Phòng GD&ĐT Nguyên Bình
Điểm
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2010 – 2011
Môn: Toán 6
Thời gian: 90 phút
(Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên:................................................................
Trường:................................................................... Lớp:........
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Chọn câu trả lời đúng trong mỗi câu hỏi sau.
Câu 1 (0,25 điểm): Phân số âm ba phần bảy viết là?
A.
−3
−7
Câu 2 (0,25 điểm): Phân số
B.
−3
7
C.
−5
đọc là:
11
7
−3
D.
−7
3
A. Âm năm phần âm mười một.
B. Mười một phần âm năm.
C. Âm mười một phần âm năm.
D. Âm năm phần mười một.
Câu 3 (0,25 điểm): Dùng cả hai số a và b viết thành phân số, mỗi số chỉ được viết một
lần (a; b ∈ Z, a, b ≠ 0) là?
A.
a
b
B.
C. Cả A, B đều đúng
b
a
D. Cả A, B đều sai
−7 −28
=
Câu 4 (0,25 điểm): Tìm số nguyên x biết:
11
x
A. x = 10
B. x = 11
Câu 5 (0,25 điểm): Khi đổi hỗn số −5
A.
−14
3
B.
−16
3
C. x = 44
1
phân số ta được
3
−5
C.
3
Câu 6 (0,25 điểm): Dũng có 28 viên bi. Dũng cho Hiếu
còn lại bao nhiêu viên bi?
A. 24 viên bi
B. 12 viên bi
C. 16 viên bi
D. x = -44
D.
−15
3
3
số bi của mình. Hỏi Dũng
7
D. 14 viên bi
7
Câu 7 (0,25 điểm): Có bao nhiêu phút trong
giờ?
15
A. 11 phút
B. 28 phút
C. 4 phút
D. Một kết quả khác
Câu 8 (0,25 điểm): Nhận xét về số đo của một góc. Ta có:
A. Mỗi góc có một số đo
B. Số đo của mỗi góc không vượt quá 1800
C. Cả A, B đều đúng
D. Cả A, B đều sai
Câu 9 (0,25 điểm): Khi hai tia Ox và Oy trùng nhau, ta nói số đo của góc tạo bởi hai tia
Ox, Oy bằng?
A. 0
B. 3600
C. Cả A, B đều đúng
D. Cả A, B đều sai
Câu 10 (0,25 điểm): Cho bốn điểm A, B, C, D trong đó ba điểm A, B, C thẳng hàng. Ta
xác định được:
A. 2 tam giác
B. 3 tam giác
C. 5 tam giác
D. 6 tam giác
E. 7 tam giác
Câu 11 (0,25 điểm): Tam giác ABC là hình gồm:
A. Ba điểm A, B, C
B. Ba đoạn thẳng AB, AC, BC
C. Ba điểm A, B, C không thẳng hàng
D. Ba đoạn thẳng AB, AC, BC với ba điểm A, B, C không thẳng hàng
Câu 12 (0,25 điểm): Qua bốn điểm phân biệt trên một đường tròn, số cung có nhiều
nhất là?
A. 6
B. 8
C. 10
D. 12
II/ PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 13 (1 điểm): Thực hiện phép tính
3 −2 1
−
−
5 3 2
Câu 14 (2 điểm): Trường có 1008 học sinh. Số học sinh khối 6 bằng
sinh toàn trường. Số học sinh nữ của khối 6 bằng
5
tổng số học
14
2
số học sinh khối 6. Tính số học sinh
5
nữ, nam của khối 6.
Câu 15 (2 điểm):
·
Trong hình vẽ bên biết ·AOM = 900 , BON
= 350 .
·
a) Tính MON
.
M
N
b) Hãy so sánh các góc.
·AOM , MON
·
·
, NOB
c) Hãy kể tên những cặp góc phụ nhau, bù
nhau, bằng nhau.
90°
A
O
35°
B
Câu 16 (2 điểm): Cho hai đường tròn (A; 3cm) và (B; 2cm) cắt nhau tại C và D.
a) Tính CA và DB.
b) Đường tròn (B; 2cm) cắt đoạn thẳng AB tại trung điểm I của AB. Hãy tính độ
dài đoạn AB.
c) Đường tròn (A; 3cm) cắt đoạn thẳng AB tại K. Hãy tính KB.
Bài làm
Phòng GD&ĐT Nguyên Bình
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI THI HỌC KÌ II
MÔN: TOÁN 6
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,25 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
Đáp án
B
D
C
C
B
II/ PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu
13
14
15
16
6
C
7
B
8
C
9
A
Nội dung
1
1
C
3
K
2
D
12
D
1
·
·
·
·
b) ·AOM = 900 ; MON
= 550 ; NOB
= 350 ⇒ ·AOM > MON
> NOB
·
·
·
c) Phụ nhau: MON
và NOB
; Bù nhau: ·AON và NOB
·
Bằng nhau: ·AOM và MOB
.
Vẽ hình
I
11
D
Điểm
3 −2 1 3 2 1 18 + 20 − 15 23
−
− = + − =
=
5 3 2 5 3 2
30
30
5
Số học sinh khối 6: .1008 = 360 (HS)
14
2
Số học sinh nữ khối 6: .360 = 144 (HS)
5
Số học sinh nam khối 6: 360 − 144 = 216 (HS)
·
a) MON
= 550
A
10
B
B
0,5
0,5
1
0,5
a) Vì C nằm trên đường tròn (A; 3cm) nên CA = 3cm; D nằm trên
đường tròn (B; 2cm) nên DB = 2cm.
b) Vì I là trung điểm của AB nên IA = IB, I nằm trên đường tròn
(B; 2cm) nên IB = 2cm. Ta có: AB = IA + IB = 2.IB = 2.2 = 4(cm) .
c) AK = 3cm ; KB = AB − AK = 4 − 3 = 1(cm) .
_____ Hết _____
0,5
0,5
0,5