Tải bản đầy đủ (.doc) (26 trang)

Giao an lop 3 tuan 34 35 thuc hoc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (231.19 KB, 26 trang )

Giáo viên: Nguyễn Xuân Sáu
Giáo án lớp 3A

Tuần 34

Thứ hai ngày 9 tháng 5 năm 2011
Toán
Tiết 166 : ôn tập bốn phép tính trong phạm vi 100 000
(Tiếp theo)

I. Mục tiêu

Giúp HS:
* Ôn luyện 4 phép tính cộng, trừ, nhân, chia các số trong phạm vi
100 000 (tính nhẩm và tính viết).
* Giải bài toán có lời văn về dạng toán rút về đơn vị.
- Suy luận tìm các số còn thiếu.

II. Đồ dùng dạy - học:

- Bài 1, 4 viết sẵn trên bảng lớp.

III- Các hoạt động dạy - học chủ yếu

A. Kiểm tra bài cũ
- GV kiểm tra bài tập của tiết 165.

- 2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm theo
dõi và nhận xét.

- GV nhận xét và cho điểm HS.


B. Hớng dẫn ôn tập
Bài 1
- Nêu yêu cầu của bài tập, sau đó cho - Làm bài vào VBT, 2 HS lên bảng làm bài.
HS tự làm.
- Yêu cầu HS chữa bài.
- 4 HS nối tiếp nhau đọc bài làm của mình
trớc lớp, mỗi HS chỉ đọc 1 con tính.
a). Em đã thực hiện nhẩm nh thế - 3 nghìn + 2 nghìn ì 2 = 3 nghìn cộng 4
nào?
nghìn = 7 nghìn.
(3 nghìn + 2 nghìn) ì 2 = 5 nghìn ì 2 = 10
nghìn.
- Em có nhận xét gì về hai biểu thức - Hai biểu thức trên đều có các số là: 3000,
ở phần a.
2000; 2 và các dấu +; ì giống nhau. Nhng
thứ tự thực hiện biểu thức khác nhau nên
kết quả khác nhau.
- Vậy khi thực hiện biểu thức ta cần - Ta cần chú ý đến thứ tự thực hiện biểu
chú ý điều gì?
thức: Nếu biểu thức có đủ các phép tính và
không có dấu ngoặc ta làm nhân chia trớc
cộng trừ sau, nếu biểu thức có dấu ngoặc ta
làm trong ngoặc trớc, ngoài ngoặc sau.
b). Tiến hành tơng tự phần a.
Bài 2:
- Gọi HS đọc đề bài.
- Đặt tính rồi tự tính.
- Yêu cầu HS tự làm và gọi HS chữa - Làm bài vào VBT, 8 HS nối tiếp nhau đọc
bài.
bài làm của mình trớc lớp, mỗi HS chỉ đọc

một con tính.
- Nhận xét bài làm của HS.
Bài 3
- Yêu cầu HS tóm tắt bài toán: - 1 HS lên bảng tóm tắt, HS cả lớp theo dõi.


Giáo viên: Nguyễn Xuân Sáu
Giáo án lớp 3A
(khuyến khích học sinh tóm tắt bằng
sơ đồ).
- Cửa hàng có bao nhiêu lít dầu?
- Bán đợc bao nhiêu lít?
- Bán đợc một phần ba số lít dầu
nghĩa là nh thế nào?
- Muốn tìm số lít dầu còn lại ta làm
nh thế nào?

- Có 6450 lít dầu.
- Bán đợc một phần ba số lít dầu.
- Nghĩa là tổng số lít dầu đợc chia làm ba
phần bằng nhau thì bán đợc một phần.
- Ta thực hiện phép chia 6450 : 3 để tìm ra
số dầu đã bán sau đó thực hiện phép trừ
6450 trừ số lít dầu đã bán để tìm ra số lít
dầu còn lại.
- Yêu cầu HS tự làm. - GV nhận xét - Làm bài vào VBT, 2 HS lên bảng làm mỗi
và cho điểm HS.
HS làm 1 cách.
Bài 4: - Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
- Viết chữ số thích hợp vào ô trống.

- Yêu cầu HS làm bài.
- Làm bài vào VBT, 4 HS lên bảng làm, mỗi
HS làm 1 con tính.
- Gọi HS chữa bài.
- 4 HS nối tiếp nhau đọc bài làm của mình
trớc lớp.
C. củng cố, dặn dò
- Nhận xét giờ học
- Học sinh về nhà học bài, xem trớc bài sau.
Đạo đức
Tiết 34: Dành cho địa phơng: Tim hiểu truyền thống lịch sử của địa
phơng
(Ngoại khoá: Tài liệu lịch sử địa ph ơng.)

Thứ ba ngày 10 tháng 5 năm 2011
Âm nhạc
Tiết 34: Ôn tập các bài hát đã học. (GV chuyên soạn giảng)
Toán
Tiết 167 :Ôn tập về các đại l ợng

I-Mục tiêu:
-Củng cố các đơn vị đo của các đại lợng: độ dài, khối lợng, thời gian, tiền Việt Nam.
Làm tính và giải toán liên quan đến các đại lợng.
-Rèn KN nhận biết và đổi các đại lợng
-GD HS chăm học để liên hệ thực tế.
II-Đồ dùng:
-Bảng phụ
III-Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động dạy
Hoạt động học

1/Tổ chức:
-Hát
2/Luyện tập:
*Bài 1:
-Đọc đề?
-Đọc
-B là câu trả lời đúng
-Câu trả lời nào là đúng?
-Hai đơn vị đo độ dài liền nhau hơn kém
-10 lần
nhau bao nhiêu lần?
*Bài 2: Treo bảng phụ
-Quan sát và trả lời
-GV hỏi
a)Quả cam cân nặng 300 gam
a)Quả cam cân nặng bao nhiêu gam?


Giáo viên: Nguyễn Xuân Sáu
Giáo án lớp 3A
b)Quả đu đủ cân nặng bao nhiêu gam?
a)Quả đu đủ cân nặng hơn quả cam bao
nhiêu gam?
*Bài 3:
- Đọc đề?
-Yêu cầu HS lấy đồ dùng HT thực hành
gắn thêm kim vào đồng hồ.
-Vậy Lan đi từ nhà đến trờng hết bao nhiêu
phút?
*Bài 4:

-BT cho biết gì?
-BT hỏi gì?
-Gọi 1 HS làm trên bảng
Tóm tắt

: 2 tờ loại 2000 đồng

Mua hết

Còn lại

: 2700 đồng
:.. đồng?

-Chấm bài, nhận xét.
3/Củng cố:
-Đọc bảng đơn vị đo độ dài ?
-Dặn dò: Ôn lại bài.

b)Quả đu đủ cân nặng 700 gam
a)Quả đu đủ cân nặng hơn quả
cam 400 gam
( Vì 700g - 300g = 400g)
-Đọc
-Thực hành
-Vậy Lan đi từ nhà đến trờng hết
15 phút
Có 2 tờ loại 2000 đồng .Mua hết
2700 đồng
Còn lại bao nhiêu tiền

-Lớp làm vở
Bài giải
Số tiền Bình có là:
200 x 2 = 4000( đồng)
Số tiền Bình còn lại là:
4000 - 2700 = 1300( đồng)
Đáp số : 1300 đồng
-HS đọc

Tập đọc - Kể chuyện
Tiết 100,101 : Sự tích chú cuội cung trăng
I. Mục tiêu

A.Tập đọc
1- Đọc thành tiếng
- Đọc đúng các từ và tiếng khó hoặc dễ lẫn do ảnh hởng của phơng ngữ:
Liều mạng, non, lăn quay, quăng rùi, leo tót, sống lại, lá thuốc, tỉnh lại,
lừng lững,...
- Ngắt, nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và giữa các cụm từ.
*Đọc trôi chảy đợc toàn bài, bớc đầu biết thay đổi giọng đọc cho phù hợp với
nội dung của truyện.
2- Đọc hiểu
- Hiểu nghĩa các từ ngữ trong bài: tiểu phu, khoảng giập bã trầu, phú ông, rịt,
chứng, ...
*Hiểu đợc nội dung: Bài cho thấy tấm lòng nhân nghĩa, thủy chung của chú Cuội:
Giải thích vì sao mỗi khi nhìn lên mặt trăng chúng ta lại thấy hình ngời ngồi dới gốc cây; Thể
hiện ớc mơ muốn bay lên mặt trăng của loài ngời.
B. Kể chuyện
* Dựa vào nội dung truyện và gợi ý kể lại đợc câu chuyện. Kể tự nhiên, đúng
nội dung truyện, biết phối hợp cử chỉ, nét mặt khi kể.

- Biết nghe và nhận xét lời kể của các bạn.
C. Giáo dục: Yêu quý môn học.


Giáo viên: Nguyễn Xuân Sáu
Giáo án lớp 3A
II. Đồ dùng dạy - học

- Tranh minh họa bài tập đọc (phóng to, nếu có thể).
- Bảng phụ ghi sẵn nội dung cần hớng dẫn luyện đọc.

III- Các hoạt động dạy - học chủ yếu

Tập đọc

A. Kiểm tra bài cũ:
- GV gọi 3 HS lên bảng yêu cầu đọc
thuộc lòng 1 đoạn và trả lời các câu
hỏi về bài Quà của đồng nội.
B. Dạy-học bài mới
1. Giới thiệu chủ điểm và bài mới:
- GV: Mỗi khi nhìn lên mặt trăng, đặc
biệt là những ngày trăng tròn, các em
thấy gì?
- GV giới thiệu: Vệt đen nhạt nằm ở
một góc mặt trăng đó đợc ngời xa tởng
tợng là hình cây đa và chú Cuội. đó là
câu chuyện đọc hôm nay.
2. Luyện đọc:
a. Đọc mẫu:

- GV đọc mẫu toàn bài một lợt, chú ý
thay đổi giọng đọc của từng đoạn.
Đoạn 1: Đọc nhanh, khẩn trơng, hồi
hộp.
Đoạn 2, 3: Đọc chậm rãi, thong thả.
b. Đọc từng câu:
- GV treo bảng phụ viết sẵn các từ
khó, dễ lẫn do ảnh hởng của phơng
ngữ và yêu cầu HS đọc.
- GV yêu cầu HS tiếp nối nhau đọc
từng câu trong bài, theo dõi và chỉnh
sửa lỗi phát âm của HS.
c. Đọc từng đoạn
- GV gọi 3 HS đọc bài tiếp nối theo
đoạn. Nhắc HS chú ý ngắt giọng ở vị
trí các dấu câu.
- Yêu cầu HS đọc chú giải để hiểu
nghĩa các từ mới.
- GV gọi 3 HS khác yêu cầu tiếp nối
nhau đọc bài theo đoạn lần 2.
d. Luyện đọc theo nhóm:
- Chia nhóm và yêu cầu HS luyện đọc
theo nhóm.
e. Đọc trớc lớp:
- Gọi 3 HS bất kì yêu cầu tiếp nối
nhau đọc bài theo đoạn.
g) Đọc đồng thanh:
- Yêu cầu 3 tổ tiếp nối nhau đọc bài
theo đoạn.


- 3 HS lên bảng thực hiện yêu cầu của giáo
viên.

- Thấy một vệt đen nhạt.

- Luyện phát âm từ khó.
- Đọc bài tiếp nối theo tổ, dãy bàn hoặc
nhóm. Mỗi HS đọc 1 câu.
- 3 HS đọc, cả lớp theo dõi bài trong SGK.
- 1 HS đọc trớc lớp, cả lớp theo dõi bài trong
SGK.
- 3 HS đọc trớc lớp, cả lớp theo dõi bài
nhận xét.
- Mỗi nhóm 3 HS lần lợt đọc một đoạn trớc
nhóm, HS trong cùng nhóm theo dõi và
chỉnh sửa cho nhau.
- 3 HS đọc thành tiếng, cả lớp theo dõi bài
trong SGK.
- 3 tổ HS đọc bài đồng thanh.


Giáo viên: Nguyễn Xuân Sáu
Giáo án lớp 3A
3. Tìm hiểu bài
- GV hoặc 1 HS đọc lại cả bài.
- GV đặt câu hỏi giúp HS tìm hiểu
bài.
+ Nhờ đâu Cuội phát hiện ra cây
thuốc quý.
+ Cuội dùng cây thuốc quý vào

những việc gì?
+ Vì sao vợ Cuội mắc chứng hay
quên?

+ Vì sao chú Cuội bay lên cung
trăng?

+ Yêu cầu HS đọc câu hỏi 5 trong
SGK.
+ Yêu cầu HS suy nghĩ và nêu ý
mình chọn.
+ GV: Quan sát tranh minh họa câu
chuyện, chúng ta thấy chú Cuội ngồi
bó gối, mặt rất buồn rầu, có thể là
chú đang rất nhớ nhà, nhớ trái đất vì
mặt trăng ở quá xa trái đất, mọi thứ
trên mặt trăng lại rất khác trái đất,
chính vì vậy mà chú rất buồn.
+ GV hỏi: Theo em, nếu đợc sống ở
chốn thần tiên sung sớng nhng lại
phải xa tất cả ngời thân thì có vui
không? Vì sao?
+ Chú Cuội trong truyện là ngời nh
thế nào?

- Theo dõi bài trong SGK.
- Trả lời câu hỏi của GV.
+ Vì Cuội đợc thấy hổ mẹ cứu sống hổ
con bằng lá thuốc nên anh đã phát hiện ra
cây thuốc quý và mang về nhà trồng.

+ Cuội dùng cây thuốc quý để cứu sống
nhiều ngời.
+ Vì vợ Cuội bị trợt chân ngã vỡ đầu. Cuội
rịt lá thuốc mãi mà không tỉnh lại, anh liền
lấy đất nặn cho vợ bộ óc khác rồi rịt thuốc
lần nữa. Vợ Cuội sống lại ngay nhng cũng
từ đó mắc chứng hay quên.
+ Vì một lần vợ Cuội quên lời anh dặn đã
lấy nớc giải tới cho cây, vừa tới xong thì
cây thuốc lừng lững bay lên trời. Thấy thế,
Cuội vội nhảy bổ tới, túm rễ cây nhng cây
thuốc cứ bay lên kéo cả Cuội bay lên trời.
+ 1 HS đọc trớc lớp, cả lớp theo dõi.
+ 5 HS nêu ý kiến.
+ HS nghe giảng.

+ Không vui vì khi xa ngời thân chúng ta sẽ
rất cô đơn.
+ Chú Cuội là ngời có tấm lòng nhân hậu,
phát hiện ra cây thuốc quý chú liền mang
về nhà trồng và dùng nó để cứu sống ngời
bị nạn. Chú cũng rất chung thủy, nghĩa tình,
khi vợ trợt chân ngã chú tìm mọi cách để
cứu vợ, khi đợc ở trên cung trăng chú luôn
hớng về trái đất, nhớ thơng trái đất.

4. Luyện đọc lại bài
- GV đọc mẫu toàn bài lần hai (hoặc - HS theo dõi bài đọc mẫu.
gọi 1 HS khá đọc), sau đó hớng dẫn
lại về giọng đọc.

- GV chia lớp thành nhóm nhỏ, - HS trong nhóm tiếp nối nhau đọc bài.
mỗi nhóm 3 HS yêu cầu luyện đọc
theo nhóm.
Kể chuyện
1. Xác định yêu cầu
- Yêu cầu HS đọc yêu cầu của phần - 1 HS đọc thành tiếng, cả lớp theo dõi.
Kể chuyện trang 132, SGK.


Giáo viên: Nguyễn Xuân Sáu
Giáo án lớp 3A
2. Hớng dẫn kể chuyện
- Yêu cầu HS đọc phần gợi ý nội - 1 HS đọc trớc lớp, cả lớp theo dõi trong
dung truyện trong SGK.
SGK.
- Đoạn 1 gồm những nội dung gì?
- Đoạn 1 gồm ba nội dung: giới thiệu về
chàng tiểu phu tên Cuội, chàng tiểu phu gặp
hổ, chàng tiểu phu phát hiện ra cây thuốc
quý.
- Gọi 1 HS khá kể lại nội dung đoạn
1
- Nhận xét.
3. Kể theo nhóm
4. Kể chuyện
- Tổ chức cho 2 nhóm thi kể chuyện - Cả lớp theo dõi và nhận xét.
trớc lớp.
- Gọi 1 HS kể lại toàn bộ câu chuyện.
5. Củng cố, dặn dò: Nhận xét tiết học, dặn dò HS về nhà kể lại câu chuyện cho
ngời thân nghe và chuẩn bị bài sau.

Thứ t ngày 11 tháng 5 năm 2011
Tiếng anh
Tiết 67: GV chuyên soạn giảng
Toán

Tiết 168: Ôn tập về hình học
I-Mục tiêu:
-Củng cố về cách nhận biết , xác định góc vuông, trung điểm của đoạn thẳng. Củng
cố cách tính chu vi hình tam giác, tứ giác, hình chữ nhật, hình vuông.
II-Đồ dùng:
III-Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động dạy
1/Tổ chức:
2/Luyện tập:

*Bài 1:
-Đọc đề và tự làm bài?
-Gọi HS chữa bài.

-Vì sao M là trung điểm của đoạn AB?
-Vì sao đoạn ED lại có trung điểm là N?
-Xác định trung điểm của đoạn AE bằng
cách nào ?
-Xác định trung điểm của đoạn MN bằng
cách nào ?
*Bài 2: -Đọc đề?
-Hình tam giác ABC có chu vi là bao
nhiêu?
-Nhận xét, chữa bài.
*Bài 3: BT yêu cầu gì?

-Muốn tính chu vi hình chữ nhật ta làm
ntn?

-Hát

Hoạt động học

-Dùng ê ke để KT góc vuông
-Dùng thứơc kẻ để xác định trung
điểm của đoạn thẳng.
-Vì M nằm giữa A và B , AM =
BM
-Vì N nằm giữa E và D , EN =
ND
-Lấy điểm H nằm giữa A và E sao
cho AH = HE
-Lấy điểm I nằm giữa M và N sao
cho IM = IN
-Đọc
-Chu vi tam giác ABC là:
35 + 26 + 40 = 101(m)
Đáp số : 101 m


Giáo viên: Nguyễn Xuân Sáu
Giáo án lớp 3A
-Gọi 1HS chữa bài

-Tính chu vi HCN
-HS nêu

-Lớp làm vở

Tóm tắt
Chiều dài : 125 m
Chiều rộng : 68m
Bài giải
Chu vi
:..m?
Chu vi mảnh đất là:
-Chấm bài, nhận xét.
( 125 + 68 ) x 2 = 386 ( m)
*Bài 4: HD tơng tự bài 3
Đáp số: 386 m
-Làm thế nào để tính đợc cạnh hình vuông?
Vì sao?
-Ta lấy chu vi HCN chia 4. Vì chu
Tóm tắt
Chiều dài : 60 m
vi HCN bằng chu vi hình vuông
Chiều rộng : 40 m
Bài giải
Cạnh HV :.. m?
Chu vi hình chữ nhật là:
( 60 + 40) x 2 = 200(m)
-Chấm bài, nhận xét
Cạnh hình vuông là:
3/Củng cố:
200 : 4 = 50(m)
Đáp số: 50m.
-Nêu cách tính chu vi hình tam giác, HCN,

HV?
-HS nêu
-Dặn dò: Ôn lại bài.
Chính tả ( Nghe - viết )
Tiết 67: Thì thầm
I. Mục tiêu
+ Rèn kĩ năng viết chính tả :
- Nghe - viết chính xác, trình bày đúng bài thơ Thì thầm.
- Viết đúng tên 1 số nớc đông nam á.
- Làm đúng bài tập điền vào chỗ trống các tiếng có âm đầu, dấu thanh dễ lẫn
( tr/ch, dấu hỏi/dấu ngã ) Giải đúng câu đố.
II. Đồ dùng
GV : Bảng lớp viết từ ngữ BT3, dòng thơ 2 BT2
HS : SGK.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ
- Viết 4 từ có tiếng bắt đầu bằng s/x.
- 2 HS lên bảng viết, cả lớp viết bảng con.
- Nhận xét
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài
- GV nêu MĐ, YC của tiết học.
2. HD HS nghe - viết.
a. HD chuẩn bị
- Cả lớp theo dõi SGK, 2 em đọc lại.
- GV đọc bài thơ.
- Bài thơ cho thấy các sự vật, con vật đều - Gió thì thầm với lá, lá thì thầm với cây,
biết trò chuyện, thì thầm với nhau. Đó là hoa thì thầm với ong bớm, .....

những sự vật, con vật nào ?


Giáo viên: Nguyễn Xuân Sáu
Giáo án lớp 3A
- Mỗi dòng thơ có mấy chữ ?
- Viết hoa những chữ nào ?
b. GV đọc, HS viết bài
c. Chấm, chữa bài
- GV chấm bài, nhận xét bài viết của HS
3. HD HS làm BT chính tả.
* Bài tập 2 / 133
- Nêu yêu cầu BT

- Nêu cách viết các tên riêng ?
* Bài tập 3 / 133
- Nêu yêu cầu BT

4. Củng cố, dặn dò

- Mỗi dòng thơ có 4 chữ.
- Viết hoa những tiếng đầu dòng thơ
+ HS viết bài vào vở.

+ Đọc, viết đúng tên 1 số nớc Đông Nam
á
- 2, 3 HS đọc tên riêng của 5 nớc Đông
Nam á
- Cả lớp đọc đồng thanh.
- Viết hoa các chữ đầu tên

- HS viết bài vào vở.
+ Điền vào chỗ trống tr/ch. Giải câu đố
- HS QS tranh minh hoạ.
- HS làm bài vào vở, 2 em lên bảng

- GV nhận xét chung tiết học.
Tập đọc
Tiết 102: Ma

I. Mục tiêu
+ *Rèn kĩ năng đọc thành tiếng :
- Chú ý các từ ngữ : lũ lợt, chiều nay, lật đật, nặng hạt....
- Biết đọc bài thơ với giọng tình cảm thể hiện cảnh đầm ấm của sinh hoạt.....
+ Rèn kĩ năng đọc hiểu :
- Hiểu các từ ngữ mới trong bài : lũ lợt, lật đật,....
- Hiểu ND bài : tả cảnh trời ma và khung cảnh sinh hoạt ấm cunga của gia
đình ....
- HTL bài thơ
II. Đồ dùng
GV : Tranh minh hoạ bài thơ, ảnh con ếch.
HS : SGK.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ
- Kể chuyện: Sự tích chú Cuội cung trăng. - 3 HS nối tiếp nhau kể chuyện.
- Nhận xét.
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài ( GV giới thiệu )
2. Luyện đọc

+ HS theo dõi SGK.
a. GV đọc diễn cảm bài thơ.
b. HD HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ


Giáo viên: Nguyễn Xuân Sáu
Giáo án lớp 3A
* Đọc từng dòng thơ.
- Kết hợp sửa phát âm cho HS
* Đọc từng khổ thơ trớc lớp
- Giải nghĩa các từ chú giải cuối bài.
* Đọc từng khổ thơ trong nhóm
* Đọc ĐT
3. HD HS tìm hiểu bài.
- Tìm những hình ảnh gợi tả cơn ma trong
bài thơ ?
- Cảnh sinh hoạt ngày ma ấm cúng ntn ?

- HS nối nhau đọc 2 dòng thơ.
- HS nối nhau đọc 5 khổ thơ trớc lớp.
- HS đọc theo nhóm đôi.
- Cả lớp đọc đồng thanh toàn bài.

- mây đen lũ lợt kéo về, mặt trời chui vào
trong mây ......
- Cả nhà ngồi bên bếp lửa. Bà xỏ kim
khâu, chị ngồi đọc sách, mẹ làm bánh
khoai.
- Vì sao mọi ngời thơng bác ếch ?
- Vì bác lặn lội trong ma gió để xem từng

cụm lúa đã phất cờ lên cha.
- Hình ảnh bác ếch gợi cho em nghĩ đến - Hình ảnh bác ếch gợi cho em nghĩ đến
ai?
bác nông dân đang lặn lội ngoài đồng .....
4. HTL bài thơ.
- HS thi HTL từng khổ, cả bài thơ.
- GV HD HS đọc thuộc lòng từng khổ. Cả
bài thơ
5. Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét chung tiết học.
- Dặn HS về nhà ôn bài.
Thứ năm ngày 12 tháng 5 năm 2011
Mỹ thuật
Tiết 34: Vẽ tranh đề tài mùa hè (GV chuyên soạn giảng)
Toán
Tiết 169: Ôn tập về hình học ( tiếp)

I-Mục tiêu:
-Củng cố về cách nhận biết , xác định góc vuông, trung điểm của đoạn thẳng. Củng
cố cách tính chu vi hình tam giác, tứ giác, hình chữ nhật, hình vuông.
II-Đồ dùng:
-Bảng phụ- Phiếu HT
III-Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động dạy
1/Tổ chức:
2/Luyện tập:

*Bài 1:
-Đọc đề và tự làm bài?
-Gọi HS đọc bài trớc lớp

-Tính DT nổi hình bằng cách nào?
-Nhận xét về DT hình A và D?
-Nhận xét, chữa bài.
*Bài 2: BT yêu cầu gì?
Gọi 1 HS làm trên bảng
Tóm tắt

-Hát

Hoạt động học

-HS làm bài
-4 HS nối tiếp đọc bài trớc lớp
-Đếm số ô vuông
-Hai hình có hình dạng khác nhau
nhng có DT bằng nhau vì đều do 8
hình vuông 1cm2 ghép lại
-Tính chu vi và DT của HCN và HV
rồi SS CV và DT 2 hình


Giáo viên: Nguyễn Xuân Sáu
Giáo án lớp 3A

hình?

Chiều dài: 12 cm
Chiều rộng : 6 cm
HV có cạnh: 9 cm
Chu vi HCN , HV :... cm?

Diện tích HCN, HV cm2?
So sánh chu vi và DT của 2

-Chữa bài, nhận xét
*Bài 3:Đọc đề?
-Tính DT hình H bằng cách nào?
-Gọi 1 HS làm trên bảng
6cm
6cm

3cm
9cm

3cm

-Chấm , chữa bài
3/Củng cố:
-Nêu cách tính chu vi hình tam giác,
HCN, HV?
-Dặn dò: Ôn lại bài.

-Lớp làm phiếu HT

Bài giải

a)Chu vi HCN là:
tích HCN là
( 12 + 6 ) x 2 = 36(cm)
= 72(cm2)
Chu vi HV là:

tích HV là:
9 x 4 = 36 (cm)
= 81(cm2)

b)Diện
12 x 6
Diện
9x9

Chu vi 2 hình bằng nhau DT2
hình bằng nhau

Đáp số: 36cm; 36cm
36cm2; 36cm2

Đáp số:

-Đọc
-Tính tổng DT của 2 hình ABEG và
CKHE
-Lớp làm vở
Bài giải
Diện tích hình CKHE là:
3 x 3 = 9( cm2)
Diện tích hình ABEG là:
6 x 6 = 36 ( cm2)
Diện tích hình H là:
9 + 36 = 45( cm2)
Đáp số :
45 cm2

-HS nêu

Luyện từ và câu
Tiết 34: Từ ngữ về thiên nhiên. Dấu chấm, dấu phẩy.
I. Mục tiêu
- *Mở rộng vốn từ về thiên nhiên : thiên nhiên mang lại cho con ngời những gì,
con ngời đã làm gì để thiên nhiên giàu thêm, đẹp thêm.
- Ôn luyện về dấu chấm, dấu phẩy.
II. Đồ dùng.
GV : Giấy khổ to viết ND BT1,2, tranh ảnh về cảnh đẹp thiên nhiên .....
HS : SGK.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ
- Tìm hình ảnh nhân hoá trong khổ thơ 1, - Mây lũ lợt kéo về / Mặt trời lật đật chui
vào trong mây / Cây lá xoè tay hứng làn
2 bài Ma.
nớc mát.
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài
- GV nêu MĐ, YC của tiết học
2. HD HS làm bài


Giáo viên: Nguyễn Xuân Sáu
Giáo án lớp 3A
* Bài tập 1 / 135
- Nêu yêu cầu bài tập.
- GV phát phiếu cho các nhóm


* Bài tập 2 / 135
- Nêu yêu cầu BT
- GV phát phiếu cho các nhóm
- GV nhận xét

+ Theo em, thiên nhiên mang lại những gì
cho con ngời ?
- HS làm bài theo nhóm
- Đại diện nhóm dán phiếu, đọc kết quả
của nhóm mình.
- Nhận xét.
- HS làm bài vào vở.
+ Con ngời đã làm gì để thiên nhiên đẹp
thêm, giàu thêm ?
- HS làm bài theo nhóm
- Đại diện nhóm dán phiếu, đọc kết quả
của nhóm mình.
- HS làm bài vào vở.
+ Em chọn dấu chấm hay dấu phẩy điền
vào mỗi ô trống.
- HS trao đổi theo nhóm đôi.
- Làm bài vào vở
- Đọc bài làm của mình
- Nhận xét bài làm của bạn.

* Bài tập 3 / 135
- Nêu yêu cầu BT

- GV nhận xét

3. Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét chung giờ học.
- Dặn HS về nhà ôn bài.
Tập viết
Tiết 34: Ôn chữ hoa A, M, N, V ( kiểu 2 )
I. Mục tiêu
+ *Củng cố, cách viết các chữ viết hoa A, M, N, V ( kiểu 2 ) thông qua BT ứng dụng :
- Viết tên riêng An Dơng Vơng bằng chữ cỡ nhỏ.
- Viết câu ứng dụng bằng chữ cỡ nhỏ.
II. Đồ dùng
GV : Mẫu các chữ viết hoa, viết bảng tên riêng và câu thơ trên dòng kẻ ô li.
HS : Vở tập viết.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ
- GV đọc : Phú Yên, Yêu trẻ.
- 2 HS lên bảng ciết, cả lớp viết bảng con
- Nhận xét.
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài
- GV nêu MĐ, YC của tiết học.
2. HD HS viết trên bảng con.


Giáo viên: Nguyễn Xuân Sáu
Giáo án lớp 3A
a. Luyện viết chữ hoa.
- Tìm các chữ viết hoa có trong bài ?
- GV viết mẫu, nhắc lại cách viết.


+ A, D, V, T, M, N, B, H
- HS QS
- Tập viết các chữ A, M, N, V ( kiểu 2 )
vào bảng con.

b. Luyện viết từ ứng dụng ( tên riêng )
- An Dơng Vơng.
- Đọc từ ứng dụng.
- GV nhắc lại An Dơng Vơng là tên hiệu
của Thục Phán, vua nớc Âu Lạc, sống
cách đây trên 2000 năm. Ông là ngời đã
cho xây thành Cổ Loa.
- HS tập viết bảng con An Dơng Vơng.
c. Luyện viết câu ứng dụng
- Đọc câu ứng dụng.
Tháp Mời đẹp nhất bông sen
- GV giúp HS hiểu : Câu thơ ca ngơi Bác
Việt Nam đẹp nhất có tên Bác Hồ
Hồ là ngời Việt Nam đẹp nhất.
- HS tập viết vào bảng con : Tháp Mời,
Việt Nam.
3. HD HS viết vào vở tập viết
- GV nêu yêu cầu của giờ viết.
+ HS viết bài vào vở tập viết
4. Chấm, chữa bài
- GV chấm bài
- Nhận xét bài viết của HS
5. Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét chung tiết học

- Dặn HS về nhà ôn bài.
Chính tả ( Nghe viết )
Tiết 68: Dòng suối thức
I. Mục tiêu
+ Rèn kĩ năng viết chính tả :
- Nghe - viết đúng bài chính tả bài thơ Dòng suối thức.
- Làm đúng các bài tập phân biệt tiếng có âm đầu hoặc dấu than dễ lẫn : ch/tr,
dấu hỏi/dấu ngã.
II. Đồ dùng
GV : 3, 4 tờ phiếu viết dòng thơ có chữ cần điền âm đầu ch/tr.
HS : SGK.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ
- GV đọc : Ma-lai-xi-a, Mi-an-ma, Phi- - 2 HS lên bảng, cả lớp viết bảng con.
lip-pin, Thái lan, Xin-ga-po.
- Nhận xét.
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài
- GV nêu MĐ, YC của tiết học
2. HD HS viết chính tả


Giáo viên: Nguyễn Xuân Sáu
Giáo án lớp 3A
a. HD HS chuẩn bị
- GV đọc bài thơ : Dòng suối thức.
- Tác giả tả giấc ngủ của muôn vật trong
đêm thế nào ?

- Trong đêm dòng suối thức để làm gì ?
- Nêu trình bày bài thơ thể lục bát ?
b. GV đọc HS viết bài
c. Chấm, chữa bài
- GV chấm bài
- Nhận xét bài viết của HS
3. HD HS làm BT chính tả
* Bài tập 2 / 137
- Nêu yêu cầu BT

- HS theo dõi SGK, 2, 3 HS đọc bài thơ.
- Mọi vật đều ngủ, ngôi sao ngủ với bầu
trời, em bé ngủ với bà trong tiếng à ơi,......
- Suối thức để nâng nhịp cối giã gạo ....
- HS nêu
- HS đọc thầm lại bài thơ
- Viết những tiếng dễ sai ra bảng con
+ HS viết bài vào vở.

+ Tìm các từ chứa tiếng ......
- 2 HS lên bảng làm, HS phát biểu ý kiến.
- Nhận xét.

* Bài tập 3 / 138
- Nêu yêu cầu BT 3a

+ Điền vào chỗ trống tr/ch.
- 1 HS lên bảng làm, cả lớp làm bài vào
vở
- Đọc bài làm của mình.

4. Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét chung tiết học.
- Dặn HS về nhà ôn bài.
Thứ sáu ngày 13 tháng 5 năm 2011
Toán
Tiết 170: Ôn tập về giải toán

I-Mục tiêu:
-*Củng cố cách giải bài toán giải bằng hai phép tính và tính giá trị của biểu thức.
-Rèn KN tính và giải toán cho HS
-GD HS chăm học toán.
II-Đồ dùng:
-Bảng phụ- Phiếu HT
III-Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động dạy
1/Tổ chức:
2/Luyện tập:
*Bài 1:Đọc đề?
-Gọi 1 HS làm trên bảng
Tóm tắt
Năm trớc
: 5236 ngời
Năm ngoái
: tăng thêm 87 ngời
Năm nay
: tăng thêm 75 ngới
Năm nay
:... ngời?

-Hát


Hoạt động học

-Đọc
-Lớp làm nháp

Bài giải
Số dân tăng thêm sau hai năm là:
87 + 75 = 162 ( ngời)
Số dân năm nay là:
5236 + 162 = 5398 ( ngời)


Giáo viên: Nguyễn Xuân Sáu
Giáo án lớp 3A
-Chữa bài, nhận xét.
*Bài 2:
-BT cho biết gì?
-BT hỏi gì?
-Gọi 1 HS làm trên bảng
Tóm tắt

: 1245 áo
Đã bán
: 1/3 số áo
Còn lại
:... áo?
-Chữa bài, nhận xét.
*Bài 3: HD tơng tự bài 2
Tóm tắt


: 20500 cây
Đã trồng
: 1/5 số cây
Còn phải trồng
:... cây?
-Chấm bài, nhận xét.
*Bài 4: BT yêu cầu gì?
-Trớc khi điền vào ô trống ta phải làm gì?
-Yêu cầu HS làm phiếu HT
3/Củng cố:
-Đánh giá giờ học
-Dặn dò: Ôn lại bài.

Đáp số: 5398 ngời
-HS nêu
-HS nêu
-Lớp làm phiếu HT
Bài giải
Số áo đã bán là:
1245 : 3 = 415 (cái áo)
Số áo còn lại là:
1245 - 415 = 830( cái áo)
Đáp số : 830 cái áo.
-Lớp làm vở

Bài giải
Số cây đã trồng là:
20500 : 5 = 4100( cây)
Số cây còn phải trồng là:

20500 - 4100 = 16400( cây)
Đáp số: 16400 cây
-Điền vào ô trống
-Tính và kiểm tra KQ tính
-Nêu KQ
-Phần a và c đúng
-Phần c sai vì làm sai thứ tự của biểu
thức.

Tập làm văn
Tiết 34: Nghe kể : V ơn tới các vì sao. Ghi chép sổ tay.
I. Mục tiêu
+ Rèn kĩ năng nghe kể :
- Nghe đọc từng mục trong bài Vơn tới các vì sao, nhớ đợc nội dung, nói lại
( kể ) đợc thông tin về chuyến bay đầu tiên của con ngời vào vũ trụ, ngời đầu tiên đặt
chân lên mặt trăng, ngời Việt Nam đầu tiên bay vào vũ trụ.
- Rèn KN viết : Tiếp tục luyện cách ghi vào sổ tay những ý cơ bản của bài vừa
nghe.
II. Đồ dùng
GV : ảnh minh hoạ từng mục trong bài Vơn tới các vì sao...
HS : SGK.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ
- Đọc những ý chính trong các câu trả lời - 2, 3 HS đọc.
của Đô-rê-mon.
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài
- GV nêu MĐ, YC của tiết học.

2. HD HS nghe - nói.


Giáo viên: Nguyễn Xuân Sáu
Giáo án lớp 3A
* Bài tập 1 / 139
- Nêu yêu cầu BT

- GV đọc bài ( giọng chậm rãi, tự hào )
- Ngày, tháng, năm nào, Liên Xô phóng
thành công tàu vũ trụ Phơng Đông 1 ?
- Ai là ngời bay lên con tàu đó ?
- Con tàu bay mấy vòng quanh trái đất ?
- Ngày nhà du hành vũ trụ Am-xtơ-rông
đợc tàu vũ trụ A-pô-lô đa lên mặt trăng
vào ngày nào ?
- Anh hùng Phạm Tuân tham gia chuyến
bay vũ trụ trên tàu liên hợp của Liên Xô
năm nào ?
* Bài tập 2 / 139
- Nêu yêu cầu BT

+ Nghe và nói lại từng mục trong bài Vơn
tới các vì sao.
- HS QS từng ảnh minh hoạ.
- Đọc tên tàu vũ trụ và tên hai nhà du
hành vũ trụ.
- HS nghe lấy giấy bút ghi lại chính xác
những con số, tên riêng, sự kiện
- 12 / 4 / 1961.

- Ga-ga-rin.
- 1 vóng
- 21 / 7 / 1969
- 1980
- HS trao đổi thep cặp nói lại các thông
tin
- Đại diện các nhóm thi nói.
+ Ghi vào sổ tay những ý chính trong bài.
- HS thực hành viết vào s[r tay
- Tiếp nối nhau đọc bài trớc lớp

3. Củng cố dặn dò
- GV nhận xét chung giờ học.
- Dặn HS về nhà ôn bài.
Thủ công
Tiết 34 : Ôn tập ch ơng 3 và chơng 4
(GV hệ thống hoá lại các kiến thức đã học)

Tuần 35

Thứ hai ngày 16 tháng 5 năm 2011
Toán
Tiết 171: ễn tp v gii toỏn ( tt)

I. Mc tiờu:
* Bit gii bi toỏn bng hai phộp tớnh v bi toỏn liờn quan n rỳt v n v. Bit
tớnh giỏ tr ca biu thc. HS cn lm BT 1,2,3,4 ( a)
II. Chun b:
- GV: Son giỏo ỏn.
- Hc sinh : Xem bi nh.

III. Cỏc hot ng dy hc :
Hot ng ca giỏo viờn
Hot ng ca hc sinh


Gi¸o viªn: NguyÔn Xu©n S¸u
Gi¸o ¸n líp 3A
1. Khởi động:
2. KT: GV nhận xét quả kiểm tra.
3. Bài mới:
a./ Giới thiệu:
b. Phát triển:
Bài tập: 1

- Hát: Tiếng hát bạn bè mình.
- VBT học sinh làm ở nhà.
- Vài học sinh nhắc lại, đồng thanh 1 lần.

- 1 học sinh đọc yêu cầu.
- Học sinh tóm tắt bài toán rồi giải bài
toán và chữa bài.
Bài giải
Độ dài của đoạn dây thứ nhất
9135 : 7 = 1305 ( cm )
Độ dài của đoạn dây thứ hai
9135 – 1305 = 7830 ( cm )
ĐS: Đoạn dây thứ nhất : 1305
Đoạn dây thứ hai: 7830 cm
- Bài tập 2 .
- Một hs đọc yêu cầu.

- Tóm tắt:
- HS tự tóm tắt bài toán rồi giải toán và
5 xe chở : 15700kg
chữa bài.
2 xe chở …..kg ?
Bài giải
Mỗi xe tải chở được số kg muối là
15700 : 5 = 3140 ( kg )
Đột đầu đã chuyển được số kg muối
3140 x 2 = 6280 ( kg )
- Chú ý : Nếu hs gặp khó khăn thì hd theo
ĐS: 6280 kg muối
hai bước.
- Mỗi xe chở bao nhiêu kg muối?
1570 : 5 = 3140 ( kg )
- Hai xe chở bao nhiêu kg muối?
3140 x 2 = 6280 ( kg )
- Bài tập 3 .
- Một hs đọc yêu cầu.
- HS tóm tắt bài toán tự giải rồi chữa bài.
Tóm tắt:
42 cốc đựng trong 7 hộp .
4572 cốc đựng trong …..hộp?
Bài giải
Số cốc đựng trong mỗi họpp là:
42 : 7 = 6 ( cốc)
Số hộp để đựng hết 4572 cốc là:
4572 : 6 = 762 ( hộp)
ĐS: 762 hộp
-Bài tập 4 :

- 1 Học sinh đọc yêu cầu:
- HS tự tính giá trị mỗi biểu thức ở giấy
nháp rồi khoanh vào chữ thích hợp.
a./ 4 + 10 x 5 = 4 + 80
= 84
4./ Củng cố - dặn dò:
Vậy phải khoanh vào C.
- GV chốt lại nội dung bài.
b./ 24 : 4 x 2 = 6 x 2


Giáo viên: Nguyễn Xuân Sáu
Giáo án lớp 3A
- Liờn h giỏo dc.
- Nhn xột chung.
- Lm bi trong v bi tp.
- Chun b 172: Luyn tp chung.

= 12
Vy phi khoanh vo b.

Đạo đức
Thực hành kỹ năng cuối kỳ 2 và cuối năm
(GV hệ thống lại các kiến thức và hd hs thực hành)
Thứ ba ngày 17 tháng 5 năm 2011
Âm nhạc
Tiết 35: Tập biểu diễn
Toán
Tiết 172: Luyện tập chung


I. MC TIấU:
* Bit c, vit cỏc s cú n nm ch s. Bit thc hin cỏc phộp tớnh cng, tr,
nhõn, chia tớnh giỏ tr ca biu thc. Bit gii bi toỏn liờn quan n rỳt v n v.
Bit xem ng h ( chớnh xỏc n tng phỳt ) HS cn lm BT 1( a,b,c) 2,3,4,5.
II. CHUN B
GV + HS: xem bi nh
III. CC HOT NG DY - HC
HOT NG CA GV
HOT NG CA HS
1. Khi ng:
2. KT: nhn xột qua kim tra
3. Bi mi
a/. Gii thiu:
b/. Phỏt trin:
- GV cho HS t lm bi ri chc bi.
HS vit tng s vo v ri i v ch
- BT1: GV c
bi kt qu l:
a/ 76245
b/ 51807
c/ 90900 d/
22002
- BT 2:
Mt s HS c yờu cu
- HS t t tớnh ri tớnh v cha bi
- BT3:
- 1 HS c yờu cu.
- HS xem ng h ri tr li cỏc cõu hi
a/. ng h A ch 10 gi 18 phỳt
b/. ng h B ch 2 gi kộm 10 phỳt.

Hoc 1 gi 50 phỳt.
C/. ng h C ch 6 gi 34 phỳt hoc 7
gi kộm 26 phỳt.
- BT4:
Mt HS c yờu cu:
- HS lm bi, khi cha bi nờn cho HS
nhn xột c im ca cỏc biu thc
trong tng ct v kt qu tớnh giỏ tr ca


Gi¸o viªn: NguyÔn Xu©n S¸u
Gi¸o ¸n líp 3A

- BT5:
Tóm tắt
5 đôi dép = 92500 đồng
3 đôi dép : ..... đồng
4. Củng cố - dặn dò:
- Chốt lại các dạng toán đã học.
- Liên hệ - giáo dục HS.
- Nhận xét chung
- Làm bài trong VBT.
- Chuẩn bị T 173: Luyện tập chung.

từng cặp biểu thức đó:
a/ (9+6) x 4 = 15 x 4
9+6 x4 = 9 +
24
= 60
= 33

Nhận xét" Hai biểu thức này cùng có các
số 9, 6, 4 nối với nhau bởi dấu + và x
Kết quả tính khác nhau vì thứ tự thực
hiện các phép tính khác nhau.
- Một HS đọc yêu cầu
- Cho HS tự tóm tắt bài toán rồi làm bài
và chữa bài
Bài giải
Giá tiền của mỗi đôi dép là
92500: 5 = 18500 ( đồng)
Mua 3 đôi dép phải trả số tiền là
18500 x 3 = 55500 (đồng)
Đáp số: 55500 đồng.

TiÕng ViÖt
¤n tËp tiÕt 1 + 2:
On tập cuối học kỳ 2
I. Mục tiêu:
* Đọc đúng, rõ ràng, rành mạch một đoạn văn, bài văn đã học ( tốc độ đọc khoảng 70
tiếng/ phút )trả lời được một câu hỏi về ND bài đọc, thuộc được 2-3 đoạn ( bài ) thơ
đã học ở HKII. Biết viết một bản thông báo ngắn về một buổi liên hoan văn nghệ của
liên đội ( BT2)
II. Đồ dùng dạy học:
- Phiếu viết tên từng bài tập đọc ( không yêu cầu học sinh đọc thuộc lòng) trong sách
tiếng việt 3 tập 2 ( gồm các văn bản thông thường)
- Giấy rời khổ A4, bút màu để viết và trang trí thông báo.
- Bảng phụ viết một mẫu của thông báo
III. Các hoạt động của dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh

1.Khởi động:
KTSS
2.KT: GV nhận xét qua kiểm tra.
3.Bài mới:
a./ Giới thiệu: Hôm nay chúng ta ôn tập
củng cố và KT kq môn TV của các em - vài học nhắc lại.
tr5ong suốt học kỳ 2.
b. Phát triển:
- KT đọc

1
số học sinh trong lớp).
4

* Phần ôn luyện tập đọc và HTL ở các


Gi¸o viªn: NguyÔn Xu©n S¸u
Gi¸o ¸n líp 3A
tiết 1- 7 dành để KT lấy điểm tập đọc các
tiết 5 – 7 KT lấy điểm HTL.
- Gv cần căn cứ vào số học sinh trong - Từng học sinh lên bốc thăm chọn bài
lớp, phân phối thời gian hợp lí để mỗi học tập đọc sau khi bốc thăm được xem lại
sinh điều có điểm.
bài khoảng 1 – 2 phút.
- Một học sinh đọc một đọan hoặc cả bài
theo phiếu.
-GV đặt câu hỏi về đoạn vừa đọc.
- HS đọc yêu cầu của bài.
- GV cho điểm theo hướng dẫn của vụ - HS đọc lại bài quảng cáo chương trình

giáo dục TH với những HS không đạt gv xiếc đặc sắc ( TV3 tập 2 trang 46)
cho các em về nhà luyện đọc để KT lại - HS suy nghỉ trả lời câu hỏi.
trong tiết sau.
- HS phát biểu.
Bài tập 2:
- HS viết thông báo trên giấy A4 hoặc
- Cần chú ý những điểm gì khi viết thông giấy trắng của tờ lịch. Tra ng trí thông
báo?
báo với các kiểu chữ bút màu hình ảnh.
- Về hình thức :
- HS nối tiếpp nhau dán thông báo lên
Lời văn gọn, rõ, trình bày , trang trí lạ , bảng lớp và đọc nội dung thông báo.
hấp dẫn..
--GV nhận xét và bình chọn bản thông
báo được viết đúng , trình bày hấp dẫn.
- GV chấm điểm.
4. Củng cố – dặn dò:
- Gv nhắc học sinh lập một sổ lưu giữ các
sản phẩm, bài viết bản thông báo, tranh
minh học cho bài đọc do mình vẽ để làm
kỉ niệm.
- Dặn những em chưa có điểm KT đọc
hoặc chưa đạt yêu cầu về nhà tiếp tục
luyện đọc.
Tiết 2
I. Mục tiêu:
* Đọc đúng, rõ ràng, rành mạch một đoạn văn, bài văn đã học ( tốc độ đọc khoảng 70
tiếng/ phút)
Tìm được một số từ ngữ về các chủ điểm Bảo Vệ Tổ Quốc, Sáng tạo, Nghệ thuật
( BT2)

II. Đồ dùng dạy học:
-Phiếu viết tên từng bài tập đọc trong sách giáo khoa TV3 tập 2
-Bút dạ, một số tờ phiếu khổ to kẻ sẵn bản để học sinhlàm bài tập.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Khởi động:
KTSS
2.KT: GV nhận xét qua kiểm tra.
3.Bài mới:
a./ Giới thiệu: Hôm nay chúng ta ôn tập


Giáo viên: Nguyễn Xuân Sáu
Giáo án lớp 3A
cng c v KT kq mụn TV ca cỏc em - vi hc nhc li.
tr5ong sut hc k 2.
b. Phỏt trin:
- Bi tp 2
- 1 hc sinh c yờu cu bi tp 1.
- GV phỏt phiu va2 bỳt d cho cỏc - Lm bi theo nhúm.
nhúm.
- i din cõc1 nhúm dỏn bi lờn bng
lp, c kt qu.
- C lp nhn xột.
- Nhn xột.
- Bo v T quc.
+ T cựng ngha vi T quc
4. Cng c dn dũ:
- Hi li ni dung bi ó ụn.

- Dn HS v chun b kim tra hc
k 2
Thứ t ngày 18 tháng 5 năm 2011
Tiếng anh
Tiết 69: GV chuyên soạn giảng
Toán
Tiết 173: Luyn tp chung
I. MC TIấU:
Bit tỡm s lin trc ca mt s, s ln nht ( s bộ nht) trong mt nhúm 4 s.
Bit thc hin cỏc phộp tớnh cng, tr, nhõn, chia v gii bi toỏn bng hai phộp tớnh.
c v bit phõn tớch s liu ca mt bng thng kờ n gin. HS cn lm BT
1,2,3,4( a,b,c)
II. CHUN B
- GV, HS xem bi nh.
III. CC HOT NG DY - HC
HOT NG CA GV
HOT NG CA HS
1. Khi ng:
2. KT: nhn xột qua kim tra
3. Bi mi
a/. Gii thiu
b/. Phỏt trin:
- BT 1: GV nờu tng s
- HS c yờu cu
a/. Hs nờu s lin trc 8270 l 8269
b/. HS t nờu phi khoanh vo ch no
kt qu l D
HS t t tớnh ri tớnh v cha bi. HS
c yờu cu, t túm tt bi toỏn ri gii
v cha bi.

Gii bi


Gi¸o viªn: NguyÔn Xu©n S¸u
Gi¸o ¸n líp 3A

- BT 4:

4. Củng cố - dặn dò:
- Ôn luyện ở nhà các dạng toán vừa ôn
- Chuẩn bị T 174 Luyện tập chung
- Nhận xét chung

Số bút chì đã bán được:
840 : 8 = 105 (cái)
Số bút chì cửa hàng còn lại:
840-105 = 735 ( cái)
ĐS: 735 cái bút chì
- HS đọc kĩ bảng rồi TL từng câu hỏi
a/. Nga mua 1 búp bê và 4 ô tô , Mỹ mua
1 búp bê và 1 ôtô, 1 máy bay.
Đức mua 1 ôtô và 3 máy bay
b/. Mỗi bạn đều phải trả: 20.000đ
c/. 2000 x 4 = 8000đ
6000 x 2 = 12000đ
8000 + 12000 = 20.000đ

TiÕng viÖt
¤n tËp cuèi kú (tiÕt 3)
I. MỤC TIÊU:

* Đọc đúng, rõ ràng, rành mạch một đoạn văn, bài văn đã học ( tốc độ đọc khoảng 70
tiếng/ phút)
* Nghe – viết đúng bài Nghệ nhân Bát Tràng ( tốc độ viết khoảng 70 chữ / 15 phút
không mắc 5 lỗi trong bài , biết trình bày đúng bài thơ theo thể lục bát.( BT2)
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
- Phiếu viết trên từng bài tập đọc trong sách TV 3 tập hai
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Khởi động:
2. KT: nhận xét qua kiểm tra
3. Bài mới
a/. Giới thiệu:
b/. Phát triển:
* BT 2
- GV đọc một lần bài chính tả nghệ nhân HS( nghe- viết) nghệ nhân Bát Tràng.
Bát Tràng.
- Hai, ba HS đọc lại
- Cả lớp theo dõi trong SGK.
- Một HS đọc chú giải nghĩa của các từ:
- Giúp HS nắm nội dung bài.
Bát Tràng, Cao Lanh (trong SGK)
- GV hỏi:
- Dứơi ngòi bút của nghệ nhân Bát - Những sắc hoa, cánh cò bay dập dờn,
Tràng nhưng cảnh đẹp nào đã hiện ra?
lũy tre, cây đa, con đò lá trúc qua sông...
- Hs nói về cách trình bày bài thơ lục bát
( dòng 6 viết cách lề vở 3 ô li, dòng 8



Gi¸o viªn: NguyÔn Xu©n S¸u
Gi¸o ¸n líp 3A
viết cách lề vở 1 ô li)
- GV đọc
- Đọc thầm bài thơ, ghi nhớ những chữ
- Chấm và chữa bài
cần viết hoa, viết ra những chữ mình dễ
- GV có thể thu vở để chấm toàn bộ số mắc lỗi.
bài
- HS viết bài
4. Củng cố - dặn dò:
- GV khuyến khích HS về nhà HTL bài
chính tả, dặn những HS chưa có điểm
KT đọc về nhà tiếp tục luyện đọc.
- Nhận xét chung, chuẩn bị T4.
TiÕng ViÖt
ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ II ( TIẾT 4)
I. MỤC TIÊU:
* Đọc đúng, rõ ràng, rành mạch một đoạn văn, bài văn đã học ( tốc độ đọc khoảng 70
tiếng/ phút)
* Nhận biết được các từ ngữ thể hiện sự nhân hoá, các cách nhân hoá ( BT2)
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Phiếu ghi tên từng bài TĐ.
- Tranh minh họa bài thơ Cua càng thổi xôi, thêm ảnh sam, dã tràng , còng.
- 4 tờ phiếu khổ to kẻ bảng để HS làm bài tập 2a photo các phiếu cỡ nhỏ đủ phát cho
từng HS.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Khởi động:

2. KT: nhận xét qua kiểm tra
3. Bài mới
a/. Giới thiệu:
b/. Phát triển
- BT 2:
- GVGT ảnh sam, dã tràng, còng ( nếu
có)
- GV phát phiếu khổ to cho 4 cặp
- GV nhận xét chốt lại lời giải đúng.
Những con vật đi nhân Từ ngữ nhân hóa con vật
hóa
Các con vật được gọi
Cua càng
Tép
Cái
Oc
Tôm
Cậu

Các con vật được tả
Thổi xôi, đi hội, cõng nồi
Đỏ mắt, nhóm lửa, chép
miệng
Vặn mình, pha trà


Giáo viên: Nguyễn Xuân Sáu
Giáo án lớp 3A
Chỳ
Sam

Cũng
Dó trng

B
B
Ong

Lt t, i ch, dt tay, b
cũng.
Dng nh
Múm mộm, rng 2 rng,
khen xụi do

4. Cng c: - dn dũ
- Gv dn dũ HS v nh HTL bi th: cua cng thi sụi, c li nhng bi T
cú yờu cu HTL trong sỏch GK TV 3 tp 2 chun b cho tic KT ti.
- Nhn xột chung.
Thứ năm ngày 19 tháng 5 năm 2011
Mỹ thuật
Tiết 35: Trng bày kết quả học tập (GV chuyên soạn giảng)
Toán
Tiết 174: Luyn tp chung
I. MC TIấU:
Bit tỡm s lin sau ca mt s, bit so sỏnh cỏc s, bit sp xp mt nhúm 4 s, bit
cng, tr, nhõn, chia, vi cỏc s cú n 5 ch s. Bit cỏc thỏng no cú 31 ngy. Bit
gii bi toỏn cú ni dung hỡnh hc bng hai phộp tớnh. HS cn lm BT 1,2,3,4(a) 5
( tớnh mt cỏch)
II. CHUN B
- GV, HS : chun b bi nh.
III. CC HOT NG DY - HC

HOT NG CA GV
HOT NG CA HS
1. Khi ng:
2. KT: nhn xột qua kim tra
3. Bi mi:
a/. Gii thiu:
b/. Phỏt trin
- Gv t chc cho Hs t lm ri cha bi.
BT1:
- 1 Hs c yờu cu
a/. GV nờu ln lt dóy s 92458, 69509 - Hs vit s lin trc ca 92458, vit s
lin sau ca 69509 ri c kt qu
b/.
+ S lin trc ca 92458 l: 92457. HS
t sp xp cỏc s theo th t t bộ n
- Khi cha bi nờn cho HS nờu cỏch lm ln cú 69134, 69314, 78507, 83507.
bi ụn li cỏch so sỏnh hai s cú 5
ch s.
1 HS c yờu cu
- BT 2:
- Hs t tt ớnh ri tớnh
+ Nờn nờu li cỏch tớnh
1 HS c yờu cu


Gi¸o viªn: NguyÔn Xu©n S¸u
Gi¸o ¸n líp 3A
- BT 3:

- BT 4:


- BT 5

4. Củng cố - dặn dò:
- Chốt lại các dạng toán đã ôn.
- Liên hệ - giáo dục HS
- Nhận xét chung
- chuẩn bị T 175

- HS tự làm bài rồi chữa bài.
Khi làm bài HS có thể dùng lịch cả năm
để KT kết quả.
- Các tháng có 31 ngày là: tháng 1, tháng
3, tháng 5, tháng 7, tháng 8, tháng 10,
tháng 12.
- HS tự làm bài rồi chữa bài. Khi chữa
HS nêu lại cách tìm thừa số hoặc số bị
chia chưa biết.
a/. x x 2 = 9358
b/. x : 2 = 436
x = 9358 : 2
x = 436 x 2
x = 4664
x = 872
Một HS đọc yêu cầu:
- HS tự làm bài rồi chữa bài. HS nên
trình bày các cách giải.
Bài giải
Cách 1: chiều dài của hình chữ nhật
là:

9 x 2 = 18 (cm)
Diện tích của hình chữ nhật là
18 x 9 = 162 ( cm2)
ĐS: 162 cm2
Cách 2: Diện tích mỗi tấm bìa hình
vuông là:
9 x 9 = 81 ( cm2)
Diện tích của hình chữ nhật:
81 x 2 = 162 (cm2)
Đáp số: 162 cm2

TiÕng ViÖt
ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ 2 ( TIẾT 5)

I. MỤC TIÊU:
* Đọc đúng, rõ ràng, rành mạch một đoạn văn, bài văn đã học ( tốc độ đọc khoảng 70
tiếng/ phút)
* Nghe – kể lại được câu chuyện Bốn cẳng và sáu cẳng ( BT2)
II. ĐỒ DÙNG DỴ HỌC
- 14 phiếu, mỗi phiếu ghi tên một bài TĐ có yêu cầu HTL
- Tranh minh họa truyện vui bốn cẳng và sáu chân trong SGK
- Bảng lớp viết 3 câu hỏi gợi ý kể chuyện
III. CÁC HẠOT ĐỘNG DẠY - HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Khởi động:
2. KT: nhận xét qua kiểm tra


Gi¸o viªn: NguyÔn Xu©n S¸u

Gi¸o ¸n líp 3A
3. Bài mới
a/. Giới thiệu:
b/. Phát triển
- BT 2:

- HS đọc yêu cầu và các câu hỏi gợi ý
- Hs quan sát tranh minh họa trong SGK

- GV kể chuyện giọng khôi hài kể xong
lần 1, hỏi theo câu hỏi gợi ý
- GV kể lần 2.
- HS chăm chú nghe.
- Một số HS giỏi kể lại câu chuyện
- Từng HS tập kể.
- HS nhìn bảng đã chép các gợi ý, thi kể
nội dung câu chuyện
GV hỏi: truyện này gây cười ở điểm
nào?
- Truyện gây cười vì chú lính ngốc cứ
tưởng rằng tốc độ chạy nhanh hay chậm
phụ thuộc vào số lượng cẳng ngựa và
người cùng chạy, số cẳng càng lớn thì
tốc độ càng cao.
- GV nhận xét
- cả lớp bình chọn những bạn kể hay và
4. Củng cố - dặn dò:
hiểu tính khôi hài của câu chuyện.
- Dặn HS về nhà tập kể lại câu chuyện
bốn cẳng và sáu chân. Những HS chưa

có điểm HTL tiếp tục luyện đọc
- Dặn Hs làm thử bài luyện tập ở tiết 8
để chuẩn bị KT cuối năm
- Nhận xét chung
TiÕng viÖt

ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ 2 ( TIẾT 6)
I. MỤC TIÊU:
* Đọc đúng, rõ ràng, rành mạch một đoạn văn, bài văn đã học ( tốc độ đọc khoảng 70
tiếng/ phút)
* Nghe – viết đúng, trình bày sạch sẽ, đúng quy định bài Sao Mai ( BT2)
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC
- 14 phiếu, mỗi phiếu ghi tên 1 bài TĐ có yeue cầu HTL
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Khởi động:
2. KT: nhận xét qua kiểm tra
3. Bài mới
a/. Giới thiệu:
b/. Phát triển
- BT 2:
- Nghe - viết bài sao mai


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×