Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

đề thi hoc kì 2 hóa 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (103.28 KB, 3 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
MÔN THI CUỐI NĂM HỌC MÔN HOÁ HỌC 11

Thời gian làm bài: phút;
(40 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 134

Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Câu 1: Trộn 100 ml dung dịch B gồm Ba(OH)2 0,05M; NaOH 0,3M với 100 ml dung dịch A chứa
FeCl2 0,2M và H2SO4 0,1M thì thu được bao nhiêu gam kết tủa:
A. 2,097 gam.
B. 1,802 gam.
C. 1,165 gam.
D. 2,065 gam
Câu 2: Nung 9,2g hỗn hợp gồm kim loại M và muối nitrat của nó đến kết thúc phản ứng. Chất rắn
còn lại có khối lượng 4,6g cho tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 0,56 lít H 2 (đktc).M là kim
loại:
A. Mg
B. Cu
C. Zn
D. Fe
Câu 3: Cho một luồng khí CO ( có dư) đi qua ống nghiệm chứa Al 2O3, FeO, CuO, MgO nung nóng,
đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Chất rắn còn lại trong ống nghiệm gồm:
A. Al2O3, Cu, Fe, MgO.
B. Al2O3, Cu, Fe, Mg.
C. Al, Cu, Fe, MgO.
D. Al, Cu, Fe, Mg.
Câu 4: Hấp thụ hoàn toàn V lít ( đktc) khí CO 2 vào 400 gam dung dịch Ba(OH) 2 8,55% thu được a


gam kết tủa và dung dịch X. Cho Ca(OH) 2 dư vào dung dịch X thu thêm b gam kết tủa. Tổng khối
lượng kết tủa của 2 lần là 49,4 gam. V có giá trị bằng:
A. 4,48 lít
B. 8,96 lít
C. 7,84 lít
D. 6,72 lít
Câu 5: CH 3 -CHO pư với tất cả các chất trong dãy nào sau đây:
A. H2 (Ni t0 ), AgNO3 / dd NH3 ,Cu(OH)2 (t0 )
B. H2 (Ni t0 ), AgNO3 / dd NH3 , Na , CH 3 -COOH
C. H2 (Ni t0 ), AgNO3 / dd NH3 , NaOH
D. Tất cả
Câu 6: Phát biểu nào sau đây không đúng về Stiren?
A. Stiren là một hợp chất không no
B. Stiren là một chất thuộc dãy đồng đẳng benzen
C. Stiren có khối lượng phân tử là 104 đvC
D. Stiren là một hợp chất thơm
Câu 7: Hỗn hợp khí A chứa metan, axitilen và propen. Đốt cháy hoàn toàn 11g A thu được 12,6g
H2O. Mặt khác, nếu lấy 11,2 lít A (ở đktc) đem dẫn qua nước Br 2 dư thì khối lượng Br2 tham gia phản
ứng là 100g. Phần trăm thể tích của propen trong hỗn hợp A là:
A. 25,0%
B. 38,2%
C. 14,5%
D. 50,0%
Câu 8: Cho m gam hỗn hợp X gồm 2 rượu no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng CuO dư,
nung nóng thu được một hỗn hợp rắn Z và 1 hỗn hợp hơi Y (có tỉ khối hơi so với hidro là 13,75 ). Cho toàn bộ
Y phản ứng với 1 lượng dư Ag2O (hoặc AgNO3) trong dd NH3 nung nóng , sinh ra 64,8 g bạc. Giá trị m là :
A. 9,2
g
B. 8,8 g
C. 7,4 g

D. 7,8 g

Câu 9: Cho a mol P2O5 vào dung dịch chứa 0,03 mol NaOH. Dung dịch sau phản ứng chứa 2 muối
NaH2PO4 và Na2HPO4 với số mol bắng nhau. Giá trị của a là:
A. 0,04
B. 0,015
C. 0,01
D. 0,02
Câu 10: Có bao nhiêu anken là chất khí ở điều kiện thường khi tác dụng với H 2O thu được một
ancol?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 11: Ankan là hiđrocacbon
A. no, mạch hở
B. mạch hở
C. no, mạch vòng
D. không no, mạch hở
Câu 12: Hoá chất nào sau đây có thể sử dụng để phân biệt 3 dung dịch : CH3OH ; C3H5(OH)3 và
CH3CH=O.
Trang 1/3 - Mã đề thi 134


A. AgNO3/ dd NH3.
B. Na
C. CuO
D. Cu(OH)2
Câu 13: Khử hoàn toàn m(g) hỗn hợp 2 anđêhit đơn chức, mạch hở cần 5,6 lít H 2 ( đktc). Sản phẩm
thu được cho tác dụng hết với Na tạo ra 1,68 lít H2 (đktc).Hai anđêhit đó là:

A. Hai anđêhit no
B. Hai anđêhit không no
C. Một anđêhit no, một anđêhit không no
D. Hai anđêhit đơn chức kế tiếp
Câu 14: Số lượng đồng phân mạch hở bền ứng với công thức phân tử C3H6O là
A. 3.
B. 5.
C. 2.
D. 4.
Câu 15: Công thức nào đúng nhất sau đây được dùng để chỉ anđehit no, đơn chức, mạch hở ?
A. CnH2nO.
B. CnH2n+1CHO.
C. CnH2n-1CHO.
D. R-CHO.
Câu 16: Khi cho hỗn hợp gồm etilen và propen tác dụng với H 2O (xúc tác H2SO4 loãng) thì thu được
mấy sản phẩm:
A. 1 sản phẩm
B. 2 sản phẩm
C. 3 sản phẩm
D. 4 sản phẩm
Câu 17: Nhận định nào sau đây là đúng ?
A. Xicloankan chỉ có khả năng tham gia phản ứng thế.
B. Một số xicloankan có khả năng tham gia phản ứng cộng mở vòng.
C. Tất cả xiclankan đều có khả năng tham gia phản ứng thế và phản ứng cộng.
D. Xicloankan chỉ có khả năng tham gia phản ứng cộng mở vòng.
Câu 18: Chất hữu cơ X có công thức phân tử C 4H10O. Số lượng các đồng phân của X có phản ứng
với CuO, đun nóng là
A. 4.
B. 7.
C. 3.

D. 2.
Câu 19: Cho 6,4 gam Cu tác dụng vừa đủ với dung dịch HNO 3 thu được 2,688 lít hỗn hợp khí gồm
NO và NO2 ( đktc). Số mol HNO3 có trong dung dịch là:
A. 0,32
B. 0,28
C. 0,48
D. 0,36
Câu 20: Dung dịch của các bazo, axit, muối dẫn được điện là do trong dung dịch chúng có các:
A. Ion trái dấu.
B. Anion.
C. Cation.
D. Phân tử chất.
Câu 21: Các loại phân bón hóa học đều có đặc điểm giống nhau:
A. Là những hóa chất có chứa nguyên tố kali và một số nguyên tố khác.
B. Là những hóa chất có chứa các nguyên tố dinh dưỡng cần thiết cho cây trồng.
C. Là những hóa chất có chứa nguyên tố nitơ và một số nguyên tố khác.
D. Là những hóa chất có chứa nguyên tố photpho và một số nguyên tố khác
Câu 22: Axit photphoric và axit nitric cùng có phản ứng với nhóm các chất sau:
A. NaCl, KOH, Na2CO3, NH3.
B. KOH, Na2CO3, NH3, MgCl2
C. KOH, NH3, Na2CO3, Ca(HCO3)2.
D. MgO, KOH, CuSO4, NH3.
Câu 23: A là một anđêhit có tỉ khối so với hiđro bằng 15. Trộn 0,05mol A với một anđêhit B được
hỗn hợp Y. Nếu cho hỗn hợp này tác dụng với dung dịch AgNO 3 dư trong NH3 thì thu được 25,92g
Ag . Còn nếu đốt cháy hỗn hợp này thì thu được 1,568 lít CO 2 (đktc). Biết Y có mạch không nhánh,
khối lượng của B trong Y là:
A. 0,58g
B. 0,68g
C. 0,29g
D. 0,25g

Câu 24: Cho từ từ 100ml dung dịch hỗn hợp Na 2CO3 1M và KHCO3 aM vào 200ml dung dịch HCl
1M sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 2,688 lít CO2 (đktc). Giá trị của a là:
A. 0,40
B. 0,50
C. 0,25
D. 0,15
Câu 25: Hỗn hợp X gồm một ankan và một anken. Cho 6,72 lít hỗn hợp X qua bình đựng dung dịch
Br2, thấy dung dịch Br2 mất màu và thấy khối lượng bình tăng 4,2 gam. Sau phản ứng thấy có 4,48 lít
khí thoát ra. Đốt cháy hoàn toàn khí thoát ra thu được 8,96 lít CO2 (đktc). Hãy xác định CT của
ankan?
A. C2H6
B. C3H8
C. CH4
D. A hoặc C
Câu 26: Công thức dãy đồng đẳng của ancol etylic là
A. CnH2n + 2O .
B. R – OH.
C. CnH2n + 1OH .
D. Tất cả đều đúng
Câu 27: Đốt cháy hoàn toàn hiđrocacbon X thu được hỗn hợp sản phẩm chỉ có CO 2 và hơi nước.Cho
toàn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch H2SO4 đặc thấy thể tích hỗn hợp sản phẩm giảm đi
hơn một nửa. Hãy cho biết X thuộc dãy đồng đẳng nào sau đây ?
Trang 2/3 - Mã đề thi 134


A. ankin
B. aren.
C. ankan
D. anken
Câu 28: Hidrat hóa 2 – metyl but – 2 – en thu được sản phẩm chính là

A. 3 – metyl butan – 1 – ol .
B. 2 – metyl butan – 1 – ol .
C. 2 – metyl butan – 2 – ol .
D. 3 – metyl butan – 2 – ol .
Câu 29: Cho isopentan tác dụng với brom (as) thu được 4 dẫn xuất monobrom, hãy cho biết chất nào
sau đây được tạo ra nhiều nhất ?
A. 1-brom-2-metyl butan
B. 2-brom-2-metylbutan
C. 2-brom-3-metyl butan
D. 1-brom-3-metyl butan.
Câu 30: Cho các chất sau: propan, xiclopropan, propen, isopren, axetilen, toluen và stiren. Hãy cho
biết có bao nhiêu chất chất làm mất màu dung dịch KMnO4 ở nhiệt độ thấp (hoặc thường) ?
A. 5
B. 4
C. 3
D. 6
Câu 31: Dãy gồm các chất đều phản ứng được với C2H5OH là
A. Na , HBr , CuO.
B. NaOH , Na , HBr .
C. CuO , KOH , HBr . D. Na , HBr , Na2CO3
Câu 32: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp G gồm axetilen và hiđrocacbon mạch hở X thu được CO 2 và
hơi nước theo tỷ lệ mol là 1 : 1. Hãy cho biết X thuộc dãy đồng đẳng nào ?
A. ankađien
B. anken
C. ankin
D. ankan
Câu 33: Cho 15,6 gam hỗn hợp X gồm 2 ancol (rượu) đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng
tác dụng hết với 9,2 gam Na, thu được 24,5 gam chất rắn. Nếu cho 15,6 gam X tách nước tạo ete (h =
100%) thì số gam ete thu được là
A. 12,90.

B. 14,25.
C. 13,75.
D. 10,20.
Câu 34: Tên theo danh pháp thay thế của chất (CH3)2CH-CH=CH-CH3
A. 1-Metyl-2-isopropyleten
B. 1-Isopropylpropen
C. 4-Metylpent-2-en
D. 1,1-Đimetylbut-2-en
Câu 35: Hiđro hóa hoàn toàn hiđrocacbon thơm X thu được etyl xiclohexan. Hãy cho biết có bao
nhiêu hiđrocacbon thỏa mãn.
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
Câu 36: Phenol phản ứng được với các chất nào sau đây:
1. Na

2. NaOH

3. dung dịch Br2

4. dung dịch AgNO3/NH3

5. HBr

A. 1, 3, 5
B. 1, 2, 3
C. 1, 4, 5
D. 1, 2, 4
Câu 37: Câu nào sai trong các câu sau:

A. Benzen có khả năng tham gia phản ứng thế tương đối dễ hơn phản ứng cộng.
B. Benzen tham gia phản ứng thế dễ hơn ankan.
C. Các đồng đẳng của benzen làm mất màu dung dịch thuốc tím khi đun nóng.
D. Các nguyên tử trong phân tử benzen cùng nằm trên một mặt phẳng.
Câu 38: Chất hữu cơ Y có công thức phân tử là C5H10. Khi cho Y tác dụng với Brom thu được chất
hữu cơ Y1 và Y2 trong đó Y1 là 1,3-đibrom-2,2-đimetylpropan. Hãy cho biết tên gọi của Y2 ?
A. 1,3-đibrom-2-metyl butan
B. 1,3-đibrompentan
C. 2,3-đibrom-2-metylbutan
D. 1,3-đibrom-3-metyl butan
Câu 39: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo C5H10O có khả năng tham gia phản ứng tráng gương ?
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 40: Cho các chất: C4H10O, C4H9Cl, C4H10, C4H11N. Số đồng phân của các chất giảm theo thứ tự.
A. C4H11N, C4H10O, C4H10, C4H9Cl.
B. C4H11N, C4H9Cl, C4H10O, C4H10.
C. C4H9Cl, C4H10, C4H10O, C4H11N.
D. C4H11N, C4H10O, C4H9Cl, C4H10.
-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

Trang 3/3 - Mã đề thi 134



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×