MẪU BỆNH ÁN NGHIÊN CỨU
I, HÀNH CHÍNH:
MP
MT
STT….Số hồ sơ……..Ngày vv………Ngày mổ……..Ngày ra…….
Họ tên:…………………….Tuổi……Giới…….Điện thoại………….
Điạ chỉ………………………………………………………………..
II, TRƯỚC MỔ:
TL không kính:MP………MT……TL có kính: MP……MT……
NA: MP:……………………………NA: MT……………………
Khúc xạ GM: K1( 0o)…......K2 (90o)…………Loạn thị GM……….
Tình trạng GM: Trong Tủa Sẹo
TB nội mô: CD……….
AVG …………… HEX …………..
Đồng tử: trước khi nhỏ giãn (Midrin F):………Sau nhỏ giãn………
Hình dạng .
pxas
Độ sâu tiền phòng: Sâu………..Trung bình……..Nông ………….
Tình trạng mống mắt: Thoái hóa , Màng xuất tiết cũ diện đồng tử
Dính bờ đồng tử vào mặt trước TTT
Độ cứng TTT: Độ I
Siêu âm A: TP
Độ II
Trục NC
Độ III
Độ IV
IOL
Siêu âm B: Dịch kính……………….Võng mạc…………………
Nguyên nhân đồng tử nhỏ:…………………………………………
III, TRONG MỔ:
Đường rạch rìa GM đặt móc mống mắt tại
4 điểm
3 điểm
Các kỹ thuật xử lý đồng tử phối hợp cùng móc mống mắt:
Bơm chất nhầy bổ sung:
Tách dính bờ đồng tử:
Cắt màng xuất tiết:
Cắt cơ vòng mống mắt:
Đặt vòng căng bao
Kỹ thuật Phaco:
Thời gian , Năng lượng
Đặt IOL: Trong bao
Khe thể mi
Treo
Biến chứng:
Xé bao: liên tục đường kính:
≥ 5mm
<5mm
Không liên tục
Xuất huyết TP
Tổn thương mống mắt
Rách bao sau TTT
Còn sót chất nhân
Thoát dịch kính
Rơi mảnh TTT vào buồng DK
Đứt dây Zinn
Ghi chú các biến cố và xử lý trong phẫu thuật:
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………….
IV, SAU MỔ:
Theo dõi
TL: Không kính
Có kính
NA
KX : K1
K2
Loạn thị
TB nội mô: CD
AVG
HEX
Đk đồng tử sau mổ
Hình dạng
PXAS
GM (viêm khía,
Phù)
XH tiền phòng
Phản ứng viêm sau
mổ(VMBĐ)
Dính sau
Sót cortex
Xơ co bao
Đục bao sau
Lệch IOL
Phù hoàng điểm
Khác
1 ngày
1 tuần
1 tháng
3 tháng