Tải bản đầy đủ (.ppt) (30 trang)

Bài giảng thuốc kháng sinh YTTB

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.7 MB, 30 trang )

11/05/15

Dr.Thònh – Medical Intermediate of Tayninh.


1. Mô tả nhóm thuốc
2. Kể tên, chỉ đònh, chống chỉ đònh
3. Hướng dẫn sử dụng

11/05/15

Dr.Thònh – Medical Intermediate of Tayninh.


KHAÙNG
SINH

11/05/15

BETA-LACTAM

Penicillin
Cephalosporin

AMINOSID

Genta, Strepto

QUINILON

Nalidixic


Cipro, Oflox

PHENICOL

Chloram, Thio

MACROLID

Ery, Azi, Spira

CYCLIN

Tetra, Doxy

LINCOSAMID

Linco, Clinda

SULFAMID

SMX, S.guani

KHAÙNG NAÁM

Gri, Keto, Nys

Dr.Thònh – Medical Intermediate of Tayninh.


1. Hoạt chất:

 Ampicillin: Standacillin
 Amoxicillin: Clamoxyl, Augmentyl
 Penicillin: PNC K, PNC V
2. Chỉ đònh:
 Nhiễm trùng thông thường
3. Chống chỉ đònh:
 Mẫn cảm
11/05/15

Dr.Thònh – Medical Intermediate of Tayninh.


11/05/15

Dr.Thònh – Medical Intermediate of Tayninh.


11/05/15

Dr.Thònh – Medical Intermediate of Tayninh.


11/05/15

Dr.Thònh – Medical Intermediate of Tayninh.


1. Cephalexin:
 BD: Ospexin, Keplex, Cefacyl
 Chỉ đònh:

 Nhiễm trùng da
 Nhiễm trùng hô hấp
 Chống chỉ đònh:
 Mẫn cảm
 Suy thận
11/05/15

Dr.Thònh – Medical Intermediate of Tayninh.


11/05/15

Dr.Thònh – Medical Intermediate of Tayninh.


2. Cefotaxim:
 BD: Claforan
 Chỉ đònh:
 Nhiễm trùng nặng
 Chống chỉ đònh:
 Suy thận
 Mẫn cảm
11/05/15

Dr.Thònh – Medical Intermediate of Tayninh.


11/05/15

Dr.Thònh – Medical Intermediate of Tayninh.



1. Gentamycin:
 BD: Gentamycin, Gentanor, Gecin
 Chỉ đònh:
 Nhiễm trùng nặng
 Chống chỉ đònh:
 Suy thận
 Điếc
 Phối hợp kháng sinh
11/05/15

Dr.Thònh – Medical Intermediate of Tayninh.


11/05/15

Dr.Thònh – Medical Intermediate of Tayninh.


2. Streptomycin:
BD: Streptomycin
Chổ ủũnh:
Lao (phoỏi hụùp)
Choỏng chổ ủũnh:
Suy thaọn
ẹieỏc
11/05/15

Dr.Thũnh Medical Intermediate of Tayninh.



11/05/15

Dr.Thònh – Medical Intermediate of Tayninh.


1. Acid nalidixic:
 BD: Negram, Gramonex
 Chỉ đònh:
 Nhiễm trùng tiểu
 Lỵ trực trùng
 Chống chỉ đònh:
 Mẫn cảm
 Trẻ dưới 2 tháng
11/05/15

Dr.Thònh – Medical Intermediate of Tayninh.


11/05/15

Dr.Thònh – Medical Intermediate of Tayninh.


 Hoạt chất:
 Ciprofloxacin: Ciprobay
 Ofloxacin: Oflocef
 Chỉ đònh:
 Nhiễm trùng thông thường

 Chống chỉ đònh:
 Mẫn cảm
 Trẻ dưới 15 tuổi
11/05/15

Dr.Thònh – Medical Intermediate of Tayninh.


11/05/15

Dr.Thònh – Medical Intermediate of Tayninh.


 Tetracyclin, Doxycyclin
 Chỉ đònh:
 Mụn trứng cá
 Tả
 Nhiễm tạp trùng sinh dục
 Chống chỉ đònh:
 Mẫn cảm
 Trẻ dưới 8 tuổi
11/05/15

Dr.Thònh – Medical Intermediate of Tayninh.


11/05/15

Dr.Thònh – Medical Intermediate of Tayninh.



 Thuốc trong nhóm:
 Chloramphenicol
 Thiamphenicol
 Chỉ đònh:
 Thương hàn
 Chống chỉ đònh:
 Mẫn cảm
 Trẻ dưới 2 tháng
11/05/15

Dr.Thònh – Medical Intermediate of Tayninh.


11/05/15

Dr.Thònh – Medical Intermediate of Tayninh.


 Thuốc trong nhóm:
 Erythromycin
 Azithromycin
 Spiramycin
 Chỉ đònh:
 Nhiễm trùng hô hấp
 Chống chỉ đònh:
 Mẫn cảm
11/05/15

Dr.Thònh – Medical Intermediate of Tayninh.



11/05/15

Dr.Thònh – Medical Intermediate of Tayninh.


×