Nguyễn Hoàng Chiêu Anh
ĐH Hoa Sen
0983 200 057
Nội dung
Các kênh giao tiếp
Vai trò của phi ngôn ngữ trong giao tiếp
Nhận diện
Khoảng cách
Tư thế
Ngoại hình
Kênh giao tiếp
Phi ngôn ngữ (Non- verbal)
Ngôn ngữ (Verbal)
HÌNH THỨC THỂ HIỆN
"Những gì diễn ra bên trong sẽ được biểu hiện ra bên ngồi"
EARL NIGHTINGALE
Nét mặt
Thân thể
Điệu bộ cử chỉ
Giọng nói
Khoảng cách
Sự im lặng
Dáng vẻ bề ngoài
nh mắt
6
Khoảng
cách
Thể loại
Khoảng
cách
Hoạt động
Khoảng cách
thân mật
Intimate
distance
0 – 18 inches
0 – 50 cm
(vùng cẳng
tay)
An ủi, bảo vệ
Cảm xúc về mùi và nhiệt đạt
đỉnh điểm. Vùng của những
người rất thân tình, “vùng
dành riêng”, vùng của bí mật,
của rì rầm
Khoảng cách
cá nhân
Personal
distance
18 inches-4
feet
50 -1, 2 m
(vùng cánh
tay duỗi
thẳng)
Trò chuyện giữa bạn bè,
người đồng đẳng. Vùng của
sự thân thiện. Mỗi người
chứng tỏ rằng họ không có gì
sợ hãi
Khoảng cách 4 – 12 feet
xã hội
1,2 -3m
Social
distance
Khoảng cách mà những
người biết nhau và người xa
lạ dùng khi hội họp, trao đổi,
phỏng vấn, đàm phán
Khoảng cách 12-25 feet
công cộng
3m hoặc
Public
hơn
distance
Khoảng cách mà người ta có
thể không nhận ra người
khác. Các sắc thái tinh tế của
giọng nói, cử điệu, điệu bộ bị
mất
Hình ảnh
Khoảng cách thân mật
(Intimate distance)
Khoảng
cách: 0-0.46 m
Trong khoảng cách này dùng nói chuyện với
người thân cho phép thực hiện những hành động
thân mật như: nắm tay, ôm, hôn,…
Thể hiện thái dộ tiêu cực mạnh mẽ khi giận ai đó
Khoaỷng caựch thaõn
maọt
Khoaûng caùch caù nhaân
Khoảng
cách: 0.46-1.23 m
Khoảng cách thể hiện rõ nhất sự khác biệt giữa
các nền văn hoá.
Được sử dụng khi nói chuyện người quen
KHOẢNG CÁCH
TRONG GIAO TIẾP
Mỹ và châu Âu: 60-80 cm
Trung Đông: 50 cm
Nam Mỹ và Caribe: 35-37,5 cm
Châu Á: khoảng 100 cm
Mỹ và châu Âu
Châu Á
NỀN VĂN HÓA ĐỘNG CHẠM
CAO- THẤP
Các nước có nền
văn hóa động chạm
cao
-Các quốc gia
Trung Đông và
thuộc Mỹ La Tinh
Các nước có nền Các nước có nền
văn hóa động
văn hóa động
chạm trung bình
thấp
-Pháp
-Nhật, Úc
-Trung Quốc,
-Mỹ, Canada
-Ấn Độ
-Anh
-Ý, Hy Lạp và Nga -Ailen
-Một số nước
Bắc Âu
Khoảng cách xã hội
(Social distance)
Khoảng
cách: 1.23-3.7 m
Thông dụng trong các lớp học, các cuộc họp,….
Thường được sử dụng khi giao tiếp với người lạ,
mối quan hệ xã giao
Khoaỷng caựch xaừ hoọi
Khoảng cách công cộng