Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề ôn TN.THPT (có bài gải)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (124.89 KB, 4 trang )

ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP

KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG 2011

Đề số 15

Môn thi: TOÁN − Giáo dục trung học phổ thông

GV: Dương Phước Sang
------------------------------

Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian giao đề
---------------------------------------------------

I. PHẦN CHUNG DÀNH CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7,0 điểm)
1
2
3
Câu I (3,0 điểm): Cho hàm số: y = f (x ) = − x 4 + x 2 −
18
3
2
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C ) của hàm số.
2) Viết phương trình tiếp tuyến của (C ) tại các điểm thuộc (C ) có hoành độ là nghiệm của
phương trình f ′′(x ) = − 143
Câu II (3,0 điểm):
1) Giải phương trình: log2 (x − 5) + log

2

x +2 = 3



2) Tìm nguyên hàm F (x ) của hàm số f (x ) =

e 3x − 1
ex

biết rằng F (0) = 1

3) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y =

3 − 2x
trên đoạn [1; 4]
x +1

Câu III (1,0 điểm):
Cho hình lăng trụ ABC .A′ B ′C ′ có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a. Hình chiếu
vuông góc của A′ xuống mặt phẳng (ABC) là trung điểm của AB. Mặt bên (AA′ C ′C ) tạo
với đáy một góc bằng 45 . Tính thể tích của khối lăng trụ này.
II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm) Thí sinh chỉ được chọn một trong hai phần dưới đây
1. Theo chương trình chuẩn
x −1 y − 4 z −1
Câu IVa (2,0 điểm): Trong không gian (O, i , j , k ) , cho đường thẳng ∆ :
=
=

1
−4
−2
hai điểm A, B thoả mãn OB = i − 5k và AB = (1; −1; −1)
1) Viết phương trình mặt cầu đường kính AB và tiếp diện với mặt cầu tại B.

2) Chứng minh rằng, hai đường thẳng AB và ∆ chéo nhau. Viết phương trình mặt phẳng
chứa hai điểm A và B đồng thời song song với đường thẳng ∆ .
Câu Va (1,0 điểm): Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi: y = x 2 − 12x + 36 và y = 6x − x 2
2. Theo chương trình nâng cao
Câu IVb (2,0 điểm): Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng:

x = 1 + t
x − 3 y −1 z
∆1 : y = −1 − t
∆2 :
=
=

−1
2
1
z = 2

1) Chứng minh ∆1 và ∆2 chéo nhau. Viết phương trình mp(P) chứa ∆1 và song song ∆2 .
2) Tìm điểm A trên ∆1 và điểm B trên ∆2 sao cho độ dài đoạn AB ngắn nhất.
Câu Vb (1,0 điểm): Trên tập số phức, tìm B để phương trình bậc hai z 2 + Bz + i = 0 có tổng bình
phương hai nghiệm bằng −4i
---------- Hết ---------Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: ........................................
Số báo danh: ...............................................
Chữ ký của giám thị 1: ..................................
Chữ ký của giám thị 2: .................................


BÀI GIẢI CHI TIẾT.

Câu I:
1 4 2 2 3
x + x − (1)
Tập xác định: D = »
18
3
2
2
4
2
Đạo hàm: y ′ = − x 3 + x = x −x 2 + 6
9
3
9
x = 0
x = 0
2
2

⇔ 
Cho y ′ = 0 ⇔ x −x + 6 = 0 ⇔  2
−x + 6 = 0
9
x =± 6


Giới hạn: lim y = −∞
;
lim y = −∞


Hàm số y = −

(

(

)

)

x →−∞

x →+∞

Bảng biến thiên
− 6

x –∞
y′

+

0

0



0


+

1
2

y

+∞

6
0



1
2

−∞

− 23

−∞

Hàm số (1) đồng biến trên các khoảng (−∞; − 6),(0; 6)
và nghịch biến trên các khoảng (− 6; 0),( 6; +∞)
Hàm số (1) đạt cực đại yCÑ =

1
2


tại x CÑ = ± 6 và đạt cực tiểu yCT = − 23 tại x CT = 0 .

1
2
3
Giao với Ox: y = 0 ⇔ − x 4 + x 2 − = 0 ⇔
18
3
2

x 2 = 9


 2
x = 3

x = ±3


x =± 3


Giao với Oy: x = 0 ⇒ y = − 23
Bảng giá trị: x
y

–3
0

− 6

1
2

0
− 23

6
1
2

3
0

Đồ thị hàm số: như hình vẽ bên đây
2
4
2
4
y ′ = f ′(x ) = − x 3 + x ⇒ f ′′(x ) = − x 2 +
9
3
3
3

y
0,5

-3

O


- 6

3
6

-1,5

x = 3 ⇒ y = 0

x = −3 ⇒ y = 0

Với x 0 = 3 ; y 0 = 0 ta có f ′(x 0 ) = f ′(3) = −2 và phương trình tiếp tuyến tại A(3; 0) là
y − 0 = −2(x − 3) ⇔ y = −2x + 6
Với x 0 = −3 ; y 0 = 0 ta có f ′(x 0 ) = f ′(−3) = 2 và phương trình tiếp tuyến tại B(−3; 0) là
y − 0 = 2(x + 3) ⇔ y = 2x + 6
Vậy, có hai tiếp tiếp thoả đề là : y = 2x + 6 và y = −2x + 6

f ′′(x ) = −

Câu II:

14
2
4
14
⇔ − x2 + = −
⇔ x2 = 9 ⇔
3
3

3
3

log2 (x − 5) + log

2

x + 2 = 3 (*)

x − 5 > 0
x > 5
Điều kiện: 
⇔ 
⇔x >5
x + 2 > 0
x > −2


Khi đó, (*) ⇔ log2 (x − 5) + log2 (x + 2) = 3 ⇔ log2 (x − 5)(x + 2) = 3 ⇔ (x − 5)(x + 2) = 8
x = 6 (nhaän)
x 2 + 2x − 5x − 10 = 8 ⇔ x 2 − 3x − 18 = 0 ⇔ 
x = −3 (loaïi)
Vậy, phương trình (*) có nghiệm duy nhất là x = 6

x


e 3x − 1

e 2x

e 2x
1
−x
+
e
+
C
=
+ x +C
∫ ex
2
2
e
0
e
1
1
1
Do F (0) = 1 nên
+ 0 +C = 1 ⇔ + 1 +C = 1 ⇔ C = −
2 e
2
2
e 2x
1
1
Vậy, F (x ) =
+ x −
2
2

e
3 − 2x
−2x + 3
=
liên tục trên đoạn [1; 4]
Hàm số y =
x +1
x +1
−5
y′ =
< 0, ∀x ∈ [1; 4]
(x + 1)2
F (x ) =

f (1) =

1
2

dx =

∫ (e

2x

)

− e −x dx =

và f (4) = −1


Vậy, min y = −1 khi x = 4 , max y =
[1;4]

[1;4]

Câu III

1
khi x = 1
2

Gọi H,M,I lần lượt là trung điểm các đoạn AB,AC,AM
Theo giả thiết,
A′ H ⊥ (ABC ), BM ⊥ AC
Do IH là đường trung bình tam giác ABM nên
IH || BM ⇒ IH ⊥ AC
Ta có, AC ⊥ IH , AC ⊥ A′ H ⇒ AC ⊥ IA′
Suy ra góc giữa (ABC ) và (ACC ′A′) là A′ IH = 45

A'

B'
C'

A

o

H

I

a

M

B

C

1
a 3
A′ H = IH . tan 45 = IH = MB =
2
4
o

Vậy, thể tích lăng trụ là: V = B.h =
THEO CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN

1
1 a 3
a 3
3a 3
⋅a ⋅
=
BM .AC .A′ H = ⋅
(đvdt)
2
2 2

2
8

Câu IVa: Theo giả thiết OB = (1; 0; −5) nên B(1; 0; −5) và AB = (1 − x A; −yA ; −5 − z A ) = (1; −1; −1)
Do đó, A(0;1; −4)
x −1 y − 4 z −1
=
=
1
−4
−2
1 1
Gọi (S ) là mặt cầu đường kính AB thì (S ) có tâm I ( 2 ; 2 ; − 92 ) là trung điểm đoạn AB

Như vậy, A(0;1; −4), B(1; 0; −5) và ∆ :

Và bán kính R =

12 + (−1)2 + (−1)2
AB
3
=
=
2
2
2

Vậy, phương trình mặt cầu (S ) : (x − 21 ) + (y − 21 ) + (z +
2


2

9
2

)

2

=

3
4

Tiếp diện với (S ) tại B hiển nhiên đi qua B(1; 0; −5) và có véctơ pháp tuyến là n = AB ,
do đó có phương trình: 1(x − 1) − 1(y − 0) − 1(z + 5) = 0 ⇔ x − y − z − 6 = 0
Đường thẳng AB đi qua điểm A(0;1; −4) , có véctơ chỉ phương u = AB = (1; −1; −1)
Đường thẳng ∆ đi qua điểm M (1; 4;1) , có véctơ chỉ phương u ′ = (1; −4; −2)
 −1 −1 −1 1 1 −1 

Ta có, [u, u ′ ] = 
;
;
 = (−2;1; −3)
 −4 −2 −2 1 1 −4 


AM = (1; 3;5) ⇒ [u, u ′ ].AM = −2.1 + 1.3 − 3.5 = −14 ≠ 0
Vậy, AB và ∆ chéo nhau.
Gọi (P) là mặt phẳng chứa hai điểm A,B đồng thời song song với đường thẳng ∆

Điểm trên mp(P) là: A(0;1; −4)
Vì (P) chứa A,B và song song với ∆ nên có véctơ pháp tuyến: n = [u, u ′ ] = (−2;1; −3)
PTTQ của (P): −2(x − 0) + 1(y − 1) − 3(z + 4) = 0 ⇔ 2x − y + 3z + 13 = 0
Câu Va: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi: y = x 2 − 12x + 36 và y = 6x − x 2

Cho x 2 − 12x + 36 = 6x − x 2 ⇔ 2x 2 − 18x + 36 = 0 ⇔ x = 3, x = 6
Diện tích cần tìm là: S =

6

∫3

2x 2 − 18x + 36 dx =

6

∫3 (2x

2

− 18x + 36)dx

6

 2x 3

= 
− 9x 2 + 36x  = −9 = 9 (đvdt)
 3


3

THEO CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO
Câu IVb:

∆1 đi qua điểm M 1(1; −1;2) , có vtcp u1 = (1; −1; 0)
∆2 đi qua điểm M 2 (3;1; 0) , có vtcp u2 = (−1;2;1)
 −1 0 0
1 1 −1 

Ta có, [u1, u2 ] = 
;
;
 = (−1; −1;1)
2 
 2 1 1 −1 −1
M 1M 2 = (2;2; −2)
⇒ [u1, u2 ].M 1M 2 = −1.2 − 1.2 + 1.(−2) = −6 ≠ 0

Suy ra, ∆1 và ∆2 chéo nhau.
mp(P) chứa ∆1 và song song ∆2 nên đi qua M 1(1; −1;2) , có vtpt n1 = [u1, u2 ] = (−1; −1;1)
Vậy, PTTQ mp(P): −1(x − 1) − 1(y + 1) + 1(z − 2) = 0 ⇔ x + y − z + 2 = 0
Vì A ∈ ∆1, B ∈ ∆2 nên toạ độ của chúng có dạng:
A(1 + a; −1 − a;2), B(3 − b;1 + 2b;b) ⇒ AB = (2 − a − b;2 + a + 2b;b − 2)

AB ngắn nhất ⇔ AB là đường vuông góc chung của ∆1 và ∆2

(2 − a − b ).1 + (2 + a + 2b ).(−1) + (b − 2).0 = 0
AB.u1 = 0
⇔

⇔ 
AB.u = 0
(2 − a − b ).(−1) + (2 + a + 2b ).2 + (b − 2).1 = 0

2

2 − a − b − 2 − a − 2b = 0
−2a − 3b = 0
a = 0
⇔ 
⇔ 
⇔ 
−2 + a + b + 4 + 2a + 4b + b − 2 = 0
3a + 6b = 0
b = 0



Vậy, A(1; −1;2), B(3;1; 0)

Câu Vb: z 2 + Bz + i = 0 có tổng bình phương hai nghiệm bằng −4i
Giả sử z1 và z2 là 2 nghiệm phức của phương trình trên. Dựa vào công thức nghiệm phương
b
c
trình bậc hai, ta suy ra: z1 + z 2 = − = −B
vaø
z1.z 2 = = i
2a
a
2

2
2
Theo giả thiết, z 1 + z1 = −4i ⇔ (z1 + z 2 ) − 2z1z 2 = −4i ⇔ B 2 − 2i = −4i ⇔ B 2 = −2i

⇔ B 2 = (1 − i )2 ⇔ B = ±(1 − i )
Vậy, B = ±(1 − i )



×