MẪU BỆNH ÁN NGHIÊN CỨU
Giá trị chụp cắt lớp trong chẩn đoán đau hố chậu phải cấp tính
I.
Hành chính
Số TTVP
MBA
Họ và tên bệnh nhân:………………….. …………………Tuổi……..nam/nữ.…..
Nghề nghiệp:…………………………………………………………………….…
Địa chỉ:………………………………………………………………………….…
Điện thoại liên hệ: ………………………………………………………………..
Ngày vào viện:……………………………..Ngày ra viện….…………………….
II.
Chẩn đoán vào viện:……………………………………………………….
III.
Các mốc thời gian trong nghiên cứu
Thời gian từ khi bắt đầu đau bụng đến khi vào viện………giờ
1. < 12h
2. < 24h
3. 24 – 48h
4. > 48h
Thời gian từ khi vào viện đến khi chụp CLVT: ……………. Giờ
Thời gian chờ mổ……………………………………..
Thời gian nằm viện………..giờ ( ngày)
IV.
Triệu chứng cơ năng
1. Đau bụng
1.1 Vị trí ban đầu:
1. Hố chậu phải
2. Thượng vị
3. Quanh rốn
4. Hạ vị
3. Quanh rốn
4. Hạ vị
5. Mạng sườn phải
1.2 Vị trí đau lúc vào viện
1. Hố chậu phải
2. Thượng vị
5. Mạng sườn phải
2. Triệu chứng tiêu hóa
a. Nôn và buồn nôn:
1. có
b. Chán ăn:
1. Có
2. Không
2. Không
c. Ỉa lỏng:
1. Có
2. Không
d. Triệu chứng tiêu hóa khác. 1 có
d1. Táo bón
2 không
d2. Bí trung đại tiện
3. Đại tiện có máu
3.Triệu chứng cơ năng khác
Tiểu buốt:
1. Có
2. Không
Khí hư
1.có
2. không
Ra máu âm đạo:
1.có
2. không
V.
Triệu chứng thực thể
Biểu hiện nhiễm trùng:
1. Có
2. không
Sốt:
1.có
Ấn đau HCP:
1. Có
Phản ứng thành bụng HCP:
1. Có
Ấn đau hạ vị:
1. Có
Ấn đau mạng sườn phải:
1. Có
2. Không
Điểm Mc Burney:
1. Có
2. Không
Dấu hiệu Blumberg:
1. Có
2. Không
2. không .
nhiệt độ ….
2. Không
2. Không
2. Không
Điểm Alvarado: ………..
VI.
Cận lâm sàng
1. Xét nghiệm máu:
Số lượng bạch cầu ≥ 10 G/l
1. Có
2. Không
Bạch cầu máu: 1 . < 10 G/l
2. 10 – 15 G/l
3. > 15 G/l
Tỉ lệ BCĐNTT ≥ 75%:
1. Có
2. không
2. Siêu âm:
Hình ảnh ruột thừa:
1. Thấy RT
2. Không thấy RT
- Vị trí: 1. HCP
2. Sau manh tràng
3. VT khác
- ĐK > 6mm:
1. Có`
2. Không
Nếu thấy RT:
….mm,
- Ấn đau:
1. Có
2. Không
- Ấn không xẹp:
1. Có
2. Không
- Sỏi phân:
1. Có
2. Không
- Thâm nhiễm mỡ:
1. Có
2. Không
- Dịch quanh RT:
1. Có
2. Không
2. Khí ÔB
3. Hạch OB
Hình ảnh siêu âm khác:
1. Dịch ổ bụng
4. Khác
Kết luận siêu âm:
1. RT bình thường
2. VRT
3. VRT biến chứng vỡ
4. Áp xe RT
5. Viêm túi thừa
6. Sỏi niệu quản
7. Kết luận tr/chứng gợi ý CĐ
8. khác
3. kết quả CLVT
- Máy chụp:
1. Máy 2 dãy
2. 64 dãy
- Thấy hình ảnh RT:
1. Có
2. Không
- Vị trí RT:
1. HCP
2. Sau manh tràng 3. Khác
- Đường kính RT: ……mm
1. ≤ 6mm
2 > 6mm
- Thành:
1. dày < 3mm
2. ≥ 3mm
- Thành ngấm thuốc sau tiêm:
1.có
2. không
- Thâm nhiễm mỡ quanh ruột thừa:
1.có
2. không
- Mức độ thâm nhiễm mỡ: độ
1. Độ 1
2. Độ 2
- Dịch quanh RT:
1. Có
2. Không
- Sỏi phân trong lòng RT:
1. Có
2. Không
- Khí trong lòng RT:
1. Có
2. Không
- Hạch HCP:
1. Có
2. không
- Dấu hiệu biến chứng vỡ ruột thừa
1.có
Biểu hiện: 1. Mất liên tục thành RT
3. Sỏi phân ra ngoài RT
3. Độ 3…
2. không
2. Áp xe cạnh RT
4. Khí ngoài lòng RT
- Dấu hiệu chụp CLVT khác:
Dày thành hồi – manh tràng:
1.có
2. không
Thâm nhiễm mỡ quanh tổn thương:
1. Có
2. Không
Dịch tự do ổ bụng:
1. Có
2. Không
Hạch ổ bụng:
1. Có
2. Không
Khí trong ổ bụng:
1. Có
2. không
Kết luận của chụp CLVT
1. RT bình thường
2. VRT
3. VRT biến chứng vỡ
4. Áp xe
5. Viêm túi thừa
6. Khác…
VII. Kết quả phẫu thuật
1. RT bình thường
2. VRT
3. VRT biến chứng vỡ
4. Áp xe
5. Viêm túi thừa
6. Khác:………………………………………………………………..
VIII. Kết quả giải phẫu bệnh
1. RT không viêm
2. RT viêm sung huyết
4. VRT hoại tử
5. Khác……………..
3. RT viêm mủ
IX. Chẩn đoán khi ra viện……………………..
Hà Nội ngày …tháng …năm 2013
Người thu thập số liệu
Bs. Hà Thị Lan Hương