Tải bản đầy đủ (.ppt) (29 trang)

Nhu cầu đào tạo liên tục của điều dưỡng tại phòng khám gia đình hà nội

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (731.66 KB, 29 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THĂNG LONG
KHOA KHOA HỌC SỨC KHỎE
BỘ MÔN ĐIỀU DƯỠNG

NHU CẦU ĐÀO TẠO LIÊN TỤC
CỦA ĐIỀU DƯỠNG
TẠI PHÒNG KHÁM GIA ĐÌNH HÀ NỘI
Sinh viên: HOÀNG THỊ HẠNH
Người hướng dẫn khoa học: Ths. NGUYỄN THIÊN BẢO
HÀ NỘI – THÁNG 11 NĂM 2014


Nội dung
Đặt vấn đề
Mục tiêu
Tổng quan tài liệu
Kết quả và bàn luận
Kết luận
Khuyến nghị


Đặt vấn đề
• Sai sót y khoa, đạo đức nghề nghiệp: vấn đề nóng
• Nhu cầu đào tạo: vấn đề được quan tâm trong tất cả các
lĩnh vực đặc biệt là trong nghề Y.
• Nhu cầu ĐTLT cho ĐD: rất được quan tâm  nâng cao
trình độ chuyên môn, nghiệp vụ của ĐD  cải thiện chất
lượng chăm sóc, bảo vệ sức khỏe người dân cả hệ thống
công & tư.
• PKGĐHN: cơ sở Y tế tư, quy mô trung bình.


Câu hỏi: Khả năng thực hiện nhiệm của ĐD có đáp ứng
được nhu cầu CSKH hay không? Và nhu cầu ĐTLT cho
ĐD tại PKGĐHN như thế nào?


Mục tiêu
1. Mô tả khả năng thực hiện nhiệm vụ
và thực trạng ĐTLT của điều dưỡng
tại PKGĐHN.
2. Xác định nhu cầu ĐTLT và tìm hiểu
một số yếu tố liên quan đến nhu cầu
đào tạo của điều dưỡng tại PKGĐHN.


Tổng quan
1. Một số khái niệm cơ bản
1.1. Đào tạo liên tục
Là các khóa ĐT ngắn hạn gồm: ĐT bồi dưỡng để cập
nhật, bổ sung kiến thức, kỹ thuật thuộc lĩnh vực
chuyên môn, ĐT lại, ĐT chuyển giao kỹ thuật
chuyên môn khác của ngành YT mà không thuộc hệ
thống bằng cấp quốc gia.
1.2. PKGĐHN
Là một PKĐK tư nhân, 100% vốn đầu tư nước ngoài,
có hợp tác chuyên môn khoa học kỹ thuật với các
BV và tổ chức quốc tế khác.


Tổng quan
1.3. Nhu cầu ĐT

Không chỉ của cá nhân CBYT mà còn của
cơ quan, tổ chức  phát triển đơn vị,
nâng cao chất lượng dịch vụ CSSK
1.4. Xác định nhu cầu ĐT
Phát hiện chính xác vấn đề cần ĐT, đối
tượng và kiểu ĐT cho phù hợp
Là bước đầu tiên trong quy trình ĐT, tiến
hành trước khi lập kế hoạch ĐT.


2. Công tác ĐTLT trên thế giới và ở VN
• Thế giới: “Giáo dục y học liên tục và học tập suốt đời” –
Hội nghị thượng đỉnh giáo dục Y học 1993, Edinburg
• Việt Nam: Giáo dục thường xuyên giúp mọi người vừa
làm vừa học, học liên tuc, học suốt đời...” - Luật Giáo
dục 2005
3. Đánh giá nhu cầu ĐTLT
• Trong quá trình làm việc, NVYT luôn có nhu cầu được
ĐT và ĐT lại cập nhật kiến thức, kỹ năng và thái độ. Tuy
nhiên phải lựa chọn nội dung tổ chức ĐT vì giới hạn về
nguồn lực.
• Xác định nhu cầu ĐT nhằm phát hiện chính xác những
vấn đề cần ĐT, đối tượng và kiểu ĐT phù hợp, tránh
lãng phí.
• Có rất ít nghiên cứu về nhu cầu ĐT của ĐD, nữ hộ
sinh... tại các CSYT, đặc biệt chưa có nghiên cứu nào
về nhu cầu ĐTLT của ĐD tại các PK đa khoa tư nhân.


Đối tượng và phương pháp

nghiên cứu
1.Thiết kế nghiên cứu : mô tả cắt ngang
2. Thời gian : 06/2014 – 09/2014
3. Địa điểm: hệ thống PKGĐHN
4. Đối tượng: Điều dưỡng tại hệ thống PKGĐHN
5.Tiêu chuẩn loại trừ : là những đối tượng bị ốm
đau, bệnh tật, không tự nguyện tham gia hoặc đi
công tác xa trong thời gian nghiên cứu.


Đối tượng và phương pháp
nghiên cứu
6. Cỡ mẫu: Chọn mẫu toàn bộ, n = 60
7. Công cụ thu thập số liệu: Bộ câu hỏi.
8. Phương pháp thu thập số liệu : Phát vấn bộ
câu hỏi cho toàn bộ ĐD.
9. Phương pháp xử lý số liệu SPSS 16.0


Kết quả và bàn luận


1. Thông tin chung về đối tượng NC:
Bảng 1. Đặc điểm của nhóm nghiên cứu
Thông tin chung
Số người (n=)
Tỷ lệ (%)
Tuổi

Giới tính


Trình độ
chuyên môn

Thâm niên
công tác

<30
30-50
Trên 50
±SD (min– max)
Nam
Nữ
Sau đại học
Đại học
Cao đẳng
Trung cấp
Sơ cấp
< 5 năm
Từ 5-10 năm
>10 năm

16
26,7
40
66,7
4
6,6
35,33 ± 7,49 (24 -54)
25

41,7
35
58,3
1
1,7
8
13,3
12
20
39
65
0
0
34
56,6
13
21,7
13

•NVC : nam: nữ (5,4%:94,6%). Trung cấp : 92,9%; sơ cấp : 5,3%
•MQH : Sơ cấp : 10,8%. Không có ĐH, cao đẳng.

21,7


2. Khả

năng thực hiện nhiệm vụ của ĐD PKGĐHN
Bảng 2. Trong lĩnh vực chuyên môn kỹ thuật của ĐD


STT

Nội dung

Mức độ (%)
Ko thực hiện
(Ko tự tin)

Ít thực hiện
( ít tự tin)

Thường xuyên
thực hiện( tự tin)

1
2
3
4

Đón tiếp BN
Đo DHST
Tiêm bắp, TM
Sonde tiểu, sonde DD

0 (1,7)
0 (0)
0 (1,7)
18,3 (11,7)

1,7 (8,3)

0 (1,7)
0 (0)
68,3 (36,7)

98,3 (90)
100 (98,3)
100 (98,3)
13,4 (51,6)

5
6
7
8

Garo cầm máu
Cố định gãy xương
Cho NB dùng thuốc
Vận chuyển BN

71,7 (18,3)
6,7(3,3)
0 (1,7)
6,6 (6,7)

25 (58,3)
73,3 (45)
0 (5)
46,7 (45)

3,3 (23,4)

20 (51,7)
100 (93,3)
46,7 (48,3)

9

CC: đuối nước, điện giật,
NMCT..
TC và tư vấn TC

40 (16,7)

55 (71,7)

5 (11,6)

0 (1,7)

3.3 (16,7)

96,7 (81,6)

10

NVC : 5/19 nhiệm vụ ĐD thường xuyên và tự tin thực hiện


Bảng 3. Trong lĩnh vực quản lí hệ thống PKGĐHN
STT


Nội dung

Mức độ (%)
Ko thực hiện
Ko tự tin)

1

q

Đón tiếp BN vào sổ và viết phiếu TD
Ghi chép phiếu TD BN trong quá trình
ĐTnội trú tại PK

Ít thực hiện
( ít tự tin)

Thường xuyên thực
hiện( tự tin)

3,3(1,7)

20(26,7)

76,7(71,6)

5(1,7)

23,3(26,7)


71,7(71,6)

25(15)

31,7(35)

43,3(50)

43,3(25)

41,7(53,3)

15(21,7)

3

Quản lý tài sản, trang thiết bị của PK

4

Tham gia LKH công tác của PK

5

LKH hoạt động sự kiện

53,3(38,3)

40(45)


6,7(16,7)

6

Thống kê, báo cáo tháng/ quý/ năm

46,7(28,3)

41,7(43,4)

11,6(28,3)

68,3(41,7)

16,7(28,3)

15(30)

80(33,3)

16,7(40)

3,3(26,7)

12(6,7)

8,3(18,3)

83,4(75)


7

8

9

Tham gia công tác ĐT HS/SV thực tập
tại PK
Tham gia hoạt động của YT địa
phương
Ứng dụng kỹ năng tin học vào công
việc

NVC : Tham gia hoạt động của YT địa phương >78%
Ứng dụng kỹ năng tin học vào CV < 11%


Bảng 4. Trong lĩnh vực GDSK
STT

Nội dung

Mức độ (%)
Ko thực hiện
(Ko tự tin)

1
2

3


4

Ít thực hiện
( ít tự tin)

Thường xuyên
thực hiện( tự tin)

1,7(0)

48,3(46,7)

50(53,3)

Tổ chức các hoạt động GDSK
và phòng bệnh tại hệ thống
PKGĐ

53,3(25)

38,3(60)

8,4(15)

Tư vấn cho NB và cộng đồng
dân cư về CSSK và phòng
chống dịch bệnh

15(11,7)


68,3(65)

16,7(23,3)

Tham gia công tác TT, phòng
chống dịch, các chương trình
CSSK.

55(31,7)

35(53,3)

10(15)

GDSK cho NB, thân nhân NB

NVC : cả 4 nhiệm vụ ĐD thường xuyên thực hiện và tự tin > 73%


Bảng 5. Trong lĩnh vực giao tiếp và hợp tác
STT Nội dung

Mức độ (%)
Ko thực hiện
(Ko tự tin)

Ít thực hiện
( ít tự tin)


Thường
xuyên thực
hiện (tự tin)

1

Giao tiếp với các đồng nghiệp tại
hệ thống PKGĐ

0(0)

0(11,7)

100(88,3)

2

Giao tiếp với BN và người nhà BN
khi đến PK

0(0)

6,7(25)

93,3(75)

3

Giao tiếp và hướng dẫn HS/SV
thực tập tại hệ thống PKGĐ


75(26,7)

6,7(25)

18,3(48,3)

5(0)

53,3(53,3)

41,7(46,7)

4

Tư vấn SK cho NB

NVC : Đa số ĐD thường xuyên thực hiện và tự tin > 75 %


3. Thực trạng và nhu cầu ĐT của ĐD PKGĐHN
Bảng 6. Thực trạng về tổ chức đào tạo
STT
1

Tham gia ĐT trong 3
năm gần đây


Thông tin từ người

ĐD(%)
98,3

2

Không

1,7

STT

Thời gian các khóa ĐT

Thông tin từ ĐD (%)

1

Khóa 1 ngày

0

2

Khóa 2 - 5 ngày

80

3

Khóa 2 - 4 tuần


20

4

Khóa trên 4 tuần

0

NVC : Các khóa chủ yếu từ 1 ngày (37%) và 2-5 ngày (63%)


Biểu đồ 1 : Địa điểm tổ chức

NVC : 92,5 % tại Quận/Phường


Bảng 7. Các ND đã, chưa được ĐT và ưu tiên được ĐT trong chuyên môn
ĐD
STT

Nội dung

1

Đón tiếp BN

2

Chưa được

ĐT (%)

Đã được
ĐT(%)

Ưu tiên ĐT(%)
(Nhiều lựa
chọn)

65

35

5

Đo DHST

43,3

56,7

0

3

Tiêm bắp, TM

38,3

61,7


0

4

Sonde tiểu, sonde DD

76,7

23,3

18,3

5

Garo cầm máu

86,7

13,3

26,7

6

Cố định gãy xương

76,7

23,3


48,3

7

Cho NB dùng thuốc

50

50

56

8

Vận chuyển người bệnh

70

30

66,7

9

Cấp cứu: đuối nước, điện giật,
NMCT..
Tiêm chủng và tư vấn TC

53,3


46,7

76,7

20

80

78,3

10

Các ND đã được ĐT, thường xuyên thực hiện  tự tin hơn
Mong muốn ĐT ở các nhiệm vụ ít tự tin
NVC : đa số đã được ĐTLT, mong ĐT ở các lĩnh vực : CC, PHCN ..


Bảng 8. Trong lĩnh vực quản lý hệ thống PK
STT

Nội dung

1

Đón tiếp BN vào sổ và viết phiếu TD

2

Chưa được

ĐT (%)

Đã được
ĐT(%)

Ưu tiên ĐT(%)
(Nhiều lựa
chọn)

70

30

3,3

Ghi chép phiếu TD BN trong quá trình điều trị

68,3

31,7

20

3

Quản lý tài sản, trang thiết bị của PK

71,7

28,3


33,3

4

Tham gia lập KH công tác của PK

85

15

20

5

Lập KH hoạt động sự kiện

91,7

8,3

18,3

6

Thống kê, báo cáo tháng/ quý/ năm

91,7

8,3


3,3

7

Tham gia công tác ĐT HS/ SV thực tập tại PK

91,7

8,3

5

8

Tham gia hoạt động của YT địa phương

93,3

6,7

23,3

9

Ứng dụng kỹ năng tin học vào công việc

11,7

88,3


76,7

NVC : > 75% ĐD đã được ĐT trong cả 9 nhiệm vụ. 2/9 nhiệm vụ muốn ưu tiên ĐT
(6; 9)


Biểu đồ 2. Trong lĩnh vực tư vấn GDSK

NVC: >85% ĐD đã được ĐT
MQH : >75% ĐD đã được ĐT


Biểu đồ 3. Trong lĩnh vực giao tiếp, hợp tác

NVC : > 80% ĐD đã được ĐT . MQH (> 75%)


Bảng 9. Các nhiệm vụ ưu tiên ĐT trong GDSK & giao tiếp hợp tác
STT

Nội dung

Từ ĐD
(%)

1

Tham gia công tác TT, phòng dịch, các chương trình CSSK.


38,3

2

Tư vấn cho NB CSSK và phòng chống dịch bệnh

66,7

3

Tổ chức các hoạt động GDSK và phòng bệnh tại PK

28,3

4

GDSK cho NB, thân nhân NB

68,3

Lĩnh vực giao tiếp và hợp tác
1

Giao tiếp với BN và người nhà BN khi đến PK

93,3

2

Tư vấn SK cho NB


73,3

3

Giao tiếp với các đồng nghiệp tại hệ thống PKGĐ

25

4

Giao tiếp và hướng dẫn HS/SV thực tập tại hệ thống PKGĐ

8,3

Cũng như trong 2 NC còn lại , ĐD đều mong muốn ĐT ở những nhiệm
vụ khi giao tiếp và GDSK cho BN và người nhà


Bảng 10. Nhu cầu tổ chức cho các khóa ĐTLT của ĐD
STT

Thời gian các khóa ĐT

Thông tin từ ĐD
(%)

1

Khóa 1 ngày


0

2

Khóa 2 - 5 ngày

80

3

Khóa 2 - 4 tuần

20

4

Khóa trên 4 tuần

0

STT

Địa điểm

Thông tin từ ĐD(%)

1

Các trường Y-Dược


65

2

Tại Quận/Phường

0

3

Tại các địa điểm khác

35

NVC : Mong muốn ĐT tại Quận/Phường 75%


Biểu đồ 4. Khả năng tự chi trả phí ĐTLT của ĐD

NVC : có 64,3% tự chi trả
MQH : có 60% tự chi trả.


Biểu đồ 5. Mong muốn được cấp chứng chỉ sau ĐT

NVC. MQH : có 100% ĐD muốn nhận chứng chỉ



×