Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

Đề thi khảo sát 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.15 KB, 10 trang )

ĐỀ KHẢO SÁT ĐẠI HỌC NĂM 2010
I- Phần chung:
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, khi con lắc cân bằng lò xo giãn 3 cm. Bỏ qua mọi lực
cản. Kích thích cho vật dao động điều hoà theo phương thẳng đứng thì thấy thời giam lò
xo bị nén trong 1 chu kỳ là T/3 (T là chu kỳ dao động của vật). Biên độ dao động của vật
bằng
A. 6(cm)
B. 3(cm)
C. 3 2 (cm)
D. 2 3 (cm)
[
]
Một con lắc lò xo dao động điều hoà. Vận tốc của vật khi đi qua vị trí cân bằng có độ lớn
60 cm/s. Chọn gốc toạ độ ở vị trí cân bằng, gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí có li độ x =
3 2 (cm) theo chiều âm và tại đó động năng bằng thế năng. Phương trình dao động của vật

π
) (cm)
4
π
C. x = 6 2 Cos(10 π t - ) (cm)
4

A. x = 6 Cos(10t +

π
) (cm)
4
π
D. x = 6 Cos(10 π t + ) (cm)
4


B. x = 6 2 Cos(10t +

[
]
Một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương ngang, tốc độ của vật bằng 0 khi
A. lò xo có chiều dài tự nhiên
B. độ lớn lực đàn hồi cực đại
C. lực tác dụng vào vật bằng 0
D. gia tốc của vật bằng 0
[
]
Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình x = 3Cos(5 π t -

π
) (x tính bằng cm,
3

t tính bằng s). Trong 1 giây đầu tiên (kể từ lúc t = 0), chất điểm qua vị trí có li độ x = + cm
bao nhiêu lần?
A. 5 lần
B. 4 lần
C. 6 lần
D. 7 lần
[
]
Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Khi tần số của lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ thì biên độ dao động
cưỡng bức đạt giá trị cực đại.
B. Dao động cưỡng bức là dao động điều hoà
C. Biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào biên độ ngoại lực
D. Biên độ dao động cưỡng bức phụ thuộc quan hệ giữa tần số của lực cưỡng bức và tần
số dao động riêng của hệ
[
]

Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 2Cos(4 π t) (cm). Quãng đường vật đi
được trong 1/3 (s) (kể từ t = 0) là
A. 1 cm
B. 2 cm
C. 4 cm
D. 5 cm
[
]
Trong dao động điều hoà, li độ và gia tốc của vật dao động luôn biến thiên điều hòa cùng
tần số và


A. cùng pha

B. ngược pha

C. lệch pha

π
2

D. lệch pha

π
4

[
]
Khối lượng và bán kính một hành tinh lớn hơn khối lượng và bán kính trái đất 2 lần. Chu
kỳ dao động điểu hoà của con lắc đồng hồ trên mặt đất là T. Khi đưa lên bề mặt của hành
tinh này thì chu kỳ dao động điều hoà (bỏ qua sự thay đổi chiều dài) của nó là
A. T’ =


T

B. T’ = 2 T

2

C. T’ = 0,5 T

D. T’ =

4T
[
]
Một chất điểm dao động điều hoà. Tại một thời điểm t1 li độ của chất điểm là x1 = 3cm và
vận tốc bằng v1 = - 60 3 cm/s. Tại thời điểm t2 li độ của chất điểm là x2 = 3 2 cm và vận
tốc bằng v2 = 60 2 cm/s. Biên độ và tần số góc dao động của chất điểm lần lượt bằng
A. 6 cm; 20 rad/s
B. 6 cm; 12 rad/s C. 12 cm; 20 rad/s
D 12 cm; 10 rad/s
[
]
Một mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung c = 2.10-2 µ F và cuộn dây có độ tự cảm
L. Biết biểu thức của năng lượng từ trường trong cuộn dây là Wt = 10-6Sin2(2.106t) J. Điện
tích cực đại của 1 bản tụ có độ lớn
A. 8.10-6 C
A. 4.10-7C
C. 2.10-7 C
D. A. 8.10-7C
[
]
Vật dao động điều hoà theo phương trình x= 4 cos(3 π t -



) (x đo bằng cm, t đo bằng s).
3

Thời gian vật đi được quãng đường s = 6 cm (kể từ t = 0) là
A.

1
(s)
3

B.

2
(s)
9

C.

1
(s)
6

D.

2
(s)
17

[
]

Một mạch dao động lý tưởng có cường độ dòng điện cực đại qua cuộn dây là I0. Khi năng
lượng điện trường bằng 2 lần năng lượng từ trường thì cường độ dòng điện qua cuộn dây
có độ lớn
I
A. i = 0

B. i =

2

I0

C. i =

2

I0
3

D. i =

I0
3

[
]
Cho mạch điện xoay chiều gồm 3 phần tử điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm có độ tự
cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Biết rằng UR = UC = 0,5 UL so với dòng
điện, điện áp ở hai đầu đoạn mạch
A. trễ pha


π
4

B. sớm pha

π
4

C. vuông pha

D. sớm pha

π
3

[
]
Một đoạn mạch xoay chiều gồm một điện trở thuần R = 30 Ω mắc nối tiếp với một cuộn
dây. Đặt vào 2 đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = U 2 cos(100 π t) V. Điện áp
hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây là 60 V. Dòng điện trong mạch lệch pha

π
so với điện áp ở
6


2 đầu đoạn mạch và lệch pha
đầu mạch U có giá trị
A. 90 V

π

so với điện áp ở 2 đầu cuộn dây. Điện áp hiệu dụng ở hai
3

B. 120 V

C. 60 3 V

D. 60 2 V

[
]
Điện tích của tụ điện trong mạch dao động LC biến thiên theo phương trình q = Q0cos(


t
T

T
+ π ). Tại thời điểm t = ta có
4

A. dòng điện qua cuộn dây bằng 0
C. năng lượng điện trường cực đại

B. điện áp giữa hai bản tụ bằng 0
D. điện tích của tụ cực đại

[
]
Hai con lắc đơn có chiều dài dây treo như nhau là l (dây treo có khối lượng không đáng kể,
không giãn, không dẫn điện), cùng đặt trong 1 điện trường đều có phương nằm ngang.
Hòn bi của con lắc thứ nhất không tích điện, chu kì dao động nhỏ của nó là T. Hòn bi của

con lắc thứ hai được tích điện, khi nằm cân bằng thì dây treo của con lắc này tạo với
phương thẳng đứng 1 góc 60 0. Chu kỳ dao động nhỏ của con lắc thứ hai là
A. T

B.

T
2

C.

T
2

D. 2 T

[
]
Một sợi dây đàn hồi dài 60 cm, được rung với tần số 50 Hz, trên dây có sóng dừng ổn định
với 4 bụng sóng, hai đầu dây là 2 nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 15m/s
B. 75 cm/s
C. 12 m/s
D. 60 cm/s
[
]
1
10 −3
Cho mạch RLC mắc nối tiếp (cuộn dây thuần cảm) L = (H), C =
F. Đặt vào hai
π



đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều u = 120cos(100 π t) (V). Điện trở có giá trị bằng bao
nhiêu để công suất của mạch đạt giá trị lớn nhất?
A. 120 Ω
B. 60 Ω
C. 50 Ω
D. 40 Ω
[
]
Khi đặt
hiệu điện thế không đổi 12 V vào 2 đầu một cuộn dây có điện trở thuần R và độ tự cảm L
thì dòng điện qua cuộn dây là dòng điện một chiều có cường độ 0,15 A. Nếu đặt vào hai
đầu cuộn dây này một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 100 V thì cường độ hiệu
dụng chạy qua nó là 1 A, cảm kháng của cuộn dây là
A. 50 Ω
B. 60 Ω
C. 30 Ω
D. 40 Ω
[
]
Một mạch điện xoay chiều gồm một điện trở thuần R = 30 Ω mắc nối tiếp với một cuộn
dây thuần cảm có độ tự cảm L. Điện áp giữa 2 đầu đoạn mạch u = 120 cos100 π t (V). Biết
UL = 60 V. Cảm kháng ZL là:
A. 30 Ω
B. 40 Ω
C. 50 Ω
D. 20 Ω


[
]
Trong đoạn mạch xoay chều chỉ có điện trở thuần,
A. hệ số công suất của mạch bằng 0

B. dòng điện luôn nhanh pha

π
so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch
2

C. dòng điện luôn ngược pha so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch
D. hệ số công suất của mạch bằng 1
[
]
Cho đoạn mạch xoay chiều gồm hai phần tử X và Y mắc nối tiếp. Khi đặt vào hai đầu
đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là U thì điện áp hiệu dụng giữa hai
đầu phần tử X là 3 U, giữa hai đầu phần tử Y là 2U. Hai phần tử X và Y tương ứng là
A. tụ điện và cuộn dây thuần cảm
B. tụ điện và điện trở thuần
C. tụ điện và cuộn dây không thuần cảm
D. cuộn dây và điện trở thuần
[
]
Hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, có biên độ lần lượt là A1 = a và A2 = 2a.
Biên độ của dao động tổng hợp là A = a 7 . Độ lệch pha của hai dao động nói trên là
A.

π
4

B.

π
3

C.


π
2

D.

π
6

[
]
Trên mặt nước có hai nguồn sóng giống nhau A và B, cách nhau một khoảng 12 cm đang
dao động vuông góc với mặt nước và tạo ra sóng có bước sóng 1,6 cm. Gọi C là điểm trên
mặt nước, cách đều hai nguồn và cách trung điểm O của AB một khoảng 8 (cm). Số điểm
dao động ngược pha với nguồn ở trên đoạn CO là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
[
]
Trong mạch RLC mắc nối tiếp, độ lệch pha của dòng điện so với điện áp giữa hai đầu
đoạn mạch phụ thuộc vào
A. cường độ dòng điện hiệu dụng
B. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch
C. đặc tính của mạch điện và tần số dòng điện xoay chiều
D. cách chọn gốc thời gian để tính pha ban đầu
[
]
10 −3
Mạch điện gồm điện trở R = 30 3 Ω nối tiếp với tụ điện C =
F. Điện áp tức thời ở hai


đầu đoạn mạch là u = 120 2 cos(100 π t) (V). Điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở R là
A. UR = 60 3 V
B. UR = 60 V
C. UR = 120 V
D. UR = 60 2 V

[
]
Đặt vào hai đầu một đoạn mạch RLC không phân nhánh một điện áp xoay chiều u = U0cos
ω t thì dòng điện trong mạch là i = I0 cos( ω t-

A. ZL=R

B. ZL
π
). Đoạn mạch điện này luôn có
6

C. ZL=ZC

D. ZL>ZC


[
]
Mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn dây thuần cảm kháng, cường độ dòng điện trong mạch
luôn
π
2
π
C. chậm pha hơn điện áp một góc

4

A. chậm pha hơn điện áp một góc

π
4
π
D. nhanh pha hơn điện áp một góc
2

B. nhanh pha hơn điện áp một góc

[
]
Một đoạn mạch gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L =

1
(H), một tụ điện có điện
π

dung C và một điện trở thuần R mắc nối tiếp, đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay
chiều 100 V, 50 Hz thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là 100 W. Nếu mắc vào hai đầu
cuộn dây một ampe kế nhiệt có điện trở không đáng kể thì công suất tiêu thụ của mạch
không đổi. Giá trị của R và C lần lượt là
A. 100 Ω ;

2.10 −4
F
π

B. 50 Ω ;


2.10 −4
F
π

C. 100 Ω ;

10 −4
F
π

D. 50 Ω ;

10 −4
F
π

[
]
Cho đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh gồm cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm L
π
10 −4
H, tụ điện có điện dung C =
F và một điện trở thuần R. Điện áp đặt vào hai đầu
2
π
đoạn mạch và cường độ dòng điện đi qua đoạn mạch có biểu thức là u = U0 sin100 π t (V)
π
và i = I0sin(100 π t- ) (A). Điện trở R có giá trị là
4
A. 400 Ω

B. 200 Ω
C. 100 Ω
D. 50 Ω

=

[
]
Điều nào sau đây là sai khi nói về những đặc trưng sinh lí của sóng âm
A. Âm sắc của âm phụ thuộc các đặc tính vật lí của âm như biên độ, tần số và các thành
phần cấu tạo của âm
B. Với cùng một tần số, cường độ âm càng lớn cho ta cảm giác âm nghe thấy càng to
C. Độ cao của âm tăng khi biên độ dao động của sóng âm tăng
D. Độ cao của âm tăng khi tần số dao động của sóng âm tăng
[
]
Đầu O của một sợi dây đàn hồi nằm ngang dao động điều hoà theo phương vuông góc với
sợi dây với biên độ 3 cm, với tần số 2 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là 1 m/s. Chọn gốc
thời gian lúc đầu O đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Li độ của điểm M trên dây
cách O một đoạn 2,5 m tại thời điểm 2s là
A. uM = 1,5 cm
B. uM = -3 cm
C. uM = 3 cm
D. uM = 0
[
]
Các véctơ cường độ điện trường và véctơ cảm ứng từ của một điên từ trường luôn
A. cùng phương, ngược chiều
B. có phương vuông góc với nhau
C. cùng phương, cùng chiều
D. có phương lệch nhau một góc 450



[
]
Cho đoạn mạch RLC mắc nối tiếp gồm một cuộn dây thuần cảm, một tụ điện và một điện
trở R = 50 Ω . Đặt vào mạch có điện áp là u = 100 2 Cos ω t (V), biết điện áp giữa hai bản
tụ và điện áp giữa hai đầu mạch lệch pha một góc
A. 50 3 W

B. 100 3 W

π
. Công suất tiêu thụ của mạch là
6

C. 100W

D. 50W

[
]
Để có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, hai đầu có định thì chiều dài của dây là (với k
là số nguyên).
A.

λ
4

B.

λ
2

C.


λ
2k + 1

D.


2

[
]
Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây thuần cảm mắc nối tiếp với điện trở thuần
một điện áp xoay chiều thì cảm kháng của cuộn dây bằng 3 lần giá trị của điện trở thuần.
Như vậy, dòng điện trong đoạn mạch
π
so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
3
π
B. nhanh pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
6
π
C. chậm pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
3
π
D. chậm pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
6

A. nhanh pha

[
]
Cho đoạn mạch xoay chiều gồm một điện trở R, một tụ điện có điện dung C biến đổi được

và một cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm L mắc nối tiếp với nhau. Điện áp tức thời giữa
hai đầu đoạn mạch là u = U 2 cos100 π t (V). Ban đầu mạch có cộng hưởng và tiêu thụ
công suất 100W. Khi độ lệch pha giữa u và i là 600 thì công suất tiêu thụ trong mạch bằng
A. 400W
B. 25W
C. 50W
D. 200W
[
]
Một mạch dao động lý tưởng gồm một cuộn dây có độ tự cảm L = 0,2 mH và một tụ điện
có điện dung thay đổi từ 50 pF đến 450 pF. Mạch điện trên hoạt động thích hợp trong dải
sóng giữa hai bước sóng từ:
A. 168m đến 600m
B. 176m đến 625m C. 188,4m đến 565,2m D. 200m đến 824m
[
]
Đặt vào một thiết bị điện áp xoay chiều u = 200 2 cos(100 π t +
trong thiết bị có biểu thức i = 4cos(100 π t +
A. 400W

B 490W

π
) (V) thì dòng điện chạy
2

π
) (A). Công suất tiêu thụ điện của thiết bị là
6

C. 283W


D. 200W


[
]
Đặt một điện áp xoay chiều u = 120 2 cos(100 π t -

π
) (V) vào hai đầu mạch điện gồm tụ
6

điện có dung kháng 70 Ω và cuộn dây có điện trở thuần R, độ tự cảm L. Biết dòng điện
chạy trong mạch i = 4cos(100 π t +
A. 100 Ω

B. 40 Ω

π
) (A). Tổng trở của cuộn dây là
12
C. 50 Ω

D. 70 Ω

[
]
II- Phần tự chọn (10 câu)
A- Theo chương trình chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50)
Mạch dao động LC lí tưởng, cuộn dây có độ tự cảm L = 10-4H. Biểu thức điện áp giữa hai
đầu cuộn dây là u = 80cos(2.106t A. i = 4sin(2.106t -

π

)A
2

π
) (V). Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là
2

B. i = 0,4cos(2.106t)A

C. i = 4cos(2.106t - π )A

D. i = 0,4cos(2.106t -

π
)
2

[
]
Đặt vào hai đầu một đoạn mạch RLC không phân nhánh một hiệu điện thế u = U0cos( ω t)
V thì cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức i =I0cos( ω t -

π
) (A). Quan hệ giữa các
3

trở kháng trong đoạn mạch này thoả mãn:
A.

Z L − ZC
= 3

R

B.

ZC − ZL
= 3
R

C.

1
ZC − ZL
=
3
R

D.

1
Z L − ZC
=
3
R

[
]
Một mạch dao động gồm tụ điện có điện dung C và một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm
L, điện áp cực đại hai đầu tụ là U0. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là
A. I = U0

C

2L

B. I = U0

LC
2

C. I = U0

2C
L

D. I = U0

1
2 LC

[
]
Mạch dao động LC dang dao động tự do với chu kỳ T. Thời gian ngắn nhất kể từ lúc năng
lượng từ trường bằng 3 lần năng lượng điện trường đến lúc năng lượng điện trường bằng 3
lần năng lượng từ trường là
A.

T
6

B.

T
12


C.

T
16

D.

T
24

[
]
Một tụ điện có điện dung C = 5,07 µ F được tích điện đến điện áp U0. Sau đó hai đầu tụ
được đấu vào hai đầu của một cuộn dây có độ tự cảm bằng 0,5 H. Bỏ qua điện trở thuần
của cuộn dây và của dây nối. Lần thứ nhất điện tích trên tụ bằng một nửa điện tích lúc đầu
là ở thời điểm nào (tính từ khi t = 0 là lúc đấu tụ điện với cuộn dây)


A.

1
s
400

B.

1
s
200


C.

1
s
600

D.

1
s
300

[
]
Trong mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp với UOL =

U OC
thì dòng điện chạy trong
2

mạch sẽ như thế nào so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch?
A. Sớm pha
B. Cùng pha
C. Trễ pha

D. Ngược pha

[
]
Sóng truyền từ A đến M với bước sóng λ = 30 cm. Biết M cách A một khoảng 15 cm.
Sóng tại M có tính chất nào sau đây so với sóng tại A?
A. Cùng pha với sóng tại A

B. Ngược pha với sóng tại A
C. Trễ pha


so với sóng tại A
2

D. Lệch pha

π
so với sóng tại A
2

[
]
Đoạn mạch gồm R = 30 3 mắc nối tiếp với tụ điện C. Điện áp xoay chiều giữa hai đầu
đoạn mạch lệch pha 600 so với dòng điện trong mạch. Dung kháng của tụ điện là
A. 60 3 Ω
B. 60 Ω
C. 90 Ω
D. 90 3 Ω
[
]
Đặt điện áp xoay chiều u = 100 2 cos100 π t (V) vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp,
1
π

cuộn dây thuần cảm có L = H, điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở R bằng ở hai đầu tụ
C và bằng 100 V. Công suất tiêu thụ mạch điện là
A. 200W
B. 100W
C. 350W


D. 250W

[
]
Một khung dây dẹt hình tròn có 1000 vòng dây, bán kính r = 10 cm quay đền trong từ
trường đều có B = 0,2 T, với tốc độ 1500 vòng/phút. Giá trị hiệu dụng của suất điện động
xoay chiều trên khung là bao nhiêu? (cho π 2 = 10)
A. 1000 V
B. 2000 V
C. 500 2 V
D. 1000 2 V
[
]
B- Theo chương trình nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60)
Đồ thị biểu diễn sự thay đổi củ gia tốc theo li độ trong dao động điều hoà có hình dạng là
A. đoạn thẳng
B. đường parabol
C. đường elip
D. đường tròn
[
]
Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động cùng
pha với tần số 16 Hz. Tại điểm M cách A và B lần lượt là 29 cm và 21 cm sóng có biên độ
cực đại, giữa M và đường trung trực của AB có 3 cực đại. Tốc độ truyền sóng trên mặt
nước có giá trị là:
A. 0,32m/s
B. 42,67cm/s
C. 0,64m/s
D. 8cm/s


[
]

Một vật dao động điều hoà với phương trình x = Acos( ω t + ϕ ). Xác định tần số góc ω và
biên độ A của dao động. Cho biết trong khoảng thời gian
bằng x0 = 0 đến vị trí x =

1
s đầu tiên, vật đi từ vị trí cân
60

A 3
theo chiều dương và tại điểm cách vị trí cân bằng 2 cm vật
2

có tốc độ 40 π 3 (cm/s).
A. ω =20 π (rad/s); A= 4 cm
C. ω =20 π (rad/s); A= 16 cm

B. ω =20 (rad/s); A= 4 cm
D. ω =2 π (rad/s); A= 4 cm

[
]
Một con lắc đơn có dây treo dài l = 0,4 m. Khối lượng vật là m = 200g. Lấy g = 10 m/s2.
Bỏ qua ma sát, kéo con lắc để dây treo nó lệch góc α = 600 so với phương thẳng đứng rồi
buông nhẹ. Lúc lực căng dây treo là 4 N thì vận tốc có giá trị là
A. v = 2m/s

B. v = 2 2 m/s

C. v = 5m/s

D. v =


2
2

m/s

[
]
Một máy phát điện xoay chiều có Rôto quay 500 vòng/phút. Tần số dòng điện nó phát ra
khi có ba cặp cực là
A. 500 Hz
B. 150 Hz
C. 250 Hz
D. 25 Hz
[
]
Mạch dao động gồm tụ điện có điện dung 4500pF và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 5
µ H. Điện áp cực đại ở hai đầu tụ điện là 2V. Cường độ dòng điện cực đại chạy trong
mạch là
A. 0,03A
B. 0,06A
C. 6.10-4A
D. 3.10-4A
[
]
Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến điên gồm cuộn dây thuần cảm có L = 2.10-5 (H) và
một tụ xoay có điện dung biến thiên từ C1 = 10pF đến C2 = 500pF khi góc xoay biến thiên
từ 00 đến 1800. Khi góc xoay của tụ bằng 900 thì mạch thu sóng điện từ có bước sóng là
A. 188,4m
B. 26,644m
C. 107,522m
D. 134,544m
[
]

Xét một vật rắn đang quay quanh một trục cố định với tốc độ góc là ω .
A. Động năng của vật giảm đi 2 lần khi tốc độ góc giảm đi 2 lần
B. Động năng của vật tăng lên 4 lần khi momen quán tính tăng lên 2 lần
C. Động năng của vật tăng lên 2 lần khi momen quán tính của nó đối với trục quay tăng
lên 2 lần và tốc độ góc vẫn giữ nguyên
D. Động năng của vật giảm đi 2 lần khi khối lượng của vật không đổi
[
]


Tại thời điểm t = 0, một bánh xe đạp bắt đầu quay quanh một trục với gia tốc góc không
đổi. Sau 5s nó quay được một góc 25rad. Tốc độ góc và gia tốc góc của bánh xe tại thời
điểm t = 5s lần lượt là:
A. 10rad/s; 20rad/s2
B. 1rad/s; 2rad/s2 C. 10rad/s; 2rad/s2
D. 10rad/s; 0,2rad/s2
[
]
Vật rắn thứ nhất quay quanh trục cố định ∆ 1 có momen động lượng là L1, momen quán
tính đối với trục ∆ 1 là I1= 9 lg.m2. Vật rắn thứ hai quay quanh trục cố định ∆ 2 có momen
động lượng là L2, momen quán tính đối với trục ∆ 2 là I2 = 4 kg.m2. Biết động năng quay
L1

của hai vật rắn trên là bằng nhau. Tỉ số L là
2
A.

2
3

[
]


B.

3
2

C.

4
9

D.

9
4



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×