Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng và hình ảnh cộng hưởng từ thoát vị đĩa đệm cột sống cổ tại bệnh viện bạch mai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (138.08 KB, 5 trang )

1
Số lu trữ:.........
Số bệnh án:.......

Bệnh viện Bạch Mai
Khoa..............

Bệnh án nghiên cứu
Họ và tên:........................................... Tuổi:......... Giới: Nam [ ] ;

Nữ [ ]

Nghề nghiệp:..........................................................................................................
Nơi làm việc:...........................................................................................................
Địa chỉ liên lạc:.......................................................................ĐT:..........................
Ngày vào viện Khám và chụp MRI Cột sống cổ :
Phần A - Hỏi bệnh
I. Lý do vào viện:................................................................................................
II Bệnh sử:
1. Cách khởi phát:

a.Đột ngột [ ]

2. Hoàn cảnh khởi phát: a.Tự nhiên [ ]

b.Từ từ

[ ]

b.Sau yếu tố thuận lợi


[ ]

3. Các triệu chứng trong giai đoạn khởi phát:
3.1. Đau tại chỗ (gáy cổ):

a.Có [ ]

b.Không

[ ]

3.2. Đau kiểu rễ cổ: Đau có tính cơ học: [ ] ; Đau cả khi nghỉ: [ ]; Không đau [ ]
3.3. Yếu tay :

a.Phải

[ ]

b.Trái

[ ]

3.4. Yếu chân:

a.Phải

[ ]

b.Trái


[ ]

3.4. Tê bì:

a.Phải

[ ]

b.Trái

[ ]

3.5. Tiểu tiện:

a.Bình thờng:

[ ]

b.Bí tiểu:

[ ]

c.Tiểu tiện khó:

[ ]

d.Không tự chủ:

[ ]


5. Thời gian mang bệnh: .. tháng
Phần B - Khám bệnh
I. Toàn thân:
Chiều cao: ......... cm
Cân nặng: ...........kg
II Khám thần kinh:

Mạch:........... lần/ phút
HA:................mmHg

1. ý thức:
a.Tỉnh táo: [ ]
2. Khám hội chứng cột sống cổ:
2.1. Điểm đau cột sống: Có [ ]
2.2. Hạn chế vận động cột sống cổ:

Nhiệt độ:.................0C
Hạch ngoại vi:............

b.Hôn mê: [ ]
Không


[ ]

[ ]
Không

[ ]



2
2.3 Đau và co cứng cơ cạnh cột sống:

[ ]
3. Khám hội chứng rễ thần kinh:
3.1.Đau kiểu rễ cổ và rối loạn cảm giác kiểu rễ cổ: a.Có [ ]
3.2. Đau tăng khi ho, hắt hơi:
a.Có [ ]
3.2.1.Đau giảm khi kéo giãn:
a.Có [ ]
3.3. Đau theo đờng đi của rễ :
a.Có [ ]
3.4.Các dấu hiệu căng rễ:
3.4.1.Dấu hiệu bấm chuông:
Có:
[ ]
3.4.2.Dấu hiệu Spurling:
Có:
[ ]
3.4.3 Dấu hiệu Lhermitte
Có:
[ ]
3.5.Rối loạn vận động kiểu rễ cổ:
Có:
[ ]
3.6.Rối loạn cảm giác kiểu rễ cổ :
Có :
[ ]


Không

[ ]

b.Không
[ ]
b.Không
[ ]
b.Không
[ ]
b.Không
[ ]
Không: [ ]
Không: [ ]
Không: [ ]
Không: [ ]
Không : [ ]

3.6.1.Rối loạn cảm giác kiểu rễ C4:

Có :

[ ]

Không : [ ]

3.6.1.2.Mất khéo léo 2 tay do TT C4:

Có :


[ ]

Không : [ ]

3.6.2. Rối loạn cảm giác kiểu rễ C5:

Có :

[ ]

Không : [ ]

3.6.2.1.Giảm sức cơ Delta:

Có :

[ ]

Không : [ ]

3.6.2.2.Giảm hoặc mất PX gân nhị đầu: Có:

[ ]

Không: [ ]

3.6.3. Rối loạn cảm giác kiểu rễ C6:

Có :


[ ]

Không : [ ]

3.6.3.1.Giảm sức cơ nhị đầu:

Có :

[ ]

Không : [ ]

3.6.3.2.Giảm hoặc mất PX châm quay

Có :

[ ]

Không : [ ]

3.6.4. Rối loạn cảm giác kiểu rễ C7:

Có :

[ ]

Không : [ ]

3.6.4.1.Giảm sức cơ tam đầu:


Có :

[ ]

Không : [ ]

3.6.4.2.Giảm hoặc mất PX gân tam đầu: Có :

[ ]

Không : [ ]

3.6.5. Tê bì ngọn chi trên

Có :

[ ]

Không : [ ]

3.7.Rối loạn phản xạ kiểu rễ cổ :

Có :

[ ]

Không : [ ]

3.8. Teo cơ chi trên :


Có :

[ ]

Không : [ ]

3.9.Teo cơ chi dới:

Có :

3.10.Tăng trơng lực cơ thành ngực, bụng, 2 chân: Có
3.11. Giảm cảm giác đau và nhiệt dới tổn thơng:Có
4. Khám vận động:
4.1. Liệt:
a.Tứ chi trung ơng [ ];
c.Nửa ngời phải [ ];
5. Khám phản xạ:

[ ]

Không : [ ]

[ ]

Không: [ ]

[ ]

Không: [ ]


b.Hai tay ngoại vi,hai chân trung ơng [ ]
d.Nửa ngời trái
[ ]


3
5.1 Phản xạ gân xơng:
5.1.1.Rung giật xơng bánh chè:
a.Có [ ] b.Không [ ]
5.1.2.Tăng PXGX tứ chi
a.Có [ ] b.Không [ ]
5.1.3.Giảm PXGX 2 tay kèm tăng PXGX 2 chân
a.Có [ ] b.Không [ ]
5.2. Phản xạ da:
5.2.1.Phản xạ da bụng: a.Bình thờng: [ ]
b.Giảm: [ ]
c.Mất: [ ]
5.3. Phản xạ bệnh lý bó tháp:
5.3.1. Babinski:
Có [ ]
Không [ ]
6. Rối loạn cơ vòng:
6.1.Tiểu tiện: a.Bình thờng [ ] ;b.Khó [ ] ; c.Bí tiểu tiện [ ];d.Đái dầm cách hồi [ ]
6.2. Đại tiện: a.Bình thờng [ ] ;

b.Táo bón [ ] ;

c.Không tự chủ [ ]

7. Các hội chứng lâm sàng :

7.1. Hội chứng cột sống cổ :
7.2. Hội chứng chèn ép rễ đơn thuần :

Có [ ]
Có [ ]

Không [ ]
Không [ ]

7.3. Hội chứng chèn ép tủy đơn thuần : Có [ ]
7.4. Hội chứng chèn ép rễ-tủy kết hợp : Có [ ]
III. Khám các cơ quan khác: Bình thờng [ ];

Không [ ]
Không [ ]
Bệnh lý [ ]

IV. Xét nghiệm cận lâm sàng:
1. X quang cột sống cổ (Thẳng, nghiêng, chếch 3/4 phải, trái)
1.1. Thay đổi đờng cong sinh lý:
1.2. Hẹp khoang gian đốt:

Có [ ]

Không [ ]

Vị trí ......................................................................

1.3. Gai xơng, mỏ xơng: Vị trí ......................................................................
1.4.Trợt đốt sống:


Vị trí .....................................................................

1.5. Xẹp thân đốt sống:

Vị trí .....................................................................

2. MRI cột sống cổ:
2.1.Trên T1,T2 đứng dọc:
2.1.1.Thay đổi đờng cong sinh lý:

Có [ ]

Không [ ]

2.1.2.Tổn thơng thân đốt sống:
a.Xẹp thân đốt sống:

Có [ ] Vị trí .................................. Không [ ]

b.Trợt thân đốt sống:

Có [ ] Vị trí: ................................ Không [ ]

c. Gại xơng, mỏ xơng:

Có [ ] Vị trí:................................Không [ ]

2.1.3.Tổn thơng dây chằng:


Có [ ] Vị trí: .................................Không [ ]

2.1.4.Tổn thơng đĩa đệm:

Có [ ] Vị trí: .................................Không [ ]


4
a.Giảm tín hiệu ĐĐ trên T2: Có [ ] Vị trí:................................. Không [ ]
b. Vị trí TVĐĐ:

a. C2-C3 [ ]

b. C3-C4 [ ]

d. C5-C6 [ ]

e. C6-C7 [ ]

c. C4-C5 [ ]

f. Tủy cổ cao(C2 đến C4):

Có [ ]

Không [ ]

g. Tủy cổ thấp(C5 đến C7) :

Có [ ]


Không [ ]

c. Đè ép khoang DNT ngang vị trí thoát vị: Có [ ]

Không [ ]

d. Hình ảnh TVĐĐ: Ra trớc [ ]; Ra sau [ ]; Schmorl [ ]; Có mảnh rời [ ]
e. Đặc điểm TVĐĐ: 1 tầng [ ];

2 tầng [ ];

3 tầng [ ];

2.1.5. Thay đổi tín hiệu bất thờng tại tuỷ: Có [ ]

4 tầng [ ]

Không [ ]

2.2.Trên T1,T2 cắt ngang:
2.2.1.Hình ảnh TVĐĐ ra sau : a.Trung tâm:

[ ]

b.Lệch trái:

c. Lệch phải

[ ]


d.Cạnh trung tâm 2 bên :[ ]

e. Lỗ ghép phải:

[ ]

f.Lỗ ghép trái:

2.2.2.Chèn ép rễ TK:

Có [ ]

2.2.3. Mức độ chèn ép tuỷ:

[ ]
[ ]

Không [ ]

Nhẹ [ ]; Vừa [ ];

Nặng [ ];

Rất nặng [ ]

2.3. Các hình ảnh khác:
2.3.1. Hẹp ống sống: Không [ ]

Nhẹ(10-12mm) [ ]


Nặng(<10mm) [ ]

2.3.2. Hp ng sng theo phõn mi ( Yusuhn Kang v cng s 2011)
0 [ ]

I [ ]

II [ ]

III [ ]

( 0: khụng hp; 1: Chốn ộp trờn 50% khoang dch nóo ty, nhng cha CE ty
3: CET nhng cha tng tớn hiu ty ngang TV; 4 : tng tớn hiu ty NTV)
Phần C - Kết luận
1. Chẩn đoán :
1.1.Chẩn đoán hội chứng:...........................................................................................
1.2.Chẩn đoán định khu:........
1.3.Chẩn đoán nguyên nhân:.....
H Ni, ngy thỏng nm 2014
Ging viờn hng dn

Bỏc s khỏm bnh


5
PGS.TS. Nguyễn Thị Ngọc Lan

Nguyễn Văn Chiến




×