Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

Hóa 8 HKII Khuyết tật

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.68 KB, 9 trang )

MA TRẬN 1
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
Năm học 2010-2011
Môn: Hoá học 8
Thời gian làm bài: 45 phút (không tính phát đề)
STT
1

2
3
4

Kiến thức
Nhận biết
Viết, hoàn thành
phương trình hóa học
thể hiện tính chất hóa
học của các chất.
Phân loại, gọi tên các 4
chất
2,0
1
Nồng độ dung dịch
1,25
Tính theo phương
trình hóa học
5
Tổng
3,25

ĐỀ 1



Thông hiểu
5

Vận dụng

Tổng
5

2,5

2,5
1

5
0,5

1

2,5
2

1,25

2,5
2

2
2,5


6

3
3,75

2,5
14

3,0

10


KIỂM TRA HỌC KÌ II
Năm học 2010-2011
Môn: Hoá học 8
Thời gian làm bài: 45 phút (không tính phát đề)
Câu 1: ( 2,5 điểm)
Viết các phương trình phản ứng thực hiện dãy chuyển hoá:
a. Na → Na2O → NaOH
NaOH
P2O5 →
H3PO4
Câu 2: ( 2,5 điểm)
Gọi tên các hợp chất có công thức sau và cho biết chúng thuộc loại hợp chất nào:
a. HCl
b. SO3
c. Fe(OH)2
d. NaH2PO4
e. HNO3?

Câu 3: (2,5 đ)
b. P →

a) Hoà tan 5g NaCl vào 195 g H2O. Hãy tính nồng độ phần trăm của dung
dịch thu được?
a) Hoà tan 8g NaOH vào nước thu được 500 ml dung dịch. Hãy tính nồng độ
mol của dung dịch thu được?
Câu 4: ( 2,5 điểm)
Hòa tan hoàn toàn 5,6 gam Fe bằng dung dịch HCl dư theo sơ đồ phản ứng sau:
Fe + HCl → FeCl2 + H2
a. Tính thể tích khí H2 thoát ra ở đktc
b. Tính khối lượng axit HCl tham gia phản ứng.
(Cho Na = 23; O = 16; Fe = 56; H = 1; Cl = 35,5)

HƯỚNG DẪN CHẤM 1


KIỂM TRA HỌC KÌ II
Năm 2010 - 2011
Môn: Hoá học 8
Câu
Câu 1
(2,5đ)

Nội dung

Điểm
0.5

t

a) 2Na + O2 
→ 2Na2O
t
Na2O + H2O 
→ 2NaOH
0

0

0.5

2 Na + 2H2O → 2NaOH + H2
t0

0.5

b) 4P + 5O2 → 2P2O5
P2O5 + 3H2O → 2H3PO4
t0

Câu 2
(2,5đ)

0.5
axit

0.5
0.5

oxit axit


0.5

bazơ
muối

0.5
0.5

axit
a-Ta có khối lượng của dd thu được là: 5 +195 = 200(g).

0.5
0.5
0,75

a. HCl axit clohiđric
b. SO3 lưu huỳnh tri oxit
c. Fe(OH)2 Sắt (II) oxit
d. NaH2PO4 natri đihiđrophotphat
e. HNO3 axit nitric

Câu 3
(2,5đ)

Câu 4
(2,5đ)

C% NaCl =


5
.100 = 2,5(%).
200

b-Ta có số mol của NaOH là:
nNaOH = 8/40 = 0,2 (mol)
CM = 0,2/0,5 = 0,4 (M)
Ta có: nFe = 5,6/56= 0,1( mol)
Phương trình: Fe + 2HCl → FeCl2 +
0,1 → 0,2
0,1
- Thể tích khí H2 thu được ở đktc là:

0.5
0,75
0.5
H2 ↑
0,1

0.5
(mol)

VH 2 = 0,1.22,4 = 2,24(l)
- Khối lượng axit HCl thu được là: 0,2.36,5 = 7,1(g)

MA TRẬN 2
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II

0.5
0.5

0.5


Năm học 2010-2011
Môn: Hoá học 8
Thời gian làm bài: 45 phút (không tính phát đề)
STT
1

2
3
4

Kiến thức
Nhận biết
Viết, hoàn thành
phương trình hóa học
thể hiện tính chất hóa
học của các chất.
Nhân biết các chất
1
2,5
1
Nồng độ dung dịch
1,25
Tính theo phương
trình hóa học
2
Tổng
3,75


Thông hiểu
5

Vận dụng

Tổng
5

2,5

2,5
1
2,5

1

2
1,25

2,5
2

2
2,5

6

2
3,75


ĐỀ 2
KIỂM TRA HỌC KÌ II
Năm học 2010-2011

2,5
10

2,5

10


Môn: Hoá học 8
Thời gian làm bài: 45 phút (không tính phát đề)
Câu 1: ( 2,5 điểm)
Viết các phương trình phản ứng thực hiện dãy chuyển hoá:
a. CuO → H2O → O2
CO2
SO2 → H2SO3
Câu 2 : (2,5 điểm)
Bằng phương pháp hoá học hãy nhân biết các lọ dung dịch mất nhãn sau :
H2SO4, NaOH, Na2SO4.
Câu 3: (2,5 điểm)
b. S →

a) Hoà tan 5g KOH vào 195 g H2O. Hãy tính nồng độ phần trăm của dung
dịch thu được?
a) Hoà tan 2,3g Na vào nước thu được 500 ml dung dịch NaOH. Hãy tính
nồng độ mol của dung dịch thu được?

Câu 4: ( 2,5 điểm)
Hòa tan hoàn toàn 5,4 gam Al bằng dung dịch HCl dư theo sơ đồ phản ứng sau:
Al + HCl → AlCl3 + H2
a. Tính thể tích khí H2 thoát ra ở đktc
b. Tính khối lượng muối AlCl3 sinh ra.
(Cho Al = 27; H = 1; Cl = 35,5)

HƯỚNG DẪN CHẤM 2
KIỂM TRA HỌC KÌ II
Năm 2010 - 2011


Môn: Hoá học 8
Câu
Câu 1
(2,5đ)

Nội dung

Điểm
0.5

t
a) CuO+ H2 
→ H2O + Cu
0

0.5

dp

2H2O →
2H2+O2

0.5

t
CuO+ CO 
→ CO2 + Cu
0

0.5

t
b) S + O2 
→ SO2
0

Câu 2
(2,5đ)

Câu 3
(2,5đ)

Câu 4
(2,5đ)

SO2 + H2O → H2SO3
- Cho giấy quỳ tím vào 3 mẫu thử đựng các dung dịch trên.
- Dung dịch nào làm quỳ tím thành đỏ là lọ đựng dung dịch
H2SO4

- Dung dịch nào làm quỳ tím thành xanh là lọ đựng dung dịch
NaOH.
- Còn lại là lọ đựng dung dịch Na 2SO4 không làm quỳ tím đổi
màu.
a-Ta có khối lượng của dd thu được là: 5 +195 = 200(g).
C% KOH =

5
.100 = 2,5(%).
200

b-Ta có số mol của NaOH là:
nNaOH = nNa= 2,3/23 = 0,1 (mol)
CM = 0,1/0,5 = 0,2 (M)
Ta có: nFe = 5,4/27= 0,2( mol)
Phương trình: 2Al + 6HCl → 2AlCl3 +
0,2 →
0,2
- Thể tích khí H2 thu được ở đktc là:

3H2 ↑
0,3
(mol)

VH 2 = 0,3.22,4 = 6,72(l)
- Khối lượng muối AlCl3 thu được là: 0,2.133,5 = 26,7(g)

MA TRẬN 3
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II( cho hs khuyết tật)
Năm học 2010-2011

Môn: Hoá học 8

0.5
0,5
0,75
0,75
0,5
0.5
0,75

0.5
0,75
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5


Thời gian làm bài: 45 phút (không tính phát đề)
STT
1

2
3

Kiến thức
Nhận biết Thông hiểu
Viết, hoàn thành 4
4

phương trình hóa học
thể hiện tính chất hóa
học của các chất.
4,5
4,0
Nồng độ dung dịch
1
1,0
1

Tính số mol chất
Tổng

Vận dụng

Tổng
8

8,5
1
1,0
1

0,5
5

5
5,5

0,5

10

4,5

ĐỀ 3
KIỂM TRA HỌC KÌ II ( cho hs khuyết tật)
Năm học 2010 - 2011
Môn: Hoá học 8
Thời gian làm bài: 45 phút (không tính phát đề)

10


Câu 1. (4,0 điểm):
Viết PTHH thực hiện chuỗi biến hóa sau:
(1)
(2)
→ CuO 
→ Cu
a) Cu 
(1)
(2)
b) C 
→ CO2 
→ H2CO3

Câu 2. (4,0 điểm)
Hoàn thành các phương trình phản ứng từ các sơ đồ sau:
a) K2O + H2O → KOH
b) N2O5 + H2O → HNO3

c) NaCl + AgNO3 → NaNO3 + AgCl ↓
d) NaOH + Fe2(SO4)3 → Na2SO4 + Fe(OH)3 ↓
Câu 3. (1,0 điểm)
Hoà tan 5g CuSO4 vào 195 g H2O. Hãy tính nồng độ phần trăm của dung dịch
thu được?
Câu 4. (1,0 điểm)
Cho 6,5 g Zn phản ứng vừa đủ với một lượng dung dịch HCl tạo ra Kẽm
clorua và khí hiđro.
a) Viết PTHH của phản ứng.
b) Tính số mol Zn.
(Cho Zn = 65)

HƯỚNG DẪN CHẤM 3
KIỂM TRA HỌC KÌ II( cho hs khuyết tật)
Năm 2010 - 2011
Môn: Hoá học 8


Câu
Câu 1
(4,0đ)

Nội dung

Điểm
1,0

t
a) 2Cu+ O2 
→ 2CuO

t
CuO+ CO 
→ CO2 + Cu
0

0

1,0

t
b) C + O2 
→ CO2
CO2 + H2O → H2CO3
0

Câu 2
(4,0đ)

Câu 3
(1,0đ)
Câu 4
(1,0đ)

1,0

a) K2O + H2O → 2KOH

1,0
1,0


b) N2O5 + H2O → 2HNO3

1,0

c) NaCl + AgNO3 → NaNO3 + AgCl ↓

1,0

d) 6NaOH + Fe2(SO4)3 → 3Na2SO4 + 2Fe(OH)3 ↓
a-Ta có khối lượng của dd thu được là: 5 +195 = 200(g).

1,0

C% KOH =

5
.100 = 2,5(%).
200

Phương trình: Zn + 2HCl → ZnCl2 +
Ta có: nZn = 6,5/65= 0,1( mol)

0.5
0,5

H2 ↑

0.5
0.5




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×