Tải bản đầy đủ (.doc) (90 trang)

HOÀN THIỆN CÔNG TÁC ĐÀO TẠO PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC Ở VIỆN KINH TẾ VÀ CHÍNH TRỊ THẾ GIỚI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (487.94 KB, 90 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN

KHOA KHOA HỌC QUẢN LÝ


KHOÁ LUẬN TỐT NGHIỆP
ĐỀ TÀI:
HOÀN THIỆN CÔNG TÁC ĐÀO TẠO PHÁT TRIỂN NGUỒN
NHÂN LỰC Ở VIỆN KINH TẾ VÀ CHÍNH TRỊ THẾ GIỚI

Giáo viên hướng dẫn : TS. BÙI ĐỨC THỌ
Sinh viên thực hiện : ĐẶNG THỊ THANH THẢN
Lớp
:QUẢN LÝ KINH TẾ 46B
Khoá
:46


Khoá luận tốt nghiệp

GVHD: TS. Bùi Đức Thọ

H NI - 2008

SV: Đặng Thị Thanh Thản

2

Lớp: Quản lý kinh tế 46B



LỜI CẢM ƠN
Trong quá trình thực hiện chuyên đề thực tập, em đã nhận được sự hướng
dẫn tận tình của giáo viên hướng dẫn- TS. Bùi Đức Thọ. Trong khuôn khổ thời
gian thực tập tổng hợp có hạn, mặc dù đã cố gắng thu thập tài liệu, tổng hơp để
viết bài, tuy nhiên em vẫn không thể tránh khỏi những hạn chế nhất định. Do đó,
em mong thầy giáo hướng dẫn giúp em chỉ ra những sai xót để em có thể hoàn
thiện bài viết của mình hơn. Em xin chân thành cảm ơn !


Mục lục


Danh mục sơ đồ, bảng biểu


Khoá luận tốt nghiệp

GVHD: TS. Bùi Đức Thọ

LI M U
Ngun nhõn lc l ngun lc con ngi v l mt trong nhng ngun lc
quan trng nht ca s phỏt trin kinh t xó hi. Vai trũ ú bt ngun t vai trũ
ca yu t con ngi. Bt c mt s phỏt trin no cng u phi cú mt ng lc
thỳc y.
Vit Nam, sau hn 20 nm thc hin chớnh sỏch i mi, m ca v hi
nhp kinh t quc t, nn kinh t ó phỏt trin theo mụ hỡnh kinh t th trng nh hng xó hi ch ngha ó t c tc tng trng hng nm rt ỏng
khớch l. Bờn cnh ú, Vit Nam ngy cng khng nh v trớ quan trng ca
mỡnh trờn thng trng cng nh chớnh trng th gii, tr thnh thnh viờn
chớnh thc ca nhiu t chc quc t trong khu vc v trờn ton cu t c
nhng thnh qu trờn khụng ai cú th ph nhn vai trũ ca yu t con ngi. Tht

vy, t lõu ng ta ó khng nh rng : mc tiờu v ng lc chớnh ca s
phỏt trin l vỡ con ngi, do con ngi

[1]

. Hay núi cỏch khỏc, mc tiờu chin

lc ca phỏt trin ngun nhõn lc Vit Nam l ỏp ng s nghip cụng nghip
hoỏ, hin i hoỏ t nc n nm 2020 nc ta c bn tr thnh mt nc
cụng nghip. i hi ln th IX ca ng ó nh hng cho phỏt trin ngun
nhõn lc Vit Nam l: Ngi lao ng cú trớ tu cao, cú tay ngh thnh tho,
cú phm cht tt p, c o to bi dng v phỏt trin bi mt nn giỏo
dc tiờn tin gn lin vi mt nn khoa hc, cụng ngh hin i [2].

[1]

.Vn kin i hi i biu ton quc ln th X, NXB.CTQG, H.2006, trang 56

[2] Vn kin i hi i biu ton quc ln th IX, NXB.CTQG, H.2006, trang 88

SV: Đặng Thị Thanh Thản

1

Lớp: Quản lý kinh tế 46B


Khoá luận tốt nghiệp

GVHD: TS. Bùi Đức Thọ


Nhn thc c tm quan trng ca yu t ngun nhõn lc, tt c mi cỏ
nhõn, t chc cn phi quan tõm mnh m hn na ti cụng tỏc o to phỏt trin
ngun nhõn lc- cụng tỏc quyt nh mt quc gia, mt t chc cú th tn ti
v i lờn trong cnh tranh, trong thi kỡ hi nhp.
Xut phỏt t lý lun trờn, trong giai on thc tp ca mỡnh ti Vin Kinh
t v Chớnh tr Th gii, em ó i sõu nghiờn cu v cụng tỏc o to phỏt trin
ngun nhõn lc ti Vin. ti cú tờn: HON THIN CễNG TC O TO
PHT TRIN NGUN NHN LC VIN KINH T V CHNH TR TH
GII.
Mc ớch ca chuyờn ny tp trung vo mt s im sau:
* V mt lý lun: thụng qua nghiờn cu v c s lý lun o to phỏt trin thy
rừ vai trũ, ý ngha ca o to phỏt trin trong t chc, hiu rừ hn v cụng tỏc
lp k hoch, t chc thc hin, lónh o, kim tra cụng tỏc o to ngun nhõn
lc.
* V mt thc tin: trờn c s phõn tớch thc trng i ng cỏn b v mt s c
im ca hot ng qun lý ngun nhõn lc thy rừ tn ti v trỡnh kin
thc v nng lc ca cỏn b so vi yờu cu ca Vin, t ú cú chin lc o to
mi.
* V phng phỏp nghiờn cu: chuyờn c thc hin bng cỏc phng phỏp
sau:
- Nghiờn cu cỏc ti liu lý thuyt v o to phỏt trin ngun nhõn lc.
- Nghiờn cu cỏc ti liu thng kờ ca Vin.
- Tin hnh vn ỏp cỏc v lónh o lm cụng tỏc t chc, o to ngun nhõn lc
Vin.

SV: Đặng Thị Thanh Thản

2


Lớp: Quản lý kinh tế 46B


Khoá luận tốt nghiệp

GVHD: TS. Bùi Đức Thọ

* Phm vi chuyờn : chuyờn ch tp trung vo o to ngun nhõn lc trong
Vin bao gm cỏc cỏn b nhõn viờn trong Vin trong giai on 2004-2008,
nghiờn cu thc trng v t ú a ra mt s gii phỏp khc phc.
Chuyờn c kt cu thnh 3 phn:
Chng 1. Khỏi nim, mc tiờu v vai trũ ca o to phỏt trin ngun nhõn lc.
Chng 2. Thc trng tỡnh hỡnh o to phỏt trin ngun nhõn lc Vin Kinh t
v Chớnh tr Th gii giai on 2004-2008.
Chng 3. Gii phỏp nhm hon thin cụng tỏc o to phỏt trin ngun nhõn
lc Vin Kinh t v Chớnh tr th gii

SV: Đặng Thị Thanh Thản

3

Lớp: Quản lý kinh tế 46B


Khoá luận tốt nghiệp

GVHD: TS. Bùi Đức Thọ

CHNG 1. C S Lí LUN V O TO PHT TRIN NGUN
NHN LC TRONG T CHC.

1. KHI NIM, MC TIấU V VAI TRề CA O TO PHT
TRIN NGUN NHN LC.
1.1. Khỏi niờm.
1.1.1. Ngun nhõn lc.
Bt c t chc no cng c hỡnh thnh bi cỏc thnh viờn l con ngi
hay ngun nhõn lc ca nú. Do ú, cú th núi ngun nhõn lc ca mt t chc
bao gm tt c nhng ngi lao ng lm vic trong t chc ú, con nhõn lc
c hiu l ngun nhõn lc ca mi con ngi m ngun nhõn lc ny gm cú
th lc v trớ lc.
Th lc ch sc kho ca thõn th, nú ph thuc vo sc vúc, tỡnh trng
sc kho ca tng con ngi, mc sng, thu nhp, ch n ung, ch lm
vic v ngh ngi, ch y t. Th lc con ngi cũn tu thuc vo tui tỏc, thi
gian cụng tỏc, gii tớnh
Trớ lc ch sc suy ngh, s hiu bit, s tip thu kin thc, ti nng, nng
khiu cng nh quan im, lũng tin, nhõn cỏchca tng con ngi. Trong sn
xut kinh doanh truyn thng, vic tõn dng cỏc tim nng v th lc ca con
ngi l khụng bao gi thiu hoc lóng quờn v cú th núi nh ó c khai thỏc
gn ti mc cn kiờt. S khai thỏc cỏc tim nng v trớ lc ca con ngi cũn
mc mi m, cha bao gi cn kit, vỡ õy l kho tng bớ n ca mi con ngi.
1.1.2. Qun tr ngun nhõn lc.
Cú rt nhiu cỏch hiu v Qun tr nhõn lc (cũn gi l Qun tr Nhõn s,
Qun lý nhõn s, Qun lý ngun nhõn lc). Khỏi nim Qun tr nhõn s cú th
c trỡnh by nhiu gúc khỏc nhau:

SV: Đặng Thị Thanh Thản

4

Lớp: Quản lý kinh tế 46B



Khoá luận tốt nghiệp

GVHD: TS. Bùi Đức Thọ

- Vi t cỏch l mt trong nhng chc nng c bn ca qun tr t chc thỡ
qun tr nhõn lc bao gm vic hoch nh (k hoch hoỏ), t chc, ch huy v
kim soỏt cỏc hot ng nhm thu hỳt, s dng v phỏt trin con ngi cú th
t c mc tiờu ca t chc.
- i sõu vo vic lm ca qun tr nhõn lc, ngi ta cũn cú th hiu qun tr
nhõn lc l vic tuyn m, tuyn chn, duy trỡ, phỏt trin, s dng, ng viờn v
cung cp tin nghi cho nhõn s thụng qua t chc ca nú.
Song dự giỏc no thỡ qun tr nhõn lc vn l tt c cỏc hot ng ca
mt t chc thu hỳt, xõy dng, phỏt trin, s dng, ỏnh giỏ, bo ton v gi
gỡn mt lc lng lao ng phự hp vi yờu cu cụng vic ca t chc c v mt
s lng v cht lng.
- o to ngun nhõn lc l mt khõu quan trng khụng th thiu ca Qun
lý ngun nhõn lc, nú c th hin qua mụ hỡnh sau:
Mụ hỡnh 1: Chng trỡnh qun lý ngun nhõn lc.
K hoach hoỏ
ngun nhõn lc

Thu hỳt ngi lao
ng quan tõm n
t chc

Tuyn chn ngi
m t chc cn

Ho nhp ngi

mi t chc

Bi dng, sa thi,
bt, thuyờn
chuyn

Xem xột, ỏnh giỏ

Bi dng o to

Ngun: Giỏo trỡnh Qun tr Nhõn lc, NXB Lao ng- Xó hi, 2004.

SV: Đặng Thị Thanh Thản

5

Lớp: Quản lý kinh tế 46B


Khoá luận tốt nghiệp

GVHD: TS. Bùi Đức Thọ

1.1.3. o to phỏt trin ngun nhõn lc.
o to phỏt trin l hot ng duy trỡ nhm nõng cao cht lng ngun
nhõn lc ca t chc, l iu kin quyt nh cỏc t chc cú th ng vng v
thng li trong mụi trng cnh tranh. Do ú trong cỏc t chc, cụng tỏc o to
v phỏt trin cn phi c thc hin mt cỏch cú t chc v cú k hoch.
o to (hay cũn gi l o to k nng): c hiu l cỏc hot ng hc
tp nhm giỳp cho con ngi lao ng cú th thc hin cú hiu qu hn chc

nng, nhim v ca mỡnh. ú chớnh l quỏ trỡnh hc tp lm cho ngi lao ng
nm vng hn v cụng vic ca mỡnh, l nhng hot ng hc tp nhm nõng cao
trỡnh , k nng ca ngi lao ng thc hin nhim v lao ng cú hiu qa
hn.
1.2. Mc tiờu .
Mc tiờu chung ca o to phỏt trin ngun nhõn lc l nhm s dng ti
a ngun nhõn lc hin cú nhm nõng cao tớnh hiu qu ca t chc thụng qua
vic giỳp cho ngi lao ng hiu rừ hn v cụng vic, nm vng hn v ngh
nhip ca mỡnh v thc hin chc nng, nhim v ca mỡnh mt cỏch t giỏc
hn, vi thỏi tt hn, cng nh nhm nõng cao kh nng thớch ng ca h vi
cỏc cụng vic trong tng lai.
1.3. Vai trũ.
Cú nhiu lý do núi rng cụng tỏc o to phỏt trin l quan trng v cn
phi quan tõm ỳng mc trong cỏc t chc. Trong ú cú 3 lý do ch yu l:
* ỏp ng yờu cu ca cụng vic ca t chc hay núi cỏch khỏc l ỏp
ng nhu cu tn ti v phỏt trin ca t chc. o to phỏt trin l iu kin
quyt nh mt t chc cú th tn ti v i lờn trong cnh tranh. o to phỏt
trin ngun nhõn lc giỳp cho doanh nghip v t chc:
- Nõng cao nng sut lao ng, hiu qu thc hin cụng vic.
- Nõng cao cht lng ca thc hin cụng vic.
SV: Đặng Thị Thanh Thản

6

Lớp: Quản lý kinh tế 46B


Khoá luận tốt nghiệp

GVHD: TS. Bùi Đức Thọ


- Gim bt s giỏm sỏt vỡ ngi lao ng c o to l ngi cú kh nng
t giỏm sỏt.
- Nõng cao tớnh n nh v nng ng ca t chc.
- Duy trỡ v nõng cao cht lng ca ngun nhõn lc.
- To iu kin cho ỏp dng tin b k thut v qun lý vo doanh nghip.
* ỏp ng nhu cu hc tp, phỏt trin ca ngi lao ng. i vi ngi
lao ng, vai trũ ca o to phỏt trin ngun nhõn lc th hin ch:
- To ra c s gn bú gia ngi lao ng v doanh nghip, t chc.
- To ra tớnh chuyờn nghip ca ngi lao ng v cụng vic hin ti cng
nh tng lai.
- ỏp ng nhu cu v nguyn vng phỏt trin ca ngi lao ng.
- To cho ngi lao ng cú cỏch nhỡn, cỏch t duy mi trong cụng vic ca
h l c s phỏt huy tớnh sỏng to ca ngi lao ng trong cụng vic.
* o to phỏt trin l nhng gii phỏp cú tớnh chin lc to ra li th
cnh tranh cho doanh nghip hay t chc.
i vi t chc hnh chớnh cụng thỡ o to phỏt trin l vụ cựng quan
trng khụng ch cho ngi lao ng mi m vi c cho ngi lao ng ó lõu
nm trong t chc; nhm hon thin hot ng hin ti v tng lai ca ngi lao
ng (cụng chc, cỏn b). o to phỏt trin cng l mt quỏ trỡnh hon thin k
nng, nng lc ca ngi lao ng nhm ỏp ng mc tiờu ca t chc; ú l c
hi m ngi qun lý to ra cho ngi lao ng nhm hon thin k nng, kin
thc v chuyờn mụn cú liờn quan n cụng v hin ti.
2. TRèNH T XY DNG MT CHNG TRèNH O TO PHT
TRIN NGUN NHN LC TRONG T CHC.
t chc cụng tỏc o to ngun nhõn lc thỡ bt kỡ mt t chc no cng
phi tri qua 4 bc sau:
SV: Đặng Thị Thanh Thản

7


Lớp: Quản lý kinh tế 46B


Khoá luận tốt nghiệp

GVHD: TS. Bùi Đức Thọ

Mụ hỡnh 2: Trỡnh t xõy dng mt chng trỡnh o to phỏt trin.
Xỏc nh nhu cu o to

Lp k hoch o to

T chc thc thi cụng tỏc o to
phỏt trin

ỏnh giỏ cụng tỏc o to

Ngun: Giỏo dc o to trong quỏ trỡnh i mi- Ch trng,thc hin,
ỏnh giỏ, NXB Chớnh Tr Quc gia, 2002.
2.1. Xỏc nh nhu cu o to.
* Cỏc bc phõn tớch nhu cu o to:
* Mc ớch ca vic phõn tớch o to nhõn viờn: xỏc nh xem nhng
nhõn viờn no cn c o to v trng im ca ni dung o to l gỡ. Vic
o to nhõn viờn cú th chu nh hng ca nhiu yu t. Mt khoỏ o to
thnh cụng c ph thuc vo vic nú cú thc hin di iu kin hp lý, nhm
ỳng vo i tng cn o to, la chn phng phỏp o to chớnh xỏc hay
khụng. Vỡ vy quy hoch o to l mt cụng tỏc c bn nht.

SV: Đặng Thị Thanh Thản


8

Lớp: Quản lý kinh tế 46B


Khoá luận tốt nghiệp

GVHD: TS. Bùi Đức Thọ
Xỏc nh chin lc phỏt trin tng ng
ca TC v nng lc cn cú ca nhõn viờn.

ỏnh giỏ v nng lc thc t ca nhõn viờn
trong t chc

Tỡm ra khong cỏch gia lý tng v thc
t.

Tin hnh phõn tớch v tỡm ra khong cỏch
t ú gii quyt vn thụng qua o to

Ngun: Giỏo dc o to trong quỏ trỡnh i mi- Ch trng,thc hin,
ỏnh giỏ, NXB Chớnh Tr Quc gia, 2002.
Nh vy, t mụ hỡnh trờn ta thy v bn cht chớnh l:
Nhu cu o to = thnh tớnh cụng tỏc lý tng thnh tớch cụng tỏc thc t.
Mụ hỡnh 3: phõn tớch nhu cu o to.
Mc thc hin

Nhu cu o to


Trng thỏi lý tng

K thut, kin thc v k
nng hin cú ca nhõn
viờn

K thut, kin thc v
nng lc cn cú ca nhõn
viờn

Hiu qu thnh tớch cụng
tỏc thc t ca nhõn viờn

Hiu qu thnh tớch cụng
tỏc lý tng ca nhõn viờn

Ngun: Phng phỏp v k nng qun lý nhõn s, NXB Lao ng- Xó hi, 2007.

SV: Đặng Thị Thanh Thản

9

Lớp: Quản lý kinh tế 46B


Khoá luận tốt nghiệp

GVHD: TS. Bùi Đức Thọ

2.1.1. Cỏc cp phõn tớch nhu cu o to.

* Phõn tớch t chc: gm cỏc vn liờn quan sau:
- Phõn tớch mc tiờu phỏt trin ca t chc. Bao gm: mc tiờu ngn hn,
mc tiờu di hn, mc tiờu trung hn v mc tiờu di hn, ú l nhng nhõn t
úng vai trũ quyt nh nhu cu o to tng th.
- Phõn tớch nhu cu ngun nhõn lc ca t chc: s lng v cht lng
ngun nhõn lc m t chc cn cú thc hin phỏt trin trong vi nm ti.
- Phõn tớch hiu sut ca t chc: ngha l hiu sut m t chc mong mun
c nõng cao thụng qua vic o to.
* Phõn tớch nhu cu cụng vic: thụng qua vic phõn tớch chc v xỏc nh
nhu cu o to gúc cụng vic ca tng chc v. C th phi phõn tớch hai
ni dung sau:
- Chc trỏch cụng tỏc ca chc v, bao gm cỏc nhim v cụng tỏc v mc
khú d ca nú.
- Yờu cu nhm chc ca chc v, ngha l nhng iu kin t cht cn cú
thc hin chc trỏch cụng tỏc ny, nh kin thc, k thut v nng lc cn nm
bt. Thụng qua vic phõn tớch chc trỏch cụng tỏc v t cỏch nhm chc cú th
phỏn oỏn v xỏc nh xem nhng nhõn viờn vn cú ca t chc cng nh nhõn
viờn mi cú cn phi o to khụng v nờn o to vi tiờu chun khỏch quan
no.
* Phõn tớch nhu cu nhõn viờn: ngha l kho sỏt nhu cu ngi nhm chc.
Cụng thc n gin ca vic phõn tớch nhu cu cỏ nhõn nh sau:
(Hiu qu thnh tớch m cụng vic ca chc v cn t c trong hin ti hoc
tng lai) ( Hiu qa thnh tớch cụng tỏc thc t hin nay ca ngi nhm
chc) = Nhu cu o to ca ngi nhm chc.

SV: Đặng Thị Thanh Thản

10

Lớp: Quản lý kinh tế 46B



Khoá luận tốt nghiệp

GVHD: TS. Bùi Đức Thọ

Cỏc bc tin hnh phõn tớch nhu cu ca nhõn viờn.
- Trc tiờn, tin hnh ỏnh giỏ hiu qa thnh tớnh ca cỏn b nhm chc.
- Tip theo l so sỏnh hiu qu thnh tớnh vi tiờu chun.
- Sau ú tip tc phõn tớch nguyờn nhõn dn n khong cỏch tn ti ca
hiu qu thnh tớch.
- Cui cựng l phi phõn tớch v mc khong cỏch tn ti ca cỏc phng
din kin thc, k nng v nng lc.
Núi cỏch khỏc, yờu cu hiu qu thnh tớch cụng tỏc m cụng vic ca mt
chc v quy nh l tiờu chun o lng nhu cu o to cỏ nhõn, mc hiu
qa thnh tớch cụng tỏc thc t trc mt ca ngi nhm chc, l c s quyt
nh xem cỏ nhõn ú cú cn c o to hay khụng. Nu cú khong cỏch tn ti
gia hiu qu thnh tớch quy nh vi mc hiu qu thnh tớch thc t thỡ cú
ngha phi tin hnh o to i vi ngi nhm chc ú. Nhõn t ỏnh giỏ hiu
qu thnh tớch cụng tỏc ca ngi nhm chc bao gm thnh tớch thc t trong
cụng vic, cht lng cụng vic, phng phỏp lm vic, hiu sut cụng vic
2.1.2. Phng phỏp, k thut phõn tớch nhu cu o to.
Vic phõn tớch nhu cu o to phi da v mt phng phỏp k thut nht
nh, õy ch xin gii thiu mt s phng phỏp chớnh:
* Phng phỏp iu tra, phng vn: l phng phỏ dựng nhng cõu hi ó
chun b sn iu tra v nhu cu o to ca ngi nhm chc hoc nhng
nhõn viờn cú liờn quan khỏc. Khi la chn phng phỏp k thut ny, phi cn c
vo tớnh cht v c im ca cụng vic nhm chc, lp sn bng iu tra nhu
cu o to, sau ú ngi c iu tra t tin hnh ỏnh giỏ tm quan trng c
mi ni dung o to to v nhu cu o to ca ngũi nhm chc.

* Phng phỏp phõn tớch d liu: l phng phỏp s dng nhng vn bn,
t liu sn cú liờn quan n s phỏt trin ca t chc v bn thuyt minh chc v
phõn tớch nhu cu o to chung. i vi ngi mi nhm chc thỡ tin hnh
SV: Đặng Thị Thanh Thản

11

Lớp: Quản lý kinh tế 46B


Khoá luận tốt nghiệp

GVHD: TS. Bùi Đức Thọ

phõn tớch nhu cu o to phi da trờn nhng t liu nh bn thuyt minh phõn
tớch chc v v nht kớ cụng tỏc, tin hnh so sỏnh gia chc trỏch cụng vic do
bn thuyt minh chc v quy nh i vi tỡnh hỡnh thc t ca ngi nhm chc
trong nht kớ cụng tỏc. Cũn i vi nhõn viờn mi cú th tin hnh phõn tớch da
trờn h s ca h theo nhng tiờu chớ nh hc lc, chuyờn mụn, s trng, k
nng
* Phng phỏp quan sỏt hiờn trng: l phng phỏp thụng qua hnh vi
cụng tỏc thc t ca nhõn viờn c quan sỏt trc tip ti hin trng lm vic
a ra ỏnh giỏ v nhu cu o to. Ngi quan sỏt phi thụng tho tỡnh hỡnh
cụng tỏc chc v hoc phi l chuyờn gia lnh vc c quan sỏt. Nhng hnh
vi cụng vic cn quan sỏt bao gm tớnh thnh tho v chớnh xỏc trong cụng vic,
tc lm vic, s lng v cht lng lm vicThụng thng phi quan sỏt
ht mt chu k lm vic ỏnh giỏ mt cỏch ton din hnh vi cụng tỏc ca
ngi nhm chc.
* Phng phỏp trng cu ý kin: l phng phỏp thụng qua vic trng cu ý
kin ca nhng nhõn viờn cú liờn quan bit c nhu cu o to ca mt

nhõn viờn no ú. Trong quỏ trỡnh cụng tỏc nhõn viờn ú cú quan h tt vi nhõn
viờn, ng nghip v cp di ca h hay khụng. Trong lỳc vn dng phng
phỏp ny cú th tin hnh ly ý kin ca cỏc nhõn viờn cú liờn quan, triu tp
cuc hp chuyờn mụn trng cu ý kin. Phng phỏp ny phự hp vi vic
phõn tớch nhu cu o to cỏn b qun lý.
2.1.3. Cỏc tiờu chớ xỏc nh nhu cu o to:
- S lng v cỏn b qun lý, cỏn b chuyờn mụn hin cú trong t chc.
- Cht lng, c cu v s phõn b i ng cỏn b theo tng v trớ phũng ban.
- S lng cỏn b s v ngh hu, mt sc trong thi gian ti.
- S cỏn b cú ý nh hoc k hoch thuyờn chuyn cụng tỏc hoc a im
cụng tỏc.
SV: Đặng Thị Thanh Thản

12

Lớp: Quản lý kinh tế 46B


Khoá luận tốt nghiệp

GVHD: TS. Bùi Đức Thọ

- Cỏc yu t khỏc.
Ngoi cỏc yu t cp trờn, nhu cu o to cũn c thu thp thụng qua
vic tho lun vi nhng nh qun lý, ngi qun c hay nhng nhúm thc hin
cụng vic. Bng cỏch ny thỡ nhng mu cõu hi ca vic ỏnh giỏ nhu cu o
to cng cú th cung cp nhng thụng tin b ớch giỳp cho thit k chng trỡnh
o to hiu qu, c bit l nhng mu cõu hi t nhng nh lónh o v qun lý
trc tip.
2.2. Lp k hoch o to.

2.2.1. Xỏc nh mc ớch, mc tiờu o to.
* Mc ớch:
Vn o to ngun nhõn lc ch yu nhm mc ớch sau:
- Trc tip giỳp nhõn viờn thc hin cụng vic tt hn, c bit khi nhõn
viờn thc hin cụng vic khụng ỏp ng c cỏc tiờu chun mu hoc khi nhõn
viờn nhn cụng vic mi.
- Cp nht cỏc kin thc, k nng mi cho nhõn viờn, giỳp h cú th ỏp dng
thnh cụng cỏc thay i cụng ngh, k thut trong t chc.
- Trỏnh tỡnh trng li thi: cỏc nh qun lý cn ỏp dng cỏc phng phỏp
qun lý sao cho phự hp c vi nhng thay i v quy trỡnh cụng ngh, k
thut t chc.
- Gii quyt vn t chc: o to phỏt trin ngun nhõn lc cú th giỳp
cỏc nh qun lý gii quyt cỏc xung t gia nhõn viờn v nh qun lý ra
cỏc chớnh sỏch qun lý ngun nhõn lc trong t chc mt cỏch hiu qu.
- Hng dn cho cụng nhõn viờn mi: nhõn viờn mi thng gp nhiu khú
khn, b ng trong nhng ngy lm vic u tiờn trong t chc. Cỏc nh hng
v cụng vic i vi nhõn viờn s giỳp h thớch ng nhanh vi mụi trng lm
vic.
- Chun b i ng cỏn b qun lý, chuyờn mụn k cn.
SV: Đặng Thị Thanh Thản

13

Lớp: Quản lý kinh tế 46B


Khoá luận tốt nghiệp

GVHD: TS. Bùi Đức Thọ


- Thoi món nhng nhu cu phỏt trin cho nhõn viờn: c trang b nhng k
nng chuyờn mụn cn thit s kớch thớch nhõn viờn lm vic tt hn, mun c
giao nhng nhim v th thỏch hn.
* Mc tiờu.
Sau khi phõn tớch c nhu cu o to thỡ cn phi chuyn nhu cu ú
thnh mc tiờu hnh ng. Mt mc tiờu ca chng trỡnh o to bao gm
nhng phn sau:
- Th nht, nhng k nng c th cn c o to v trỡnh k nng cú
c sau o to. Vớ d, hc viờn cú th nhp nhng d liu s t bn phớm ca
mỏy tớnh vi tc 200 ln gừ/ phỳt vi s li ti thiu nh hn 1% trong vũng
12 phỳt.
- Th hai, s lng v c cu hc viờn cho chng trỡnh o to.
- Th ba, thi gian o to.
2.2.2. Ch th v i tng ca cụng tỏc o to phỏt trin.
Ch th:
* Vic xỏc nh ch th c tin hnh tun t nh sau:
- Mt l, sau khi xỏc nh nhu cu o to ca t chc v xỏc nh mc tiờu
c th ca chng trỡnh o to thỡ bc tip theo l xem xột ni dung o to
ca t chc.
- Tip theo, da vo ni dung o to thỡ phõn tớch, lit kờ cỏc n v cú th
cung cp c ni dung o to ú.
- Cui cựng l la chn ch th tin hnh o to.
* Cú hai loi chng trỡnh o to: l chng trỡnh o to ni b v chng
trỡnh o to bờn ngoi.T ú cú th thy ch th ca chng trỡnh o to phỏt
trin cú th l:
- T chc cung cp cỏc chng trỡnh o to bờn ngoi.
SV: Đặng Thị Thanh Thản

14


Lớp: Quản lý kinh tế 46B


Khoá luận tốt nghiệp

GVHD: TS. Bùi Đức Thọ

- Hoc l nhõn s trong ni b t chc. H cú th l nh qun lý lm nh o
to.
S chun b cho trng trỡnh o to ni b ũi hi t chc phi u t thi
gian v n lc hn nhng nhiu t chc li thiu k nng cung cp cỏc chng
trỡnh o to cú cht lng tt. Tuy nhiờn chng trỡnh o to bờn ngoi li
thng tn kộm hn chng trỡnh do t chc t thc hin.
i tng:
Nhng ngi thớch hp phi l nhng ngi phự hp vi mc ớch ca t
chc v kh nng ca cỏc i tng cú th c kt qu o to tt nht. Tu
thuc vo yờu cu, mc ớch v ni dung ca cỏc chng trỡnh o to m t
chc cú th la chn i tng l cỏ nhõn, mt nhúm ngi hay ton b cụng
nhõn viờn ca mỡnh.
Thờm vo ú, cỏc nh o to nờn xỏc nh i tng o to cn c vo cỏc
vn sau:
- Ngi cú nhu cu i hc.
- Ngi sp c bt vo mt v trớ cụng tỏc mi.
-S thiu ht v kin thc, k nng hay kh nng ca ngi lao ng hay l
nhng vn liờn quan n ng lc lm vic ca ngi lao ng, thit k cụng
vic khụng hp lý
2.2.3. Thi gian o to.
Thi gian cho mt chng trỡnh o to cn phi c xỏc nh ngay trong
giai on lp k hoch vỡ vic ny cú th giỳp t chc ch ng hn trong vic phõn
b ch tiờu i hc, tit kim kinh phớ o to, giỳp la chn giỏo viờn phự hp

Thi gian o to c chia lm 2 loi: o to ngn hn v di hn.
Thi gian o to cng ph thuc vo nhng yu t khỏc nh: thi gian o
to nh kỡ cho mt s lnh vc m cp trờn giao, thi gian khụng cú nh khi cn
o to gp cho nhõn viờn mt nghip v no ú
SV: Đặng Thị Thanh Thản

15

Lớp: Quản lý kinh tế 46B


Khoá luận tốt nghiệp

GVHD: TS. Bùi Đức Thọ

2.2.4. Chng trỡnh o to.
Cn c vo nhu cu o to v i tng o to m xõy dng chng trỡnh
o to cho phự hp. Trong mt chng trỡnh o to cú th ỏp dng nhiu
phng phỏp o to khỏc nhau. Chng trỡnh o to l k hoch v ni dung ging
dy cng nh thi gian biu nh: hc mụn gỡ, hc bi gỡ, do ai ging dy v hc bao
nhiờu tit hc. chng trỡnh ging dy tt thỡ cn kt hp vi giỏo viờn.
2.3. T chc thc thi cụng tỏc o to.
2.3.1. Xỏc nh chng trỡnh o to v la chn phng phỏp o to.
* Chng trỡnh o to chia lm 2 loi: o to trong nc v o to
nc ngoi.
* Phng phỏp o to:
thc thi vic o to vi nhng ni dung v hỡnh thc khỏc nhau cho
nhõn viờn cp di cp bc khỏc nhau ta cú th la chn mt trong nhng
phng thc sau õy. Cn lu ý rng mi phng phỏp cú mt cỏc tip cn riờng,
cú u im v nhc im riờng m cỏc t chc cn phi cõn nhc la chn

sao cho phự hp vi cụng vic ca mỡnh.
o to trong cụng vic (O.J.T).
o to trong quỏ trỡnh lm vic ( On- the Job Training) l vic thụng qua
quỏ trỡnh lm vic hc tp k nng v kin thc. Núi cỏch khỏc, cỏn b ch
qun cp trờn v nhng nhõn viờn c vi t cỏch l mt ngi o to va ch
huy cp di v nhõn viờn mi h hon thnh cụng vic, nghip v, va
truyn th cho h k nng v kin thc mi, va bi dng cho h kh nng
phoỏn oỏn t duy trong cụng vic hng ngy.
c im ca phng thc o to dng ny l vic o to c tin hnh
trong mụi trng v iu kin lm vic cú thc, xuyờn sut quỏ trỡnh lm vic
thc t, ng thi li c ch o bi nhng ngi cú kinh nghim phong phỳ.
SV: Đặng Thị Thanh Thản

16

Lớp: Quản lý kinh tế 46B


Khoá luận tốt nghiệp

GVHD: TS. Bùi Đức Thọ

Nh ú cú th giỳp cho ngi c o to trc tip nm bt c k nng lm
vic v nõng cao mt cỏch cú hiu qu nng lc cụng tỏc. Hn na chi phớ cho
vic o to l tng úi thp.
Phng phỏp o to trong cụng vic bao gm:
- o to theo kiu ch dn.
- o to theo kiu hc ngh.
- Kốm cp v ch bo.
- Lun chuyn v thuyờn chuyn cụng vic.

Bng 1: u nhc im ca phng phỏp o to O.J.T.
1.
2.
3.

4.
5.
6.
7.

u im
o to l gii quyt nhng
vn phỏt sinh trong cụng
tỏc thc t.
D thc thi hn so vi o to
thoỏt ly sn xut.
Nhõn viờn tin b vỡ c o
to, t ú kớch thớch c tớnh
tớch cc ca h trong cụng
vic.
Cú th thỳc y quan h v
hp tỏc gia cp trờn v cp
di.
Nhõn viờn vn cú th va o
to va lm vic.
Chi phớ o to tng i
thp.
Cú th o to ỳng i tng
cn c vo tỡnh hỡnh thc t
ca nhõn viờn.


1.
2.
3.

4.
5.

Nhc im
Lónh o u tỳ cha chc ó l
giỏo viờn hng dn u tỳ.
Cú lỳc cụng vic v o to
khụng ng thi chỳ trng
c n nhiu mt.
Nhng cỏn b lónh o cú
phm vi qun lý quỏ ln s
khụng th hng dn cho tt
c mi nhõn viờn.
Khụng th truyn th c
kin thc v k nng chuyờn
mụn mc cao.
Khụng th thng nht gia ni
dung v trỡnh hng dn
ch o.

Ngun: Giỏo trỡnh T chc nhõn s hnh chớnh Nh nc, NXB Giỏo dc, 2007.

SV: Đặng Thị Thanh Thản

17


Lớp: Quản lý kinh tế 46B


Khoá luận tốt nghiệp

GVHD: TS. Bùi Đức Thọ

o to ngoi cụng vic.
í ngha ca cụng tỏc o to ny l thoỏt ly cụng vic v hin trng lm
vic, do cỏc chuyờn gia v giỏo s trong v ngoi doanh nghip tin hnh o to
tp trung cho cỏc nhõn viờn trong doanh nghip.
Phng phỏp ny bao gm:
- T chc cỏc lp cnh doanh nghip.
- C ngi i hc cỏc trng chớnh quy.
- Bi ging, hi ngh hay tho lun.
- o to theo kiu chng trỡnh hoỏ vi s tr giỳp ca mỏy tớnh.
- o to t xa.
- o to theo kiu phũng thớ nghim.
- o to k nng x lý cụng vn, giy t.
Bng 2: so sỏnh u nhc im ca phng phỏp o to trong v ngoi
cụng vic.
Phng phỏp
u im
Nhc im
A. o to trong cụng vic.
1. o to theo kiu ch dn - Giỳp cho quỏ trỡnh lnh hi - Can thip vo s tin hnh
cụng vic.

kin thc v k nng cn thit cụng vic.

c dng hn.

- Lm h hng cỏc trang thit

- Khụng cn phng tin v b.
trang thit b riờng cho hc
tp.
2. o to theo kiu hc - Khụng can thip ti vic - Mt nhiu thi gian.
ngh.

thc hin cụng vic thc t.

- t.

- Vic hc c d dng hn. - Cú th khụng liờn quan.
- Hc viờn c trang b mt
lng khỏ ln kin thc v k
3. Kốm cp v ch bo.

SV: Đặng Thị Thanh Thản

nng.
- Vic tip thu lnh hi cỏc k - Khụng thc s c lm

18

Lớp: Quản lý kinh tế 46B


Khoá luận tốt nghiệp


GVHD: TS. Bùi Đức Thọ
nng kin thc cn thit khỏ cụng vic ú mt cỏch y
d dng.

.

- Cú iu kin lm th cỏc - Hc viờn cú th b lõy
cụng vic tht.

nhim mt s phng phỏp,
cỏch thc lm vic khụng

tiờn tin.
4. Luõn chuyn v thuyờn - c lm tht nhiu cụng - Khụng hiu bit y v
chuyn cụng vic.

vic.

mt cụng vic.

- Hc tp thc s.

- Thi gian li mt cụng

- M rng k nng lm vic vic hay mt v trớ cụng vic
ca hc viờn.
quỏ ngn.
B. o to ngoi cụng vic.
1. T chc cỏc lp cnh - Hc viờn c trang b hoỏ - Cn cú cỏc phng tin v

doanh nghip.

y v cú h thng cỏc trang thit b riờng cho hc
kin thc lý thuyt v thc tp.

hnh.
- Tn kộm.
2. C ngi i hc cỏc - Khụng cn can thip ti - Tn kộm.
trng chớnh quy.

cụng vic ca ngi khỏc, b
phn khỏc.
- Hc viờn c trang b y
v cú h thng ci cỏch
kin thc lý thuyt v thc
hnh.
- Chi phớ khụng cao khi c

nhiu ngi i hc.
3. Bi ging, hi ngh hay - n gin, d t chc.
tho lun.

- Tn nhiu thi gian.

- Khụng ũi hi phng tin - Phm vi hp.

trang thit b riờng.
4. o to theo kiu chng - Cú th s dng o to - Tn kộm, nú ch hiu qa
trỡnh húa vi s tr giỳp ca rt nhiu k nng m khụng v chi phớ khi s dng cho s
mỏy tớnh.


cn ngi dy.

ln hc viờn.

- Hc viờn cú iu kin hc - Yờu cu nhõn viờn a nng
hi cỏch gii quyt cỏc tỡnh vn hnh.

SV: Đặng Thị Thanh Thản

19

Lớp: Quản lý kinh tế 46B


Khoá luận tốt nghiệp

GVHD: TS. Bùi Đức Thọ
hung ging thc t m chi
phớ thp hn.
- Cung cp cho mi hocviờn
c hi hc tp trong thi gian
linh hot, ni dung hc tp
a dng v tu thuc vo s
la chn ca cỏ nhõn v c
bit cung cp tc thi nhng
phn hi i vi cõu tr li
ca ngi hc l ỳng hay
sai v sai õu thụng qua
vic cung cp li gii ngay


5. o to t xa.

sau cõu tr li ca bn.
- Cung cp cho hc viờn mt - Chi phớ cao.
lng ln thụng tin trong - u t cho vic chun b
nhiu lnh vc khỏc nhau.

bi ging rt ln.

- Cỏc thụng tin cung cp cp - Thiu s trao i trc tip
nht v ln v mt s lng.

gia hc viờn v giỏo viờn.

- Ngi hc ch ng trong
b trớ k hoch hc tp.
- ỏp ng c nhu cu hc
tp ca cỏc hc viờn xa
trung tõm o to.
6. o to theo kiu phũng - Hc viờn ngoi vic c - Tn nhiu cụng sc tin ca
thớ nghim.

trang b cỏc kin thc lý v thi gian xõy dng lờn
thuyt cũn cú c hi c cỏc tỡnh hung mu.
o luyn nhng k nng - ũi hi ngi xõy dng lờn
thc hnh.

tỡnh hung mu ngoi gii lý


- Nõng cao kh nng/ k nng thuyt cũn phi gii thc
lm vic vi con ngi cng hnh.
nh ra quyt nh.
7. o to k nng x lý giy - c lm vic tht s - Cú th nh hng ti vic

SV: Đặng Thị Thanh Thản

20

Lớp: Quản lý kinh tế 46B


×