Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đề thi Đại học HAY 2011 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (151.41 KB, 5 trang )

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2011
MĂ ĐỀ 238
Môn thi: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Phần chung cho tất cả thí sinh [40 câu]:
H = 1; He = 4; Be = 9; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca =
40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137; Au = 197
Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp khí gồm 2 hiđrocacbon cùng dãy đồng đẳng. Cho toàn bộ sản phẩm cháy
Câu 1:
lội chậm qua bình (1) chứa dung dịch Ba(OH)2 dư và bình (2) chứa H2SO4 đậm đặc dư mắc nối tiếp. Kết quả
khối lượng bình (1) tăng thêm 6,12 g và bình (2) tăng thêm 0,62g. Trong bình 1 thu được 19,7 g kết tủa. Công
thức phân tử của 2 hiđrocacbon là
A. C2H4 và C3H6
B. C2H4 và C3H8
C. C3H6 và C4H8
D.C3H8 và C4H10
Phân tích x gam chất hữu cơ A chỉ thu a gam CO2 và b gam H2O. Biết 3a=11b và 7x=3(a+b). Tỉ khối
Câu 2:
hơi của A so với không khí < 3. Công thức cấu tạo của A là
A. C3H4O2
B. C3H6O2
C. C4H6O2
D.
C2H4O2
Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần từ trái sang phải là?
Câu 3:
A. CH3CHO; C2H5OH; C2H6; CH3COOH
B. CH3COOH; C2H6; CH3CHO; C2H5OH
C. C2H6; C2H5OH; CH3CHO; CH3COOH
D. C2H6; CH3CHO; C2H5OH; CH3COOH
Cho


18,8
gam
phenol
tác
dụng
với
45g
dung
dịch HNO3 63%(có H2SO4 làm xúc tác ). Hiệu suất phản
Câu 4:
ứng là 100%. Khối lượng axit picric thu được là
A. 50g
B. 34,35g
C. 34,55g
D. 35g
Cho 30,4 gam hỗn hợp gồm glixerol và một rượu đơn chức no phản ứng với Na thì thu được 8,96 lit khí
Câu 5:
(đktc). Nếu cho hỗn hợp trên tác dụng với Cu(OH)2 thì hoà tan được 9,8 gam Cu(OH)2. Công thức của rượu
đơn chức no là
A. C2H5OH
B. C3H7OH
C. CH3OH
D.
C4H9OH
Nếu dùng 1,5 tấn đất đèn chứa 4% tạp chất điều chế axit axetic thì khối lượng axit axetic thu được là
Câu 6:
A. 1,44 tấn
B. 1,33 tấn
C. 1,35 tấn
D. 1,5

tấn
Trung hoà 5,48 g hỗn hợp gồm axit axetic, phenol và axit benzoic cần dùng 600ml dung dịch NaOH
Câu 7:
0,1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được hỗn hợp rắn khan có khối lượng là
A. 4,9g
B. 6,84g
C. 8,64g
D. 6,8g
Thuỷ phân hoàn toàn hỗn hợp gồm hai este đơn chức X, Y là đồng phân cấu tạo của nhau cần 100ml
Câu 8:
dung dịch NaOH 1M, thu đựơc 7,85 g hỗn hợp hai muối của hai axit là đồng đẳng kế tiếp và 4,95g hai ancol
bậc I. Công thức cấu tạo và phần trăm khối lượng của hai este là:
A. HCOOCH2CH2CH3 ,75% ; CH3COOCH3, 25%.
B. HCOOC2H5, 45%; CH3COOCH3 55%
C. HCOOC2H5, 55%; CH3COOCH3 45%
D. HCOOCH2CH2CH3 ,25% ; CH3COOCH3, 75%.
Cho các phát biểu sau:
Câu 9:
a) Chất béo thuộc loại hợp chất este.
b) Các este không tan trong nước do chúng nhẹ hơn nước.
c) Các este không tan trong nước và nổi lên mặt nước do chúng không tạo được liên kết hiđro với nước và nhẹ
hơn nước.
d) Khi đun nóng chất béo lỏng trong nồi hấp rồi sục dòng khí hiđro vào (có xúc tác niken) thì chúng chuyển
thành chất béo rắn.
e) Chất béo lỏng là các triglixerit chứa gốc axit không no trong phân tử.
Những phát biểu đúng là
A. a,d,e
B. a,b,d
C. a,c,d,e
D. a,b,c,d,e

Thủy
phân
hoàn
toàn
một
chất
béo
trong
môi
trường
kiềm
thu
được:
Câu 10:
m1 gam C15H31COONa
, m2 gam C17H31COONa , m3 gam C17H35COONa
Nếu m1 =2,78g thì m2, m3 bằng bao nhiêu?
A. 3,02g và 3,06g
B. 3,02g và 3,05g
C. 6,04g và 6,12 g
D. 3,05g và
3,09g
Để trung hòa 7 g một chất béo cần 10ml dd KOH 0,1M. Chỉ số axit của mẫu chất béo bằng bao nhiêu?
Câu 11:
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8




Cho 0,2 mol chất X(CH6O3N2) tác dụng với dd chứa 200ml NaOH 2M đun nóng thu được chất khí
làm xanh quỳ tím ẩm và dd Y.Cô cạn dd Y thu được m(g) chất rắn.Giá trò của m là:
A.11,4
B.25
C.30
D.43,6
Cã bao nhiªu amin bËc III cã cïng c«ng thøc ph©n tư C4H11N?
Câu 13:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Cho 2,5kg glucozơ chứa 20% tạp chất lên men thành ancol etylic.Nếu trong quá trình chế biến
Câu 14:
ancol bò hao hụt mất 10% thì lượng ancol thu được là:
A.2kg
B.1,8kg
C.0,92 kg
D.1,23kg
để phân biệt tinh bột và xenlulozo có thể dùng thuốc thử nào sau đây?
Câu 15:
A. dung dịch Br2
B. quỳ tím
C. iot
D. Na
Từ dầu thực vật làm thế nào để có được bơ?
Câu 16:
A.Hiđro hố axit béo.
B.Hiđro hố chất béo lỏng

C.Đehiđro hố chất béo lỏng
D.Xà phòng hố chất béo
Cho 0,896 lit khí CO2 (ở đktc) hấp thụ hết vào 200 ml dung dịch chứa hỗn hợp NaOH 0,06M và
Câu 17:
Ba(OH)2 0,12M, thu được a gam kết tủa. Giá trị của a là
A. 7,88
B. 2,364
C. 3,94
D. 4,728
Trộn
200
ml
dung
dịch
KOH
1,5
M
với
400ml
dung
dịch
H
PO
0,5M,
thu
được
dung
dịch
X. Cơ cạn
Câu 18:

3
4
dung dịch X, thu được hỗn hợp các chất là
A. K3PO4 và KOH
B. KH2PO4 và K3PO4
C. KH2PO4 và H3PO4 D. KH2PO4
và K2HPO4
Hồ tan hồn tồn 24,84g Al bằng dung dịch HNO3 lỗng dư , thu được dung dịch X và 2,688 lit khí (ở
Câu 19:
đktc) hỗn hợp Y gồm 2 khí là N2O và N2. Tỉ khối hơi của hỗn hợp khí Y so với H2 là 18. Cơ cạn dung dịch X,
thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 195,96
B. 212,76
C. 76,68
D. 68,16
Nhỏ từ từ 0,5 lit dung dịch NaOH 1,04 M vào dung dịch gồm 0,048 mol FeCl3; 0,032 mol Al2(SO4)3 và
Câu 20:
0,08 mol H2SO4 thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 8,256
B. 5,136
C. 3,12
D. 10,128
Hỗn hợp A gồm C3H4, C3H6, C3H8 có tỉ khối hơi so với N2 bằng 1,5.Đốt cháy hoàn toàn 3,36 lít hỗn
Câu 21:
hợp A (đktc), rồi dẫn toàn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng nước vôi trong dư.Độ tăng khối lượng của bình
đựng nước vôi trong là:
A.9,3g
B.9,6g
C.27,9g
D.12,7g

Cho 0,2 mol một anđehit A tác dụng hoàn toàn với dd AgNO 3/NH3 dư thu được 24,8g muối amoni
Câu 22:
của axit hữu cơ.CTCT của A là:
A.CH3CHO
B.CH2=CH-CHO
C.OHC-CH2-CHO
D.OHC-CHO
Cho các hợp chất: HCOOH(1), CH3COOH(2), Cl-CH2COOH(3), C6H5OH (4), H2CO3(5),
Câu 23:
(CH3)2CHCOOH(6), Br-CH2COOH(7), (Cl)2CH COOH (8).Độ mạnh tính axít của các chất trên giảm dần
theo thứ tự:
A.8,3,7,1,2,6,5,4
B.1,2,4,3,5,7,6,8
C.2,3,5,4,1,6,8,7
D.4, 5,6 ,2, 1,7,3,8
Số chất ứng với CTPT C7H8O ( là dẫn xuất của benzen)đều tác dụng với dd NaOH:
Câu 24:
A.2
B.3
C.4
D.5
Ba ancol X, Y, Z có khối lượng phân tử khác nhau và đều bền.Đốt cháy mỗi chất đều sinh ra CO 2
Câu 25:
và H2O theo tỉ lệ mol lần lượt là 3:4.CTPT của 3 ancol lần lượt là:
A.C2H6O, C3H8O, C4H10O
B.C3H8O, C3H8O2, C3H8O3
C.C3H8O,C4H8O,C5H8O
D.C3H6O, C3H6O2,C3H6O3
Hợp chất hữu cơ X(phân tử có vòng benzen) có CTPT là C7H8O2, tác dụng được với Na dư, số mol
Câu 26:

H2 thu được bằng số mol X tham gia phản ứng và X chỉ tác dụng được với NaOH theo tỉ lệ số mol 1:1.
CTCT thu gọn của X là:
A.C6H5CH(OH)2
B.HOC6H4CH2OH
C.CH3C6H3(OH)2
D.CH3OC6H4OH
Sau khi thực hiện phản ứng nhiệt Al với Fe3O4 thu được chất rắn A và nhận thấy khối lượng nhôm
Câu 27:
tăng 1,92g.Cho A tác dụng với dd NaOH dư thu được 1,344 lít khí(đktc), giả sử các phản ứng đều xảy ra
với hiệu suất 100%.Khối lượng của A là:
A.20,4g
B.10,2g
C.40,8g
D.12,5g
Câu 12:


Dãy gồm các chất đều phản ứng với phenol là:
A. dung dịch NaCl, dung dịch NaOH, kim loại Na.
B. nước brom, anhiđrit axetic, dung dịch NaOH.
C. nước brom, axit axetic, dung dịch NaOH.
D. nước brom, anđehit axetic, dung dịch NaOH
3+
2
2
6
2
6
5
Cấu

hình
electron
của
ion
X

:
1s
2s
2p
3s
3p
3d
. Trong bảng tuần hồn các ngun tố hố học X
Câu 29:
thuộc
A. chu kì 4, nhóm VIIIB
B. chu kì 3, nhóm VIIIB
C. chu kì 4, nhóm VIIIA
D. chu kì 4, nhóm VB
Chọn câu đúng trong các câu sau :
Câu 30:
A. Trong liên kết cộng hố trị, cặp electron chung bị lệch về phía ngun tử có độ âm điện nhỏ hơn.
B. Liên kết cộng hố trị có cực được tạo thành giữa hai ngun tử có hiệu độ âm điện trong khoảng 0,4 đến
nhỏ hơn 1,7.
C. Liện kết cộng hố trị khơng cực được tạo nên từ các ngun tử khác hẳn nhau về tính chất hố học.
D. Hiệu độ âm điện giữa hai ngun tử lớn thì phân cực yếu.
Cho sơ đồ phản ứng : CuFeS2 + HNO3  CuSO4 + Fe2(SO4)3 + Fe(NO3)3 + NO + H2O.
Câu 31:
Tổng hệ số (số nguyên,tối giản) các chất tham gia phản ứng là:

A.34
B.30
C.27
D.23
Cho cân bằng hóa học sau: N2 (k) + 3 H2 (k) ⇔2 NH3 (k) ∆H<0.
Câu 32:
Phát biểu nào sau đây sai ?
A. Thêm một ít bột Fe(chất xúc tác) vào bình phản ứng, cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận.
B. Giảm thể tích bình chứa, cân bằng chuyển dịch sang chiều thuận.
C. Tăng nhiệt độ, cân bằng chuyển dịch sang chiều nghịch.
D. Thêm một ít H2SO4 vào bình phản ứng, cân bằng chuyển dịch sang chiều thuận
Trộn 250 ml dung dịch HCl 0,08 M và H2SO4 0,01M với 250 ml dung dịch Ba(OH)2 x M. Thu m gam
Câu 33:
kết tủa và 500ml dung dịch có pH = 12. Giá trị của m và x lần lượt là:
A. 0,5825g và 0,06M
B. 1,165g và 0,04M C. 0,5825g và 0,03M
D. 1,165g và
0,04M
Cho các dung dịch sau :
Câu 34:
I. KCl
II. Na2CO3
III. CuSO4
IV. CH3COONa
V.Al2(SO4)3
VI. NH4Cl
VII. NaBr
VIII. K2S
Trong đó các dung dịch có pH < 7 là :
A. I, II, III

B. III, V, VI
C. VI, VII, VIII
D. II, IV, VI
Hấp thụ hồn tồn 4,48 lit khí SO2 (ở đktc) vào 500ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,1M và
Câu 35:
Ba(OH)2 0,2 M, sinh ra m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 21,7
B. 11,65
C. 17,73
D.
10,85
Cho 22,4 lit hỗn hợp A gồm hai khí CO, CO2 đi qua than nóng đỏ (khơng có mặt khơng khí ) thu được
Câu 36:
khí B có thể tích hơn thể tích A là 5,6 lit (thể tích khí đo được ở đktc). Dẫn B đi qua dung dịch Ca(OH)2 vừa
đủ thì thu được dung dịch chỉ chứa 20,25 g Ca(HCO3)2. Thành phần phần trăm( về thể tích) của mỗi khí trong
hỗn hợp lần lượt là
A. 25% và 75%
B. 37,5% và 62,5%
C. 40% va 60%
D.
50% và 50%
Cho 12,9 g hỗn hợp bột kim loại gồm Al và Mg phản ứng hết dung dịch hỗn hợp 2 axit HNO3 và
Câu 37:
H2SO4 thu được 0,1 mol mỗi khí SO2, NO, N2O. Thành phần phần trăm theo số mol của Mg trong hỗn hợp ban
đầu là
A. 40%
B. 37,21%
C. 60%
D. 62,79%
Cho hỗn hợp gồm 0,02 mol Al và 0,01 mol Fe vào 800 ml dung dịch gồm AgNO3 0,08 M và Cu(NO3)2

Câu 38:
0,5M. Sau khi kết thúc phản ứng thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 6,912
B. 7,224
C. 7,424
D.
7,092
Để oxi hố hồn tồn một kim loại M hóa trị II thành oxit phải dùng 1 lượng oxi bằng 40% lượng kim
Câu 39:
loại đã dùng. Kim loại M là
A. Zn
B. Mg
C. Ca
D. Ba
Dung dịch X chứa hỗn hợp gồm Na2CO3 3M và KHCO3 2M. Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết 400ml
Câu 40:
dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch X, sinh ra V lit khí (đktc). Giá trị của V là
A. 2,24
B. 1,12
C. 4,48
D.
3,36
Câu 28:


Thí sinh được chọn một trong hai phần sau
Chương trình phân ban [10 câu]:
Hoà tan m(g) Al vào lượng dư dd hh NaOH và NaNO 3 thấy xuất hiện 26,88 lít (đktc) hh khí NH3 và
Câu 41:
H2 với số mol bằng nhau.Giá trò của m là: A.6,75

B.30,24
C.89,6
D.54
Cho miếng Fe nặng m(g) vào dd HNO3, sau phản ứng thấy có 13,44 lít khí NO2( sản phẩm khử duy
Câu 42:
nhất ở đktc) và còn lại 4,8g chất rắn không tan.Giá trò của m là:
A.10,8g
B.21,6g
C.23,8g
D.16.
3+
Dung dòch A chứa các ion Al (0,6 mol); Fe2+(0,3mol); Cl-(a mol); SO42-(b mol).Cô cạn dd A thu
Câu 43:
được 140,7g muối .Giá trò của a và b là:
A.0,6 và 0,9
B.0,9 và 0,6
C.0,3 và 0,5
D.0,2 và 0,3
Cho hiđrocacbon X phản ứng với brom (trong dung dịch) theo tỉ lệ mol 1 : 1, thu được chất hữu cơ Y
Câu 44:
(chứa 74,08% Br về khối lượng). Khi X phản ứng với HBr thì thu được một sản phẩm hữu cơ. Tên gọi của X

A. but-1-en.
B. xiclopropan.
C. but-2-en.
D. Etilen.
Oxi hố 4,48 lít C2H4 (ở đktc) bằng O2 (xúc tác PdCl2, CuCl2), thu được chất X đơn chức. Tồn bộ
Câu 45:
lượng chất X trên cho tác dụng với HCN (dư) thì được 7,1 gam CH3CH(CN)OH(xianohiđrin). Hiệu suất q
trình tạo CH3CH(CN)OH từ C2H4 là

A. 70%.
B. 50%.
C. 60%.
D. 80%.
0 2+
Tính Thế điện cực chuẩn của cặp oxi hố - khử E Zn /Zn.. Biết rằng: E0pin (Zn-Cu) = 1,1V,
Câu 46:
khử E0Cu2+/Cu =0,34V
A. -0,76V
B. 0,31V
C. -0,04V
D. -0,67V
Khi hồ tan hồn tồn 0,02 mol Au bằng nước cường toan thì số mol HCl phản ứng và số mol NO (duy
Câu 47:
nhất) tạo thành lần lượt là
A. 0,03 và 0,02.
B. 0,06 và 0,01.
C. 0,03 và 0,01.
D. 0,06 và 0,02.
Hòa tan hồn tồn 1,23 gam hỗn hợp X gồm Cu và Al vào dd HNO3 đặc, nóng thu được 1,344 lít khí
Câu 48:
NO2 (duy nhất, ở đktc) và dd Y. Sục từ từ khí NH3 (dư) vào dd Y, sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn thu được
m gam kết tủa. Phần trăm về khối lượng của Cu trong hỗn hợp X và giá trị của m lần lượt là
A. 21,95% và 2,25.
B. 78,05% và 2,25. C. 21,95% và 0,78.
D. 78,05% và 0,78.
Hai hợp chất hữu cơ X, Y có cùng cơng thức phân tử C3H6O2. Cả X và Y đều tác dụng với Na; X tác
Câu 49:
dụng được với NaHCO3 còn Y có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Cơng thức cấu tạo của X và Y lần
lượt là

A. C2H5COOH và CH3CH(OH)CHO.
B. C2H5COOH và HCOOC2H5.
C. HCOOC2H5và HOCH2CH2CHO.
D. HCOOC2H5 và HOCH2COCH3.
Nhúng một thanh sắt nặng 100 gam vào 100 ml dd hỗn hợp gồm Cu(NO3)2 0,2M và AgNO3 0,2M. Sau
Câu 50:
một thời gian lấy thanh kim loại ra, rửa sạch làm khơ cân được 101,72 gam (giả thiết các kim loại tạo thành
đều bám hết vào thanh sắt). Khối lượng sắt đã phản ứng là
A. 1,40 gam.
B. 2,16 gam.
C. 0,84 gam.
D. 1,72 gam
Chương trình khơng phân ban [10 câu]:
Hỗn hợp khí A gồm Cl2 và O2. A phản ứng vừa hết với 1 hh gồm 4,32g Mg và 7,29g Al tạo ra
Câu 51:
33,345g hh các muối Clorua và oxít 2 kim loại . % theo V của O2 trong hh A:
A.44,44%
B.78,98%
C.45,87%
D.33,33%
Cho

c
chấ
t
khí
sau:
SO
,
NO

,
Cl
,
CO
.Cá
c
chấ
t
khí
khi tác dụng với dung dòch natri hiđroxit ( ở
Câu 52:
2
2
2
2
nhiệt độ thường) luôn tạo ra 2 muối là:
A. SO2, CO2
B.CO2, Cl2,
C.Cl2, NO2
C.NO2, SO2
Hiện tượng nào sau đây đúng khi cho từ từ dung dịch NH3 đến dư vào ống nghiệm đựng dung dịch
Câu 53:
AlCl3?
A. Sủi bọt khí, dung dịch vẫn trong suốt và khơng màu
B. Sủi bọt khí và dung dịch đục dần do tạo ra chất kết tủa
C. Dung dịch đục dần do tạo ra chất kết tủa sau đó kết tủa tan và dung dịch lại trong suốt
D. Dung dịch đục dần do tạo ra chất kết tủa và kết tủa khơng tan khi cho dư dung dịch NH3
Trộn đều 0,54g bột Al với Fe2O3 và CuO rồi tiến hành phản ứng nhiệt Al thu được hỗn hợp X. Cho X
Câu 54:
tác dụng hết với HNO3 thu được hỗn hợp khí NO và NO2 có tỉ lệ mol 1:3. Thể tích khí NO và NO2 (đktc) trong

hỗn hợp lần lượt là
A. 0,224 lit và 0,672 lit
B. 2,24 lit và 6,72 lit
C. 0,672 lit và 0,224 lit
D. 6,72 lit và 2,24 lit


Cho các chất rắn Cu, Ag, Fe và các dung dịch CuSO4, FeSO4, Fe(NO3)3. Số phản ứng xảy ra từng cặp
chất một là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Mét
®ång
®¼ng
cđa
benzen

CTPT
C
H
.

®ång
ph©n
cđa
chÊt
nµy


Câu 56:
8 10
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Các
chất
nào
sau
đây

thể
vừa
làm
mất
màu
dd
Br
vừa
tạo
kết
tủa
vàng nhạt với dd AgNO3 trong
Câu 57:
2
NH3
A- metan , etilen , axetilen
B- etilen ,axetilen , isopren
C- Axetilen , but-1-in , vinylaxetilen

D- Axetilen , but-1-in , but-2-in
Từ CaC2 và các chất vô cơ cần thiết điều chế thuốc trừ sâu 6.6.6 số phương trình phải thực hiện
Câu 58:
là(con đường ngắn nhất)
A.1
B.2
C.3
D.4
Cho
Fe
O

c
dụ
n
g
vớ
i
dung
dòch
H
SO
(loã
n
g,

)
thu
đượ
c

mộ
t dung dòch vừa làm mất màu
Câu 59:
x y
2
4
dung dòch KMnO4 , vừa hoà tan bột Cu. Hãy cho biết FexOy là oxit nào dưới đây:
A. Fe2O3
B. FeO
C. Fe3O4
D. Hỗn hợp của 3 oxit trên
Cho khí NH3 dư đi từ từ vào dd X( chứa hỗn hợp CuCl2, FeCl3, AlCl3) thu được kết tủa Y.Nung kết
Câu 60:
tủa Y ta được chất rắn Z, rồi cho luồng khí NH3 dư đi từ từ qua Z nung nóng thu được chất rắn R.Trong R
chứa:
A.Cu, Al, Fe
B.Al2O3 và Fe
C.Fe
D. Al2O3 và Fe2O3
Câu 55:



×