Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Thi vào 10 chuyên Quãng ngãi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (146.35 KB, 7 trang )

SỞ GIÁO DỤC- ĐÀO TẠO
QUẢNG NGÃI

KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT

ĐỀ CHÍNH THỨC

Môn thi : Toán ( Hệ chuyên)
Thời gian làm bài :150 phút

Bài 1: (3,5 điểm)
1) Tính P = 15a 2 - 8a 15 +16 khi a =

3
5
+
5
3

25 - x 2 - 10 - x 2 = 3
3) Cho phương trình x2 + mx + n = 0. Tìm m và n để hiệu các nghiệm của phương
trình bằng 5 và hiệu các lập phương của các nghiệm đó bằng 35.
2) Giải phương trình:

Bài 2: (2,0 điểm)
1) Chứng minh rằng : Nếu b là số nguyên tố khác 3 thì số A = 3n + 1 + 2009b 2 là
hợp số với mọi n ∈ N
2) Tìm các số tự nhiên n sao cho n 2 +18n + 2020 là số chính phương.
Bài 3: (1,0 điểm )
Cho x > 0 . Tìm giá trị của x để biểu thức N =


x

( x + 2010 )

2

đạt giá trị lớn nhất.

Bài 4 : (1,5 điểm)
Cho ba điểm cố định A, B, C thẳng hàng theo thứ tự đó. Gọi (O) là đường tròn đi
qua hai điểm B và C. Từ A kẻ hai tiếp tuyến AE, AF với đường tròn (O), (E, F là các tiếp
điểm). Gọi I là trung điểm của BC; FI cắt đường tròn (O) tại điểm thứ hai K
Chứng minh rằng :
a) Hai điểm E, F nằm trên một đường tròn cố định khi (O) thay đổi.
b) EK song song với AB.
Bài 5 : (2,0 điểm)
1) Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn (O), với AD là đường kính.
Biết AB = BC = 2 5 cm; CD = 6cm. Tính bán kính của đường tròn (O).
2) Cho đường tròn (O; R) và hai điểm A, B nằm bên ngoài đường tròn sao cho
OA = 2R. Tìm điểm M trên đường tròn (O; R) để tổng MA + 2MB đạt giá trị nhỏ nhất.
--------------- Hết --------------Ghi chú : Giám thị coi thi không giải thích gì thêm
Họ và tên thí sinh :.....................................................................Số báo danh........................
Giám thị 1 :...................................................Giám thị 2 :.......................................................


SỞ GIÁO DỤC- ĐÀO TẠO
QUẢNG NGÃI

KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT


HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ CHÍNH THỨC
MÔN TOÁN (HỆ CHUYÊN)

Tóm tắt cách giải

Biểu điểm

Bài 1 (3,5 điểm).
1) (1,0 điểm)
Rút gọn P
P = 15a 2 - 8a 15 +16 =

(a 15) 2 - 2a 15.4 + 4 2 =

(a

15 - 4

= a 15 - 4

Thế a =

)

2

0,25 điểm

( *)


3
5 = 8
+
vào (*) ta được: P = 4
15
5
3

2) (1,0 điểm)
Giải phương trình:

25 - x 2 - 10 - x 2 = 3

0,25 điểm
0,5 điểm

( 1)

 25 - x 2 ≥ 0
 x 2 ≤ 25


⇔
⇒ x 2 ≤ 10 ⇒ - 10 ≤ x ≤ 10
Điều kiện: 
10 - x 2 ≥ 0
 x 2 ≤ 10

( *)


0,25 điểm

(1) ⇔ 25 − x 2 = 3 + 10 − x 2
⇔ 25 − x 2 = 9 + 6 10 − x 2 + 10 − x 2
⇔ 10 − x 2 = 1 (2)
Phương trình (2) có 2 nghiệm x1 = 3 ; x2 = −3 ( thỏa mãn với điều kiện )
Vậy nghiệm của phương trình đã cho là x1 = 3 ; x2 = −3

0,5 điểm
0,25 điểm

3) (1,5 điểm)
Điều kiện ∆ = m 2 - 4n > 0
Gọi x1 , x2 là nghiệm của phương trình. Không mất tính tổng quát ta giả sử
x2 > x1 .
 x1 + x2 = −m

Theo Vi-et ta có : 

 x1x2 = n

 x − x 2 = x + x 2 − 4x x
( 2 1)
1 2
( 2 1 )
Mặt khác :  3 3
2
 x2 − x1 = ( x2 − x1 ) ( x1 + x2 ) − x1x2 




 25 = m 2 − 4n
m 2 − 4n = 25

⇔
Nên ta có : 
2
2
m − n = 7
35 = 5 m − n

(

)

0,25 điểm

0,25 điểm
0,25 điểm


 n = −6
thỏa mãn điều kiện bài toán.
 m = ±1
 m = 1; n = −6
Vậy các giá trị cần tìm là : 
 m = −1; n = −6

0,5 điểm


Giải hệ phương trình ta được 

Bài 2: ( 2,0 điểm ).
1) (1,0 điểm)
Vì b là số nguyên tố khác 3 nên b2 - 1 M3.
Ta có A = 3n + 1 + 2009b2 = 3( n + 1 + 669b2 ) + 2b2 - 2
= 3( n + 1 + 669b2 ) + 2(b2 - 1) M3
Do A > 3 nên A là hợp số với mọi n ∈ N.
2) (1,0 điểm)
Để n 2 +18n + 2020 là số chính phương thì n 2 +18n + 2020 = m 2
m nguyên, dương,
(1) ⇔ m 2 -18n - n 2 = 2020

0,25 điểm

0,25 điểm
0,5 điểm
0,25 điểm
(1) với

)

(

⇔ m 2 - n 2 +18n = 2020
2

⇔ m 2 - ( n + 9 ) = 2020 -81 = 1939

⇔ ( m - n - 9 ) ( m + n + 9 ) = 1939

Mà 1939 = 1939 . 1 = 277 . 7
 m + n + 9 = 1939
 m + n + 9 = 277
Nên 
hoặc 
m - n - 9 = 1
m - n - 9 = 7
 m + n + 9 = 1939
m + n = 1930
⇔
⇒ 2n = 1920 ⇒ n = 960
* Với 
m - n - 9 = 1
m - n = 10
 m + n + 9 = 277
m + n = 268
⇔
⇒ 2n = 252 ⇒ n = 126
* Với 
m - n - 9 = 7
m - n = 16
Thử lại các giá trị của n vừa tìm được đều thỏa mãn đề bài.
Vậy n = 960 và n = 126 là các số cần tìm.
Bài 3 (1,0 điểm)
Do x > 0 nên N > 0 ⇒ N lớn nhất ⇔

1
nhỏ nhất.
N


Ta có :
2
2
x − 2010 )
(
1 ( x + 2010 )
x 2 + 2.2010 x + 20102
=
=
= 4.2010 +
≥ 4.2010
N
x
x
x
dấu “ = “ xảy ra khi x = 2010 .
1
là 4.2010 = 8040 đạt được khi x = 2010
N
1
Vậy với x = 2010 thì N đạt giá trị lớn nhất. Giá trị lớn nhất là
8040

Suy ra giá trị nhỏ nhất của

Bài 4 (1,5 điểm)
Vẽ hình đúng
a) Chứng minh E, F nằm trên một đường tròn cố định khi (O) thay đổi.

0,25 điểm

0,25 điểm

0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm

0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm


·
Ta có AEB
= ·ACE
( cùng chắn cung EB )

E

⇒ ΔAEB : ΔACE (g-g)
AE
AB

=
AC
AE
⇒ AE 2 = AB.AC

A


K

B

I
C
O

Vì A, B, C cố định
⇒ AB. AC không đổi
Mà AE = AF
⇒ AE = AF không đổi khi (O) thay đổi.

0,25 điểm

F

Vậy hai điểm E, F nằm trên đường tròn cố định tâm A bán kính AB.AC
khi đường tròn (O) thay đổi.
b) Chứng minh EK // AB:
Vì IB = IC ( giả thiết ) ⇒ OI ⊥ BC
·
Ta có AEO
= ·AFO = ·AIO = 900 ⇒ năm điểm A, E, I, O, F cùng thuộc đường
tròn đường kính AO.
·
» )
⇒ AEF
= ·AIF ( cùng chắn cung AF
·

» )
AEF
= ·EKF ( cùng chắn cung EF
·
AIF
= ·KIC ( đối đỉnh )
·
⇒ EKF
= ·KIC ( hai góc ở vị trí so le trong )
⇒ EK // AB
Bài 5 (2,0 điểm)
1) (1,0 điểm)
Gọi R là bán kính của đường tròn (O); R > 0.
» = BC
» ⇒ OB ⊥ AC tại I
Do AB = BC = 2 5 cm ⇒ AB
Và IA = IC, ∆ ACD vuông tại C (nội tiếp trong đường tròn (O))
⇒ OI // CD nên OI là đường trung bình
C
CD
B
= 3 cm
của tam giác ∆ ACD ⇒ OI =
2
I
Áp dụng đinh lý Pitago cho ∆ OIC ta có :
OC2 = OI2 + IC2 ⇔ IC2 = R2 - 9
A

Mặt khác ∆ BIC vuông, ta có :


(

BC2 = BI2 + IC2 ⇔ IC2 = 2 5

(

Vậy R 2 - 9 = 2 5

)

2

)

2

- ( R - 3)

O

0,25 điểm

0,25 điểm
0,25 điểm

0,25 điểm

D


2

2

- ( R -3 ) ⇔ R 2 - 3R -10 = 0 ⇔ ( R + 2 ) ( R - 5 ) = 0

Nghiệm dương của phương trình là R = 5 thỏa mãn với điều kiện ban
đầu. Do đó bán kính của đường tròn (O) là R = 5cm.
2) (1,0 điểm)

0,25 điểm

0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm


Gọi C là giao điểm của đoạn OA và đường tròn,
N là trung điểm của OC.
ON OM 1
=
=
Ta có :
OM OA 2
⇒ ∆ONM : ∆OMA ( c.g.c )
⇒ AM = 2MN

B

A


C

0,25 điểm

M
0

M

N

O

Từ đó : MA + 2MB = 2MN + 2MB ≥ 2BN (không đổi)
Vậy MA + 2MB đạt giá trị nhỏ nhất bằng 2BN.
Lúc đó M chính là M0 là giao điểm của đoạn BN và đường tròn (O; R)

0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm

Ghi chú:
- Hướng dẫn chấm chỉ trình bày một trong các cách giải, mọi cách giải khác nếu
đúng vẫn cho điểm tối đa theo biểu điểm qui định ở từng bài.
-Đáp án có chỗ còn trình bày tóm tắt, biểu điểm có chỗ còn chưa chi tiết cho từng
bước biến đổi, lập luận; tổ giám khảo cần thảo luận thống nhất trước khi chấm.
-Điểm toàn bộ bài không làm tròn số.



TUYẾN SINH VÀO THPT
MA TRẬN THIẾT KẾ ĐỀ TOÁN CHUYÊN
( Thời gian làm bài 150 phút, không kể thời gian giao đề )
Phân
môn Mạch kiến thức

Mức độ

Số học

Số nguyên tố, hợp số

Vận dụng

Bài 2.1

CỘNG
1 bài
(2 câu)

1,0
Bài 2.2

Tìm số tự nhiên theo điều
kiện cho trước
Căn bậc hai : rút gọn và
tính giá trị của biểu thức

Đại số


Nhận biết Thông hiểu

2,0 điểm
1,0
Bài 1.1
2 bài
(4 câu)

1,0

Bất đẳng thức, giá trị lớn
nhất, giá trị nhỏ nhất trong
Đại số
Phương trình bậc hai : Giải
phương trình; điều kiện có
nghiệm, không có nghiệm

Bài 3
1,0
4,5 điểm

Bài 1.2
1,0
Bài 1.3

họcHình

Định lý Vi-et
Đường tròn; các yếu tố
trong đường tròn; quĩ tích


Bài 4.1a

1.5
Bài 4.1b

0,75

0,75

Bất đẳng thức, giá trị nhỏ
nhất, giá trị lớn nhất trong
hình học

2 bài
(4 câu)

1,0
Bài 5
3,5 điểm
1,0

3 câu
TỔNG CỘNG

Bài 4.2

2,75
điểm


4 câu
4,25 điểm

3 câu
3,0 điểm

5 bài
(10 câu)
10 điểm




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×