Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 trường THCS Thuận Hưng, Hậu Giang năm 2013 - 2014

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (315.9 KB, 3 trang )

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

PHÒNG GD&ĐT LONG MỸ

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I

TRƯỜNG THCS THUẬN HƯNG NĂM HỌC 2013 – 2014
MÔN: TOÁN LỚP 9
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian chép đề)
Bài 1. (1,5 điểm) Nêu điều kiện của A để

A xác định

Áp dụng: Tìm điều kiện của x để 3x  2 xác định
Bài 2. (3 điểm) Tính:
a/ 2 20  45 
b/

2
125
5

4
4

3 5 3 5

c/ 5 2a  2 18a  3 72a  a (với a  0)
Bài 3. (2 điểm) Giải phương trình: 9 x  45  4 x  20  x  5  8
Bài 4. (3,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, có cạnh huyền BC = 10 cm, Bˆ  30 0
a) Tính số đo góc nhọn còn lại.


b) Tính độ dài các cạnh AC, AB
c) Tính diện tích tam giác vuông ABC
………HẾT………


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

TRƯỜNG THCS THUẬN HƯNG
HƯỚNG DẪN CHẤM THI GIỮA HKI - TOÁN 9
Bài
1
(1,5 đ)

Đáp án chi tiết
Để

A xác định  A  0

0,5

Áp dụng: Để 3x  2 xác định
0,5

 3x  2  0
2
 x
3

2


Điểm

a/ 2 20  45 

(2 đ)

0,5

2
125
5

 2 22.5  32.5 

2 2
5 .5
5

2
 2.2 5  3 5  .5 5
5
  4  3  2 5
3 5

b/


0,25
0,25
0,25

0,25

4
4

3 5 3 5



  
 

4 3 5  4 3 5
3 5 3 5



12  4 5  12  4 5

95
8 5

4
2 5

0,25
0,25
0,25
0,25


c/
5 2a  2 18a  3 72a  a  5 2a  6 2a  18 2a  a
 (5  6  18) 2a  a  17 2a  a  a (17 2  1)

1


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

3
(1,5 đ)

9 x  45  4 x  20  x  5  8
 9( x  5)  4( x  5)  x  5  8

0,5

 3 x5 2 x5  x5 8
 (3  2  1) x  5  8

0,5

 4 x 5 8
 x 5  2

0,5

 x  5  22
 x9


4

0,5

Vẽ hình đúng

0,5

(3,5 đ)

C
10 cm

B

)300

A

Vẽ hình đúng
a) Tính số đo góc nhọn còn lại.

0,5

Ta có: Cˆ  90 0  Bˆ  90 0  30 0  60 0
b) Tính độ dài các cạnh AC, AB
Áp dụng hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông ABC
Ta có:

0,75


AC = BC.sinB = 10. sin 30 0 = 5(cm)

0,75

AB = BC .cosB = 10.cos 300 = 5 3 (cm)
c) Tính diện tích tam giác vuông ABC
S ABC 

1
1
AB. AC  .5 3.5  12,5 3 (cm 2 )
2
2

* Học sinh giải cách khác đúng tính trọn điểm của câu, bài.

1



×