2007-2008

Năm học
2008-2009

Năm học
2009-2010

29,8%

26,3%

24,6%

25,5%

11


sinh trên lớp
Tỷ lệ học sinh trên
giáo viên
Tỷ lệ bỏ học

Tỷ lệ học sinh có kết
quả học tập dưới
trung bình.
Tỷ lệ học sinh có kết
quả học tập trung
bình
Tỷ lệ học sinh có kết
quả học tập khá
Tỷ lệ học sinh có kết
quả học tập giỏi và
xuất sắc
Số lượng học sinh
đạt giải trong các kỳ
thi học sinh giỏi
Các thông tin khác
(nếu có)...

Chưa có SL

Chưa có SL

8,95%

10,2%

Chưa có SL

Chưa có SL

9,1%


6,9%

30/238 = 12,6%

54/210 = 25,7%

23/197 =
11,7%

11/204 = 11,3%

161/238=67,7%

126/210=60%

124/197=62,9
%

123/204=60,3%

46/238=19,3%

30/210=14,3%

49/197=24,9%

56/204=27,5%

01/238 = 0,4%


0

01/197 = 0,5%

02/204 = 0,9%

0

0

0

0

0

0

0

0

3. Thông tin về nhân sự
3.1. Số liệu tại thời điểm tự đánh giá:

Cán bộ, giáo viên, nhân
viên
Đảng viên
- Đảng viên là giáo viên:

- Đảng viên là cán bộ quản lý:
- Đảng viên là nhân viên:
Số giáo viên chia theo
chuẩn đào tạo
- Trên chuẩn:
- Đạt chuẩn:
- Chưa đạt chuẩn:
Giáo viên giảng dạy:
- Thể dục:
- Âm nhạc:
- Mỹ thuật:
- Tin học:
- Tiếng dân tộc thiểu số:
- Tiếng Anh:
- Tiếng Pháp:
- Tiếng Nga:

Tổng Trong Chia theo chế độ lao động
số
đó nữ
Biên chế Hợp đồng Thỉnh
giảng
Tổng Nữ Tổng Nữ Tổng Nữ
số
số
số

23

6


19

5

9
5
2
2

1

9
5
2
2

1

16

14

5
11
0

5
9


1
1
1
0
0

1
1
1

1
3

0
0
12

4

1

3

2

1

3

2


1

1

1

1

Dân tộc
thiểu số
Tổng Nữ
số


- Tiếng Trung:
- Ngoại ngữ khác:
- Ngữ văn:
- Lịch sử:
- Địa lý:
- Toán học:
- Vật lý:
- Hoá học:
- Sinh học:
- Giáo dục công dân:
- Công nghệ:
- Môn học khác:…
Giáo viên chuyên trách đội:
Giáo viên chuyên trách đoàn:
Cán bộ quản lý:

- Hiệu trưởng:
- Phó Hiệu trưởng:
Nhân viên
- Văn phòng (văn thư, kế
toán, thủ quỹ, y tế):
- Thư viện:
- Thiết bị dạy học:
- Bảo vệ:
- Nhân viên khác:
Các thông tin khác (nếu
có)...
Tuổi trung bình của giáo
viên cơ hữu:

0
0
3
1
1
2

1

3
1
1
2

1


1

1

1

2

1

2

1
0
2
1
1

1

1
2
1
1

2

1

2


1

1

1

1

1

0
0

1

1

1

1

0

3.2. Số liệu của 04 năm gần đây:

Số giáo viên chưa đạt
chuẩn đào tạo
Số giáo viên đạt chuẩn
đào tạo

Số giáo viên trên chuẩn
đào tạo
Số giáo viên đạt danh
hiệu giáo viên dạy giỏi
cấp huyện, quận, thị xã,
thành phố
Số giáo viên đạt danh
hiệu giáo viên dạy giỏi
cấp tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương
Số giáo viên đạt danh
hiệu giáo viên dạy giỏi
cấp quốc gia
Số lượng bài báo của
giáo viên đăng trong các
tạp chí trong và ngoài
nước
Số lượng sáng kiến, kinh

Năm học
2006-2007

Năm học
2007-2008

Năm học
2008-2009

Năm học
2009-2010


0

0

0

0

10

10

11

11

4

4

5

5

0

0

0


1

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0


0

0

13


nghiệm của cán bộ, giáo
viên được cấp có thẩm
quyền nghiệm thu
Số lượng sách tham khảo
của cán bộ, giáo viên được
các nhà xuất bản ấn hành
Số bằng phát minh, sáng
chế được cấp (ghi rõ nơi
cấp, thời gian cấp, người
được cấp)
Các thông tin khác (nếu
có)...

0

0

0

0

0


0

0

0

0

0

0

0

4. Danh sách cán bộ quản lý

Hiệu trưởng hoặcChủ
tịch Hội đồng quản trị
kiêm Hiệu trưởng
Phó Hiệu trưởng
( Liệt kê từng người)
Các tổ chức Đảng,
Đoàn thanh niên
Cộng sản Hồ Chí
Minh, Tổng phụ trách
Đội,
Công đoàn,… (liệt
kê)
Các Tổ trưởng tổ

chuyên môn (liệt kê)

Họ và tên

Chức vụ, chức
Điện thoại,
danh, danh hiệu Email
nhà giáo, học vị,
học hàm

Võ Văn Bằng

Hiệu trưởng

0935.741.543

Nguyễn Văn Tân

Phó Hiệu trưởng

0918.841.501

Võ Văn Bằng
Hoàng Thế Hiến

HT-BT Chi bộ
0935.741.543
GV-BT Chi đoàn 0168.330.858

Ngô Thị Ánh Nguyệt


GV TPT Đội

Nguyễn Văn Tân

CT BCH Công
đoàn
GV-Tổ trưởng
GV-Tổ trưởng
GV-Tổ trưởng

Lê Việt Đức
Nguyễn Hải Lý
Đoàn Khắc Đạm

0916.716.345
0918.841.501
0985.137.114
01687.191.620
01223.985.530


II. CƠ SỞ VẬT CHẤT, THƯ VIỆN CỦA NHÀ TRƯỜNG:
1. Cơ sở vật chất, thư viện trong 4 năm gần đây:

Tổng diện tích đất sử
dụng của trường (tính
bằng m2):
1. Khối phòng học
theo chức năng:

Số phòng học văn hoá:
Số phòng học bộ môn:
- Phòng học bộ môn
Vật lý:

Năm học
2006-2007

Năm học
2007-2008

Năm học
2008-2009

Năm học
2009-2010

4753m2

4753m2

4753m2

4753m2

8

8

8


7

0

0

0

0

14


- Phòng học bộ môn
Hoá học:
- Phòng học bộ môn
Sinh học:
- Phòng học bộ môn
Tin học:
- Phòng học bộ môn
Ngoại ngữ:
- Phòng học bộ môn
khác:
2. Khối phòng phục
vụ học tập:
- Phòng giáo dục rèn
luyện thể chất hoặc nhà
đa năng:
- Phòng giáo dục nghệ

thuật:
- Phòng thiết bị giáo
dục:
- Phòng truyền thống
- Phòng Đoàn, Đội:
- Phòng hỗ trợ giáo dục
học sinh khuyết tật hoà
nhập:
- Phòng khác:...
3. Khối phòng hành
chính quản trị
- Phòng Hiệu trưởng
- Phòng Phó Hiệu
trưởng:
- Phòng giáo viên:
- Văn phòng:
- Phòng y tế học
đường:
- Kho:
- Phòng thường trực,
bảo vệ
- Khu nhà ăn, nhà nghỉ
đảm bảo điều kiện sức
khoẻ học sinh bán trú
(nếu có)
- Khu đất làm sân chơi,
sân tập:
- Khu vệ sinh cho cán
bộ, giáo viên, nhân
viên:

- Khu vệ sinh học sinh:
- Khu để xe học sinh:

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1

1

0

0


0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1


1

1

0

0
0

0
0

0
0

0
1

0

0

0

0

0

0


0

0

0

0

0

0

0

0

0

1

6
1

6
1

6
1


11
1

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0


0

0

1500m2

1500m2

1500m2

1500m2

0

0

0

0

0
0

0
0

0
0


0
0

15


- Khu để xe giáo viên
và nhân viên:
- Các hạng mục khác
(nếu có):...
4. Thư viện:
- Diện tích (m2) thư
viện (bao gồm cả
phòng đọc của giáo
viên và học sinh):
- Tổng số đầu sách
trong thư viện của nhà
trường (cuốn):
- Máy tính của thư viện
đã được kết nối
internet (có hoặc
không)
- Các thông tin khác
(nếu có)...
5. Tổng số máy tính
của trường:
- Dùng cho hệ thống
văn phòng và quản lý:
- Số máy tính đang
được kết nối internet:

- Dùng phục vụ học
tập:
6. Số thiết bị nghe
nhìn:
- Tivi:
- Nhạc cụ:
- Đầu Video:
- Đầu đĩa:
- Máy chiếu OverHead:
- Máy chiếu Projector:
- Thiết bị khác:...
7. Các thông tin khác
(nếu có)...

0

0

0

0

0

0

0

0


20m2

20m2

20m2

20m2

3856 bản

3945 bản

4185 bản

4185 bản

0

0

0

0

0

0

0


0

1

1

2

2

1

1

1

1

0

0

7

7

1
0
0
1

0
0
0

1
0
0
1
0
0
0

1
0
0
1
0
0
0

1
0
0
1
0
1
0

2. Tổng kinh phí từ các nguồn thu của trường trong 4 năm gần đây


Tổng kinh phí được cấp từ
ngân sách Nhà nước
Tổng kinh phí được chi
trong năm (đối với trường
ngoài công lập)

Năm học
2006-2007

Năm học
2007-2008

918.113.160

1.277.916.85
0

0

0

16

Năm học
2008-2009

Năm học
209-2010

1.252.065.000 1.488.571.491


0

0


Tng kinh phớ huy ng
c t cỏc t chc xa hi,
doanh nghip, cỏ nhõn,...
Cỏc thụng tin khỏc (nu
cú)...

0

0

0

0

0

0

0

0




phần II : Tự đánh giá
I- đặt vấn đề:
Trờng THCS Thanh Thch, xã Thanh Thch, huyện Tuyờn Húa, tỉnh Qung Bỡnh đã
tích cực thực hiện Quyết định số 83/2008/QĐ-BGD-ĐT ngày 31/12/2008 về ban hành Quy
định về quy trình và chu kỳ kiểm định chất lợng cơ sở giáo dục phổ thông của Bộ trởng Bộ
GD-ĐT. Nhà trờng cũng hăng hái hởng ứng cuộc vận động Hai không với 4 nội dung và
các cuộc vận động khác cùng với các phong trào thi đua.
Từ thực trạng chất lợng giáo dục và đào tạo hiện nay trong các nhà trờng, sự đòi hỏi
nhu cầu về thực chất chất lợng của học sinh, của cha mẹ học sinh và của toàn xã hội để đa
sự phát triển của đất nớc tiến tới Công nghiệp hoá - Hiện đại hoá đất nớc vào những năm
2020. Trờng THCS Thanh Thch tiếp tục không ngừng phấn đấu để đạt những thành tích
tốt và phấn đấu xây dựng phong trào "Trờng học thân thiện, học sinh tích cực" mà toàn
ngành đang hởng ứng nhằm nâng cao chất lợng toàn diện trờng học với phơng châm: "Dạy
thật, học thật, thi thật, đánh giá thật, không để học sinh ngồi nhầm lớp". Nhà trờng
quyết tâm phấn đấu nâng cao chất lợng giáo dục trong những năm gần nhất, để có thể tiến
kịp các trờng THCS trong cụm và trong huyện.

17


Nhà trờng tiến hành tự đánh giá thực chất chất lợng giáo dục để xác định rõ trờng
học đạt cấp độ nào? Từ đó lm căn cứ giúp trờng nâng cao chất lợng giáo dục để phấn
đấu đi lên theo chuẩn đánh giá kiểm định chất lợng của Bộ GD&ĐT.
II- Tổng quan chung:
1- Để thực hiện tự đánh giá chất lợng giáo dục đạt hiệu quả, nhà trờng đã thành lập
Hội đồng tự đánh giá chất lợng giáo dục gồm 22 thành viên với đầy đủ các thành phần; cấp
uỷ chi bộ, Ban giám hiệu, cốt cán tổ chuyên môn, phụ trách các tổ chức đoàn thể trong trờng. Hội đồng tự đánh giá chất lợng giáo dục phân công cụ thể nhiệm vụ cho từng thành
viên theo chức năng, năng lực mỗi ngời để hoàn thành tốt nhiệm vụ đợc giao.
2- Thực hiện tự đánh giá chất lợng giáo dục nhà trờng nhằm biết mình đang ở cấp
độ nào? Uy tín của nhà trờng với cha mẹ học sinh, địa phơng, nhân dân với ngành đến

đâu? Từ đó biết rõ thực trạng chất lợng giáo dục của trờng để giải trình với các cơ quan
chức năng, cơ quan cấp trên. Nhà trờng đã đăng ký kiểm định chất lợng để đợc công nhận
theo quy định.
3- Thực hiện đánh giá chất lợng giáo dục, nhà trờng càng thấy rõ những mặt đã đạt
đợc. Kỷ cơng trờng học luôn đợc duy trì giữ vững. Đội ngũ cán bộ quản lý, giáo viên, công
nhân viên chức thực hiện tốt kỷ luật lao động, quy chế chuyên môn. Cán bộ quản lý trẻ,
nhiệt tình, có năng lực, trình độ là cơ sở tốt cho tự đánh giá chất lợng giáo dục.
III- tự đánh giá:
1- tiêu chuẩn 1: Chiến lợc phất triển nhà trờng trung học cơ sở.

1.1. Tiêu chí 1: Chin lc phỏt trin ca nh trng c xỏc nh rừ rng,
phự hp mc tiờu giỏo dc ph thụng cp trung hc c s c quy nh ti Lut
Giỏo dc v c cụng b cụng khai.
a. c xỏc nh rừ rng bng vn bn v c c quan ch qun phờ duyt;
b. Phự hp mc tiờu giỏo dc ph thụng cp trung hc c s c quy nh ti
Lut Giỏo dc;
c. c cụng b cụng khai di hỡnh thc niờm yt ti tr s nh trng, ng ti
trờn cỏc phng tin thụng tin i chỳng ti a phng v trờn Website ca s
giỏo dc v o to hoc Website ca trng (nu cú)
1. Mô tả hiện trạng:
- Nh trng cha cú vn bn chin lc phỏt trin nh trng c thụng qua
Hi ng trng v c c quan ch qun phờ duyt (Phũng GD&T).
[H1.1.01.01]
- Nh trng ang xõy dng chiến lợc phỏt trin lõu di dựa trên các mục tiêu
của giáo dục phổ thông, đợc quy định trong luật giáo dục và điều lệ trờng phổ
thông. [H1.01.01.02]
- Chiến lợc phát triển của nhà trờng đợc tuyên truyền công khai trớc Hội nghị
công nhân viên chức hàng năm và thông qua Ban thờng trực Hội cha mẹ hàng năm.
[H1.01.01.03].
2. im mnh:

- Trong từng năm Hiệu trởng lên kế hoạch phát triển thông qua Hội đồng s phạm
nhà trờng.
- Căn cứ vào tình hình địa phơng và nhà trờng để có chiến lợc phát triển một
cách phù hợp với tình hình thực tiễn.
- Công khai k hoch phát triển của nhà trờng cho cán bộ CNVC, nhân dân địa
phơng và cha mẹ học sinh từ đó quy mô phát triển của nhà trờng mỗi ngày một lớn
mạnh.
18


3. im yu:
- Nh trng cha cú chin lc phỏt trin lõu di. Nh trng cũn nhiu khú
khn v CSVC, kh nng nhn thc ca ph huynh v hc sinh cũn nhiu hn
ch.
- iu kiờn kinh t ca a phng cũn nhiu khú khn( Xa cú iu kin KT XH c bit khú khn), cuc sng ca nhõn dõn cũn úi kh.
- Cha cú Website riờng, cha cụng b trờn Website ca S GD&T v
chin lc phỏt trin ca nh trng.
4. K hoch ci tin cht lng:
- Cn khn trng ra chin lc phỏt trin lõu di ca nh trng.
- C GV tip thu kin thc tin hc v qun tr mng, thnh lp Website riờng
ca nh trng;
- Tập trung xây dựng củng cố tổ chức Đảng, Công đoàn, Đoàn - Đội vững mạnh.
- Chú trọng đào tạo, bồi dỡng quy hoạch và sử dụng đội ngũ cán bộ trẻ.
- Xây dựng đội ngũ sáng về tâm đức, sâu về chuyên môn, giỏi về tay nghề để
đáp ứng đổi mới chất lợng giáo dục.
+ Nội dung và giải pháp thực hiện:
- Tăng cờng giáo dục lý tởng cách mạng, đạo đức cách mạng, lối sống văn hoá,
ý thức trách nhiệm trong công tác, có phẩm chất tốt đẹp, có quyết tâm hành động
thực hiện thành công sự nghiệp Công nghiệp hoá - Hiện đại hoá.
- Đổi mới công tác Giáo dục - Đào tạo, khuyến khích và tạo điều kiện cho

CBGV học tập nâng cao trình độ về mọi mặt.
- Xây dựng môi trờng thân thiện, lành mạnh, tạo điều kiện cho CBGV và học
sịnh nâng cao đời sống văn hoá tinh thần và phát triển toàn diện.
- Đẩy mạnh thực hiện cuộc vận động Học tập và làm theo tấm gơng đạo đức Hồ
Chí Minh trong cán bộ, giáo viên .
- Tăng cờng vai trò của các tổ chức đoàn thể ngoài nhà trờng giáo dục . Nâng
cao chất lợng phối hợp giữa nhà trờng với gia đình và các tổ chức xã hội trong quản
lý, giáo dục học sinh.
- Hàng năm, BGH tiếp tục xác định chiến lợc phát triển của nhà trờng thảo luận
trớc hội đồng s phạm và lập thành văn bản đề nghị cơ quan chủ quản phê duyệt.
5. Tự đánh giá tiêu chí: Không đạt yêu cầu
Ch s a
t:
Khụng t:

Ch s b
X

t:
Khụng t:

Ch s c
X

t:
Khụng t:

X

1.2. Tiêu chí 2: Chiến lợc phát triển phù hợp với các nguồn lực nhà trờng, định

hớng phát triển kinh tế xã hội của địa phơng và định kỳ đợc rà soát, bổ sung và
điều chỉnh.
a) Phù hợp với các nguồn lực về nhân lực, tài chính và cơ sở vật chất của nhà
trờng.
b) Phù hợp với định hớng phát triển kinh tế - xã hội của địa phơng.
c) Định kỳ 2 năm rà soát bổ sung và điều chỉnh.
1- Mô tả hiện trạng:
- Từng năm học nhà trờng đều có kế hoạch phát triển về nguồn nhân lực con
ngời và tài chính để phục vụ cho công tác giảng dạy và học tập của nhà tr ờng. Giữa
năm học cũ nhà trờng đã có định hớng phát triển cho năm học tiếp theo để trình các
cấp có thẩm quyền phê duyệt. [H1.01.02.01]
- Hàng năm nhà trờng kết hợp cùng với địa phơng và các cấp đặc biệt là ngành
cấp trên đều ra soát kiểm tra lại về nguồn nhân lực, tài chính để có định hớng cho
những năm tiếp theo và đều đợc tổng kết đánh giá cụ thể thông báo công khai rộng
rãi. [H1.01.02.02]
2- Điểm mạnh:
- Nhà trờng có kế hoạch phát triển phù hợp với đặc điểm tình hình của địa phơng.
3. Điểm yếu:
19


- Nhà trờng và CBGV cha đợc chính quyền địa phơng, nhân dân, Ban đại diện
cha mẹ học sinh và các lực lợng xã hội quan tâm, Cơ sở vật chất phòng học, phòng
chức năng, phòng làm việc còn thiếu thốn, cha đồng bộ. Trang thiết bị giảng dạy
cha đáp ứng đợc yêu cầu đổi mới.
4. Kế hoạch cải tiến chất lợng:
- Tham mu với UBND xã, hội cha mẹ học sinh, các tổ chức đoàn thể thực hiện
tốt công tác xã hội hoá giáo dục.
- Xây dựng chiến lợc phát triển lâu dài, phù hợp với đặc điểm tình hình địa phơng.
- Tham mu với UBND huyện, Phòng GD&ĐT huyện có dự án thẩm định và

nâng cấp, sửa chữa các phòng học hiện có, chuyển đổi một số phòng thành phòng
học bộ môn, phòng truyền thống.
- Duy trì và tiếp tục thực hiện các văn bản về quy định về nguồn lực và tài
chính, cơ sở vật chất, quản lý tài chính lu trữ hồ sơ, sổ sách, chứng từ theo quy định
hiện hành của ngành và của luật Ngân sách Nhà nớc.
- Các tài sản và thiết bị dạy học đợc bảo quản, quản lý ghi chép hạch toán qua
hệ thống sổ sách hàng năm có kiểm kê đánh giá lại tài sản thiết bị.
- Công khai việc sử dụng kinh phí trong và ngoài ngân sách định kỳ 1 năm 2 lần.
5- Tự đánh giá tiờu chớ: Không đạt yêu cầu.
Ch s a
Ch s b
t:
X
t:
X
Khụng t:
Khụng t:

Ch s c
t:
Khụng t:

X

Kết luận tiêu chuẩn 1:
* Điểm mạnh và yếu nổi bật:
+ Điểm mạnh:
- Kế hoạch hàng năm của nhà trờng phù hợp với mục tiêu giáo dục đợc quy
định trong Luật giáo dục, phù hợp với tình hình địa phơng và nguồn nhân lực tài
chính của nhà trờng.

+ Điểm yếu:
- Cha xây dựng đợc chiến lợc phát triển lâu dài, phù hợp với tình hình địa phơng..
* Số lợng các chỉ số đạt yêu cầu: 3/6.
* Số lợng các tiêu chí đạt yêu cầu: 0/2.
TIấU CHUN 2: T chc v qun lý Nh trng
L mt trng THCS mi c tỏch ra t trng THCS Thanh hoỏ 7nm ,
nhng trng cú c cu t chc theo quy nh ca iu l trng THCS. Nh
trng cú giỏo viờn dy cỏc mụn hc c bn v giỏo viờn chuyờn trỏch dy cỏc
mụn nng khiu. Cỏc t chuyờn mụn c thnh lp v i vo hot ng cú n np,
cỏc t trng chuyờn mụn u l nhng giỏo viờn cú kinh nghim trong vic iu
hnh cụng tỏc nờn hot ng ca t chuyờn mụn l nn tng thỳc y v gúp phn
quan trng trong thnh tớch chung ca nh trng. Sau õy l phn mụ t cho tng
tiờu chớ :
2.1. Tiờu chớ 1. Nh trng cú c cu t chc phự hp vi quy nh ti iu l
trng trung hc c s, trng trung hc ph thụng v trng ph thụng cú
nhiu cp hc (sau õy gi l iu l trng trung hc) v cỏc quy nh khỏc do
B Giỏo dc v o to ban hnh.
a) Cha Cú Hi ng trng ,Cú hi ng thi ua v khen thng, Hi ng k
lut, cỏc t chuyờn mụn,Cha cú t vn phũng .
b) Cú cỏc t chc ng Cng sn Vit Nam, Cụng on, on thanh niờn Cng sn
H Chớ Minh, i Thiu niờn Tin phong H Chớ Minh v cỏc t chc xa hi.
20


c) Có đủ các khối lớp từ lớp 6 đến lớp 9 và mỗi lớp học không quá 45 học sinh, mỗi
lớp có lớp trưởng, 2 lớp phó
lớp phó do tập thể lớp bầu ra vào đầu mỗi năm học; mỗi lớp được chia thành nhiều
tổ học sinh; mỗi tổ có tổ trưởng, tổ phó do học sinh trong tổ bầu ra.
2.1.1. Mô tả hiện trạng
- Dưới sự chỉ đạo của Phòng GDĐT tuyên hoá , đầu năm học 2009 – 2010, nhà

trường đã lập tờ trình về việc thành lập Hội đồng trường trình Phòng GDĐT ,uỷ ban
nhân dân huyện tuyên hoá [H2.2.01.01]. Nhưng đến thời điểm này, nhà trường chưa
nhận được Quyết định thành lập Hội đồng trường của UBND Huyện tuyên hoá;
vào đầu các năm học, nhà trườngđã thành lập Hội đồng thi đua khen thưởng
[H2.2.01.02], Hội đồng tư vấn về Ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy hoc bắt
đầu từ năm học 2010-2011 [H2.2.01.04]; năm học 2005 – 2006 đến năm học 2006
– 2007, năm học 2007 – 2008 đến năm học
2008 – 2009, Năm học 2009-2010 nhà trường có 03 tổ chuyên môn
- Nhà trường có chi bộ Đảng thuộc Đảng bộ xã Thanh Thạch với 10 đảng viên, có
ban chi
ủy song do thất lạc nên hiện nay nhà trường chỉ có các quyết định công nhận Ban
chi
ủy của Đảng bộ xã[H2.2.01.06]; có tổ chức công Đoàn thuộc Công đoàn ngành
Giáo dục và Đào tạo Tyuên hoá song do thất lạc, nhà trường chỉ có Quyết định
công
nhận Ban chấp hành Công đoàn của Công đoàn ngành Giáo dục và Đào tạo tuyên
hoá H2.2.01.07]; có tổ chức Đoàn TNCS Hồ Chí Minh thuộc Đoàn xã
Thanh Thạch [H2.2.01.08]; có tổ chức Đội TNTP Hồ Chí Minh [H2.2.01.09]; và
Hội cha mẹ học sinh [H2.2.01.10].
- Nhà trường có đủ 4 khối lớp: khối 6, khối 7, khối 8, khối 9, mỗi khối có 2 lớp tối
thiểu mỗi lớp có 20 học sinh và tối đa là 37 học sinh. Đảm bảo mỗi lớp có 1 lớp
trưởng và 2 lớp phó do tập thể lớp bầu vào đầu mỗi năm học. Mỗi lớp chia
thành 4 tổ có 1 tổ trưởng, 1 tổ phó do học sinh trong tổ bầu [H2.2.01.11].
2.1.2. Điểm mạnh:
- Nhà trường có cơ cấu tổ chức phù hợp với quy định tại Điều lệ trường trung
học cơ sở và các quy định khác do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành.
- Biên chế khối lớp 8,chưa đúng với các quy định của bộ giáo dục và đào tạo quy
định,còn các khối lớp khác tuân thủ theo quy định của bộ giáo dục và đào tạo
2.1.3. Điểm yếu:
- Chưa nhận được Quyết định thành lập Hội đồng trường của UBND huyện Tuyên

hoá
2.1.4. Kế hoạch cải tiến chất lượng:
- Tiếp tục duy trì cơ cấu tổ chức của nhà trường phù hợp với quy định của Điều
lệ truờng Trung học cơ sở, của Bộ GD&ĐT.
- Trong năm học 2010- 2011, nhà trường tiếp tục tư vấn với Phòng GDĐT,
UBND Thành phố ra Quyết định thành lập Hội đồng trường theo đúng Điều lệ.
2.1.5. Tự đánh giá:
5.1: Xác định nhà trường đạt hay chưa đạt từng chỉ số của tiêu chí:
Chỉ số a
Chỉ số b
Chỉ số c
Đạt

Đạt

x
21

Đạt
x


Chưa đạt

Chưa đạt

Chưa đạt

Không đánh giá


Khôngđánh giá

x
Không đánh giá
5.2: Tự đánh giá tiêu chí:
Đạt:
Không đạt:
x
Không đánh giá:
2.2. Tiêu chí 2. Thủ tục thành lập, cơ cấu tổ chức, nhiệm vụ, quyền hạn và hoạt
động của Hội đồng trường theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
a) Thủ tục thành lập, cơ cấu tổ chức, nhiệm vụ và quyền hạn của Hội đồng trường
đối với trường công lập thực hiện theo quy định tại Điều lệ trường trung học; đối
với trường tư thục thực hiện theo Quy chế tổ chức và hoạt động trường tư thục.
b) Hội đồng trường đối với trường công lập hoạt động theo quy định tại Điều
lệ trường trung học; đối với trường tư thục theo Quy chế tổ chức và hoạt động của
trường tư thục.
c) Mỗi học kỳ, rà soát, đánh giá để cải tiến các hoạt động của Hội đồng
trường.
2.2.1. Mô tả hiện trạng
- Nhà trường đã thực hiện các thủ tục thành lập Hội đồng trường theo 5 bước
qui định tại Điều lệ trường trung học. Nhân sự của Hội đồng trường gồm có 7
thành viên [H2.2.02.01]. Do chưa có Quyết định thành lập nên chưa bầu các chức
danh, chưa giao nhiệm cụ cho các thành viên trong Hội đồng trường.
- Do chưa có Quyết định thành lập nên Hội đồng nhà trường chưa hoạt động.
- Do chưa hoạt động nên Hội đồng trường chưa tổ chức rà soát, đánh giá để
cải tiến các hoạt động của Hội đồng trường theo học kỳ và theo năm học.
2.2.2. Điểm mạnh:
- Nhà trường đã thực hiện việc thành lập Hội đồng trường đúng theo quy
trình trong Điều lệ trường trung học.

2.2.3. Điểm yếu:
- Chưa có Quyết định thành lập nên Hội đồng trường chưa hoạt động, chưa
tiến hành tổ chức rà soát, đánh giá để cải tiến các hoạt động của Hội đồng trường
theo học kỳ và theo năm học .
2.2.4. Kế hoạch cải tiến chất lượng:
- Trong năm học 2010- 2011, khi đã có Quyết định thành lập, Hội đồng trường
trường sẽ thực hiện nhiệm vụ và quyền hạn theo quy định tại Điều lệ trường trung
học
và tổ rà soát, đánh giá để cải tiến các hoạt động theo định kỳ.
2.2.5. Tự đánh giá:
5.1: Xác định nhà trường đạt hay chưa đạt từng chỉ số của tiêu chí:
Chỉ số a
Chỉ số b
Chỉ số c
Đạt

Đạt

Đạt
22


Chưa đạt

Chưa đạt

Chưa đạt

x
Không đánh giá


x
Không đánh giá

x

Khôngđánh giá

5.2: Tự đánh giá tiêu chí:
Đạt:
Không đạt:
x
Không đánh giá:
2.3. Tiêu chí 3. Hội đồng thi đua và khen thưởng, đối với cán bộ, giáo viên, nhân
viên, học sinh trong nhà trường có thành phần, nhiệm vụ, hoạt động theo quy
định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và các quy định hiện hành khác.
a) Hội đồng thi đua và khen thưởng có nhiệm vụ xét thi đua khen thưởng, có thành
phần và hoạt động theo các quy định hiện hành.
b) Hội đồng kỷ luật học sinh, Hội đồng kỷ luật cán bộ, giáo viên, nhân viên chưa có
vụ việc gì lớn nên chưa thành lập hội đồng kỷ luật
c) Hằng năm, rà soát, đánh giá công tác thi đua, khen thưởng và kỷ luật.
2.3.1. Mô tả hiện trạng
- Hội đồng thi đua khen thưởng của nhà trường được thành lập theo từng năm học,
đúng thành phần. Có nhiệm vụ tư vấn về công tác kiểm tra, xét duyệt thi đua khen
thưởng đối với giáo viên và học sinh từng học kỳ và cuối mỗi năm
học[H2.2.03.01], theo các tiêu chí ban hành của Ngành và Nghị quyết của Hội đồng
sư phạm nhà trường [H2.2.03.02]
- Hội đồng kỷ luật giáo viên và học sinh được thành lập theo từng vụ việc và
đúng thành phần. Hiệu trưởng là chủ tịch hội đồng kỷ luật xử lý vụ việc theo đúng
Điều lệ trường phổ thông và các quy định hiện hành [H2.2.03.03]; [H2.2.03.04].

- Sau mỗi năm học, Hội đồng Thi đua Khen thưởng và Kỷ luật đều tổ chức
rà soát, đánh giá hoạt động của công tác thi đua khen thưởng, kỷ luật trong nhà
trường [H2.2.03.05].
2.3.2. Điểm mạnh
- Hội đồng Thi đua, Khen thưởng đủ thành phần theo quy định, hoạt động
đúng theo Điều lệ. Tổ chức khen thưởng theo kỳ công khai, minh bạch, thông báo
trước hội đồng sư phạm và học sinh nhà trường. Công tác thi đua, khen thưởng đã
có tác dụng động viên, khích lệ cán bộ, giáo viên, nhân viên, học sinh trong trường
hoàn thành tốt nhiệm vụ.
- Hội đồng kỷ luật có đủ thành phần theo từng vụ việc, làm việc công tâm, minh
bạch có tác dụng khuyên răn, giúp đỡ học sinh nhận ra khuyết điểm và cóhướng sửa
chữa để ngày càng tiến bộ.
2.3.3. Điểm yếu: không
2.3.4. Kế hoạch cải tiến chất lượng:
- Hằng năm, tiếp tục kiện toàn lại Ban Thi đua – Khen thưởng của nhàtrường.
- Luôn điều chỉnh các tiêu chí thi đua cho phù hợp với tình hình thực tế củatừng
năm học.
- Tổ chức cho CBGV, CNVC học tập và thảo luận về các tiêu chí thi đua
23


ngay từ đầu năm học để đăng ký thi đua danh hiệu thi đua hợp lý, có tính thực thi.
2.3.5. Tự đánh giá:
5.1: Xác định nhà trường đạt hay chưa đạt từng chỉ số của tiêu chí:
Chỉ số a
Chỉ số b
Chỉ số c
Đạt

x


Đạt

x

Đạt
x

Chưa đạt

Chưa đạt

Chưa đạt

Không đánh giá

Không đánh giá

Khôngđánh giá

5.2: Tự đánh giá tiêu chí:
Đạt:
x
Không đạt:
Không đánh giá:
2.4. Tiêu chí 4. Hội đồng tư vấn khác do Hiệu trưởng quyết định thành lập, thực
hiện các nhiệm vụ do Hiệu trưởng quy định.
a) Có quy định rõ ràng về thành phần, nhiệm vụ, thời gian hoạt động của
Hội đồng tư vấn;
b) Có các ý kiến tham mưu cho Hiệu trưởng thực hiện tốt nhiệm vụ thuộc

trách nhiệm và quyền hạn của mình;
c) Mỗi học kỳ, rà soát, đánh giá các hoạt động của Hội đồng tư vấn.
2.4.1. Mô tả thực trạng:
a/ Có Hội đồng tư vấn khác do Hiệu trưởng quyết định thành lập, quy định rõ
ràng về thành phần, nhiệm vụ, thời gian hoạt động [H2.2.04.01 ]
-Minh Chứng : Bao gồm các quyết định: Khen thưởng, kỹ luật, các quyết
định về việc khen thưởng và kỷ luật HS các quyết định của hội đồng trường ( Lưu
giữ tại VP trường)
b/ Hàng tuần có các ý kiến tham mưu cho Hiệu trưởng thực hiện tốt nhiệm vụ
thuộc trách nhiệm và quyền hạn của mình ; [H2.2.04.02]
* Minh chứng -( Không có Biên bản tham mưu)
c/ Mỗi học kỳ, rà soát, đánh giá các hoạt động của Hội đồng tư vấn
[ H2.2.04.03]
- Minh chứng: (Không có các quyết định của HĐ tư vấn)
2.4.2. Điểm mạnh:
- Có Hội đồng tư vấn khác do Hiệu trưởng quyết định thành lập, quy định rõ
ràng về thành phần, nhiệm vụ, thời gian hoạt động.
- Hàng tuần có các ý kiến tham mưu cho Hiệu trưởng thực hiện tốt nhiệm vụ
thuộc trách nhiệm và quyền hạn của mình.
2.4.3. Điểm yếu:
- Hội đồng tư vấn làm việc chưa được đều tay.

24


- Hội đồng tư vấn chủ yếu tập trung tư vấn cho Hiệu trưởng vế hoạt động giảng
dạy, chưa tư vấn những vấn đề khác như Giáo dục giới tính, Hướng nghiệp...Chưa có
biên bản ý kiến tham mưu..
2.4.4. Kế hoạch cải tiến chất lượng:
- Quán triệt tất cả các thành viên làm việc đều tay hơn.

- Có kế hoạch để Hội đồng tư vấn mở rộng tư vấn các lĩnh vực khác trong nhà
trường như Giáo dục giới tính, Hướng nghiệp...
2.4.5. Tự đánh giá: Chưa đạt
2.4.5.1: Xác định nhà trường đạt hay chưa đạt từng chỉ số của tiêu chí:
Chỉ số a

Chỉ số b

Chỉ số c

Đạt

Đạt

Đạt

Chưa đạt

Chưa đạt

Chưa đạt

x
Không đánh giá

x
Không đánh giá

x


Khôngđánh giá

2.4.5.2: Tự đánh giá tiêu chí:
Đạt:
Không đạt:
x
Không đánh giá:
2.5. Tiêu chí 5. Tổ chuyên môn của nhà trường hoàn thành các nhiệm vụ theo
quy định.
a) Có kế hoạch công tác và hoàn thành các nhiệm vụ theo quy định tại Điều
lệ trường trung học.
b) Sinh hoạt ít nhất hai tuần một lần về hoạt động chuyên môn, nghiệp vụ và các
hoạt động giáo dục khác.
c) Hằng tháng, rà soát, đánh giá việc thực hiện các nhiệm vụ được phân công.
2.5.1. Mô tả hiện trạng
- Hằng năm, vào đầu các năm học, các tổ chuyên môn dựa trên kế hoạch
chung của nhà trường về thực hiện nhiệm vụ năm học, để xây dựng kế hoạch công
tác của tổ [H2.2.05.01]. Các tổ chuyên môn thực hiện đúng nhiệm vụ theo quy định
của Điều lệ của trường trung học, đó là : hướng dẫn xây dựng và quản lý kế hoạch
cá nhân của tổ viên theo kế hoạch giáo dục, phân phối chương trình môn học của
Bộ GD&ĐT cũng như tham gia đánh giá, xếp loại, đề xuất khen thưởng, kỷ luật đối
với thành viên trong tổ [H2.2.05.03].
- Các tổ chuyên môn tổ chức sinh hoạt chuyên môn ít nhất 2 tuần 1 lần về
các hoạt động phục vụ cho chuyên môn nghiệp vụ [H2.2.05.02]; [H2.2.05.03] như
nề nếp dự giờ tổ, thực hiện các chuyên đề bộ môn theo kế hoạch [H2.2.05.04]
- Hàng tháng và mỗi học kỳ rà soát, đánh giá lại các công việc đã làm để từ
đó cải tiến các biện pháp thực hiện nhiệm vụ được giao của từng tổ chuyên môn
[H2.2.05.05].
25



×