www.TaiLieuLuyenThi.com
CHƯƠNG 1:
KIẾN THỨC BỔ SUNG
KHI GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH
- Nộ i dung chương nà y đề cậ p đế n cá c nội dung
- Phương trình, bấ t phương trình bậ c nhấ t và bậ c hai.
- Cá c phương trình bậ c ba, bậ c bốn dạ ng đặ c biệ t.
- Cá c phương trình dạng phâ n thứ c đặ c biệ t.
- Phương phá p giả i phương trình bậ c ba, bậ c bốn tổ ng quá t.
- Hệ phương trình cơ bả n gồ m hệ bậ c nhấ t hai ẩ n, hệ bậ c nhấ t ba ẩ n, hệ
gồ m mộ t phương trình bậ c nhấ t hai ẩ n và mộ t phương trình bậ c hai hai ẩ n.
- Hệ phương trình bậ c hai hai ẩ n dạng tổ ng quá t.
Đâ y là nhữ ng kiế n thứ c cơ bả n và cầ n thiế t trướ c khi tiế p cậ n với hệ phương
trình nên hy vọng sẽ cung cấ p đủ những kỹ nă ng về giả i phương trình và hệ
phương trình trước khi chúng ta đến với các hệ phương trình dạng nâng cao hơn.
Chủ Đề 1: PHƯƠNG TRÌNH, BẤT PHƯƠNG TRÌNH
BẬC NHẤT VÀ BẬC HAI
1. Phương trình bậc nhất ax + b = 0, (a ≠ 0)
+ Nế u a = 0, b ≠ 0 phương trình vô nghiệm.
+ Nế u a = 0, b = 0, phương trình vô số nghiệm.
b
+ Nế u a ≠ 0 ⇔ x = – là nghiệ m củ a phương trình.
a
Bấ t phương trình bậ c nhấ t ax + b > 0.
b
b
+ Nếu a > 0 ⇔ x > − ⇒ S = − ; +∞
a
a
b
b
+ Nếu a < 0 ⇔ x < − ⇒ S = −∞
; −
a
a
2. Phương trình và bất phương trình bậc hai
a) Phương trình bậ c hai ax2 + bx2 + c = 0, (a ≠ 0). Đònh thứ c ∆ = b2 – 4ac.
+ Nế u ∆ = b2 – 4ac < 0, phương trình vô nghiệ m.
b
+ Nế u ∆ = b2 – 4ac, phương trình có nghiệm duy nhấ t x 0 = − .
2a
2
+ Nếu ∆ = b – 4ac > 0, phương trình có hai nghiệm phâ n biệ t:
3
www.TaiLieuLuyenThi.com
x1,2 =
−b ± ∆
và khi đó ax2 + bx + c = a(x – x 1 )(x – x 2 ).
2a
b) Bấ t phương trình bậ c hai f(x) = ax 2
bx
+ c+ 0,(a
>
0)
≠.
+ Nế u ∆ = b2
4ac
− 0≤khi đó a.f(x) ≥ 0, ∀x ∈ R .
+ Nế u ∆ = b2
4ac
− 0>khi đó f(x) = 0 có hai nghiệ m phân biệ t x 1 < x 2 .
x > x2
f(x) > 0 ⇔ a(x − x1 )(x − x 2 ) > 0 ⇔
- Nế u a > 0 ⇒
x < x1
f(x) < 0 ⇔ a(x − x1 )(x − x2 ) > 0 ⇔ x1 < x < x 2
f(x) > 0 ⇔ a(x − x1 )(x − x2 ) > 0 ⇔ x1 < x < x 2
x > x2
- Nế u a < 0 ⇒
f(x) < 0 ⇔ a(x − x1 )(x − x2 ) > 0 ⇔ x < x
1
Chủ Đề 2:
PHƯƠNG TRÌNH BẬC BA
1. Phương trình dạng 4x3 + 3x = m .
Hà m số f(x) = 4x3 3x +
có f '(x) = 12x 2
3 +0, >x ∀R ∈nê n phương trình
4x3 + 3x = m có khô ng quá mộ t nghiệm.
Ta chứ ng minh phương trình có nghiệ m duy nhấ t.
1
Đặ t m = a3
2
1
−
a3
3
⇔
a =m
m±2 1 . +
3
1
1
1
1 1
1
Khi đó 4 a − + 3 a − = a3 − =m .
a
a 2
a3
2
2
1
1
Do đó x = a
− nghiệm củ a phương trình hay phương trình có nghiệm
là
2
a
1
1
duy nhấ t x = a
.−
2
a
Ví dụ 1. Giả i phương trình 4x3 + 3x = 2 .
Lời giải
Hà m số f(x) = 4x3 +3x −2 có f '(x) = 12x 2
có tố i đa mộ t nghiệm.
nê n phương trình
3 +0, >x ∀ ∈
www.TaiLieuLuyenThi.com
1
1
Đặ t 2 = a3 − ⇔a =3 2
2
a3
Chọ n a = 3 +2
1
⇒
5 −=
a
±5 .
−3 2
5
3
1
1
1
1 1
1
Khi đó : 4 a − + 3 a − = a3 − .
a
a 2
a3
2
2
Vậ y: phương trình có nghiệ m duy nhấ t:
1
1 1
x = a − = 3 2
2
a 2
+5
3
−5 .
+2
2. Phương trình dạng 4x3 − 3x = m .
α
α
3cos −nê n
3
3
α + 2π
α − 2π
.
cos
= ,x3 = cos
3
3
khi
α đó do cos α = 4 cos3
TH1: Nế u m ≤ 1 đặ t m = cos
α
phương trình có ba nghiệ m x1 = cos ,x2
3
1
TH2: Nế u m > 1 đặ t m = a3
2
1
+
a3
1
1
1
1
Khi đó a3 + = 4 a +
3
2
a
a
2
3
3
⇔
a =m
m±2 1 . −
1
1
3− a + .
a
2
1
1
Vì vậy x 0 = a
+ mộ t nghiệm củ a phương trình.
là
2
a
Ta chứ ng minh x 0 là nghiệm duy nhấ t củ a phương trình.
Thậ t vậ y ta có : 4x3 − 3x = 4x30
Phương trình 4x2 + 4x 0 x + 4x20
( +4x x +4x 3−)
< x >1.
− 3 = 0 có ∆ ' = 12 (1 x −) 0 do
3x
− 0
⇔
( x x−0 ) 4x2
0
2
0
2
0
=
0.
0
Vậ y phương trình có nghiệm duy nhấ t:
3
3
1
1
m + m2 − 1 + m − m2 − 1
.
x = a + =
2
a
2
3. Phương trình dạng x3 + px = q .
TH1: Nế u p = 0 ⇒ x3 = q ⇔ x =
TH2: Nế u p > 0 đặ t x = 2
3
q.
p
t đưa về phương trình dạ ng: 4t 3 + 3t = m .
3
5
www.TaiLieuLuyenThi.com
TH3: Nế u p < 0 đặ t x = 2
p
t− đưa về phương trình dạ ng: 4x3 − 3x = m .
3
4. Phương trình bậc ba dạng tổng quát ax3 + bx2 + cx + d = 0, (a ≠ 0).
Phương pháp phân tích nhân tử.
Nế u phương trình có nghiệm x 0 thì ta có thể phâ n tích:
(
)
ax3 + bx2 + cx + d = ( x −x 0 ) ax2 +( b +ax 0 ) x +c +bx 0 +ax20 .
Từ đó để giả i phương trình bậ c ba trê n ta đi giả i phương trình bậ c hai:
ax2 + ( b + ax 0 ) x + c + bx 0 + ax20 = 0 .
Phương pháp Cardano. Chia hai vế phương trình cho a đ
ưa phương trình về
dạng: x3 + ax2 + bx + c = 0 .
Bằ ng cá ch đặ t y = x
a
− luô n đưa phương trình về dạng chính tắ c:
3
y3 + py + q = 0 (1) trong đó p = q –
a2
, q = c + G x, x 2 − a2 = 0
3
PP
.
→
Ta chỉ cần xét p, q ≠ 0 vì nếu p = 0 hoặ c q = 0 phương trình đơn giản, tiế p tụ c
đặ t y = u + v thay và o (1), ta đượ c:
u v
3
p u v q 0 u 3 v 3 3uv p u v q 0 .
Ta chọ n u, v sao cho 3uv + p = 0 khi đó u3 + v3 + q = 0.
3 3
p3
3uv + p = 0
=
−
u
v
⇔
Vậ y : ta có hệ phương trình 3
27 .
3
u + v + q = 0
3
3
u + v −= q
Theo đònh lý Vi–é t u, v là hai nghiệm của phương trình X3 + qX −
Đặ t ∆ =
q2
4
p3
= 0 (3)
27
p3
+
27
q
q
+ Nế u ∆ > 0 khi đó (3) có hai nghiệm u3 =− + ∆ , v3 =− − ∆
2
2
và
q
q
phương trình (2) có nghiệm duy nhấ t y = 3 − + ∆ + 3 − − ∆ nê n
2
2
phương trình (1) có nghiệm thự c duy nhấ t x =
6
a 3 q
q
+ − + ∆ +3 − − ∆ .
3
2
2
www.TaiLieuLuyenThi.com
+ Nế u ∆ = 0 khi đó (3) có nghiệm ké p u = v = − 3
q
và phương trình (2) có
2
q
q
3
hai nghiệm thự c trong đó có mộ t nghiệ m ké p y1 =
2 3 − ; y2 =
y3 =
2
2
Do đó: (1) có hai nghiệ m thự c, trong đó có mộ t nghiệ m ké p:
a
q
a
q
x1 = + 2 3 − ;x 2 =x3 = + 3
3
2
3
2
+ Nế u ∆ < 0 khi đó (3) có nghiệm phứ c, giả sử là u 0 , v 0 khi đó (1) có ba
nghiệm phức:
y=
1 u0 + v0
1
− ( u0 + v0 ) + i
y2 =
2
1
− ( u0 + v0 ) − i
y3 =
2
a
x1 = + u0 + v0
3
3
a 1
u0 − v0 ) ⇒ x2 =
− ( u + v0 ) + i
(
2
3 2 0
3
a 1
u 0 − v 0 ) x3 = − ( u 0 + v 0 ) − i
(
2
3 2
3
( u − v0 )
2 0
3
( u − v0 )
2 0
Ngoài hai cá ch trê n có thể giả i phương trình bậ c ba bằ ng phương pháp lượ ng
giá c hó a hoặ c biến đổi đưa về đẳ ng thứ c a3 = b3.
Chủ Đề 3:
PHƯƠNG TRÌNH BẬC BỐN
1. Phương trình dạng trùng phương ax 4 + bx2 + =
c 0, ( a ≠ 0 ) .
Đặ=
t t x 2 , ( t ≥ 0 ) phương trình trở thành: at 2 + bt + c =
0 . Đâ y là phương
trình bậ c hai đã biế t cá ch giả i.
4
4
2. Phương trình dạng ( x − a ) + ( x − b ) =
c.
Đặ t t= x −
a+b
phương trình trở thà nh:
2
4
4
b−a a−b
c đưa về
t +
+t +
=
2
2
phương trình dạ ng trù ng phương.
4
4
Ví dụ 1. Giả i phương trình ( x − 2 ) + ( x − 6 ) =
82 .
Lời giải
4
4
Đặ t t= x − 4 phương trình trở thành: ( t + 2 ) + ( t − 2 ) =
82 .
7
www.TaiLieuLuyenThi.com
(
)(
)
t =−1 x − 4 =−1 x =3
⇔
⇔
⇔ t 4 + 24t 2 − 25 =0 ⇔ t 2 − 1 t 2 + 25 =0 ⇔
=
x−4 1 =
t 1
=
x 5
Vậ y phương trình có hai nghiệm là=
x 3,x
= 5.
m với a + d = b + c .
3. Phương trình dạng ( x + a )( x + b )( x + c )( x + d ) =
Đặt t =
( x + a )( x + d ) hoặc t =
( x + b )( x + c) đưa về phương trình bậc hai với ẩn
t.
24 .
Ví dụ 2. Giả i phương trình x ( x − 1)( x − 2 )( x − 3) =
Lời giải
Đặt t = x ( x − 3) = x2 − 3x ⇒ ( x − 1)( x − 2 ) = x2 − 3x + 2 = t + 2 phương trình trở thành:
x2 − 3x =
t =
x =
−6
−6
−1
.
⇔
⇔
t ( t + 2 ) =24 ⇔ t 2 + 2t − 24 =0 ⇔
2
=
4
t 4=
x 4
x − 3x =
Vậ y: phương trình có hai nghiệm là x =
−1, x =
4.
4. Phương trình dạng ( x + a )( x + b )( x + c )( x + d ) =
ex 2 với ad
= bc
= m.
Viế t lạ i phương trình dướ i dạ ng: ( x + a )( x + d ) . ( x + b )( x + c ) =
ex 2 .
(
)(
)
⇔ x2 + ( a + d ) x + ad x2 + ( b + c ) x + bc =
ex2 .
Xé t trườ ng hợ p x = 0 xem thỏa mã n phương trình hay không.
Vớ i x ≠ 0 chia hai vế củ a phương trình cho x2 , ta đượ c:
ad
bc
+ a + d x +
+ b + c =
e.
x +
x
x
Đặ t t =x +
ad
bc
đưa về phương trình bậ c hai vớ i ẩ n t .
=x +
x
x
Ví dụ 3. Giả i phương trình ( x + 2 )( x + 3)( x + 4 )( x + 6 ) =
30x 2 .
Lời giải
Phương trình đã cho tương đương vớ i:
(
)(
)
( x + 2 )( x + 6 ) . ( x + 3)( x + 4 ) = 30x2 ⇔ x2 + 8x + 12 x 2 + 7x + 12 = 30x 2
Nhậ n thấy x = 0 khô ng thỏa mãn phương trình.
Xé t x ≠ 0 chia hai vế củ a phương trình cho x2 , ta đượ c:
8
www.TaiLieuLuyenThi.com
12
12
30 .
x + + 8 x + + 7 =
x
x
(
)
12
Đặ t t =
x + , t ≥ 4 3 phương trình trở thành:
x
t = −2
( t + 8)( t + 7) =30 ⇔ t 2 + 15t + 26 =0 ⇔ t = −13 .
Đố i chiế u vớ i điều kiệ n chỉ nhận nghiệm t =
−13 ⇔ x +
12
=
−13 .
x
x = −1
.
⇔ x2 + 13x + 12 =0 ⇔
x = −12
Vậ y phương trình có hai nghiệm là x =
−12,x =
−1 .
2
e d
5. Phương trình dạng ax + bx + cx + dx + e =
0 với = .
a b
4
3
2
TH1: Nế u e = 0 đưa về phương trình:
(
)
ax 4 + bx3 + cx2 + dx
= x ax3 + bx2 + cx + d= 0 , phương trình tích có chứ a
phương trình bậ c ba dạ ng tổ ng quá t đã biết cá ch giải.
TH2: Nế u e ≠ 0 ⇒ x =
0 khô ng là nghiệm củ a phương trình.
Xé t x ≠ 0 chia hai vế phương trình cho x2 ta đượ c:
ax2 +
e
d
e
d
+ bx + + c = 0 ⇔ a x 2 +
+ b x +
+ c= 0.
2
x
bx
x
ax
2
d
d2
d
e
d
⇒ t 2 = x2 +
+ 2 = x2 +
+ 2 đưa về phương trình
2
2
2
bx
b
b
b x
ax
bậ c hai với ẩn t .
Đặ t t = x +
Ví dụ 4. Giả i phương trình x 4 + 3x3 − 6x2 + 6x + 4 =
0.
Lời giải
Nhậ n thấy x = 0 khô ng thỏa mãn phương trình.
Xé t x ≠ 0 chia hai vế phương trình cho x2 , ta đượ c:
2
6 4
2
2
= 0 ⇔ x + + 3 x + − 10 = 0 .
x + 3x − 6 + +
2
x x
x
x
2
t = 2
2
Đặ t t =
x + , t ≥ 2 2 phương trình trở thành: t 2 + 3t − 10 =0 ⇔
x
t = −5
9
www.TaiLieuLuyenThi.com
Đố i chiế u vớ i điều kiệ n chỉ nhận nghiệm:
t =−5 ⇔ x +
2
−5 ± 17
.
=−5 ⇔ x2 + 5x + 2 =0 ⇔ x =
x
2
Vậ y phương trình có hai nghiệm là x =
−5 ± 17
.
2
6. Phương trình dạng x 4 = ax 2 + bx + c .
TH1: Nế u ∆= b2 − 4ac= 0 biế n đổ i đưa phương trình về dạng:
2
b
=
x4 a x + .
2a
TH2: Nế u ∆= b2 − 4ac ≠ 0 ta chọ n số thự c m sao cho:
(
)
2
(
x 4 = x2 − m + m = x2 − m
(
⇔ x2 − m
)
2
=
)
2
(
)
+ 2m x 2 − m + m 2 = ax 2 + bx + c .
( a − 2m ) x2 + bx + c + m 2 .
(
)
Ta chọ n m sao cho: b2 − 4 ( a − 2m ) c + m 2 =
0.
Ví dụ 5. Giả i phương trình x 4 = 7x2 − 3x −
3
.
4
Lời giải
Phương trình đã cho tương đương vớ i:
( x + 1)
2
2
2
1
3± 3
x + 1 = 3x −
x =
1
2 ⇔
2
.
= 3x − ⇔
2
1
x 2 + 1 =−3x +
−3 ± 7
x =
2
2
2
Vậ y phương trình có bố n nghiệ
m là x
=
3± 3
−3 ± 7
.
=
,x
2
2
7. Phương trình bậc bốn tổng quát ax 4 + bx3 + cx2 + dx + e =
0.
b
Cách 1: Đặ t x =
− + t đưa về phương trình dạ ng: t 4 = αt 2 + βt + λ .
4a
Cách 2: Viế t lạ i phương trình dướ i dạ ng:
4a2 x 4 + 4bax3 + 4cax 2 + 4dax + 4ae =
0
(
⇔ 2ax2 + bx
10
) =( b
2
2
)
− 4ac x2 − 4adx − 4ae .
www.TaiLieuLuyenThi.com
(
)
Thê m và o hai vế củ a phương trình đạ i lượng 2y 2ax2 + bx + y2 (vớ i y là
hằ ng số tìm sau).
(
Khi đó : 2ax2 + bx + y
) = (b
2
2
)
− 4ac + 4ay x 2 + 2 ( by − 2ad ) x − 4ae + y2 .
( by − 2ad )
Ta chọ n y sao cho: ∆ 'x =
(
2
)(
)
− b2 − 4ac + 4ay y2 − 4ae = 0 .
Ví dụ 6. Giả i phương trình x 4 − 16x3 + 57x 2 − 52x − 35 =
0.
Lời giải
Phương trình đã cho tương đương vớ i:
(
x 4 − 16x3 + 64x2 = 7x2 + 52x + 35 ⇔ x 2 − 8x
)
2
= 7x 2 + 52x + 35 .
Ta thêm và hằ ng số y thỏa mã n:
(
(
⇔ ( x − 8x + y ) =
x2 − 8x
)
2
)
(
)
+ 2y x2 − 8x + y2 = 7x2 + 52x + 35 + 2y x2 − 8x + y2 .
2
2
( 2y + 7) x2 + x ( 52 − 16y ) + 35 + y2 .
( 26 − 8y ) − ( 2y + 7) ( 35 + y2 )=
2
Ta chọ n y sao cho ∆ 'x =
(
0.
)
⇔ ( y − 1) 2y2 − 55y + 431 = 0 ⇔ y = 1 .
Vậ y phương trình đã cho tương đương vớ i:
(x
2
)
− 8x + 1
2
= 9 ( x + 2)
2
11 − 141
x =
x2 − 8x + 1= 3 ( x + 2 )
2
.
⇔
⇔
x2 − 8x + 1 =−3 ( x + 2 )
+
11
141
x =
2
Vậ y phương trình có hai nghiệ
m là x
=
11 − 141
11 + 141
.
=
,x
2
2
11
www.TaiLieuLuyenThi.com
Chủ Đề 4: PHƯƠNG TRÌNH PHÂN THỨC HỮU TỶ
1. Phương trình dạng x2 +
a2 x 2
( x + a)
2
=
b.
Phương trình đã cho tương đương vớ i:
2
2
x2
ax
2ax2
x2
−
+
=
⇔
+
=
x
b
2a.
b.
x+a
+
x+a
x+a
x
a
Đặ t t =
x2
đưa về phương trình bậ c hai vớ i ẩ n t : t 2 + 2at =
b.
x+a
2
x
Ví dụ 1. Giả i phương trình x +
1.
=
x +1
2
Lời giải
Điề u kiện: x ≠ −1 .
Phương trình đã cho tương đương vớ i:
2
2
x2
x
2x2
x2
−
+
=
⇔
+
=
x
1
2.
1.
x +1
x +1
x +1
x +1
x
⇔
x +1
2
2
x2
x =−1 + 2 − 2 2 − 1
=−1 + 2
x
2
.
1⇔ x +1
+ 2.
=
⇔
x2
x +1
x = −1 + 2 + 2 2 − 1
=−1 − 2
x +1
2
2
Vậ y phương trình có hai nghiệm là :
x
−1 + 2 − 2 2 − 1
−1 + 2 + 2 2 − 1
.
=
;x
2
2
2. Phương trình dạng
x2 + mx + a
x2 + nx + a
+
x2 + px + a
x 2 + qx + a
=
b.
Xé t xem x = 0 có là nghiệm của phương trình hay khô ng.
a
a
+m x+ +p
x
x
Trườ ng hợp x ≠ 0 viế t lạ i phương trình dướ i dạ ng:
b.
+
=
a
a
x+ +n x+ +q
x
x
x+
Đặ t t= x +
12
a
đưa về phương trình bậ c hai vớ i ẩ n t .
x
www.TaiLieuLuyenThi.com
Ví dụ 2. Giả i phương trình
x2 + 5x + 3
x 2 + 4x + 3
184
.
=
−
119
x − 7x + 3 x + 5x + 3
Lời giải
2
+
2
Điề u kiện: x2 + 5x + 3 ≠ 0,x2 − 7x + 3 ≠ 0 .
Nhậ n thấy x = 0 khô ng thỏa mãn phương trình.
3
3
+5 x+ +4
184
x
x
Xé t x ≠ 0 viế t lạ i phương trình dưới dạ ng:
.
+
=
−
3
3
119
x+ −7 x+ +5
x
x
3
Đặ t t =
x + , t ≥ 2 3 phương trình trở thành:
x
x = 2
7
3 7
=
t
=
x
+
2
t+5 t+4
184
3
x
2
.
+
=
−
⇔
⇔
⇔ x =
t−7 t+5
119
2
971
3
971
y =
−
−
x + x =
211
211
−971 ± 408589
x =
422
x+
(
Chủ Đề 5:
)
HỆ PHƯƠNG TRÌNH HAI ẨN CÓ CHỨA
PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT
a x + b1y =
c1
1. Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn: 1
, a12 + b12 > 0,a22 + b22 > 0 .
+
=
a
x
b
y
c
2
2
2
(
)
Đâ y là hệ phương trình cơ bả n để giả i chú ng ta có thể thự c hiệ n phé p thế , sử
dụ ng máy tính bỏ túi hoặc sử dụ ng đònh thứ c Crame(hay đượ c dù ng trong
biệ n luận).
=
D
a1 b1
c1 b1
a1 c1
.
=
,Dx =
,Dy
a2 b 2
c2 b2
a2 c2
Cá c trườ ng hợp
D≠0
Kế t quả
Hệ phương trình có nghiệm duy nhấ t:
Dy
.
D
D
D
( x;y ) =
x
;
=
D D=
D=
0
x
y
Hệ phương trình có vô số nghiệm.
D = 0 nhưng Dx ≠ 0 hoặc Dy ≠ 0
Hệ phương trình vô nghiệm.
13
www.TaiLieuLuyenThi.com
a1x + b1y + c1z =
d1
2
2
2
2. Hệ phương trình bậc nhất ba ẩn: a2 x + b2 y + c=
2 z d 2 , a i + b i + ci > 0 .
a x + b y + c z =
d3
3
3
3
(
)
Hệ nà y dù ng phé p thế đưa về hệ bậ c nhấ t hai ẩn hoặc dù ng má y tính bỏ túi.
3. Hệ phương trình hai ẩn gồm một phương trình bậc nhất và một phương
mx + ny =
a
trình bậc hai: 2
.
2
d
ax + bxy + cy =
Rú t x theo y hoặ c rú t y theo x từ phương trình đầ u củ a hệ thế và o phương
trình thứ hai củ a hệ đưa về giả i phương trình bậ c hai.
Chủ Đề 6:
HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI HAI ẨN
DẠNG TỔNG QUÁT
A. NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP
Hệ phương trình bậ c hai hai ẩ n là hệ có dạ ng:
a x2 + b y2 + c xy + d x + e y + f =
1
1
1
1
1
1 0
2
2
0
a2 x + b2 y + c2 xy + d 2 x + e2 y + f2 =
(1)
(2)
a) Nế u mộ t trong hai phương trình là bậ c nhấ t thì dễ dà ng giả i hệ bằng phương
phá p thế.
a
b
b) Nế u 1 = 1 bằ ng cá ch loạ i bỏ x2 + y2 đưa về hệ phương trình bậc hai có
a2 b 2
mộ t phương trình bậc nhấ t và giả i hệ bằ ng phương phá p thế .
c) Nế u mộ t trong hai phương trình là thuầ n nhấ t bậ c hai(chẳ ng hạn
2
2
0 phương trình
d=
1 e=
1 f1 )khi đó phương trình đầu là a1x + b1y + c1xy =
nã y cho phé p ta tính đượ c t =
x
.
y
d) Hệ đẳ ng cấ p bậ c hai nế u d=
0 hệ trở thà nh hệ đẳ ng cấ p bậ c
1 e=
1 d=
2 e=
2
hai. Bằ ng cá ch khử đi hệ số tự do ta đưa về mộ t phương trình thuầ n nhất bậ c
x
hai cho phép ta tính đượ c t = .
y
14
www.TaiLieuLuyenThi.com
Cty TNHH MTV DVVH Khang Việt
e) Đưa về hệ bậ c nhấ t bằ ng cá ch đặt y = tx và đặ t z = x2 giả i hệ vớ i hai ẩ n là
( x;z ) lúc sau giải phương trình z = x2 .
f) Trong nhiề u trườ ng hợ p ta có thể á p dụ ng phương phá p tònh tiế n nghiệm.
x= u + a
(vớ i u,v là cá c ẩ n và a,b là hai nghiệ m củ a hệ
Bằ ng cá ch đặ t
y= v + b
phương trình). Để tìm a,b có hai cá ch thự c hiệ n ta cho cá c hạng tử bậ c nhất
sau khi khai triển triệ t tiê u từ đó ta có hệ đẳ ng cấ p bậ c hai với hai ẩn
u,v cá ch giải tương tự trườ ng hợ p c) hoặ c đạo hàm mộ t phương trình lầ n lượ t
theo biến x ,theo biế n y giải hệ phương trình thu đượ c ta đượ c nghiệm
( x0 ;y0 ) khi đó=a
x=
0 ,b y 0 .
g) Dù ng hệ số bấ t đònh(xem thê m chủ đề hệ số bất đònh).
Cách 1: Lấ y (1) + k.(2) đưa về mộ t phương trình bậ c hai vớ i ẩ n
t = ax + by + c ta tìm k hợ p lý sao cho phương trình bậ c hai có Delta là số
chính phương.
Cách 2: Tìm hai cặ p nghiệ m củ a hệ phương trình. Viế t phương trình đườ ng
thẳ ng đi qua hai điểm đó . Lấ y mộ t điể m khá c hai điể m trê n thay và o hai vế
cá c phương trình củ a hệ từ đó suy ra hệ số bấ t đònh cầ n tìm.
h) Đạ o hàm lầ n lượ t theo biến x hoặ c theo y đố i vớ i mộ t trong hai phương trình
u= x − a
đưa về hệ
củ a hệ tìm ra nghiệm =
x a,y
= b khi đó đặ t ẩn phụ
v= y − b
phương trình đẳ ng cấ p.
B. BÀI TẬP MẪU
Bài 1. Giả i hệ phương trình
.
Lời giải
Cách 1: Sử dụng phương phá p thế. Trừ theo vế hai phương trình của hệ ta đượ c:
5x − 4y − xy =
15 . Hệ phương trình đã cho tương đương vớ i:
5x − 15
5x − 4y − xy =
15
y =
⇔
x+4
2
2
−3 2
x + y − 4x + 2y =
2
−3
x + y − 4x + 2y =
( x ≠ −4 )
15
www.TaiLieuLuyenThi.com
5x − 15
y = +
x 4
⇔
2
x 2 + 5x − 15 − 4x + 2. 5x − 15 + 3 =
0
x+4
x+4
5x − 15
y =
⇔
x+4
x 4 + 4x3 + 22x 2 − 180x + 153 =
0
5x − 15
y = +
x = 1,y = −2
x 4
.
⇔
⇔
=
=
x
3,y
0
2
( x − 1)( x − 3) x + 8x + 51 =
0
(
)
Vậ y hệ phương trình có hai nghiệ m là=
( x;y )
( 3;0 ); (1; −2 ) .
Cách 2: Đưa về hệ bậ c nhấ t
Nhậ n thấy x = 0 khô ng thỏa mãn hệ phương trình.
Xé t x ≠ 0 đặ t y = tx hệ phương trình trở thà nh:
(
(
)
1 + t 2 x2 + 2 ( t − 2 ) x =
−3
.
12
t 2 − t + 1 x2 + (1 − 2t ) x =
)
(
(
)
1 + t2 z + 2 ( t − 2) x =
−3
.
Đặ t z = x khi đó hệ trở thà nh:
12
t 2 − t + 1 z + (1 − 2t ) x =
2
)
Ta có cá c đònh thứ c:
1 + t2
2t − 4
D=
=
−4t 3 + 7t 2 − 8t + 5
2
t − t + 1 1 − 2t
−3 2t − 4
1 + t2 − 3
Dz =
=
−18t + 45;D x =
=
15t 2 − 3t + 15
2
12 1 − 2t
t − t + 1 12
(
)
.
Nế u D =0 ⇔ −4t 3 + 7t 2 − 8t + 5 =0 ⇔ ( t − 1) 4t 2 − 3t + 5 =0
⇔ t = 1 ⇒ Dz = 27 ≠ 0 nê n hệ vô nghiệ m.
16
www.TaiLieuLuyenThi.com
Dx
x =
D ⇒ z = x2 ⇔ D .D = D2 .
Xé t t ≠ 1 ⇒ D ≠ 0 khi đó
z
x
D
z = z
D
( −18t + 45) ( −4t3 + 7t 2 − 8t + 5=)
(15t
2
− 3t + 15
)
2
(
)
⇔ 153t 4 + 216t 3 + 360t =
0 ⇔ 9t ( t + 2 ) 17t 2 − 10t + 20 =
0.
t = 0
⇔
t = −2
TH1 : Nế u t = 0 ⇒ D = 5,Dx =15 ⇒ x =
Dx
D
=3 ⇒ y = 0 .
D
TH2 : Nế u t =
81,Dx =
81 ⇒ x = x =⇒
1 y=
−2 ⇒ D =
−2 .
D
Vậ y hệ phương trình có hai nghiệ m là=
( x;y )
( 3;0 ); (1; −2 ) .
Cách 3 : Đặ t ẩ n phụ đưa về hệ đẳng cấ p
x= u + 1
hệ phương trình trở thà nh:
Đặ t
y= v − 2
u +1 2 + v − 2 2 − 4 u +1 + 2 v − 2 =
) ( ) ( ) ( ) −3
(
.
2
2
( u + 1) + ( v − 2 ) − ( u + 1)( v − 2 ) + u + 1 − 2 ( v − 2 ) =
12
u2 + v2 − 2u − 2v =
0
.
⇔
2
2
0
u − uv + v + 5u − 7v =
Cách 4: Hệ số bất đònh(2 hướ ng xử lý).
x2 + y2 − 4x + 2y =
−3
(1)
Viế t lạ i hệ phương trình dướ i dạ ng:
2
2
12
(2)
x + y − xy + x − 2y =
Lấ y (1) + k.(2) theo vế ta đượ c:
0.
( k + 1) x2 − ( ky + k + 4 ) x + k ( y2 − 2y − 12 ) + y2 + 2y + 3 =
Ta có : ∆ x =
( ky + k + 4 )
(
2
((
)
− 4 ( k + 1) k y 2 − 2y − 12 + y 2 + 2y + 3
)
(
)
)
= −3k 2 − 8k − 4 y2 + 10k 2 + 8k − 8 y + 49k 2 + 44k + 4 =0 .
17
www.TaiLieuLuyenThi.com
Ta chọ n k sao cho ∆ x là số chính phương muốn vậy cho ∆ 'y =
0.
(
⇔ 5k 2 + 4k − 4
4
3
) − ( −3k
2
2
)(
)
− 8k − 4 49k 2 + 44k + 4 =0
.
2
⇔ 43k + 141k + 134k + 44k + 8 =0 ⇒ k =−1
Tứ c là trừ theo vế hai phương trình củ a hệ như lời giả i 1 ở trê n.
x2 + 3y2 + 4xy − 18x − 22y + 31 =
0
.
Bài 2. Giả i hệ phương trình
2
2
0
2x + 4y + 2xy + 6x − 46y + 175 =
Lời giải
x= u + a
Cách 1: Đặ t
khi đó hệ phương trình trở thà nh:
y= v + b
u + a 2 + 3 v + b 2 + 4 u + a v + b − 18 u + a − 22 v + b + 31 =
0
) ( ) ( )( ) ( ) ( )
(
.
2
2
2 ( u + a ) + 4 ( v + b ) + 2 ( u + a )( v + b ) + 6 ( u + a ) − 46 ( v + b ) + 175 =
0
u2 + 3v2 + 4uv + ( 2a + 4b − 18) u + ( 6b + 4a − 22 ) v
+ a2 + 3b2 + 4ab − 18a − 22b + 31 =
0
⇔
2
2
2u + 4v + 2uv + ( 4a + 2b + 6 ) u + ( 8b + 2a − 46 ) v
+ 2a2 + 4b2 + 2ab + 6a − 46b + 175 =
0
Ta sẽ chọn cá c hệ số ( a; b ) sao cho hệ trê n trở thành hệ đẳng cấ p bậ c hai.
2a + 4b − 18 =
0
a =
0
−5
6b + 4a − 22 =
.
⇔
⇔
=
+6 0 =
b 7
4a + 2b
8b + 2a − 46 =
0
Thay vào hệ trê n ta đượ c:
u2 + 3v2 +=
u2 + v2 −=
4uv 1
2uv 0
u = v
.
⇔
⇔ 2
2
2
2uv 1 2u2 + 4v2 + =
2uv 1 8u = 1
2u + 4v + =
18
www.TaiLieuLuyenThi.com
1
−
−5
x =
2 2
1
1
−
+7
y =
u = v = −
2 2
2 2
.
⇔
⇔
1
1
x
=
−5
u= v=
2 2
2 2
1
y
=
+7
2 2
Vậ y hệ phương trình có hai nghiệ m là :
1
1
1
1
− 5; −
+ 7 ;
− 5;
+ 7 .
( x;y ) =
−
2 2
2 2
2 2
2 2
Nhận xét: Việ c đặ t ẩ n phụ thự c hiệ n bằ ng thủ thuậ t nhanh như sau :
Đạ o hàm theo biến x và đạ o hàm theo biế n y mộ t trong hai phương trình củ a
hệ (ta lự a chọ n phương trình đầ u củ a hệ)ta đượ c:
2x + 4y − 18 =
x =
0
−5 u =+
x 5
.
⇔
⇒
6y + 4x − 22 =0
y =7
v =y − 7
Cách 2: Lấ y (2) + k.(1) ta đượ c:
( k + 2 ) x2 + 2 ( y + 3 + 2ky − 9k ) x + 4y2 + 3ky2 − 46y + 175 − 22ky + 31k =0 .
Coi đây là phương trình bậc hai vớ i ẩn là x.
Ta có :
2
(
'x ( 2k + 1) y + 3 − 9k − ( k + 2 ) 4y 2 + 3ky 2 − 46y + 175 − 22ky + 31k
∆=
=
(k
2
)
(
)
)
− 6k − 7 y 2 − 14 k 2 − 6k − 7 y + 50k 2 − 291k − 341
( 2k + 1) y + 3 − 9k =
Chọ n k = −1 thì ∆ 'x =
0 suy ra x =
−
y − 12 .
k+2
Lời giải
Lấ y (2) − (1) theo vế ta đượ c: x2 + 2 (12 − y ) x + y2 − 24y + 144 =
0.
2
⇔ ( x + 12 − y ) = 0 ⇔ x = y − 12 .
Thay vào phương trình đầu củ a hệ ta đượ c:
( y − 12 )
2
+ 3y 2 + 4y ( y − 12 ) − 18 ( y − 12 ) − 22y + 31 =
0.
19
www.TaiLieuLuyenThi.com
⇔
1
1
1
−
− 5,y =
−
+7
7−
y =
x =
2
2
2
2
2
2
2
.
⇒
8y − 112y + 391 =⇔
0
1
1
1
− 5,y =
+7
y = 7 +
x =
2 2
2 2
2 2
C. BÀI TẬP RÈN LUYỆN
2
2
0
2x + xy − y − 5x + y + 2 =
.
Bài 1. Giả i hệ phương trình
2
2
0
x + y + x + y − 4 =
Lời giải
Hệ phương trình đã cho tương đương vớ i:
y= 2 − x
( x + y − 2 )( 2x − y − 1) =
0
y 2x − 1
.
⇔ =
2
0
x + y 2 + x + y − 4 =
2
2
0
x + y + x + y − 4 =
y= 2 − x
2
=
x 1,y
= 1
2
0
x + y + x + y − 4 =
⇔
⇔
4
13 .
x =
− ,y =
−
y 2x − 1
=
5
5
x2 + y2 + x + y − 4 =
0
Vậ y hệ phương trình có hai nghiệ m là ( x;y
=
)
(1;1) ; − 45 ; − 135 .
x2 − y2 − 2x + 2y + 3 =
0
Bài 2. Giả i hệ phương trình
.
2
0
y − 2xy + 2x + 4 =
Lời giải
Nhậ n thấy y = 1 khô ng thỏa mãn hệ phương trình.
Xé t y ≠ 1 rú t x =
y2 + 4
từ phương trình thứ hai thay và o phương trình thứ
2y − 2
nhấ t củ a hệ ta đượ c:
2
y2 + 4
y2 + 4
+ 2y + 3 =
0.
− y 2 − 2.
2y − 2
2y − 2
(
)(
)
⇔ 3y 4 − 12y3 − 4y2 + 32y − 44 =0 ⇔ y2 − 2y + 2 3y 2 − 6y − 22 =0 .
20
www.TaiLieuLuyenThi.com
5
4
5
1−
1−
,y =
1−
y =
x =
3
3
3
.
⇔ 3y2 − 6y − 22 =0 ⇔
⇒
5
4
5
1+
1+
,y =
1+
y =
x =
3
3
3
Vậ y hệ phương trình có hai nghiệ m là :
( x;y ) =−
1
4
3
;1 −
5
4
5
;1 +
; 1 +
.
3
3
3
x2 − 2xy + 2y + 15 =
0
.
Bài 3. Giả i hệ phương trình
2
−
+
+
=
2x
2xy
y
5
0
Lời giải
Nhậ n thấy x = 1 khô ng thỏa mãn hệ phương trình.
Vớ i x ≠ 1 rú t y =
x2 + 15
thay và o phương trình thứ hai củ a hệ ta đượ c:
2x − 2
2
x2 + 15 x 2 + 15
+
2x − 2x.
0.
+5=
2x − 2 2x − 2
(
)(
)
⇔ 3x 4 − 12x3 + 26x 2 − 28x − 245 =0 ⇔ x 2 − 2x − 7 3x2 − 6x + 35 =0 .
x =
x =
1− 2 2
1 − 2 2,y =
1− 3 2
.
⇔ x2 − 2x − 7 = 0 ⇔
⇒
x =
1 + 2 2 x =
1 + 2 2,y =
1+ 3 2
Vậ y hệ phương trình có hai nghiệ m là :
( x;y ) =
(1 − 2
)(
)
2;1 − 3 2 ; 1 + 2 2;1 + 3 2 .
x2 + y2 + x − 2y =
2
.
Bài 4. Giả i hệ phương trình 2
2
11
x + y + 2 ( x + y ) =
Lời giải
Cách 1 : Trừ theo vế hai phương trình củ a hệ ta đượ c x + 4y =
9.
Khi đó hệ phương trình đã cho tương đương vớ i:
2
x2 + y2 + x − 2y =
( 9 − 4y ) + y2 + 9 − 4y − 2y =
2
2
.
⇔
9
x= 9 − 4y
x + 4y =
21
www.TaiLieuLuyenThi.com
=
= 2
x 1,y
17y2 − 78y + 88 =
0
⇔
⇔
23
44 .
x =
− ,y =
x= 9 − 4y
17
17
23 44
; .
(1;2 ); − 17
17
Vậ y hệ phương trình có hai nghiệ m là =
( x;y )
Cách 2 : Nhậ n thấ y x = 0 khô ng thỏ a mã n hệ phương trình.
Xé t x ≠ 0 đặ t y = tx khi đó hệ phương trình trở thành:
(
(
)
)
1 + t 2 x 2 + (1 − 2t ) x =
2
.
11
1 + t 2 x 2 + 2 (1 + t ) x =
(
(
)
)
1 + t 2 z + (1 − 2t ) x =
2
Đặ t z = x hệ phương trình trở thà nh:
11
1 + t 2 z + 2 (1 + t ) x =
2
(
)
(
)
Tính đượ c D =
( 4t + 1) t 2 + 1 ,Dx =9 t 2 + 1 ,Dz =26t − 7 .
1
27
Nế u D =0 ⇔ t =− ⇒ Dz =− ≠ 0 hệ phương trình vô nghiệm.
4
2
Dx
x=
1
D ⇒ z= x2 ⇔ D .D= D2 .
Nế u D ≠ 0 ⇔ t ≠ − ⇒
z
x
Dz
4
z=
D
(
2
)
⇔ 81 t + 1
2
t = 2
.
=( 26t − 7 )( 4t + 1) t + 1 ⇔ 23t − 2t − 88 = 0 ⇔
t = − 44
23
(
2
)
TH1 : Nế u t =2 ⇒ D =45,Dx =45 ⇒ x =
TH2 : Nế u t =
−
2
Dx
D
=1 ⇒ y =2 .
44
23
44
⇒x=
− ,y = .
23
17
17
Vậ y hệ phương trình có hai nghiệ m là =
( x;y )
23 44
; .
(1;2 ); − 17
17
x2 + 4y 2 − 4x + 12y + 11 =
0
Bài 5. Giả i hệ phương trình
2
2
0
x + 4y − 2xy − x + 4y − 12 =
22
www.TaiLieuLuyenThi.com
Lời giải
Trừ theo vế hai phương trình củ a hệ ta đượ c:
( 2x + 8) y + 23 − 3x = 0 ⇔ y = 3x2x−+238 (do x = −4 không thỏa mãn hệ phương trình).
Thay y =
3x − 23
và o phương trình đầu củ a hệ ta đượ c :
2x + 8
2
3x − 23
3x − 23
+ 11 =
x + 4
0.
− 4x + 12.
2x + 8
2x + 8
2
⇔ x 4 + 4x3 + 22x 2 − 180x + 153 =
0.
x = 1,y = −2
x = 1
⇔ ( x − 1)( x − 3) x2 + 8x + 51 =0 ⇔
⇒
12 .
x = 3 x = 3,y = −
7
(
)
Vậ y hệ phương trình có hai nghiệ m là ( x;y ) =−
(1; 2 ); 3; − 127 .
x2 + 2y2 + xy + x − 10y =−12
.
Bài 6. Giả i hệ phương trình
2
2
−8
3x − y − xy + 15x + 4y =
Lời giải
Đặ t u =+
x 2,v =−
y 3 hệ phương trình trở thà nh:
u − 2 2 + 2 v + 3 2 + u − 2 v + 3 + u − 2 − 10 v + 3 =−12
) ( ) ( )( )
( )
(
.
2
2
3 ( u − 2 ) − ( v + 3) − ( u − 2 )( v + 3) + 15 ( u − 2 ) + 4 ( v + 3) =
8
−
(
)
2
2
2
2
2
2
4
u + uv + 2v =
u + uv + 2v= 4 3u − uv − v
.
⇔
⇔
2
2
1
3u − uv − v =
3u2 − uv − v2 =
1
u = v
11u2 − 5uv − 6v2 =
0
6v
⇔
⇔ u = −
2
2
11
1
3u − uv − v =
2
3u − uv − v2 =
1
23
www.TaiLieuLuyenThi.com
u =
x =
−1,v =
−1
−3,y =
2
u = v
2
−1,y =
u=
1,v =
1
4
2
x =
1
3u − uv − v =
6
11
6
11
,v = ⇔ x =
−
−
− 2,y = + 3 .
⇔
⇔ u =
u = − 6 v
53
53
53
53
11
6
11
6
11
2
2
−
−
+3
x = − 2,y =
1 u = ,v =
3u − uv − v =
53
53
53
53
Vậ y hệ phương trình có bốn nghiệ m là :
6
11
+ 3 ;
− 2; −
+ 3 .
53
53
53
53
Nhận xét: Cá ch đặ t ẩ n phụ như trê n xuấ t phát từ thủ thuậ t. Đạ o hàm mộ t
trong hai phương trình củ a hệ theo biế n x và theo biế n y ta đượ c(ở đâ y ta lự a
chọ n phương trình đầ u củ a hệ ).
2x + y + 1 =0
x =−2 u =x + 2
.
⇔
⇒
4y + x − 10 = 0
y = 3
v = y − 3
( x;y ) =
( −3;2 ); ( −1;4 ); −
6
− 2;
11
x2 + y2 =
1
(1)
Bài 7. Giả i hệ phương trình
2
2
69
48 x − y + 28xy + 21x + 3y =
(
)
Lời giải
Lấ y 50.(1) + (2) theo vế ta đượ c:
98x2 + 28xy + 21x + 2y 2 + 3y − 119 =
0.
y= 7 − 7x
.
⇔ ( 7x + y − 7 )(14x + 2y + 17 ) = 0 ⇔
y = − 14x + 17
2
24 7
Hệ phương trình có hai nghiệm là: ( x;y ) = (1;0 ) ; ; .
25 25
x2 + y2 + x =
3
Bài 8. Giả i hệ phương trình
.
2
2
0
x − 2y − xy + y + 1 =
Lời giải
Lấ y 2.(1) + (2) theo vế ta đượ c:
3x2 + 2x − 5 − xy + y = 0 ⇔ ( x − 1)( 3x + 5 − y ) = 0 .
Xé t trườ ng hợ p tìm đượ c cá c nghiệm của hệ phương trình là:
11 17
x;y ) (1;1) ; (1; −1) ; ( −2; −1) ; − ; .
(=
10 10
24
(2)
www.TaiLieuLuyenThi.com
CHƯƠNG 2.
CÁC KỸ THUẬT VÀ PHƯƠNG PHÁP
GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH
Chương nà y là nộ i dung chính củ a cuố n sá ch. Tô i trình bày theo cá c dạ ng
toá n điể n hình phâ n theo cá c chủ đề . Mỗ i chủ đề cung cấ p cá c phương pháp
cũ ng như kỹ thuậ t giả i nhanh đồ ng thờ i là mộ t số lưu ý đố i với bạ n đọ c trong
quá trình xử lý từ ng bài toá n cụ thể.
Chủ đề 1.
KỸ THUẬT SỬ DỤNG
HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
A. NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP
c1
a x + b1y =
Ta đã biế t mộ t hệ phương trình bậ c nhấ t hai ẩ n 1
luô n giả i
c2
a2 x + b2 y =
Dy
Dx
vớ i
đượ c bằ ng phé p thế hoặ c thô ng qua cô ng thứ c Đònh thứ
c x =
=
,y
D
D
a1 b1
c1 b1
a1 c1
=
,Dx =
,Dy
đó : D =
.
D ≠ 0 , trong
a2 b 2
c2 b2
a2 c2
Nế u tinh ý quan sá t hệ phương trình ta có thể đưa 1 hệ phương trình phứ c tạ p
về hệ bậ c nhấ t hai ẩn như trê n và ta sử dụ ng cô ng thứ c nghiệm để giả i.
Dấu hiện nhận biết phương pháp:
+ Cá c phương trình của hệ chỉ là phương trình bậ c nhấ t hoặ c bậ c 2 củ a mộ t
ẩ n x và y.
+ Có 1 nhâ n tử lặp lạ i ở cả 2 phương trình củ a hệ và cá c thành phần cò n lại
chỉ có dạ ng bậ c nhất củ a x và y(1 că n thứ c; 1 biểu thứ c củ a x và y).
+ Có 2 nhâ n tử lặp lạ iở cả 2 phương trình củ a hệ(có 2 că n thứ c; 2 biể u thứ c
củ a x và y).
Để rõ hơn bạn đọ c theo dõ i cá c ví dụ trình bà y dưới đâ y chắ c chắ n sẽ hình
thà nh kỹ năng nhậ n diện hệ phương trình đượ c giả i bằ ng kỹ thuậ t này.
Chú ý. Trong chương 1 các bà i toá n về hệ phương trình bậ c hai hai ẩ n dạng
tổ ng quát tôi đã trình bà y kỹ thuậ t nà y.
Cầ n nhấ n mạ nh thêm rằ ng phương phá p này giú p ta giả i quyế t đượ c bà i toá n
khi nhậ n biế t đượ c hệ bậ c nhấ t hai ẩ n. Tuy nhiê n có 1 thự c tế rằ ng đối vớ i 1
số hệ phương trình sẽ yê u cầ u bạ n đọ c tính toán khá nặ ng. Do vậ y mụ c đích
củ a bà i viế t là cung cấ p thê m cho bạ n đọ c 1 kỹ thuậ t để giả i hệ. Nhìn hệ
phương trình dưới con mắ t linh hoạ t hơn và tư duy suy nghó ta sẽ có thêm cá c
cá ch giả i hay khá c nhau.
25