Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

Đê & Đáp án thi thử ĐH Đ2 QL3:2010 2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (297.87 KB, 11 trang )

Hướng dẫn giải đề thi thử Đại Học đợt 2 năm học 2010 – 2011 - Trường THPT Quỳnh Lưu 3 – Nghệ An

Sở GD-ĐT Nghệ An
Trường THPT Quỳnh Lưu3
----------o0o----------

HD GIẢI ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 2 Năm học 2010-2011
Môn: Vật Lý
--------------o0o-------------

Mã đề: 136
Cho h = 6,625.10-34J.s;c = 3.108m/s e = 1,6.10-19 C;me = 9,1. 10-31 kg; NA = 6,02.1023 mol – 1;1u = 931,5MeV/c2.
A. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THI SINH ( từ câu 1 đến câu 40)
Câu 1. Một nguồn âm S phát ra âm có tần số xác định. Năng lượng âm truyền đi phân phối đều trên mặt cầu tâm S bán kính
d. Bỏ qua sự phản xạ của sóng âm trên mặt đất và các vật cản. Tai điểm A cách nguồn âm S 100 m, mức cường độ âm là 20
dB. Xác định vị trí điểm B để tại đó mức cường độ âm bằng 0.
A. Cách S 10(m)
B. Cách S 1000(m)
C. Cách S 1(m)
D. Cách S 100(m)

P
2
IA
IB
IA
IA
4πd A2  d B 
2
  dB = 10dA = 1000 m.
HD : + LA = lg


= 2; LB = lg
= 0  LA – LB = lg
=2
= 10 =
= 
P
I0
I0
IB
IB
d
 A
4πd B2
Câu 2. Một lăng kính có góc chiết quang A = 45 0. Chiếu chùm tia sáng hẹp đa sắc SI gồm 4 ánh sáng đơn sắc: đỏ, vàng , lục
và tím đến gặp mặt bên AB theo phương vuông góc,biết chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng màu lam là 2 .Tia ló ra
khỏi mặt bên AC gồm các ánh sáng đơn sắc
A. đỏ, vàng và lục .
B. đỏ , lục và tím .
C. đỏ, vàng, lục và tím .
D. đỏ , vàng và tím .
HD:+ Khi chiếu tia màu lam đến gặp mặt bên AB theo phương vuông góc thì:
i1 = r1 = 90 0 ⇒ r2 = 45 0 ⇒ sin i 2 = nlam . sin r2 = 2 sin 45 0 = 1 ⇒ i2 = 90 0 ⇒ Tia lam là là mặt bên AC.
+ Do ntím > nlam nên tia tím bị phản xạ toàn phần tại mặt bên AC ⇒ Có ba tia đỏ,vàng,lục ló ra khỏi mặt bên AC.
Câu 3. .Động năng ban đầu cực đại của các electrôn quang điện khi bứt ra khỏi catôt của một tế bào quang điện là 2,065 eV.
Biết vận tốc cực đại của các electrôn quang điện khi tới anôt là 2,909.10 6 m/s. Hiệu điện thế giữa anôt (A) và catôt (K) của tế
bào quang điện là:
A. UAK = - 24 (V)
B. UAK = + 22 (V)
C. UAK = + 24 (V)
D. UAK = - 22 (V)


HD : W = W0 + e U AK ⇒ U AK

mv2
-W0
W-W0
0 ,5.9 ,1.10−31.2 ,9092.1012 − 2, 065.1,6.10−19
=
= 2
=
≈ +22 ( V )
e
e
1,6.10−19

Câu 4. Trong nguyên tử hiđrô, khi electrôn chuyển từ quỹ đạo O về quỹ đạo M thì nguyên tử phát ra bức xạ thuộc vùng
A. Sóng vô tuyến
B. Ánh sáng nhìn thấy
C. Tử ngoại
D. Hồng ngoại
HD:Khi khi e chuyển từ quỹ đạo O về quỹ đạo M thì nguyên tử phát ra bức xạ trong dãy Pa-sen thuộc vùng hồng ngoại.
Câu 5. Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng K = 80 N/m một đầu cố định đầu còn lại gắn vật có khối lượng m = 200g đặt
nằm trên mặt phẳng ngang. Hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang là µ = 0,1 .Kéo vật lệch khỏi vị trí cân bằng 10cm rồi
thả nhẹ cho hệ dao động.Thời gian dao động của vật là:
A. 6.28 (s)
B. 0.34 (s)
C. 0,628 (s)
D. 3,14 (s)
HD:+ Giả sử ban đầu vật ở vị trí có biên độ A1 sau nữa chu kỳ vật tới vị trí có biên độ A2.Biên độ của vật bị giảm do ma sát.


1 2 1 2
2 µmg
kA1 − kA2 = µmg ( A1 + A2 ) ⇒ A1 − A2 =
2
2
k
1 2 1 2
2µmg
+ Tương tự độ giảm biên độ sau nữa chu kỳ tiếp là: kA2 − kA3 = µmg ( A2 + A3 ) ⇒ A2 − A3 =
2
2
k
4 µmg
= 0.01m = 1cm
+ Vậy độ giảm biên độ sau mỗi chu kỳ dao động luôn không đổi là: ∆A =
k
A
m
= 10. Vậy thời gian dao động là: t = nT = n 2π
+ Số chu kỳ vật thực hiện được là. n =
= 3,14s.
∆A
k
Câu 6. Mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R = 66 Ω ghép nối tiếp với cuộn dây.Đặt vào hai đầu mạch điện hiệu điện
+ Áp dụng định luật bảo toàn năng lượng:

thế xoay chiều: u = 240 2 cos(100πt ) V thì thấy điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở và cuộn
dây là UR =132 V,Ud = 156 V.Kết luận nào sau đây ĐÚNG.
A. Cuộn dây có điện trở thuần r = 30( Ω )
B. Cuộn dây có thể có điện trở thuần.

C. Cuộn dây có điện trở thuần r = 23( Ω )
D. Cuộn dây thuần cảm.
Trang 1 - Mã đề: 136


Hướng dẫn giải đề thi thử Đại Học đợt 2 năm học 2010 – 2011 - Trường THPT Quỳnh Lưu 3 – Nghệ An
2
2
2
HD:+ Do U ≠ U R + U d ⇒ Cuộn dây có điện trở thuần hoạt động. I =

U
UR
U
= 2 A ⇒ Z d = d = 78Ω; Z = = 120Ω .
R
I
I

Z d2 = r 2 + Z L2 = 78 2
⇒ r = 30 Ω
+ Ta có  2
Z = ( R + r ) 2 + Z L2 = 120 2
Câu 7. Mạch dao động lý tưởng LC. Dùng nguồn điện một chiều có suất điện động 10 V cung cấp cho mạch một năng lượng
25µJ bằng cách nạp điện cho tụ thì dòng điện tức thời trong mạch cứ sau khoảng thời gian π/4000 s lại bằng không.Độ tự
cảm cuộn dây là
A. L = 0,5 (H)
B. L = 0,125 (H)
C. L = 1 (H)
D. L = 0,25 (H)



CU02
2.25.10−6
−6
= 25.10 ⇒ C =
= 0,5.10−6 F
U0 = E = 10V ,W =
2
2
10
HD : 
Hai lÇn liªn tiÕp dßng ®iÖn b»ng 0 lµ nöa chu k×: T = π LC = π ⇒ L = 0 ,125 H

2
4000
Câu 8. Tại một nơi, chu kì dao động điều hoà của một con lắc đơn là 2,0 s. Sau khi tăng chiều dài của con lắc thêm 21 cm
thì chu kì dao động điều hoà của nó là 2,2 s. Chiều dài ban đầu của con lắc này là
A. 100 (cm)
B. 98 (cm)
C. 101 (cm)
D. 99 (cm)

HD : T = 2π

l
l + ∆l
; T ' = 2π
⇒ l = 1m
g

g

Câu 9. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, a = 1,5mm; D = 2m, hai khe được chiếu sáng đồng thời hai bức xạ
λ1 = 0,5µm và λ2 = 0,6µm. Khoảng cách từ vân trung tâm đến vân cùng màu kề nó là:
A. 6(mm)
B. 3,6(mm)
C. 5(mm)
D. 4(mm)
HD: + Hệ hai vân sáng trùng nhau: x1 = x2 ⇔ k1

λ1 D
a

= k2

λ2 D
a

⇔ k1 =

6
5

k2 ; k1 , k2 ∈ Z

⇒ k1 = 6k , k 2 = 5k (k ∈ Z ) Vân cùng màu kề vân trung tâm nhất khi k = 1 hay k2 = 5.
+ Khoảng cách từ vân trung tâm đến vân cùng màu kề nó là: x2 = k2

λ2 .D
a


= 5.

0, 6.10−6.2
1,5.10

−3

= 4.10−3 m = 4mm .

Câu 10. Hai con lắc có chu kì dao động lần lượt T = 2,001 s và T' = 2,002 s bắt đầu dao động từ thời điểm t = 0. Hỏi sau một
khoảng thời gian ngắn nhất ∆t bằng bao nhiêu thì con lắc có chu kì T thực hiện được n + 1 dao động và con lắc có chu kì T '
thực hiện được n dao động?
A. 360 (s)
B. 3000,015 (s)
C. 4006.002(s)
D. 3500 (s)

n = 2001
∆t = 4006,002( s)

/
HD: ∆t = nT = (n + 1)T ⇒ ∆t = n.2,002 = (n + 1).2,001 ⇒ 

Câu 11. Ba điểm A,B,C trên mặt nước là ba đỉnh của tam giac đều có cạnh 16 cm trong đó A và B là hai nguồn phát sóng có
phương trình u1 = u 2 = 2 cos(20πt )(cm) ,sóng truyền trên mặt nước không suy giảm và có vận tốc 20 (cm/s).M trung điểm
của AB .Số điểm dao động cùng pha với điểm C trên đoạn MC là:
A. 5
B. 4
C. 2

D. 3
HD:+Bước sóng : λ =

v
= 2(cm)
f

+ Gọi N là điểm nằm trên đoạn MC cách A và B một khoảng d với AB/2 = 8(cm) ≤ d < AC = 16(cm).

2πd
) = 4 cos(20πt − πd )(cm)
λ
2πAC
) = 4 cos(20πt − 16π )(cm)
+ Phương trình sóng tổng hợp tại C : u C = 4 cos(20πt −
λ
+ Điểm N dao động cùng pha với C : ⇒ πd − 16π = k 2π (k ∈ Z ) ⇒ d = 16 + 2k (cm) ⇒ 8 ≤ 16 + 2k < 16
− 4 ≤ k < 0
⇒
⇒ k = −4,−3,−2,−1 ⇒ Có 4 điểm dao động cùng pha với C.
k ∈ Z
+ Phương trình sóng tổng hợp tại N : u N = 4 cos(20πt −

Câu 12. Một lò xo đầu trên cố định, đầu dưới treo vật m. Vật dao động theo phương thẳng đứng với tần số góc ω =
10π(rad/s). Trong quá trình dao động độ dài lò xo thay đổi từ 18cm đến 22cm. Chọn gố tọa độ tại VTCB. chiều dương hướng
xuống, gốc thời gian lúc lò xo có độ dài nhỏ nhất. Phương trình dao động của vật là :
Trang 2 - Mã đề: 136


Hướng dẫn giải đề thi thử Đại Học đợt 2 năm học 2010 – 2011 - Trường THPT Quỳnh Lưu 3 – Nghệ An

A. x = 4cos(10πt − π)(cm)
B. x = 4cos(10πt + π)(cm)
C. x = 2cos(0,4πt)(cm)
D. x = 2cos(10πt + π)(cm).
l −l
HD : + ω = 10π(rad/s) và A = max min = 2cm.
2
cosϕ < 0
 − 2 = 2cos ϕ
+ Khi t = 0 : x0 = −2cm, v0 = 0 : 
⇒ 
chọn φ = π ⇒ x = 2cos(10πt + π)cm.
 0 = sin ϕ
ϕ = 0 ; π
Câu 13. Katốt của tế bào quang điện được phủ một lớp Cêxi có công thoát là 2eV. Katốt được chiếu sáng bởi chùm ánh sáng
đơn sắc có bước sóng 0,5μm. Dùng màn chắn tách một chùm hẹp các electron quang điện và hướng nó vào từ trường đều có
-5
B vuông góc với v 0 , B = 4.10 T. Bán kính quĩ đạo các electron đi trong từ trường là:

A. 7,25(cm)

B. 2,86(cm)

C. 3,06(cm)

D. 5,87(cm)

2(ε − A)
m


mv0 max
m 2(ε − A)
=
.
= 5,87(cm)
⊥ B ) thì e chuyển động tròn đều ⇒ R =
eB
eB
m

HD:+ Vận tốc ban đầu cực đại của electron quang điện: v 0 max =
+ Khi bay vào từ trường (v 0 max

Câu 14. Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, quanh vị trí cân bằng O với biên độ A và chu kỳ T. Trong khoảng thời
gian T/4, quãng đường lớn nhất mà vật có thể đi được là :
A. A
B. 3 A.
C. 2 A.
D. 1,5A.
HD :+ Vật có vận tốc lớn nhất khi qua VTCB, nhỏ nhất khi qua vị trí biên nên trong cùng một khoảng thời gian quãng
đường đi được càng lớn khi vật ở càng gần VTCB và càng nhỏ khi càng gần vị trí biên.
2π T π
+ Sử dụng mối liên hệ giữa dao động điều hoà và chuyển đường tròn đều.Góc quét Δφ = ωΔt =
=
T 4 2
∆ϕ
π
+ Quãng đường lớn nhất khi vật đi từ M1 đến M2 đối xứng qua trục sin:Vậy Smax = 2Asin
= 2Asin = 2 A
2

4
Câu 15. Chọn phương án SAI khi nói về các sao.
A. Mặt Trời là một ngôi sao ở trong trạng thái ổn định.
B. Đa số các sao tồn tại trong trạng thái ổn định, có kích thước, nhiệt độ… không đổi trong thời gian dài.
C. Sao biến quang bao giờ cũng là một hệ sao đôi.
D. Sao biến quang là sao có độ sáng thay đổi.
Câu 16. Đoạn mạch xoay chiều ghép nối tiếp theo thứ tự cuộn dây,điện trở thuần và tụ điện.Trong đó điện trở thuần R = 100



,dung kháng ZC = 100

của cuộn dây là:
A. ZL = 50 3 ( Ω )

3Ω

,điện áp tức thời ud và uRC lệch pha nhau
B. ZL = 100 3 ( Ω )


và các giá trị hiệu dụng URC = 2Ud .Cảm kháng
3

C. ZL = 100( Ω )

D. ZL = 50( Ω )


⇒ cuộn dây có điện trở thuần r hoạt động.

3
Z
Z
π
2π π π
π
+ tan ϕ RC = − C = − 3 ⇒ ϕ RC = − ⇒ ϕ d =
− = ⇒ tan ϕ d = L = tan( ) = 3 ⇒ Z L = 3.r (*)
R
3
3
3 3
r
3
2
2
R
+
Z
C
+ U RC = 2U d ⇒ Z RC = 2 Z d ⇒ R 2 + Z C2 = 2 r 2 + Z L2 ⇒ r 2 + Z L2 =
= 100 2 (**) ⇒ ZL = 50 3 (Ω)
4
HD: + Do ud và uRC lệch pha nhau

Câu 17. Mạch điện xoay chiều gồm biến trở,cuộn dây và tụ điện ghép nối tiếp.Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp có biểu
thức: u = U 2 cos(ϖ .t ) (Với U, ω không đổi).Khi biến trở có giá trị R = 75 ( Ω ) thì công suất tiêu thụ trên biến trở đạt giá
trị lớn nhất.Xác định điện trở thuần của cuộn dây và tổng trở của mạch AB (Biết rằng chúng đều có giá trị nguyên).
A. r = 21(Ω), Z AB = 120(Ω)
B. r = 15(Ω), Z AB = 100(Ω)


Trang 3 - Mã đề: 136


Hướng dẫn giải đề thi thử Đại Học đợt 2 năm học 2010 – 2011 - Trường THPT Quỳnh Lưu 3 – Nghệ An
C. r = 12(Ω), Z AB = 157(Ω)
D. r = 35(Ω), Z AB = 150(Ω)

HD : PR =

( R + r)

U 2R
2

+ ( Z L − ZC )

2

=

U2

r + ( Z L − ZC )
+ 2r
R
= R2 − r2
R+

2


2

⇒ PR max ⇔ R 2 = r 2 + ( Z L − Z C )

2

( ZL + ZC ) 2
( R + r) 2 + ( Z L + ZC ) 2

⇒ r < R = 75(Ω) &

= 2 R ( R + r ) = 150( 75 + r ) = 5. 6( 75 + r )
2
2
+ Do r và ZAB nguyên nên ta có 75 + r = 6.k (k = 1,2,3...) ⇒ r = 6.k − 75
2
+ Với 0 < r < R = 75 ⇒ 75 < 6.k < 150 ⇒ 3,53 < k < 5 ⇒ k = 4 ⇒ r = 21(Ω) ⇒ Z AB = 120(Ω)
+ Tổng trở Z AB =

Câu 18. Một ampe kế có điện trở không đáng kể mắc vào mạch để đo giá trị hiệu dụng của dòng điện
trong mạch điện như hình 1. Khi khóa K đóng, ampe kế chỉ I 1=1A. Khi khóa K ngắt thì ampe kế chỉ
bao nhiêu? Điốt là lý tưởng, R là điện trở thuần.
A. 2 (A).
B. 0,5 (A).
C. 1 (A)
D. 1/ 2 (A).

A




HD:+ Khi K đóng:Nhiệt lượng tỏa ra trong một chu kỳ bằng: Q1 = I 12 Rt.
+ Khi K ngắt: Nhiệt lượng chỉ tỏa ra trên mạch trong một nửa chu kỳ (một nửa chu kỳ bị điốt chặn
lại). Nửa chu kỳ có dòng điện chạy trong mạch thì cường độ dòng điện hoàn toàn giống như trường

K
R
Hình 1

1
Q1 .
2
I1
1 2
1
2
=
( A).
+ Gọi I2 là giá trị hiệu dụng của dòng điện khi K ngắt thì: Q2 = I 22 Rt. ⇒ I 2 Rt = I 1 Rt ⇒ I 2 =
2
2
2
9
Câu 19. Hạt prôtôn có động năng 5,48 MeV được bắn vào hạt nhân 4 Be đứng yên gây ra phản ứng hạt nhân,sau phản ứng
hợp khóa K đóng (vì điốt lý tưởng). Vì vậy nhiệt lượng tỏa ra trong thời gian một chu kỳ: Q2 =

6
thu được hạt nhân 3 Li và hạt X.Biết hạt X bay ra với động năng 4 MeV theo hướng vuông góc với hướng chuyển động của


hạt prôtôn tới (lấy khối lượng các hạt nhân tính theo đơn vị u gần bằng số khối). Vận tốc của hạt nhân Li là:
A. 0,824.106 (m/s)
B. 1,07.106 (m/s)
C. 10,7.106 (m/s)
D. 8,24.106 (m/s)





2
2
2
HD:+ Áp dụng định luật BT động lượng: p p = p Li + p X ( p X ⊥ p p ) ⇒ p Li = p X + p p

⇒ m Li K Li = m X K X + m p K p ⇒ K Li =

mX K X + m p K p
m Li

⇒ K Li = 3,58( Mev) = 5,728.10 −13 ( J ) ;

−27
= 9,9633.10 −27 (kg ) ⇒ v Li =
+ Với m Li = 6u = 6.1,66055.10

2 K Li
= 10,7.10 6 (m / s )
m Li


Câu 20. Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn thuần cảm L và hai tụ C giống nhau mắc nối tiếp. Mạch đang hoạt động
thì ngay tại thời điểm năng lượng điện trường và năng lượng từ trường trong mạch bằng nhau, một tụ bị đánh thủng hoàn
toàn. Dòng điện cực đại trong mạch sau đó sẽ bằng bao nhiêu lần so với lúc đầu?
A. 0,5 3
B. 1/4
C. không đổi
D. 1/2

W W

N¨ng l îng mÊt chÝnh lµ n¨ng l îng trong tô ®¸nh thñng : WC1 = C =

W 
2
4
HD : WL = WC = ⇒ 
2
 N¨ng l îng cßn l¹i : W ' = W - W = 3W ⇒ I ' = 3 I
C1
0
0

4
2
Câu 21. Trong quặng Urani tự nhiên hiện nay gồm hai đồng vị U238 và U235.Biết rằng U235 chiếm tỉ lệ 7,143 0 00 . Giả sử
lúc đầu trái đất mới hình thành tỉ lệ 2 đồng vị này là 1:1. Cho biết chu kì bán rã của U238 là T 1= 4,5.109 năm,chu kì bán rã
của U235 là T2= 0,713.109 năm .Tuổi của trái đất là :
A. 60,4 tỉ năm
B. 6,04 tỉ năm
C. 6,04 triệu năm

D. 604 tỉ năm
HD:+ Số hạt U235 và U238 khi trái đất mới hình thành là N0 như nhau.

Trang 4 - Mã đề: 136


Hướng dẫn giải đề thi thử Đại Học đợt 2 năm học 2010 – 2011 - Trường THPT Quỳnh Lưu 3 – Nghệ An
+ Số hạt U238 bây giờ

+ Ta có

N 1 = N 0 .2



t
T1

; Số hạt U235 bây giờ

N 2 = N 0 .2



t
T2

N1 7,143
=
⇒ t = 6,04.109 (năm)= 6,04 tỉ năm

N 2 1000

Câu 22. Một con lắc đơn dao động điều hòa với phương trình li độ dài: s = 2cos7t (cm) (t : giây), tại nơi có gia tốc trọng
trường g = 9,8 (m/s2). Tỷ số giữa lực căng dây và trọng lực tác dụng lên quả cầu ở vị trí cân bằng là
A. 1,08
B. 0,95
C. 1,01
D. 1,05


Smax ω2 Smax
α
=
=
= 0 ,1 rad
F
 max
l
g
HD : 
⇒ c = 3 − 2 cos 0 ,1 ≈ 1, 01
mg
 F = mg ( 3 cos α − 2 cos α )
max
 c

Câu 23. Một sóng cơ học lan truyền dọc theo một đường thẳng với biên độ sóng không đổi có phương trình sóng tại nguồn
O là: u = A.cos(ωt - π/2) cm. Một điểm M cách nguồn O bằng 1/6 bước sóng, ở thời điểm t = 0,5 π/ω có ly độ 3 cm. Biên
độ sóng A là:
A. 2 (cm)

B. 2 3 (cm)
C. 4 (cm)
D. 3 (cm)

2π d 
π


 0,5π
HD : uM = A.sin  ω t −
÷ = A.sin  ω t − ÷ ⇒ uM 
λ 
3


 ω


 0,5π π 
− ÷ = 3 ⇒ A = 2 3cm
÷ = A.sin  ω.
ω
3


Câu 24. Lần lượt chiếu vào catôt của một tế bào quang điện hai bức xạ đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,6 µm và λ 2 = 0,5µm
thì hiệu điện thế hãm để dòng quang điện triệt tiêu khác nhau ba lần.Giới hạn quang điện của kim loại làm catôt là:
A. 0,745( µm).
B. 0,723( µm).
C. 0,667( µm).

D. 0,689( µm).

hc hc
hc hc
hc
=
+ e U h1 (*) ; Khi dùng λ 2 ⇒
=
+ e U h2 =
= 3 e U h1 (**)
λ1 λ0
λ 2 λ0
λ0
2λ1λ 2
= 0,667( µm)
+ Từ (*) và (**) ⇒ λ0 =
3λ 2 − λ1
HD:+ Khi dùng λ1 ⇒

Câu 25. Một đường dây có điện trở 4Ω dẫn một dòng điện xoay chiều một pha từ nơi sản xuất đến nơi tiêu dùng. Nguồn
phát có điện áp hiệu dụng U = 10kV, công suất điện P = 400kW. Hệ số công suất của mạch điện là cosφ = 0,8. Có bao nhiêu
phần trăm công suất bị mất mát trên đường dây do tỏa nhiệt?
A. 1,6%.
B. 6,4%.
C. 2,5%.
D. 10%.

∆P =

∆P

PR
P2R
.100% = 2
.100% = 2,5%

2
2 .
Phần trăm hao phí là: P
.
U (cos ϕ ) 2
U (cos ϕ )

HD: + Công suất hao phí là:
Câu 26. Đoạn mạch xoay chiều AB ghép theo thứ tự L,R,C nối tiếp, L là cuộn dây thuần cảm,R là điện trở thuần, C là tụ
điện.Điện áp xoay chiều ở 2 đầu đoạn mạch AB có dạng:u AB = U 2 cos2 π ft V .Các điện áp hiệu dụng U C = 200V , UL =
100V. Điện áp uLR và uRC lệch pha nhau 90o. Điện áp hiệu dụng UR có giá trị là :
A. 200(V)
B. 100(V)
C. 100 2 (V)
D. 3000(V).
HD:Ta có: tan ϕ LR =



U
U .U
UL
; tan ϕ RC = − C . Do U LR ⊥ U RC ⇒ tan ϕ LR . tan ϕ RC = −1 ⇒ LR 2 RC = 1
UR
UR

UR

⇒ U R = U LR .U RC = 100 2 (V )
Câu 27. Một máy phát điện xoay chiều ba pha mắc hình sao có điện áp pha U p=115,5V và tần số 50Hz. Ba tải đối xứng, mỗi
tải có điện trở thuần 12,4Ω và độ tự cảm 50mH được mắc tam giác vào điện áp ba pha trên. Dòng điện qua mỗi tải :
A. I ≈ 12(A).
B. I ≈ 8(A).
C. I ≈ 15(A).
D. I ≈ 10(A).
HD: + Tổng trở mỗi pha: Z L = 100π .5.10 −2 = 5πΩ → Z = 12,4 2 + (5π ) 5 ≈ 20Ω.
+ Điện áp dây: U d = 3U p = 115,5. 3 ≈ 200V → I =

Ud
= 10 A.
Z

Câu 28. Trên dây AB dài 2m có sóng dừng với hai bụng sóng, đầu A nối với nguồn dao động (coi là một nút sóng), đầu B
cố định. Tìm tần số dao động của nguồn, biết vận tốc sóng trên dây là 200m/s.
A. 200(Hz)
B. 50(Hz)
C. 100(Hz)
D. 25(Hz)
Trang 5 - Mã đề: 136


Hướng dẫn giải đề thi thử Đại Học đợt 2 năm học 2010 – 2011 - Trường THPT Quỳnh Lưu 3 – Nghệ An
HD: Điều kiện có sóng dừng: l = n
Câu 29. Randon (

222

86

λ
2l
v
⇒λ=
= 2(m) ⇒ f = = 100( Hz )
2
n
λ

Rn ) là chất phóng xạ có chu kì bán rã là 3,8 ngày. Một mẫu Rn có khối lượng 2mg sau 19 ngày số

nguyên tử bị phân rã là:
A. ≈ 5,26 .1018

B. ≈ 0,847.1018

C. ≈ 5,42.1018

(

)

HD:+ Số nguyên tử bị phân rả: ∆N = N 0 − N = N 0 1 − 2 −5 =

(

D. ≈ 1,69.1017


)

m0 N A
1 − 2 −5 = 1,69.1017 (Do k = t/T=5)
A

Câu 30. Ánh sáng không có tính chất nào sau đây:
A. Có thể truyền trong môi trường vật chất.
B. Có mang theo năng lượng.
C. Có vận tốc lớn vô hạn.
D. Có truyền trong chân không.
Câu 31. Để phát hiện ra tia tử ngoại, ta không thể dùng các phương tiện nào sau đây:
A. Màn hình huỳnh quang.
B. Cặp nhiệt điện.
C. Mắt người quang sát trực tiếp
D. Tế bào quang điện.
Câu 32. Trong thí nghiệm giao thoa Young, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,5µm,biết S1S2 = a
= 0,5mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D = 1m.Bề rộng giao thoa trên màn là 1,2 cm.Số vân
giao thoa thu được trên màn là:
A. 13
B. 12
C. 29
D. 25
HD: i =

λD
a

=


0,5.10−6.1
0,5.10

−3

= 10−3 m = 1mm .Xét

L
= 6 ⇒ Có 2.6 +1 = 13 vân sáng và 2.6 = 12 vân tối. ⇒ 25 vân giao thoa.
2i

Câu 33. Người ta tiêm vào máu một người một lượng nhỏ dung dịch chứa đồng vị phóng xạ

24

Na có độ phóng xạ bằng 1,5

µ Ci. Sau 7,5giờ người ta lấy ra 1cm máu người đó thì thấy nó có độ phóng xạ là 392 phân rã/phút,biết chu kỳ bán rã của
24
Na là 15 giờ. Thể tích máu của người đó là:
A. 6 lít
B. 600cm3
C. 525cm3
D. 5,25 lít
H 0 . A.T
HD : + Khối lượng Na đưa vào máu là : m0 =
ln 2.N A
3

+ Khối lượng Na còn lại trong máu sau t = 7,5 giờ là : m = m0 .e

+ Khối lượng Na có trong 1cm 3 = 10 −3 lít là : ∆m =



ln 2.t
T

=

H 0 . A.T − lnT2.t
.e
ln 2.N A

H . A.T
ln 2.N A

ln 2.t

m.10 −3 H 0
−3
+ Thể tích máu của ngươi đó là : V =
=
.10 .e T = 6(lít )
∆m
H

Câu 34. Một mạch dao động gồm tụ điện có điện dung C=0,2µF và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L=8mH. Ban đầu tụ
điện có điện tích cực đại. Sau thời gian bao lâu kể từ thời điểm ban đầu thì năng lượng điện trường của tụ điện bằng năng
lượng từ trường của ống dây?
−5

−7
−7
−5
A. 3.10 ( s )
B. 10 ( s )
C. 3.10 ( s )
D. 10 ( s )
HD: + Điện tích trên tụ biến thiên theo thời gian với quy luật: q = Q0 cos ω t.

Q2
q 2 Q02
1
=
cos 2 ω t ; Năng lượng từ trường: WL = Li 2 = 0 sin 2 ω t.
2C 2C
2
2C
t
π
π
2
2
= ⇒t =
LC = 3.10 −5 ( s )
+ Do WC = WL ⇒ sin ϖt = cos ϖt ⇒ tan ϖt = 1 ⇒ ϖt = π / 4 ⇒
4
LC 4
+ Năng lượng điện trường: WC =

Câu 35. Một con lắc lò xo dao động điều hòa với phương trình : x = 12cos(50t − π/2)cm. Quãng đường vật đi được trong

khoảng thời gian t = π/12(s), kể từ thời điểm thời điểm ban đầu là :
A. 102(m)
B. 54(m)
C. 90(m)
D. 6(m)
HD: Sử dụng mối liên hệ giữa dao động điều hoà và chuyển đường tròn đều.

Trang 6 - Mã đề: 136


Hướng dẫn giải đề thi thử Đại Học đợt 2 năm học 2010 – 2011 - Trường THPT Quỳnh Lưu 3 – Nghệ An
x0 = 0
⇒ Vật bắt đầu dao động từ VTCB theo chiều dương
 v0 > 0

− tại t = 0 : 



π
=
= s
ω
50 25
1
T
π
t π.25
− Số dao động:N = =
= 2 + ⇒ t = 2T +

= 2T +
s.
X0 0
X
T 12.π
12
12
300
π
T
π
− Góc quay trong khoảng thời gian t :α = ωt = ω(2T + ) = 2π.2 +
6
12
6
− Vậy vật quay được 2 vòng + góc π/6
⇒ Quãng đường vật đi được tương ứng là : St = 4A.2 + A/2 = 102cm.
Câu 36. Mạch dao động điện từ LC gồm một cuộn dây có độ tự cảm 4µH và tụ điện có điện dung 2000pF. Điện tích cực đại
trên tụ là 5 µC. Nếu mạch có điện trở thuần 0,1Ω, để duy trì dao động trong mạch thì phải cung cấp cho mạch một công suất
bằng:
A. 36 (µW)
B. 156,25 (W)
C. 36 (mW)
D. 15,625 (W)
− Chu kỳ dao động T =


Q02 LI02
I02
Q02

W
=
=

=

2C
2
2 2 LC
HD : 
2
I0 R Q02 R
25.10−12.0,1
P = P
=
=
=
= 156, 25W
táa nhiÖt
 cc
2
2 LC 2.4.10−6 .2000.10−12
0,4
Câu 37. Xét cuộn dây có độ tự cảm L =
H. Nếu đặt vào hai đầu cuộn dây điện áp không đổi U 1 = 12 V thì cường độ
π
dòng điện qua cuộn dây là I1 = 0,4 A. Nếu đặt vào hai đầu cuộn dây này điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U 2 = 12 V,
tần số f = 50 Hz thì công suất tiêu thụ ở cuộn dây là:
A. 1,2 (W).
B. 1,6 (W).

C. 4,8 (W).
D. 1,728 (W).
HD:+ Khi dùng nguồn không đổi có dòng điện qua cuộn dây nên cuộn dây có điện trở thuần: R =
+ Khi dùng nguồn xoay chiều công suất là: P =

U 22 .R

R 2 + ( 2πfL )

2

=

U1
= 30Ω .
I1

12 2.30
= 1,728(W )
30 2 + 40 2

Câu 38. Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch RLC nối tiếp sớm pha π/4 so với cường độ dòng điện. Phát biểu nào sau đây là
đúng đối với đoạn mạch này?
A. Điện áp giữa hai đầu điện trở thuần sớm pha π/4 so với điện áp giữa hai bản tụ điện.
B. Tổng trở của đoạn mạch bằng hai lần điện trở thuần của mạch.
C. Điện trở thuần của đoạn mạch bằng.hiệu số giữa cảm kháng và dung kháng
D. Tần số dòng điện trong đoạn mạch nhỏ hơn giá trị cần để xảy ra cộng hưởng.
HD: tan ϕ =

Z L − ZC

π
= tan(± ) = ±1 ⇒ Z L − Z C = ± R
R
4

Câu 39. Sau khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng nếu
A. tăng độ lớn lực ma sát thì biên độ giảm
B. tăng độ lớn lực ma sát thì biên độ tăng
C. giảm độ lớn lực ma sát thì chu kì tăng
D. giảm độ lớn lực ma sát thì tần số tăng
Câu 40. Trong quang phổ vạch của nguyên tử hiđrô,vạch đầu tiên trong dãy Lai-man có bước sóng λ1= 0,1216μm và vạch
đầu tiên trong dãy Ban-me có bước sóng λ2 = 0, 6566μm.Ta có thể tìm thêm được vạch:
A. có bước sóng ngắn nhất trong dãy Lai-man là 0,1026(μm).
B. trong dãy Pa-sen có bước sóng 0,1494(μm)
C. có bước sóng ngắn nhất trong dãy Ban-mme là 0,1026(μm)
D. thứ hai trong dãy Lai-man có bước sóng 0,1026(μm)
HD:+ Vạch đầu tiên của dãy Lai-man:

hc
hc
= E L − E K (*) ;Vạch đầu tiên của dãy Ban-me:
= E M − E L (**)
λ1
λ2

1
λ .λ
1 
hc
+  = E M − E K =

⇒ λ X = 1 2 = 0,1026( µm) vạch thứ hai của dãy Lai-man.
λX
λ1 + λ2
 λ1 λ 2 


(*),(**) ⇒ hc

B. PHẦN RIÊNG CHO CÁC THÍ SINH(Thí sinh chọn phần I hoặc phần II)
I. Chương trình cơ bản (Từ câu 41 đến câu 50)
Trang 7 - Mã đề: 136


Hng dn gii thi th i Hc t 2 nm hc 2010 2011 - Trng THPT Qunh Lu 3 Ngh An
Cõu 41. Trong mt thớ nghim Iõng i vi ỏnh sỏng trng (0,38àm 0,76 àm) , khong cỏch gia hai khe sỏng l
0,5mm, khong cỏch t hai khe n mn l 3m. Ti v trớ cỏch võn sỏng trung tõm mt khong 2cm cú bao nhiờu cc i ca
cỏc mu trung nhau?
A. 7.
B. 4.
C. 6.
D. 5.
HD: + Ta võn sỏng ca cỏc mu: x = k

ax
ax
D
ax

k
4,38 k 8,77(k Z )

=
D
t D
a
kD

Vy k = 4,5,6,7 Tc 4 cc i ca cỏc mu trung nhau.
Cõu 42. Hai ngun kt hp S1,S2 cỏch nhau mt khong 50(mm) trờn mt nc phỏt ra hai súng kt hp cú phng trỡnh
u1 = u 2 = 2 cos 200t (mm) .Vn tc truyn súng trờn mt nc l 0,8(m/s).im gn nht dao ng cung pha vi ngun
trờn ng trung trc ca S1S2 cỏch ngun S1 bao nhiờu:
A. 32(mm)
B. 16(mm)
C. 24(mm)
D. 8(mm)

HD:+ Bớc sóng: = v.

2
= 8 ( mm )


+ Dao động tổng hợp tại P (điểm P nằm trên trung trực của S1 S 2 d1 = d 2 = d ) là:

( d1 d 2 )
( d1 + d 2 )
2d


cos 200t
= 4 cos 200t

( mm )






2d
+ Do đó, độ lệch pha dao động của điểm P với các nguồn là : P =
.

+ Điểm P dao động cùng pha với các nguồn khi: P = 2k d = k = 8k ( mm ) ( k Z ) .
SS
+ Vì P nằm trên đờng trung trực nên cần có điều kiện: d 1 2 8k 25 k 3,125 , k = 4,5,6...
2
.
k min = 4 d min = 4.8 = 32 ( mm )
u P = 2a cos

Cõu 43. Ti thi im ban u, in tớch trờn tu in ca mt mch dao ng LC t giỏ tr cc i. Sau thi gian ớt nht l
bao lõu in tớch trờn tu cũn li mt na giỏ tr ban u?
A. T/4.
B. T/6.
C. T/8.
D. T/2.
HD:+ S dung mi liờn h gia CT v DT t do.
+ Thi gian ngn nht in tớch gim t Q 0 n Q0/2 ng vi gúc quột l .
+ Vi cos =

Q0 / 2 1


2
T
= = = .t min =
.t min t min =
Q0
2
3
T
6

Cõu 44. Mt t bo quang in cú katt bng Xờdi, gii hn quang in ca kim loi ny l 0=650nm. Katt c chiu
sỏng vi cụng sut P=1mW. Khi ú hiu in th hóm i vi t bo quang in l U=0,07V. Bit rng hiu sut lng t
bng 1.Cng dũng quang in bóo hũa qua t bo quang in l.
A. I bh 2.55( A)

2
B. I bh 5,1.10 ( A)

4
C. I bh 5,1.10 ( A)

4
D. I bh 2,22.10 ( A)

HD:+ Gi N l s phụtụn quang in thoỏt ra khi b mt katt trong thi gian t. Do mi phụtụn cho 1 ờlờctrụn nờn s
ờlờctrụn c gii phúng ra khi b mt katt trong thi gian ny cng bng N.

q
N

P
N
=e
=e
hf . )
;(Vi cụng sut chiu sỏng: P =
t
t
hf
t
eP0
hc
hc
5,1.10 4 ( A).
= hf
hf = eU h + . I bh =
hc + eU h 0
0
0

+ Cng dũng in bóo hũa s l: I bh =
+ Theo h thc Anhstanh: eU h =
Cõu 45. Ht nhõn

210

mv02max
2

Po l cht phúng x v bin i thnh ht nhõn Pb. Ti thi im t, t l gia s ht Pb v s ht Po


trong mu l 5, vy ti thi im ny t l gia khi lng Pb v khi lng Po trong mu l:
A. 5,097.
B. 0,204.
C. 4,905.
D. 0,196.

HD :

N Pb
=
N Po

m Pb
m Po

NA
APb
m
N .A
206
Pb = Pb Po = 5
= 4,095
NA
m Po N Po . APb
210
APo
Trang 8 - Mó : 136



Hướng dẫn giải đề thi thử Đại Học đợt 2 năm học 2010 – 2011 - Trường THPT Quỳnh Lưu 3 – Nghệ An
Câu 46. Một con lắc lò xo thẳng đứng có độ cứng k =100N/m và vật có khối lượng m = 500g. Ban đầu kéo vật ra khỏi vị trí
cân bằng một đoạn là 10cm rồi thả nhẹ cho nó dao động. Trong quá trình dao động vật luôn chịu tác dụng của lực cản bằng
0,005 lần trọng lượng của nó. Coi biên độ của vật giảm đều trong từng chu kì, lấy g = 10m/s 2. Tìm số lần vật đi qua vị trí cân
bằng.
A. 50 lần
B. 100 lần
C. 200 lần
D. 150 lần
HD:+ Giả sử ban đầu vật ở vị trí có biên độ A1 sau nữa chu kỳ vật tới vị trí có biên độ A2.Biên độ của vật bị giảm do lực cản.

2F
1 2 1 2
kA1 − kA2 = Fc ( A1 + A2 ) ⇒ A1 − A2 = c
2
2
k
2 Fc
1 2 1 2
+ Tương tự độ giảm biên độ sau nữa chu kỳ tiếp là: kA2 − kA3 = Fc ( A2 + A3 ) ⇒ A2 − A3 =
2
2
k
4 Fc 4.0,005mg
+ Vậy độ giảm biên độ sau mỗi chu kỳ luôn không đổi là: ∆A =
=
= 0,001(m) = 0,1(cm)
k
k
A 10

=
= 100. Vậy số lần vật đi qua vị trí cân bằng là:100.2 = 200(lần)
+ Số chu kỳ vật thực hiện là. n =
∆A 0,1
+ Áp dụng định luật bảo toàn năng lượng:

Câu 47. Một cuộn dây có 200 vòng, diện tích mỗi vòng 300 cm 2, được đặt trong một từ trường đều, cảm ứng từ 0,015 T.
Cuộn dây có thể quay quanh một trục đối xứng của nó, vuông góc với từ trường thì suất điện động cực đại xuất hiện trong
cuộn dây là 7,1 V. Tốc độ góc của khung là:
A. 77 rad/s
B. 78 rad/s
C. 80 rad/s
D. 79 rad/s

HD : E0 = N ω BS ⇒ ω =

E0
≈ 79( rad / s )
NBS

Câu 48. Đặc trưng sinh lý của âm là:
A. Tần số âm
B. Cường độ âm.
C. Độ to của âm.
D. Dạng đồ thị âm.
Câu 49. Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 4cos(4πt + π/3)cm.Quãng đường lớn nhất mà vật đi được trong
khoảng thời gian ∆t = 1/6 (s).
A. 2(4-2 3 )cm

B. 2 3 cm


D. 4 3 cm

C. 4 cm

HD:+ Sử dụng mối liên hệ giữa dao động điều hoà và chuyển đường tròn đều.
+ Góc quét Δφ = ωΔt = 4π .

1 2π
=
.
6
3

π 
∆ϕ
= 2.4sin   = 4 3 (cm)
2
3
Câu 50. Nguyên tử Hidro đang ở trạng thái cơ bản hấp thụ photon có năng lượng thích hợp chuyển sang trạng thái kích thích
thứ 3.Số bức xạ mà nguyên tử có thể phát ra là:
A. 10
B. 15
C. 6
D. 3

HD:+ Khi nguyên tử ở trạng thái kich thích thứ 3 (n = 4) thì electron ở quỹ đạo N
Nguyên tử có thể phát ra 6 bức xạ.
II. Chương trình nâng cao (Từ câu 41 đến câu 50)
Câu 51. Một nguồn âm phát ra âm có tần số f đang chuyển động lại gần một máy thu với tốc độ v s .Máy thu cũng chuyển

động với tốc độ vm lại gần nguồn âm,biết vận tốc truyền âm là v.Tần số âm mà máy thu thu được là:
+ Quãng đường lớn nhất khi vật đi từ M1 đến M2 đối xứng qua trục sin:Vậy Smax = 2Asin

/
A. f =

v − vm
f
v + vs

/
B. f =

v − vs
f
v + vm

/
C. f =

v + vm
f
v − vs

/
D. f =

v + vs
f
v − vm


Câu 52. Tốc độ của một tên lửa phải bằng bao nhiêu lần tốc độ ánh sáng c để người lái sẽ già chậm hơn hai lần so với quan
sát viên trên mặt đất?
A. v = 0,816c
B. v = 0,818c
C. v = 0,826c
D. v = 0,866c



∆t0
v2 1

HD :  ∆t =
; ∆t = 2.∆t0 ⇒ 1 − 2 = ⇒ v ≈ 0,866.c
c
2
v2

1

2

c
Câu 53. Một nguồn phóng xạ nhân tạo vừa được tạo thành có chu kì bán rã là T=2h,có độ phóng xạ lớn hơn mức cho phép là
64 lần. Thời gian tối thiểu để ta có thể làm việc an toàn với nguồn phóng xạ này là:
A. 6h
B. 24h
C. 12h
D. 36h


Trang 9 - Mã đề: 136


Hướng dẫn giải đề thi thử Đại Học đợt 2 năm học 2010 – 2011 - Trường THPT Quỳnh Lưu 3 – Nghệ An
Δt

HD:Khi t = 0, H0= 64H;Sau thời gian ∆ t độ phóng xạ ở mức an toàn H1=H= H .2 − T ⇒ ∆ t= 12 h
0
Câu 54. Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 8cos(πt-

π
) cm. Thời
4

điểm vật qua vị trí có động năng bằng 3 lần thế năng lần thứ 2010 là:
A.

2139
(s)
12

B.

C.

12011
( s)
12


D.

HD + Wđ = 3Wt ⇒ Wt =

11
(s)
12
12059
( s)
12

1
A
W ⇒ x = ± = ±4cm
4
2

⇒ có 4 vị trí trên đường tròn M1, M2, M3, M4.
+ Qua lần thứ 2010 thì phải quay 502 vòng rồi đi từ M0 đến M2.

11π
∆ϕ
11 12059
π π 
−  = 1004π +
( s)
⇒t =
= 1004 +
=
12

ω
12
12
3 4

+ Góc quét ∆ϕ = 502.2π + π − 

Câu 55. Mạch dao động của một máy phát sóng điện từ gồm một cuộn dây có độ tự cảm L = 20 µH và một tụ điện có điện
dung C1 = 120 pF. Để máy có thể phát ra sóng điện từ có bước sóng λ = 113 m thì ta có thể:
A. mắc song song với tụ C1 một tụ điện có điện dung C2 = 60 pF.
B. mắc song song với tụ C1 một tụ điện có điện dung C2 = 180 pF.
C. mắc nối tiếp với tụ C1 một tụ điện có điện dung C2 = 60 pF.
D. mắc nối tiếp với tụ C1 một tụ điện có điện dung C2 = 180 pF.

λ2
1132
=
≈ 180 ( pF ) > C1
36π 2 .1016 .L 36π 2 .1016 .20.10−6
⇒ GhÐp song song víi tô C2 = C − C1 = 60 ( pF )
HD : λ = 6π .108 LC ⇒ C =

Câu 56. Tìm tốc độ của hạt mezon để năng lượng toàn phần của nó gấp 10 lần năng lượng nghỉ.
A. 1,2.108m/s
B. 2,985.108m/s
C. 0.4.108m/s
D. 0.8.108m/s
HD:+ Theo bài ra:E = 10.E0




m0 c 2
1−

v2
c2

= 10m0 c 2 ⇒ 1 −

v2
1
99
=
⇒v=
.c = 2,985.10 8 (m / s)
2
10
100
c

Câu 57. Một ròng rọc có bán kính 15 cm, có momen quán tính 0,04 kg.m 2 đối với trục của nó. Ròng rọc chịu tác dụng bởi
một lực không đổi 1,2 N tiếp tuyến với vành. Lúc đầu ròng rọc đứng yên. Tính góc quay của ròng rọc sau khi quay được 16
s. Bỏ qua mọi lực cản.
A. 150 rad
B. 750 rad
C. 576 rad
D. 1500 rad

HD : γ =


M FR
1
1 FR 2
=
⇒ ∆ϕ = ω0t + γ t =
.∆t = 576( rad )
I
I
2
2 I

Câu 58. Trên mặt một chất lỏng, tại O có một nguồn sóng cơ dao động có tần số f = 30 Hz . Vận tốc truyền sóng là một giá
trị nào đó trong khoảng 1,6m / s < v < 2,9m / s . Biết tại điểm M cách O một khoảng 10cm sóng tại đó luôn dao động ngược
pha với dao động tại O. Giá trị của vận tốc đó là:
A. 3m/s
B. 2m/s
C. 1,6m/s
D. 2,4m/s
HD:+ Dao động tại M luôn ngược pha với dao động tại O nên ta có (2k + 1)
+ v = λf =

λ
0,2
= MO = 0,1(m) ⇒ λ =
2
2k + 1

6
6
< 2,9 ⇒ 0,53 < k < 1,375( k ∈ Z ) ⇒ k = 1 ⇒ v = 2(m / s )

. Với 1,6 < v < 2,9 ⇒ 1,6 <
2k + 1
2k + 1

Câu 59. Một bánh đà có momen quán tính I đang quay chậm dần đều. Momen động lượng của nó giảm từ L 1 đến L2 trong
khoảng thời gian Δt. Trong khoảng thời gian Δt đó bánh đà quay được một góc là:
A. 0,5Δt(L1 - L2)/I
B. Δt(L1 + L2)/I
C. Δt(L1 - L2)/I
D. 0,5Δt(L1 + L2)/I
Trang 10 - Mã đề: 136


Hướng dẫn giải đề thi thử Đại Học đợt 2 năm học 2010 – 2011 - Trường THPT Quỳnh Lưu 3 – Nghệ An


∆t ( L2 + L1 )
ω −ω L − L
1
HD : γ = 2 1 = 2 1 ⇒ ∆ϕ = ω1 .∆t + γ .∆t 2 =
∆t
I .∆t
2
2.I


Câu 60. Mạch điện gồm một biến trở R mắc nối tiếp với cuộn dây thuần cảm .Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện aùp xoay
chiều ổn định u = U0cos100 π t V. Thay đổi R ta thấy với hai giá trị R1 = 45W và R2 = 80W thì mạch tiêu thụ công suất đều
bằng 80 W, công suất tiêu thụ trên mạch đạt cực đại bằng:
A.


80 2

W.

B.

2
HD:+ Ta có P = I R =

250
W .
3

U 2R

R + ( Z L − ZC )
2

2

2

+ Ta có:

P=

R2 + ( Z L − ZC )

2


U2

=
R+

D. 100 W .

⇒ P.R 2 − U 2 .R + P ( Z L − Z C ) = 0(*)

Từ (*) ⇒ R1 .R2 = ( Z L − Z C ) ⇒ Z L − Z C =

U 2R

C. 250 W .

R1 .R2 = 60(Ω) Và U =

( ZL − ZC ) 2

[

P R12 + ( Z L − Z C )
R1

2

⇒ Pmax ⇔ R = Z L − Z C = 60(Ω) ⇒ Pmax

R


Trang 11 - Mã đề: 136

] = 100(V )
U 2 250
=
=
(W )
2R
3



×