SỞ GD&ĐT NGHỆ AN
TRƯỜNG THPT TÂN KỲ
CÂU
I
Ý
1)
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN
THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 2 KHỐI D - NĂM HỌC 2010-2011
ĐIỂM
1,00
NỘI DUNG
Khảo sát và vẽ đồ thị y = f(x) = x4 - 5x2
4
Txđ : R y’ = 4x3 – 10x = x(4x2 – 10) = 0 khi x = 0 , x =
)=-
yCĐ = f(0) = 4 yCT = f(
2)
II
1)
9
9
log 2 m 2 4 m m
x 5x 4 log2 m có 6 nghiệm phân biệt
4
Điều kiện x 0 .
2x 1
PT 4x2 1 3x x 1 0 (2 x 1)(2 x 1)
0
3x x 1
1
1
(2 x 1) 2 x 1
0 2x 1 0 x 2 .
3x x 1
4
2
2)
PT 10sin2 x
29 4
1,00
2
1,00
4sin x 14 0 sin x 1 x k2 .
6
6
6
3
III
1,00
1,00
1 3
1
11
t t
2
4 ln2 .
dt = 2 t 2 t 2
dt =
3
t 1
1 t
0
0
Đặt t x dx 2t.dt . I = 2
IV
1,00
Hình chóp:
-Gọi H là trung điểm của AD thì SH là đường cao hình chóp SH =
-Đường thẳng AD song song với mp(SBC) nên khoảng cách giữa AD và SB là khoảng cách
Giữa AD và mp(SBC),chính là đường cao HK của SHI với I là trung điểm BC:
HK =
-Góc giữa AD và SB bằng góc giữa BC và SB là
(
V
SAB vuông cân tại A , SA = AB = a nên SB = a.
. Lại có BI =
=
= )
2
3
1
1
1
1
1
Ta có: a b a2 a b a a a b a b
4
4
2
2
2
2
3
1
Tương tự: b2 a a b .
4
2
2
2
=
1
1
1
Ta sẽ chứng minh a b 2a (2b
(*)
2
2
2
1
1
Thật vậy, (*) a2 b2 2ab a b 4ab a b (a b)2 0 .
4
4
1
Dấu "=" xảy ra a b .
2
1,00
Tự chọn Chương trình Chuẩn
VIa
1)
(C) có tâm I(4; 2) và bán kính R = 6. Ta có IE = 29 < 6 = R E nằm trong hình tròn (C).
Giả sử đường thẳng đi qua E cắt (C) tại M và N. Kẻ IH . Ta có IH = d(I, ) ≤ IE.
Như vậy để MN ngắn nhất thì IH dài nhất H E đi qua E và vuông góc với IE
Khi đó phương trình đường thẳng là: 5( x 1) 2y 0 5x 2y 5 0 .
1,00
2)
Giả sử (S): x2 y2 z2 2ax 2by 2cz d 0 .
1,00
a 1
-Từ O, A, B (S) suy ra: c 2 I (1; b;2) .
d 0
5
b5
5
-Vì d ( I ,( P ))
b 0
b 10
6
6
6
Vậy (S): x2 y2 z2 2 x 4z 0 hoặc (S): x2 y2 z2 2x 20y 4z 0
Số các số gồm 6 chữ số khác nhau lập từ các số 1, 2, 3, 4, 5, 6 là:
6! (số)
Số các số gồm 6 chữ số khác nhau mà có 2 số 1 và 6 đứng cạnh nhau là:
2.5! (số)
Số các số thoả yêu cầu bài toán là:
6! – 2.5! = 480 (số)
Tự chọn Chương trình Nâng cao
VIIa
VIb
1)
2)
3 2
AB = 3 2 AD = 2 2 .
2
Phương trình AD: x y 3 0 .
Tìm được M(3; 0) MI =
Giả sử A(a; 3 – a) (với a < 3). Ta có AM =
Từ đó suy ra: D(4; –1), B(5; 4), C(7; 2).
Điều kiện: x > 3.
BPT log3
VIIb
1,00
1,00
2 a 2 A(2; 1).
1,00
x 2 5x 6 log3 x 3 log3 x 2
x 2 9 1 x 10 .
Điều kiện: a 0. Tiệm cận xiên d: y x a 1 . (d) tiếp xúc với (C) Hệ phương trình sau có
nghiệm:
x 3 6 x 2 8 x 3 x a 1
2
3 x 12 x 8 1
x 3
. Kết luận: a = –4.
a 4
Chú ý : Học sinh giải cách khác có kết quả đúng , giáo viên cho điểm tương ứng như đáp án
1,00