Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

đề thi thử ĐH lần II Lương Đắc Bằng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (124.9 KB, 5 trang )

TRƯỜNG THPT LƯƠNG ĐẮC BẰNG

ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẠI HỌC LẦN 2
MÔN HÓA HỌC, KHỐI A, B

Thời gian làm bài: 90 phút;
Ngày thi 03/04/2011
(50 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 132

Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Câu 1: Chia m gam Al làm 2 phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được
x mol H2. Phần 2 cho tác dụng với dung dịch HNO3 dư thu được y mol N2O (sản phẩm khử duy nhất).
Quan hệ giữa x và y là
A. y=2x
B. y=4x
C. x=4y
D. 2x=y
Câu 2: Nguyên tố X có 3 đồng vị AZ1 X (92,3%) ; AZ2 X (4,7%) ; AZ3 X (3,0%) . Tổng số khối của 3 đồng vị
là 87. Số nơtron của đồng vị AZ2 X nhiều hơn đồng vị AZ1 X là 1. Số khối trung bình của 3 đồng vị là
28,107. Giá trị của A3 là
A. 31
B. 28
C. 30
D. 29
Câu 3: Cho các dung dịch sau: Na 2CO3, NH3, NaAlO2, NaOH, FeCl3, Na2S. Số lượng dung dịch có
thể dùng dư để kết tủa hoàn toàn Al 3+ trong dung dịch hỗn hợp gồm NaCl, AlCl 3, KCl dưới dạng
Al(OH)3 là
A. 3
B. 4


C. 6
D. 2
Câu 4: X là hỗn hợp gồm một axit hữu cơ đơn chức và một axit hữu cơ hai lần axit không no, một
nối đôi. Số mol mỗi axit trong hỗn hợp bằng nhau. Khi đốt cháy a mol hỗn hợp X thu được 2,5a mol
CO2. Công thức phân tử của 2 axit là
A. CH2O2 và C4H4O4
B. C2H4O2 và C5H6O4
C. C3H6O2 và C3H4O4
D. C2H4O2 và C6H10O4
Câu 5: Hòa tan Ba, Na có tỉ lệ mol 1:1 vào nước dư thu được dung dịch X và 0,672 lit H 2 (đktc).
Thêm m gam NaOH vào dung dịch X được dung dịch Y. Thêm 100ml dung dịch Al 2(SO4)3 0,2M vào
dung dịch Y thu được gam kết tủa Z. Tính m để khối lượng kết tủa bé nhất, tính khối lượng kết tủa
đó. m và khối lượng kết tủa bé nhất có giá trị lần lượt là
A. 4,0 g và 4,66 g
B. 4,5 g và 4,66 g
C. 4,0 g và 3,495 g
D. 4,2 g và 3,495 g
Câu 6: Cho sơ đồ sau
2+

+

CH 3OH ( xtH )
Cl2
O2 ( xtMn )
NaOH
CuO
X (C 3 H 6 ) +

→ A +

→ B +
→ C +

→ D +
  → E . Biết E là este đa
chức. Tên gọi của X và D là
A. Propen và axit succinic
B. Xiclopropan và axit malonic
C. Xiclopropan và axit succinic
D. Propen và axit malonic
Câu 7: Điện phân dung dịch chứa Fe(NO3)3, Cu(NO3)2 với I=9,65A, đến khi dung dịch vừa hết màu
xanh thì dừng lại thì hết t phút, khi đó ở anot thu được 0,168 lit khí (đktc) và khối lượng dung dịch
giảm 0,88g. Thời gian điện phân, số mol từng muối trước điện phân theo thứ tự trên là
A. 6 phút; 0,01 mol ; 0,015 mol
B. 5 phút; 0,01 mol ; 0,01 mol
C. 5,5 phút; 0,015 mol ; 0,01 mol
D. 6 phút; 0,01 mol ; 0,01 mol
Câu 8: Trong các dung dịch loãng sau đây: K 2CO3, KCl, CH3COONa, NH4Cl, NaHSO4, Na2S, HCN,
HNO2. Có bao nhiêu dung dịch tác dụng với dung dịch NaAlO2 tạo ra kết tủa Al(OH)3
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
Câu 9: Cho các chất sau: KOH, Al, (NH4)2SO4, CaCO3, NH4HSO3, H2SO4 đặc, NaCl, FeS. Cho từng
chất trên tác dụng với nhau từng đôi một, có thể thu được bao nhiêu khí khác nhau.
A. 5
B. 6
C. 4
D. 7
Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn 4,48 lit hỗn hợp khí X (đktc) gồm Propan và một hidro cacbon Y không

no thấy sinh ra 22 gam khí CO 2 và 10,8 gam H2O. Thể tích không khí (đktc) cần dùng để đốt cháy
hết X là

Trang 1/5 - Mã đề thi 132


A. 4,0 lit
B. 89,6 lit
C. 15,68 lit
D. 17,92 lit
Câu 11: Cho các polime sau: PVC, PE, thủy tinh hữu cơ, tơ capron, tơ nilon-6,6, tơ lapsan, nhựa
phenolfomandehit, tơ tằm, bông, tơ nomex, tơ kođel. Số polime thuộc loại poliamit và poli este lần
lượt là:
A. 4 và 5
B. 6 và 2
C. 3 và 4
D. 4 và 2
Câu 12: Dung dịch X gồm KOH 1M, Ba(OH) 2 0,75M. Cho từ từ dung dịch X vào 100 ml dung dịch
Zn(NO3)2 1M thu được 7,425 g kết tủa. Thể tích của dung dịch X dã dùng là
A. 50ml hoặc 100ml
B. 60 ml hoặc 100ml
C. 600ml hoặc 1200ml
D. 100ml hoặc 120 ml
Câu 13: Cho các phản ứng
1/ ZnSO4 + HCl-->
4/ Al2(SO4)3 + Na2SO4-->
2/ Mg + CuSO4-->
5/ CuSO4 + H2S -->
3/ Cu + ZnSO4 -->
6/ BaSO4 + HCl -->

Phản ứng không xảy ra ở điều kiện thường là
A. 4, 5, 6
B. 1, 5, 6
C. 1, 2, 3, 4, 5
D. 1, 3, 4, 6
Câu 14: Chất hữu cơ X (thành phần C, H, O) có các dữ kiện sau
(1) Khi đốt hết X cho CO2 và H2O có tỉ lệ mol tương ứng 1:1
(2) X tác dụng với NaOH cho 1 muối và 1 anol
(3) Khi đốt cháy 2 mol X cần 7 mol O2
Số lượng đồng phân cấu tạo mạch hở của X thỏa mãn điều kiện (2) là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
Câu 15: Cho sơ đồ phản ứng
0

B ( xt ,t , p )
H 2O
A +
→ A1 +
→ A2

HCl
+
→ B ↑

NaOH
+
→ A ↑

Biết A là chất khí vô cơ có mùi khó chụi. Công thức cấu tạo lần lượt của A và A1 phù hợp là:
A. H2S, NH4HS
B. NH3, (NH2)2CO
C. SO2, (NH4)2SO3
D. NH3, NH4Cl
-3
-3
Câu 16: Hòa tan hỗn hợp X gồm 2.10 mol FeS2 và 3.10 mol FeS vào dung dịch H2SO4 đặc dư thu
được khí X. Cho toàn bộ khí X hấp thụ hết vào dung dịch KMnO 4 vừa đủ thu được dung dịch Y
không màu có pH=2. Thể tích của dung dịch Y là:
A. 2,28 lit
B. 2 lit
C. 1,14lit
D. 1,5 lit
Câu 17: Để làm sạch CO2 có lẫn HCl và hơi nước, có thể cho hỗn hợp đi qua những bình mắc nối
tiếp theo thứ tự nào
A. Na2CO3 và CaO
B. H2SO4 đ và NaOH C. NaHCO3 và P2O5
D. P2O5 và NaHCO3
Câu 18: Để tách Al2O3 ra khỏi hỗn hợp gồm Al 2O3, Fe2O3, SiO2 dưới dạng Al(OH)3 tinh khiết, người
ta có các cách làm sau:
(1) Hoà tan hỗn hợp vào dung dịch NaOH đặc, đun nóng rồi pha loãng bằng nước
(2) Hoà tan hỗn hợp vào dung dịch NaOH đặc, đun nóng rồi sục khí CO2 dư vào
(3) Hoà tan hỗn hợp vào dung dịch HCl đặc, đun nóng rồi sục khí NH3 dư vào hỗn hợp
(4) Hoà tan hỗn hợp vào dung dịch NaOH đặc, đun nóng rồi sục khí HCl vào hỗn hợp
Cách làm đúng là
A. (1), (2), (3)
B. (1), (2)
C. (2), (3)
D. (1), (4)

Câu 19: Yếu tố nào sau đây không làm nồng độ các chất trong hệ cân bằng (N2, H2, NH3) biến đổi
A. Sự có mặt chất xúc tác
B. Sự thay đổi nhiệt độ
C. Sự thay đổi dung tích bình
D. Sự thay đổi áp suất
Câu 20: Cho 2,7 gam Al vào 100 ml dung dịch NaOH 1,2M. Sau khi phản ứng kết thúc thu được
dung dịch X. Cho 100ml dung dịch HCl 1,8M vào dung dịch X thu được m gam kết tủa. m có giá trị
bằng
A. 5,1g
B. 7,8 g
C. 15,6
D. 6,24 g

Trang 2/5 - Mã đề thi 132


Câu 21: Đun nóng hỗn hợp 2 ancol đơn chức X, Y với H 2SO4 đặc 1400C thu được hỗn hợp gồm 3
ete. Lấy ngẫu nhiên một ete đem đốt cháy hoàn toàn thu được 6,6 gam CO 2 và 3,6 gam H2O. X, Y lần
lượt là
A. Hai ancol đơn chức chưa no
B. Etanol và Propanol
C. Hai ancol cùng nguyên tử cacbon.
D. Metanol và Etanol
Câu 22: Cho các chất sau: C2H2, CH3F, CH5N, Al4C3, HCN, CH3COONa, (NH2)2CO, CO,
(NH4)2CO3, CaC2. Trong các chất trên có bao nhiêu chất thuộc chất hữu cơ
A. 6
B. 5
C. 4
D. 7
Câu 23: Nguyên tử hiđro trong nhóm hiđroxyl của phênol có thể thay thế bởi nguyên tử Na bằng

phản ứng nào sau đây
(1) Tác dụng với Na kim loại
(3) Tác dụng với dung dịch Na2CO3
(2) Tác dụng với dung dịch NaOH
(4) Tác dụng với dung dịch NaHCO3
Các phản ứng đúng là
A. (1), (3), (4)
B. (1), (2), (3), (4)
C. (1), (2 ), (4)
D. (1), (2), (3)
3+
Câu 24: Xét phản ứng: M + HNO3 --> M + X + H2O
Hãy cho biết X là chất gì, nếu tổng số electron mà M nhường là 24
A. NO2
B. N2
C. N2O
D. NO
Câu 25: Cho các thuốc thử sau: (1) Br2/H2O, (2) [Ag(NH3)2]OH, (3) Giấy quỳ, (4) Br2/CCl4
Những thuốc thử dùng để phân biết các dãy chất bị mất nhãn: andehit axetic, andehit acrylic, axit
axetic, etanol là
A. (3), (4), (2)
B. (3), (4)
C. (3), (1), (2)
D. (1), (2), (3)
Câu 26: Trong một bình kín dung tích không đổi chứa 10 lit N 2, 10 lit H2 ở p=10 atm. sau phản ứng
tổng hợp NH3, đưa bình về nhiệt độ ban đầu, áp suất của bình lúc này là p, biết rằng có 60% H 2 tham
gia phản ứng (các thể tích đo cùng điều kiện). Giá trị của p là
A. 7,0
B. 8,0
C. 8,5

D. 7,5
Câu 27: Nung m gam Cu trong oxi dư thu được hỗn hợp chất rắn X có khối lượng 24,8g gồm Cu 2O,
CuO, Cu. Hòa tan hoàn toàn X trong dung dịch H 2SO4 đặc nóng thu được 4,48 lit khí SO2 (đktc) .
Hãy tìm giá trị của m (Cho Cu=64, O=16)
A. 4,6 g
B. 6,4 g
C. 22,4 g
D. 2,24 g
Câu 28: Cho các nhận định sau:
(1) Hidro cacbon no là hidro cacbon trong phân tử chỉ có liên kết đơn
(2) Ankan là hidro cacbon no mạch không vòng
(3) Hidro cacbon no là hidro cacbon trong phân tử chỉ có 2 nguyên tố C, H
(4) Ankan chỉ có đồng phân mạch cacbon
Những câu đúng là
A. (2), (3), (4)
B. (1), (3), (4)
C. (2), (3)
D. (1), (2), (4)
Câu 29: Trong ăn mòn điện hóa học xẩy ra
A. Sự khử cực âm
B. Sự oxi hóa ở cực âm, sự khử cực dương
C. Sự oxi hóa ở cực dương, sự khử cực âm
D. Sự oxi hóa ở cực dương
2+
2Câu 30: ion X và Y đều có cấu hình electron là 1s22s22p6. Vị trí của X, Y trong bảng tuần hoàn là
A. X Thuộc chu kì 2, nhóm VIA, Y thuộc chu kì 2, nhóm IIA
B. Không xác định được
C. X Thuộc chu kì 3, nhóm IIA, Y thuộc chu kì 3, nhóm IIA
D. X Thuộc chu kì 3, nhóm IIA, Y thuộc chu kì 2, nhóm VIA
Câu 31: Cho hỗn hợp X gồm 2 andehit no đơn chức kế tiếp trong dãy đồng đẳng, biết rằng 10,2 gam

hỗn hợp X tham gia phản ứng tráng gương hoàn toàn thu được 43,2 gam Ag. Tên gọi của 2 andehit là
A. Etananl và propanal
B. Propanal và butanal
C. metanal và etanal
D. Etanal và etan-1,2-điol
Câu 32: Có 6 dung dịch sau: NaCl, NaHSO4, Na2SO3, Ba(HCO3)2, Mg(HCO3)2, KHCO3
Chỉ dùng thêm cách đun nóng có thể nhận biết được mấy dung dịch
A. 5
B. 4
C. 6
D. 3
Trang 3/5 - Mã đề thi 132


Câu 33: Đốt cháy hoàn toàn a gam một este E cần 4,48 lit O 2 (đktc) . Sản phẩm cháy cho qua bình
đựng dung dịch NaOH đặc dư thấy khối lượng bình tăng thêm 12,4 gam. Mặt khác, khi phân tích a
gam chất E thấy tổng khối lượng hidro và cacbon là 2,8g. Công thức đơn giản của E là
A. (C2H4O)n
B. (C2H3O)n
C. (CHO)n
D. (CH2O)n
Câu 34: Hỗn hợp X gồm 2 ancol đơn chức A, B, C. Trong đó B, C có cùng số nguyên tử cacbon.
Đốt cháy hoàn toàn 0,08 mol X thu được 3,136 lit CO 2 (đktc) và 3,69 gam H2O.Trong X, A chiếm
62,5% số mol hỗn hợp X. Công thức của các ancol là
A. CH3OH, C3H7OH, C3H5OH
B. CH3OH, C3H7OH, C3H5OH hoặc C3H3OH
C. CH3OH, C2H5OH, C3H7OH hoặc C3H5OH D. CH3OH, C2H5OH, C3H5OH hoặc C3H3OH
Câu 35: Có một dung dịch hỗn hợp gồm KF, KBr, KI, thổi một luồng khí clo vào dung dịch . Sản
phẩm nào sau đây được tạo thành
A. F2, Br2, I2

B. I2
C. Br2
D. Br2, I2
Câu 36: Cho các chất sau: (1) phenol; (2) Nitro bezen; (3) Toluen; (4) axit benzoic; (5) anilin;
(6)metylbenzoat; (7) phenyl clorua. Các chất có định hướng thế octho và para là
A. (1), (3), (5), (6), (7)
B. (1), (2), (3), (5), (7)
C. (1), (3), (5), (7)
D. (1), (2), (3), (4), (5), (6), (7)
Câu 37: Cho các chất sau: etan; etylclorua; andehit axetic; ancol etylic; benzen; axit axetic; glucozo;
PE; PVC; axit oxalic; vinylaxetat; vinylnitrin; 1,1- đicloetan; vinylaxetilen. Từ CH 4 có thể điều chế
được bao nhiêu chất chỉ bằng 2 phản ứng (các chất vô cơ, xúc tác đủ)
A. 6
B. 8
C. 7
D. 9
Câu 38: Thực hiện 3 thí nhiệm (TN) sau
TN 1: Cho 50 gam dung dịch C2H5OH 20% tác dụng với Na dư thu được V1 lit H2
TN 2: Cho 50 gam dung dịch C2H5OH 10% tác dụng với Na dư thu được V2 lit H2
TN3: Cho 50 gam dung dịch C2H5OH 40% tác dụng với Na dư thu được V3 lit H2
(các thể tích đo cùng điều kiện). Quan hệ giữa V1, V2, V3 là
A. V2=V1=V3
B. V1>V2>V3
C. V2>V1>V3
D. V3>V1>V2
Câu 39: Cho 18,53 gam chất hữu cơ X chỉ chứa một loại nhóm chức tác dụng với 0,85 lit dung dịch
NaOH 0,5M thu được 20,91 gam muối và 0,085 mol ancol. Lượng NaOH dư có thể trung hòa hết bởi
0,17 mol HCl. Công thức của X là
A. (C2H5COO)3C3H5 B. (C2H3COO)3C5H5
C. (HCOO)3C3H5

D. (CH3COO)3C3H5
Câu 40: Cho 0,01 mol một este của axit hữu cơ phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 0,2M.
Sản phẩm tạo thành chỉ gồm 1 ancol và 1 muối có số mol bằng nhau. Mặt khác khi xà phòng hóa
hoàn toàn 1,29 g este đó bằng một lượng vừa đủ 60 ml dung dịch KOH 0,25M, kết thúc phản ứng cô
cạn dung dịch thu được 1,665 gam muối khan. Có các nhận định sau:
(1) Este trên được tạo thành từ ancol no 2 chức và axit no 2 chức
(2) Số mol NaOH phản ứng gấp đôi số mol este phản ứng
(3) Công thức của muối là C3H6(COOK)2
(4) Công thức của muối là C4H8(COOK)2
(5) Công thức của este là C3H6(COO)2C2H4
(6) Công thức của este là C4H8(COO)2C2H4
Những nhận định đúng là
A. (1), (2), (4), (6)
B. (1), (2), (3), (5)
C. (2), (3), (4), (6)
D. (1), (2), (4), (5)
Câu 41: Nung 75 gam đá vôi (có chứa 20% tạp chất trơ) ở nhiệt độ cao, rồi cho toàn bộ lượng khí
thoát ra hấp thụ hết vào 0,5 lit dung dịch NaOH 1,8M, biết hiệu suất phản ứng nhiệt phân đạt 95%.
Khối lượng muối thu được sau phản ứng là bao nhiêu?
A. 50,4g NaHCO3 và 34,98 g Na2CO3
B. 53 g NaHCO3 và 24,98 g Na2CO3
C. 20,16 g NaHCO3 và 34,98 g Na2CO3
D. 16,8g NaHCO3 và 42,4g Na2CO3
Câu 42: Đốt cháy hoàn toàn 3,7 gam hỗn hợp 2 este X, Y là đồng phân của nhau, thu được 3,36 lit
CO2 (đktc) và 2,7 gam nước. Công thức cấu tạo của X, Y là
A. HCOOC2H5 và CH3COOCH3
B. CH3COOCH3 và C2H5COOCH3
C. CH2=CHCOOCH3 và CH3COOCH=CH2
D. HCOOCH2CH=CH2 và CH3COOCH=CH2
Câu 43: Để điều chế m-aminophenol từ benzen, giai đoạn đầu phải

Trang 4/5 - Mã đề thi 132


A. Thể Br2 (xúc tác Fe)
B. Gắn nhóm CH3 (CH3Cl+AlCl3)
C. Thế Br2 (xúc tác ánh sáng)
D. Thế Nitro (HNO3+H2SO4)
Câu 44: Dãy những nguyên liệu nào sau đây có tồn tại trong tự nhiên
A. Xút, đá vôi, axit sunfuric, boxit, nước gia ven, manhetit, Cao su buna, thủy tinh plexiglass,
nhựa xenlulozo triaxetat, bông, tơ tằm,
B. Đá vôi, manhetit, bông, tơ tằm, cao su tự nhiên, nhựa epoxi
C. Đá vôi, boxit, manhetit, bông, tơ tằm, cao su tự nhiên
D. Đá vôi, boxit, nước gia ven, manhetit, thủy tinh plexiglass, nhựa xenlulozo triaxetat, bông, tơ
tằm, cao su tự nhiên, nhựa epoxi
Câu 45: Số lượng đồng phân thơm của C7H9N, C7H7Cl, C7H8O lần lượt là
A. 5, 4, 5
B. 4, 4, 5
C. 4, 5, 5
D. 5, 4, 6
Câu 46: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo ứng với công thức C 3H9O2N, mà khi tác dụng với NaOH
cho khí làm xanh giấy quỳ ẩm.
A. 5
B. 4
C. 2
D. 3
Câu 47: Dung dich có khả năng là mất màu Br2/H2O là
A. Mantozo, glucozo
B. Saccarozo và Fructozo
C. Saccarozo và glucozo
D. Mantozo và Fuctozo

Câu 48: Hỗn hợp X gồm Cu, Fe có tỉ lệ khối lượng tương ứng 7:3. Lấy m hỗn hợp X cho tác dụng
với dung dịch HNO3 thấy có 44,1 gam HNO3 tham gia phản ứng, thu được 0,75m gam chất rắn và 5,6
lit hỗn hợp khí Y (đktc) gồm NO, NO2. Giá trị của m là (Cho Cu=64, Fe=56)
A. 50,4 g
B. 20,6 g
C. 45,8 g
D. 40,5 g
Câu 49: Cho 2,24 gam Fe vào 200 ml dung dịch hỗn hợp gồm AgNO 3 0,1M, Cu(NO3)2 0,3M, khuấy
đều đến khi phản ứng hoàn toàn thu được chất rắn X và dung dịch Y. Khối lượng chất rắn X là
A. 4,50g
B. 4,08g
C. 4,25g
D. 4,00g
xtCa ( OH )
men
Câu 50: Cho sơ đồ: HCHO 2 → X → CH 3 CH (OH )COOH . X có tên là
A. Glucôzo
B. axit fomic
C. 2-hidroxyl etanal
D. metanol

-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

Trang 5/5 - Mã đề thi 132




×