THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
L IM
đ nh h
ng đ i m i c ch kinh t , xây d ng n n kinh t th tr
ng có
ng xã h i ch ngh a, m c a, h i nh p kinh t qu c t và khu v c c a
ng và Nhà n
h
OBO
OK S
.CO
M
Ch tr
U
c ta trong nh ng n m qua đã kh ng đ nh rõ nhu c u và xu
ng phát tri n c a đ t n
c trong ti n trình ch đ ng h i nh p kinh t qu c t ,
theo m c tiêu phù h p v i đi u ki n th c t đ t n
cam k t trong quan h song ph
th 150 c a T ch c Th
ng và đa ph
c và b o đ m th c hi n các
ng khi Vi t Nam là thành viên
ng m i Th gi i (WTO)
Vi c h i nh p kinh t qu c t và gia nh p WTO đòi h i chúng ta ph i có
nh ng đ ng thái tích c c đ hòa vào dòng ch y chung c a q trình phát tri n
th
ng m i qu c t , tơn tr ng các “lu t ch i” chung mà chính là các quy ch ,
th chÕ, các hi p đ nh, quy đ nh c a WTO. Tham gia h i nh p, giao l u th
m i qu c t đã khi n kim ng ch hàng hố xt nhËp khÈu, đ u t n
ng
c ngồi,
ho t đ ng xu t nh p c nh nh ng n m g n đây khơng ng ng gia t ng. “Thơng
quan nhanh chóng, qu n lý ch t ch hàng hố xu t nh p kh u” v a là m c tiêu,
u c u và là n i dung ch y u v c i cách hành chính trong l nh v c qu n lý
Nhà n
c v h i quan. Th c hi n đ
ng l i đ i m i, chính sách m c a c a
ng nh ng n m qua ngành h i quan đã n l c ph n đ u đ i m i cơng tác, c i
cách th t c, qui ch qui trình nghi p v , th c hi n qui trình th t c m t c a m t
chi u, phân lu ng h s “Xanh”, “Vàng”, “
”, b trí m t b ng làm vi c h p
lý, t ng c
ng ti n k thu t nghi p v hi n
KIL
ng trang b máy móc thi t b , ph
đ i, ch n ch nh t ch c đào t o b i d
xây d ng l c l
ng đ i ng cán b cơng ch c, c ng c
ng trong s ch v ng m nh t ng b
c chính qui hi n đ i. Tuy
nhiên cùng v i s gia t ng c a hàng hóa xu t nh p kh u thì l
ng hàng hóa
nh p kh u chuy n c a kh u c a các doanh nghi p c ng t ng lên nhanh chóng.
Hàng hóa xu t nh p kh u chuy n c a kh u t khi đi vào ho t đ ng đã giúp các
doanh nghi p gi m r t nhi u th i gian c ng nh chi phí cho m t lơ hàng xu t
nh p kh u nh ng c ng khơng ít doanh nghi p l i d ng lo i hình hàng hóa xu t
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
nh p kh u chuy n c a kh u đ gian l n tr n thu và bn l u.
kh u chuy n c a kh u đ
hàng hóa nh p
c đi vào n n p đúng qui đ nh đòi h i ph i có m t qui
trình th t c h i quan hồn ch nh v a t o thơng thống cho ho t đ ng xu t nh p
KIL
OBO
OKS
.CO
M
kh u, v a b o đ m u c u qu n lý ch t ch .
Do v trí đ a lý c a c ng Cái Lân thu n l i và l i g n các khu cơng nghi p
c a Qu ng Ninh, H i D
ng, H ng n, Hà N i, V nh Phúc nên s l
ng hàng
chuy n c a kh u hàng n m t 70 đ n 80 % l
ng hàng nh p v c ng đích Cái
Lân và đây cùng lo i hình còn nhi u nh ng v
ng m c c n đ
t c h i quan. B ng nh ng ki n th c đã thu nh n đ
c tháo g v th
c trong q trình h c t p và
trong th i gian th c t p em đã ch n đ tài: “Hồn thi n cơng tác ki m tra, giám
sát h i quan đ i v i hàng nh p kh u chuy n c a kh u
Chi c c h i quan
c ng Cái Lân”. Nh m nâng cao hi u qu vi c th c hi n qui trình th t c h i
quan ki m tra giám sát h i quan đ i v i hàng nh p kh u chuy n c a kh u.
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
CH
NG 1:
LÝ LU N CHUNG V CƠNG TÁC KI M TRA GIÁM SÁT H I QUAN
KIL
OBO
OKS
.CO
M
I V I HÀNG HỐ NH P KH U CHUY N C A KH U.
1.1 Lý lu n v hàng hố nh p kh u chuy n c a kh u.
1.1.1 Khái ni m:
- Hàng hố xu t nh p kh u bao g m hàng hố xu t kh u, nh p kh u, q
c nh; hành lý, ngo i h i, ti n Vi t Nam c a ng
d ng trên ph
i xu t c nh, nh p c nh; v t
ng ti n v t t i xu t c nh, nh p c nh, q c nh; kim khí q, đá
q, c v t, v n hóa ph m, b u ph m, các tài s n khác xu t kh u, nh p kh u,
q c nh ho c l u gi trong đ a bàn ho t đ ng h i quan.
- Hàng hóa, ph
ng ti n chuy n c a kh u: Là vi c hàng hố, ph
ng ti n
v n t i đang ch u s ki m tra giám sát h i quan t c a kh u này đ n c a kh u
khác; t m t c a kh u t i m t đ a đi m làm th t c h i quan ngồi c a kh u
ho c ng
c l i; t đ a đi m làm th t c h i quan ngồi c a kh u này đ n đ a
đi m làm th t c h i quan ngồi c a kh u khác.
- Hàng hố nh p kh u chuy n c a kh u: Là hàng hố nh p kh u đang
ch u s ki m tra, giám sát h i quan đ
c v n chuy n t c a kh u nh p đ n đ a
đi m làm th t c h i quan ngồi c a kh u, đ a đi m ki m tra hàng hố
1.1.2
n i đ a.
c đi m
- Hàng hố nh p kh u chuy n c a kh u là hàng hố đ
c v n chuy n t
c a kh u nh p đ n đ a đi m làm th t c h i quan ngồi c a kh u.
- Hàng hố chuy n c a kh u ph i ch u s ki m tra, giám sát h i quan.
- Hàng hố xu t kh u, nh p kh u di chuy n gi a hai đ a đi m mà nh ng
đ a đi m đó là đ a đi m ki m tra hàng hố xu t kh u, nh p kh u ngồi đ a đi m
làm th t c h i quan thì đ
c áp d ng ch đ chuy n c a kh u, n u C c tr
h i quan t nh, liên t nh, thành ph tr c thu c trung
ng đ ng ý b ng v n b n.
ng
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
1.1.3 Hàng hố nh p kh u đ
c phép chuy n c a kh u.
Theo Ngh đ nh 154/2005/N -CP ngày 15-12-2005 c a Chính ph thì
c phép chuy n c a kh u:
KIL
OBO
OKS
.CO
M
m t s hàng hóa sau đ
- Thi t b , máy móc, v t t nh p kh u đ xây d ng nhà máy, cơng trình
đ
c đ a v đ a đi m ki m tra hàng hóa
c a cơng trình.
n i đ a là chân cơng trình ho c kho
- Ngun li u, v t t , linh ki n, ph tùng s n xu t đ
c đ a v đ a đi m
làm th t c h i quan ngồi c a kh u, đ a đi m ki m tra hàng hóa
n iđan i
có nhà máy c s s n xu t .
- Hàng hóa nh p kh u c a nhi u ch hàng có chung m t v n đ n đ
đ a v đ a đi m ki m tra hàng hóa
c
n i đ a.
- Hàng hóa t m nh p đ d h i ch , tri n lãm đ
c chuy n c a kh u t
c a kh u nh p v đi đi m d h i ch , tri n lãm, hàng hóa d h i ch , tri n lãm
tái xu t đ
xu t.
c chuy n c a kh u t đ a đi m d h i ch , tri n lãm ra c a kh u
- Hàng hóa nh p kh u vào c a hàng mi n thu đ
c chuy n c a kh u v
c a hàng mi n thu .
- Hàng hóa nh p kh u đ a vào kho ngo i quan đ
c phép chuy n c a
kh u t c a kh u nh p v kho ngo i quan, hàng hóa g i kho ngo i quan xu t
kh u đ
c chuy n c a kh u t kho ngo i quan ra c a kh u xu t.
- Hàng hóa nh p kh u c a doanh nghi p ch xu t trong khu ch xu t đ
c
chuy n c a kh u t c a kh u nh p v khu ch xu t, hàng hóa xu t kh u c a
doanh nghi p ch xu t đ
c chuy n c a kh u t khu ch xu t ra c a kh u xu t.
1.1.4 Vai trò c a lo i hình nh p kh u chuy n c a kh u
Khi gia nh p vào t ch c WTO đ có th đáp ng u c u đ t ra, Vi t
Nam ph i ti n hành hàng lo t các ch
ng trình hành đ ng đ đáp ng đ
c
nh ng gì đã cam k t. M t v n đ mà Vi t Nam ph i ti n hành là c i ti n trang
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
thi t b cơng ngh hi n đ i đ s n ph m s n xu t ra đ t đ
c tiêu chu n qu c t
v i giá c qu c t .
N
c ta v i đ a hình phân b khơng đ u, khơng ph i t nh thành nào c ng
KIL
OBO
OKS
.CO
M
có c a kh u qu c t ph c v cho ho t đ ng xu t nh p kh u hàng hố.
c đi m
này giúp cho các t nh có c a kh u qu c t phát tri n kinh t trong t nh đ ng th i
c ng giúp các t nh thành khác ti n hành ho t đ ng xu t nh p kh u nhanh chóng,
thu n ti n h n. Và Qu ng Ninh c ng có nh ng thu n l i đó, là t nh có nhi u c a
kh u trong đó có c a kh u Cái Lân. T i đây ngồi các ho t đ ng chính nh nh p
kh u, xu t kh u hàng hố…. Thì nh p kh u chuy n c a kh u c ng là ho t đ ng
ch y u và có vai trò nh t đ nh.
Nh p kh u chuy n c a kh u là vi c hàng hố đang ch u s ki m tra giám
sát h i quan, đ
c v n chuy n t c a kh u nh p đ n đ a đi m làm th t c h i
quan ngồi c a kh u, đ a đi m ki m tra hàng hố n i đ a.
i v i c ng Cái Lân:
Cơng vi c này giúp cho c ng có th gi i phóng hàng m t cách nhanh
chóng khơng ph i l u kho t i c ng mà v n chuy n hàng ngay v đ a đi m làm
th t c h i quan ngồi c a kh u, đ a đi m ki m tra hàng hố n i đ a.
ng th i
c ng t ng thêm thu nh p cho c ng.
i v i doanh nghi p
ngồi t nh:
Nh có ho t đ ng nh p kh u chuy n c a kh u mà các doanh nghi p này
khơng ph i đ n t n n i mà v n có th nh p kh u đ
c hàng hố m t cách nhanh
chóng chính xác đ m b o ngun tr ng hàng hố khơng lo vi c hàng hố b m t
mát, h h ng trong q trình v n chuy n vì có s ki m tra giám sát h i quan.
Doanh nghi p ch vi c làm đ n xin chuy n c a kh u, nh v y hàng hố s
đ
c v n chuy n v các đ a đi m làm th t c h i quan ngồi c a kh u t i đ a
bàn ho t đ ng c a doanh nghi p.Cơng vi c này ph n nào giúp doanh nghi p
gi m b t chi phí trong q trình v n chuy n hàng hố, ti t ki m đ
nh p kh u t đó góp ph n làm gi m giá thành s n ph m.
c th i gian
ó là đi u ki n giúp
doanh nghi p c nh tranh v i các doanh nghi p khác và có kh n ng m r ng th
tr
ng.
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
i v i ng
Ng
i tiêu dùng:
i tiêu dùng có c h i mua đ
c hàng hố r h n, ch t l
ng cao
KIL
OBO
OKS
.CO
M
h n, đ m b o h n do chi phí đ u vào c a doanh nghi p gi m.
1.2 Lý lu n v ki m tra, giám sát h i quan đ i v i hàng hố nh p kh u
chuy n c a kh u
1.2.1 Th t c h i quan đ i v i hàng hố nh p kh u chuy n c a kh u.
1.2.1.1 Khái ni m
- Theo cơng
c Kyoto: Th t c h i quan là t t c các ho t đ ng tác
nghi p mà bên h u quan và h i quan ph i th c hi n nh m đ m b o s tn th
pháp lu t h i quan.
- Theo Lu t h i quan Vi t Nam: Th t c h i quan là các cơng vi c mà
ng
i khai h i quan và cơng ch c h i quan ph i th c hi n theo quy đ nh c a
Lu t này đ i v i hàng hố, ph
ng ti n v n t i.
- Th t c h i quan là trình t các cơng vi c mà ng
i khai h i quan và
cơng ch c h i quan ph i th c hi n theo quy đ nh c a pháp lu t khi th c hi n
ho t đ ng xu t nh p kh u hàng hố.
1.2.1.2 Quy trình th t c
Th t c h i quan đ i v i hàng hóa chuy n c a kh u quy đ nh t i
i u 18
Ngh đ nh 154/2005/N -CP ngày 15/12/2005 c a Chính Ph .
- Ng
i khai h i quan: Có đ n đ ngh chuy n c a kh u g i Chi c c h i
quan ngồi c a kh u, n p h s h i quan theo qui đ nh, ln chuy n h s gi a
Chi c c h i quan c a kh u nh p v i Chi c c h i quan ngồi c a kh u.
mb o
ngun tr ng hàng hóa, niêm phong h i quan, niêm phong hãng v n t i trong
su t q trình v n chuy n hàng hóa t c a kh u nh p đ n đ a đi m làm th t c
h i quan ngồi c a kh u.
- Chi c c h i quan ngồi c a kh u: Ti p nh n h s , đ ng ký t khai h i
quan đ i v i hàng nh p kh u, ghi ý ki n xác nh n vào đ n xin chuy n c a kh u.
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
Niêm phong h s h i quan theo qui đ nh giao cho ng
i khai h i quan chuy n
cho Chi c c h i quan c a kh u nh p đ làm th t c chuy n c a kh u cho lơ hàng
t c a kh u nh p v đ a đi m làm th t c h i quan ngồi c a kh u. Ti p nh n
c chuy n t c a kh u nh p, đ i chi u hàng hóa v i biên b n bàn
KIL
OBO
OKS
.CO
M
hàng hóa đ
giao và xác nh n vào biên b n bàn giao do Chi c c h i quan c a kh u nh p l p,
làm th t c nh p kh u cho lơ hàng theo qui đ nh. Thơng báo b ng v n b n cho
Chi c c h i quan c a kh u nh p bi t k t qu ki m tra v các thơng tin v hàng
hóa đã đ
c chi c c h i quan c a l u ý.
- Chi c c h i quan c a kh u nh p: Ki m tra tình tr ng bên ngồi c a hàng
hóa, l p biên b n bàn giao, niêm phong hàng hóa và giao hàng hóa cho ng
i
khai h i quan chuy n đ n Chi c c h i quan ngồi c a kh u. Thơng báo cho Chi
c c h i quan ngồi c a kh u nh ng thơng tin c n chú ý v lơ hàng nh p kh u.
1.2.2 Cơng tác ki m tra h i quan đ i v i hàng hố nh p kh u chuy n
c a kh u
1.2.2.1 Khái ni m
Ki m tra h i quan là vi c ki m tra h s h i quan, các ch ng t liên quan
và ki m tra th c t hàng hố, ph
1.2.2.2
ng ti n v n t i do c quan h i quan th c hi n.
c đi m
Hàng hố nh p kh u chuy n c a kh u là hàng hố đang ch u s ki m tra
giám sát h i quan trong q trình v n chuy n t c a kh u nh p v đ a đi m làm
th t c h i quan ngồi c a kh u, đ a đi m ki m tra hàng hố n i đ a.
T i c a kh u nh p ch ti n hành vi c tháo d hàng hố, và th
ng ch
ki m tra tình tr ng bên ngồi c a hàng hố, l p biên b n bàn giao và giao cho
ng
i khai h i quan đ chuy n sang ph
ng ti n v n t i khác mà v n đ m b o
ngun tr ng hàng hố, niêm phong h i quan, niêm phong c a hãng v n t i
trong q trình v n chuy n t c a kh u nh p đ n đ a đi m làm th t c h i quan
ngồi c a kh u.
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
Vi c ki m tra h i quan i v i hng hoỏ nh p kh u chuy n c a kh u bao
g m ki m tra h s v ki m tra th c t hng hoỏ. Ki m tra h s h i quan do h i
quan c a kh u nh p chuy n n g m ki m tra s b v ki m tra chi ti t h s .
KIL
OBO
OKS
.CO
M
Ki m tra th c t hng hoỏ t c l ki m tra tớnh nguyờn v n c a hng hoỏ n u l
container, n u l hng d i thỡ ki m tra tớnh chớnh xỏc v i khai bỏo.
1.2.2.3 Vai trũ
- Giỳp c quan h i quan th c hi n ch c n ng qu n lý Nh N
cv h i
quan i v i lo i hỡnh nh p kh u chuy n c a kh u.
- Giỳp c quan h i quan phỏt hi n
c cỏc hnh vi gian l n th
ng m i,
tr n l u thu , buụn l u. Qua ú ph c v t t cho cụng tỏc i u tra ch ng buụn l u
(Ch c n ng ki m soỏt h i quan) c a c quan h i quan.
- Gúp ph n th c hi n chớnh sỏch m t hng, chớnh sỏch qu n lý xu t nh p
kh u hng hoỏ, chớnh sỏch thu .
- Thụng qua ho t ng ki m tra h i quan, v n an ninh qu c gia, an ninh
mụi tr
ng, an ninh c ng ng doanh nghi p, dõn c
c m b o.
- Gúp ph n nõng cao ý th c tuõn th phỏp lu t núi chung v phỏp lu t h i
quan núi riờng.
M c ớch c a ki m tra h i quan i v i lo i hỡnh nh p kh u chuy n c a
kh u l th m nh l i tớnh trung th c, chớnh xỏc c a ho t ng nh p kh u chuy n
c a kh u. Hay núi cỏch khỏc cụng vi c ny nh m ỏnh giỏ s tuõn th phỏp lu t
h i quan c a cỏc t ch c, cỏ nhõn th c hi n ho t ng nh p kh u chuy n c a
kh u.
1.2.2.4 Quy trỡnh
Ki m tra h i quan i v i hng hoỏ nh p kh u chuy n c a kh u bao g m
ki m tra h s h i quan v ki m tra th c t hng húa.
Th nh t: Ki m tra h s h i quan
a. Ki m tra s b th c hi n ng ký h s h i quan
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
Tr
c khi ng ký h s , cụng ch c h i quan ti p nh n h s ki m tra cỏc
n i dung sau:
khai h i quan.
KIL
OBO
OKS
.CO
M
- Ki m tra vi c khai tờn v mó s xu t nh p kh u v khai thu c a ng
i
- Ki m tra i chi u cỏc i u ki n quy nh v vi c lm th t c h i quan:
Ki m tra i chi u v i Ngh nh 154 xem hng hoỏ trong h s cú
c phộp
chuy n c a kh u hay khụng.
- Ki m tra v s l
ng v ch ng t ph i cú c a b h s h i quan.
K t thỳc ki m tra h s cụng ch c h i quan quy t nh ti p nh n ho c
khụng ti p nh n h s ng ký. Tr
ng h p khụng ti p nh n ng ký, cụng ch c
h i quan ph i cú ý ki n b ng gi y nờu rừ lý do cho ng
i khai h i quan bi t
(theo m u c a T ng c c H i quan).
b. Ki m tra chi ti t h s :
Sau khi h s ó
c ti p nh n, ng ký c quan h i quan ti n hnh
ki m tra chi ti t h s :
- Ki m tra cỏc tiờu chớ, n i dung khai trờn t khai h i quan.
- Ki m tra tớnh chớnh xỏc, s phự h p c a cỏc ch ng t trong b h s h i
quan v i cỏc n i dung khai trong t khai h i quan.
- Ki m tra vi c th c hi n quy nh v th t c h i quan, v chớnh sỏch xu t
nh p kh u h
ng hoỏ, vi c th c thi quy n s h u trớ tu v cỏc quy nh khỏc cú liờn
quan.
- Ki m tra vi c khai c a ngu i kh i h i quan v tờn hng, mó s , s l
ch t l
ng, tr ng l
ng,
ng, xu t x c a hng hoỏ, kờ khai thu .
K t thỳc ki m tra chi ti t h s , lónh o chi c c quy t nh thụng qua
hng hoỏ ho c quy t nh ph i ti n hnh ki m tra th c t hng hoỏ.
Th hai: Ki m tra th c t hng hoỏ
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
ng h p ki m tra th c t hàng hố:
a. Các tr
- Ki m tra th c t hàng hố t i m c tồn b lơ hàng đ i v i:
+ Hàng hố nh p kh u chuy n c a kh u c a ch hàng nhi u l n vi ph m
KIL
OBO
OKS
.CO
M
pháp lu t v h i quan.
+ Hàng hố nh p kh u chuy n kh u thck di n mi n ki m tra th c t
nh ng c quan ki m tra có d u hi u vi ph m pháp lu t h i quan.
+ Hàng hố qua k t qu phân tích thơng tin c a c quan h i quan xác đ nh
có kh n ng vi ph m pháp lu t h i quan.
- Ki m tra xác su t hàng hố đ đánh giá vi c ch p hành pháp lu t h i quan
c a ch hàng.
b. M c đ ki m tra th c t hàng hố:
i v i hàng hố nh p kh u chuy n c a kh u c a ch hàng nhi u l n vi
-
ph m pháp lu t v h i quan thì ki m tra tồn b lơ hàng.
Sau nhi u l n ki m tra n u doanh nghi p khơng vi ph m thì gi m d n
m c đ ki m tra.
-
i v i hàng hố chuy n c a kh u thu c di n mi n ki m tra th c t
nh ng c quan h i quan phát hi n có d u hi u vi ph m pháp lu t h i quan, hàng
hố qua k t qu phân tích thơng tin c a s quan h i quan xác đ nh có kh n ng
vi ph m pháp lu t h i quan thì ti n hành ki m tra th c t 10% lơ hàng, n u
khơng phát hi n vi ph m thì k t thúc ki m tra, n u phát hi n có vi ph m thì ti p
t c ki m tra cho t i khi k t lu n m c đ ki m tra.
-
i v i hàng hố ph i ki m tra xác su t đ đành giá vi c ch p hành
pháp lu t h i quan c a ch hàng (t i đa khơng q 5% t ng s t khai h i quan)
th c hi n nh sau:
+ T ng s t khai h i quan đ
su t là s l
c xác đ nh đ tính t l ph i ki m tra xác
ng t khai làm th t c ngày tr
c đó t i đ n v .
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
+
i v i lụ hng ph i ki m tra thỡ ki m tra th c t t i 5% lụ hng,n u
khụng phỏt hi n vi ph m thỡ k t thỳc ki m tra, n u phỏt hi n cú vi ph m thỡ ki m
tra cho t i khi k t lu n
c m c vi ph m.
c th c hi n trờn c s
KIL
OBO
OKS
.CO
M
c. Vi c l a ch n cỏc ki n/container ki m tra
l y xỏc su t ng u nhiờn do h th ng mỏy tớnh x lý ho c do lónh o Chi c c
quy t nh v
c th hi n c th trờn h s h i quan.
- Ki m tra th c t hng hoỏ: Ki m tra tớnh nguyờn v n c a container, n u
l hng d i thỡ ki m tra tỡnh chớnh xỏc v i khai bỏo.
- Lm th t c bn giao cho Chi c c h i quan chuy n c a kh u
1.2.3 Giỏm sỏt h i quan i v i hng hoỏ nh p kh u chuy n c a kh u
1.2.3.1 Khỏi ni m
- Giỏm sỏt h i quan i v i hng hoỏ nh p kh u chuy n c a kh u: L bi n
phỏp nghi p v do c quan h i quan ỏp d ng m b o s nguyờn tr ng c a
hng hoỏ, ph
ng ti n v n t i ang thu c i t
N i dung c b n c a nghi p v ny
ng qu n lý h i quan.
c th c hi n b ng vi c c quan h i
quan s d ng cỏc bi n phỏp nghi p v quan sỏt theo dừi cú th tr c ti p ho c
giỏn ti p b ng ph
hoỏ, ph
ng ti n k thu t nh m m b o s nguyờn tr ng c a hng
ng ti n v n t i ang thu c i t
ng qu n lý c a h i quan c ng nh
nh m m b o s tuõn th th t c h i quan, ch ki m tra, giỏm sỏt h i quan
v cỏc phỏp lu t khỏc cú liờn quan n hng hoỏ nh p kh u chuy n c a kh u.
1.2.3.2 Vai trũ
-
ỏnh giỏ m c tuõn th phỏp lu t núi chung v phỏp lu t h i quan núi
riờng c a ng
i khai h i quan
- Xỏc minh tớnh chớnh xỏc, trung th c c a ch ng t thu c h s h i quan
v tớnh chớnh xỏc gi a h s v th c t hng hoỏ.
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
m b o s nguyờn tr ng c a hng hoỏ, ph
it
ng ti n v n t i ang thu c
ng qu n lý h i quan.
- Giỳp c quan h i quan th c hi n t t cụng tỏc phũng ch ng buụn l u,
ng m i.
KIL
OBO
OKS
.CO
M
gain l n th
1.2.3.3 Quy trỡnh
Th nh t: Giỏm sỏt h i quan i v i hng hoỏ nh p kh u chuy n c a kh u
c th c hi n b ng cỏc ph
ng th c sau õy:
- Niờm phong h i quan ho c b ng ph
ng ti n k thu t khỏc .
- Giỏm sỏt tr c ti p do cụng ch c h i quan th c hi n .
Th hai: Th i gian giỏm sỏt h i quan:
- T khi hng hoỏ nh p kh u t i a bn ho t ng h i quan n khi
c thụng quan;
Th ba: Ch hng hoỏ, ng
v n t i, ng
i ch huy ho c ng
ng ti n
i i lý lm th t c h i quan cú ngh a v b o m nguyờn tr ng
hng hoỏ v niờm phong h i quan; trong tr
gi
i i u khi n ph
ng h p b t kh khỏng m khụng
c nguyờn tr ng hng hoỏ ho c niờm phong h i quan thỡ sau khi ỏp d ng
bi n phỏp c n thi t h n ch v ng n ng a t n th t cú th x y ra, ph i bỏo
ngay v i c quan h i quan ho c U ban nhõn dõn xó, ph
ng, th tr n n i g n
nh t xỏc nh n.
Th t : Hng hoỏ ch u s giỏm sỏt h i quan g m:
- Hng húa ó lm xong th t c h i quan xu t kh u nh ng ch a th c xu t
kh u;
- Hng húa ó lm xong th t c h i quan nh p kh u nh ng ch a
thụng quan;
- Hng húa xu t kh u, nh p kh u ch a lm th t c h i quan
trong kho, bói thu c ph m vi a bn ho t ng c a c quan h i quan;
- Hng hoỏ, ph
ng ti n v n t i quỏ c nh;
c
c l u
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
- Hàng hố, ph
ng ti n v n t i chuy n c a kh u;
- Hàng hố, ph
ng ti n v n t i chuy n c ng.
ng th c giám sát h i quan:
KIL
OBO
OKS
.CO
M
Th n m: Các ph
- Niêm phong h i quan, bao g m: niêm phong b ng gi y niêm phong h i
quan, b ng dây ho c b ng khố chun d ng h i quan.
- Giám sát tr c ti p c a cơng ch c h i quan;
- Giám sát b ng ph
ng ti n k thu t;
Khơng áp d ng ph
ng th c giám sát tr c ti p c a cơng ch c h i quan
đ i v i hàng hố đ
c l u gi , v n chuy n
c a c quan h i quan, tr tr
quan quy đ nh.
Th sáu: Các tr
ngồi ph m vi, đ a bàn ho t đ ng
ng h p c n thi t do T ng c c tr
ng T ng c c H i
ng h p ph i niêm phong h i quan :
- Hàng hóa nh p kh u chuy n c a kh u.
- Hàng hóa nh p kh u chuy n c ng đ
nên ph
c d xu ng c a kh u nh p và x p
ng ti n v n t i khác đ v n chuy n đ n c ng đích.
- Hàng hóa xu t kh u đ
c ki m tra t i đ a đi m ngồi c a kh u v n
chuy n ra c a kh u xu t.
- Hàng hóa xu t kh u do h i quan c a kh u xu t ki m tra th c t hàng
hóa.
Hàng hóa nh p kh u chuy n c a kh u th c ch t là vi c bàn giao giám sát
hàng hóa nh p kh u c a Chi c c h i quan c a kh u nh p và Chi c c h i quan
ngồi c a kh u.
1.2.3.4 u c u đ i v i cơng tác giám sát h i quan đ i v i hàng hố nh p
kh u chuy n c a kh u
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
- Hàng hố xu t kh u, nh p kh u chuy n c a kh u ph i đ
container ho c ph i đ
ng ti n v n t i, xe ơ tơ đáp
c u c u niêm phong H i quan.
- Tr
ng h p hàng khơng th niêm phong đ
c (hàng siêu tr
KIL
OBO
OKS
.CO
M
ng đ
c ch a trong các lo i ph
c ch a trong
ng, siêu
tr ng...) thì Chi c c H i quan c a kh u nh p ph i thơng báo chi ti t b ng v n
b n cho Chi c c H i quan ngồi c a kh u bi t và tình hình hàng hố v n chuy n
khơng đ
c niêm phong.
- Khơng niêm phong đ i v i hàng hố xu t kh u, nh p kh u chuy n c a
kh u đ
c mi n ki m tra th c t hàng hố.
- Ch hàng ch u trách nhi m đ m b o s ngun tr ng c a hàng hố, niêm
phong h i quan.
-
i v i hàng hố nh p kh u chuy n c a kh u do Chi c c h i quan ngo i
c a kh u niêm phong.
- Hàng hố nh p kh u chuy n c a kh u ph i đi đúng tuy n đ
đi m, c a kh u và th i gian ghi trong h s h i quan.
ng, đ a
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
CH
NG 2:
TH C TR NG CƠNG TÁC KI M TRA, GIÁM SÁT
I V I HÀNG
KIL
OBO
OKS
.CO
M
NH P KH U CHUY N C A KH U T I CHI C C H I QUAN C NG
CÁI LÂN QU NG NINH
2.1 Nh ng nét khái qt v c ng Cái Lân, Chi c c h i quan c ng Cái
Lân
2.1.1 L ch s hình thành
C ng Cái Lân thu c đ a bàn thành ph H Long t nh Qu ng Ninh.
c ng n
c sâu l n c a Vi t Nam, đ
c xây d ng b ng v n vay ODA c a Nh t
B n. C ng có trang thi t b hi n đ i v i 4 c u c ng m i đ
tháng 4 n m 2004. N m
ây là
c đ a vào s d ng
vùng ơng B c c a Vi t Nam thu c khu v c tam giác
kinh t tr ng đi m Hà N i-H i Phòng-Qu ng Ninh.V i l i th n
c sâu c ng
Cái Lân s là trung tâm, c a ngõ chính cho tam giác kinh t tr ng đi m và các
t nh phía B c. C ng Cái Lân có nhi m v b c x p, chuy n t i, giao nh n hàng
hố và các d ch v hàng h i t i Qu ng Ninh.
ây là c ng n
c sâu v i các trang
thi t b , kho bãi, c u b n và h th ng qu n lý hi n đ i nh t trong c n
c. Lu ng
vào c ng có đ sâu và hàng n m ít b sa b i r t thu n ti n cho các t u đ c bi t là
các t u có tr ng t i l n đ n 40.000 DWT ra vào c ng b c r hàng hố, s a ch a,
tránh bão và các d ch v khác mà khơng c n ch thu tri u. Bên c nh đó c ng
có h th ng qu n lý, khai thác container tiên ti n sánh ngang v i các n
c phát
tri n trong khu v c.
C ng Cái Lân là c ng trung tâm trong c m c ng bi n §ơng B c. Do có v
trí đ a lý thu n l i n m c nh qu c l 18A xun su t chi u dài t nh Qu ng Ninh
n i v i qu c l 5 đi Hà N i, n i v i qu c l 10 đi H i Phòng, Thái Bình…. t o
thành h th ng giao thơng đ
ng b thơng su t liên hồn gi a Qu ng Ninh và
các t nh.C u Bãi Cháy đã đ
c đ a vào s d ng tháng 11 n m 2006 n i li n
qu c l 18 ra các huy n mi n đơng t nh Qu ng Ninh và t nh Vân Nam Trung
Qu c.
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
Theo quy t nh c a Th t
Lõn ó
ng chớnh ph , tuy n
ng s t Yờn Viờn-Cỏi
c kh i cụng xõy d ng trờn c s c i t o nõng c p tuy n
õy l tuy n
ng s t c .
ng s t hi n i nh t Vi t Nam n i li n Qu ng Ninh v i cỏc t nh
c v v i t nh Võn Nam Trung Qu c, t o i u ki n l u thụng
KIL
OBO
OKS
.CO
M
thnh trong c n
chuyờn ch hng húa b ng
ng s t v i kh i l
Hi n nay c ng Cỏi Lõn
ng l n v giỏ thnh th p.
c trang b cỏc trang thi t b hi n i nh 02
c u container cú trong t i 40 t n c a Nh t B n cụng su t b c 60 container/gi .
C n c u di ng c a
c 80 t n .n ng l c b c x p hng húa c a c ng l 8
tri u t n/n m.V i cỏc ch ng lo i hng húa nh container, hng r i, hng l ng,
hng bỏch húa, phụi thộp, thi t b mỏy múc....
Theo k ho ch m t s d ỏn ang
- D ỏn
c ti p t c tri n khai nh :
ng cao t c B c Th ng Long N i Bi-H Long (Giai o n 1
n n m 2010 thỡ hon thnh).
- D ỏn
ng cao t c H Long-Mụng D
ng-Múng Cỏi (Giai o n 2 n
n m 2020 thỡ hon thnh) .
V i h thụng giao thụng hi n i liờn hon ang d n d n
c hon thi n
l m t u th l n cho s phỏt tri n c a ho t ng kinh doanh th
ng m i trờn
a bn Qu ng Ninh núi chung v c ng Cỏi Lõn núi riờng.
M c tiờu trong giai o n 2005-2010 B giao thụng v n t i cú k ho ch
xõy d ng c ng Cỏi Lõn thờm t i thi u 03 c u c ng n a, v i sõu c a c ng l
õm 13m .
Theo Quy t nh s : 885/2004/CP c a th t
2010 l u l
ng Chớnh ph thỡ n n m
ng hng húa qua c ng s t t 7 n 8,5 tri u t n. C ng Cỏi Lõn s
phỏt tri n thnh c ng t ng h p qu c gia cú kh n ng ti p nh n t u 50.000 DWT
vo c ng x p d hng húa v c ng su t b c x p l 17 tri u t n/n m .
Ngoi ra theo qui ho ch t i khu v c c ng Cỏi Lõn cũn cú khu d ch v cú
di n tớch 21 ha. Trong ú cú 10 ha l bói ki m tra hng húa xu t nh p kh u, 11
ha l h th ng Kho ngo i quan v c a hng mi n thu .
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
T khi c ng Cỏi Lõn i vo ho t ng thỏng 4/2004 c quan h i quan l
n v qu n lý Nh n
c v h i quan t i c ng ó tri n khai l c l
ng lm vi c
t i c ng. Th i gian u khi cú hng hoá xuất nhập khẩu qua c ng Chi c c h i
KIL
OBO
OKS
.CO
M
quan c a kh u c ng Hũn Gai ó c cỏc ng chớ cỏn b cụng ch c cú m t t i
c ng lm cụng tỏc ki m tra giỏm sỏt. Cụng vi c th i k u l giỏm sỏt t u x p
d hng húa, giỏm sỏt kho bói container.
Ngy 22/07/2004 Chi c c h i quan c a kh u c ng Hũn Gai ó tri n khai
t cụng tỏc g m 08 ng chớ th
ng xuyờn cú m t t i c ng ti n hnh ki m
tra giỏm sỏt hng húa xuất nhập khẩu qua c ng. ó xõy d ng ph
ng ỏn qu n lý
Nh n
ng hng húaá
c v h i quan t i c ng.
m b o qu n lý ch t ch
cl
xuất nhập khẩu đồng th i t o i u ki n thu n l i cho cỏc h at ng kinh doanh
c a cỏc doanh nghi p. Cụng vi c th i k c a t cụng tỏc l giỏm sỏt t u x p d
hng húa, giỏm sỏt kho bói conatainer, lm th t c chuy n c ng v chuy n c a
kh u cho hng húa xuất nhập khẩu, tu n tra ki m soỏt ch ng buụn l u gian l n
th
ng m i .
Khi l
ng hng húa xuất nhập khẩu qua c ng ngy m t t ng, ng th i do
i u ki n a lý khụng thu n l i. Khi vi c ng ký m t khai v tớnh thu v n
ph i th c hi n t i v n phũng Chi c c h i quan c a kh u c ng Hũn Gai thnh ph
H Long v trớ cỏch xa c ng Cỏi Lõn gõy khụng ớt nh ng khú kh n cho doanh
nghi p v c ng khú kh n cho cụng tỏc qu n lý c a c quan h i quan. Tr
c
nh ng yờu c u c p bỏch ú ngy 03/11/2004 T ng c c h i quan cú quy t nh s
: 1184/TCHQ-TCCB v vi c thnh l p
i th t c hng hoáá xuất nhập khẩu
cảng Cỏi Lõn thu c Chi c c h i quan c a kh u c ng Hũn Gai C c h i quan t nh
Qu ng Ninh ó ra Quy t nh s : 1781/HQQ-TCCB ngy 09/11/2004 v vi c
tri n khai ho t ng c a
i th t c hng húa xuất nhập khẩu c ng Cỏi Lõn
thu c Chi c c h i quan c a kh u Hũn Gai.
i t t c hng húa xuất nhập khẩu c ng Cỏi Lõn g m 12 cỏn b cụng
ch c do 01 ng chớ phú Chi c c tr
ng tr c ti p ph trỏch.
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
T th i i m ny m i th t c cho cỏc lụ hng xuất nhập khẩu ó
c ti n
hnh ngay t i c ng Cỏi Lõn do ú ó t o thu n l i cho cỏc ho t ng xuất nhập
khẩu hng húa c a cỏc doanh nghi p, gúp ph n quan tr ng thu hỳt
cl
ng
C th :
L
KIL
OBO
OKS
.CO
M
hng húa thụng quan qua c ng ngy cng t ng.
ng container lm th t c h i quan t i c ng.
+ N m 2004: 328 container.
+ N m 2005: 436 container.
L
ng container lm th t c chuy n c a kh u.
+ N m 2004: 1.121 container
+ N m 2005: 2.350 container
L
ng container chuy n c ng.
+ N m 2004: 11.234 container.
+ N m 2005: 29.337 container.
S l
ng t khai XNK ng ký t i Cỏi Lõn
Bao g m cỏc lo i hỡnh kinh doanh, t m nh p tỏi xu t, chuy n c a kh u,
gia cụng.
+ N m 2004: 77 b t khai.
+ N m 2005: 499 b t khai.
K t qu cụng tỏc thu thu XNK
+ N m 2004: 52.895.003.089 VN
+ N m 2005: 189.437.132.576 VND.
Tuy nhiờn sau m t th i gian i vo ho t ng v i quõn s 12 cỏn b cụng
ch c c a i th t c hng hoỏ xuất nhập khẩu thu c Chi c c ó ph i m
ng
cụng vi c c a m t Chi c c nh lm th t c h i quan cho hng hoỏ xuất nhập
khẩu, giỏm sỏt kho bói, giỏm sỏt c ng c ng, giỏm sỏt t u, ki m soỏt ch ng buụn
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
l u …cán b cơng ch c đ i th t c hàng hố xt nhËp khÈu c ng Cái Lân đã
c ng mình ra đ hồn thành nhi m v có cán b cơng ch c làm vi c 2 đ n 3 ca
liên t c trong ngày.
c tình hình đó Chi c c h i quan c a kh u c ng Hòn Gai và c c h i
KIL
OBO
OKS
.CO
M
Tr
quan t nh Qu ng Ninh đã đ xu t v i T ng c c h i quan, B tài chính v vi c
thành l p Chi c c h i quan c ng Cái Lân đ đáp ng u c u cơng vi c qu n lý
Nhà n
c v h i quan t i c ng bi n Cái Lân.
Theo quy t đinh s : 1795/Q -BTC ngày 26/04/2005 c a B tài chính v
vi c thành l p Chi c c h i quan c ng Cái Lân thu c C c h i quan Qu ng Ninh.
Ngày 16/06/2006 C c h i quan Qu ng Ninh có Quy t đ nh s : 303/Q HQQN v vi c tri n khai ho t đ ng c a Chi c c h i quan c ng Cái Lân.
Ngày 26/06/2006 Chi c c h i quan c ng Cái Lân chính th c đi vào ho t
đ ng.
2.1.2 C c u t ch c c a Chi c c h i quan c ng Cái Lân.
T ng s cán b cơng ch c Chi c c h i quan c ng Cái Lân: 32 Cán b
cơng ch c, 100% cán b cơng ch c có trình đ cao đ ng đ i h c.
ng viên: 22 đ ng chí .
ồn viên: 18 đ ng chí .
C u chi n binh: 08 đ ng chí .
ồn viên cơng ồn: 32 đ ng chí .
Lãnh đ o Chi c c: 03 đ ng chí .
01 Phó chi c c tr
ng ph trách chung .
02 Phó chi c c tr
ng ph trách t ng m ng cơng vi c c a Chi c c .
Chi c c có 02 đ i nghi p v :
i th t c hàng hóa XNK và
i t ng h p
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
CHI C C TR
NG
KIL
OBO
OKS
.CO
M
PHĨ CHI C C
TR
NG
I T NG H P
I TH T C HÀNG
HĨA XNK
( S đ t ch c c a Chi c c h i quan c ng Cái Lân )
2.1.3 Ch c n ng, nhi m v c a Chi c c h i quan c ng Cái Lân.
Chi c c h i quan Cái Lân có nhi m v , quy n h n theo qui đ nh t i đi u 2,
Quy t đ nh s 415/TCHQ/Q /TCCB ngày 06/03/2003 c a T ng c c tr
ng
t ng c c h i quan v ch c n ng nhi m v , quy n h n, c c u t ch c và m i
quan h cơng tác c a Chi c c h i quan c a kh u, Chi c c h i quan ngồi c a
kh u thu c C c h i quan t nh, Liên t nh, Thành ph hàng chuy n c a kh u g m:
- Ki m tra giám sát hàng hóa xt nhËp khÈu, ph
ng ti n vân t i, hành
khách xt nhËp c¶nh qua c ng Cái Lân.
- Tu n tra ki m sốt ch ng bn l u, gian l n th
ng m i và vËn chuy n
trái phép hàng hóa trên đ a bàn .
- Thu thu xu t nh p kh u.
- Th c hi n th ng kê Nhà n
c v h i quan, th c hi n ch đ th nh th
báo cáo theo qui đ nh.
T khi đi vào ho t đ ng Chi c c h i quan c ng Cái Lân đã góp ph n quan
tr ng thay đ i di n m o c a c ng Cái Lân. Các ho t đ ng xt nhËp khÈu hàng
hóa c a các doanh nghi p qua c ng đã thu n l i và nhanh chóng h n, thu hút
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
cl
ng l n hng húa thụng quan t i c ng, cỏc doanh nghi p ó tin t
ng g i
hng qua c ng nhi u h n.
Hng nh p kh u ch y u: V t t thi t b úng t u, d u th c v t thụ ch a
KIL
OBO
OKS
.CO
M
qua tinh ch , phõn bún, lỳa m , ụ tụ m i v ó qua s d ng, hng nh p chuy n
c a kh u c a cỏc doanh nghi p trong v ngoi t nh.
Hng xu t kh u ch y u: G ch ngúi, r m g , hng xu t chuy n c a kh u
c a cỏc doanh nghi p ngoi t nh.
2.1.4 K t qu t
31/3/2006 )
c sau 9 thỏng i vo ho t ng ( s li u n
+ ó ng ký m : 1.334 b t khai.
Tr giỏ: 213.437.654 USD.
Trong ú:
T khai nh p kh u: 703b
T khai xu t kh u: 378 b
T khai phi m u d ch: 05 b
T khai kho ngo i quan: 248 b
+ Thu n p ngõn sỏch: 173.842.142.938 VND
Trong ú:
- Thu thu XNK: 24.189.054.039 VND
- Thu thu VAT: 107.204.856.742 VND
- Thu thu TT B: 8.059.404.748VND
- Thu khỏc: 8.791.179VND
- L phớ h i quan:
148.199.000 VND
+ Ti p nh n: 238 chuy n t u cỏc lo i
Trong ú:
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
- T u container: 102 chuy n
- T u khách:
33 chuy n
KIL
OBO
OKS
.CO
M
- T u hàng r i: 103 chuy n
+ Container nh p đã làm th t c h i quan: 20.675 container
Trong đó:
- Container chuy n c ng: 11.825 container
- Container chuy n c a kh u: 8.270 container
- Container làm th t c h i quan t i c ng: 580 container
+ Container xu t đã làm th t c h i quan: 10.191 container
+ Hàng r i xu t kh u: 288.329 t n
Tr giá: 32.491.004 USD
+ Hàng r i nh p kh u: 203.805 t n
Tr giá: 127.998.815 USD
+ Hành khách XNC: 13.024 khách
+ Ki m tra th c t hàng hóa: 189 b t khai hàng nh p kh u
+ Ki m hóa h : 150 b t khai hàng nh p kh u
+ Ki m tra th c t hàng hóa: 67 b t khai hàng xu t kh u
+ Ki m hóa h : 54 b t khai hàng Xu t kh u
+ L p biên b n x ph t vi ph m hành chính v h i quan 10 v .
Trong đó:
08 v x ph t t i Chi c c. Ph t vi ph m hành chính: 14.000.000 VND
02 v chuy n C c h i quan t nh x lý ( ang ch x lý)
+ Xe ô tô nh p kh u: 38 chi c (11 ôtô đã qua s d ng, 27 chi c xe ô tô
m i)
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
+ N thu q h n: 40.028.418 VND
+ N thu trong h n: 91.233.954.791 VND
2.2 C s pháp lý đ i v i cơng tác ki m tra, giám sát h i quan v
KIL
OBO
OKS
.CO
M
hàng hố nh p kh u chuy n c a kh u.
2.2.1 Theo đi u 18 Ngh đ nh 154/2005/N -CP ngày 15.12.2005 c a
Chính ph
Th t c h i quan đ i v i hàng hố nh p kh u chuy n c a kh u nh sau :
i v i ng
i khai h i quan : Có đ n đ ngh chuy n c a kh u g i Chi
c c h i quan ngồi c a kh u, n p h s h i quan theo qui đ nh,ln chuy n h
s gi a Chi c c h i quan c a kh u nh p v i Chi c c h i quan ngồi c a kh u.
m b o ngun tr ng hàng hóa, niêm phong h i quan, niêm phong hãng v n t i
trong su t q trình v n chuy n hàng hóa t c a kh u nh p đ n đ a đi m làm
th t c h i quan ngồi c a kh u.
i v i Chi c c h i quan ngồi c a kh u: Ti p nh n h s , đ ng ký t
khai h i quan đ i v i hàng nh p kh u, ghi ý ki n xác nh n vào đ n xin chuy n
c a kh u. Niêm phong h s h i quan theo qui đ nh giao cho ng
i khai h i
quan chuy n cho Chi c c h i quan c a kh u nh p đ làm th t c chuy n c a
kh u cho lơ hàng t c a kh u nh p v đ a đi m làm th t c h i quan ngồi c a
kh u. Ti p nh n hàng hóa đ
c chuy n t c a kh u nh p, đ i chi u hàng hóa
v i biên b n bàn giao và xác nh n vào biên b n bàn giao do Chi c c h i quan
c a kh u nh p l p, làm th t c nh p kh u cho lơ hàng theo qui đ nh. Thơng báo
b ng v n b n cho Chi c c h i quan c a kh u nh p bi t k t qu ki m tra v các
thơng tin v hàng hóa đã đ
c chi c c h i quan c a l u ý.
i v i Chi c c h i quan c a kh u nh p: Ki m tra tình tr ng bên ngồi
c a hàng hóa, l p biên b n bàn giao, niêm phong hàng hóa và giao hàng hóa cho
ng
i khai h i quan chuy n đ n Chi c c h i quan ngồi c a kh u. Thơng báo
cho Chi c c h i quan ngồi c a kh u nh ng thơng tin c n chú ý v lơ hàng nh p
kh u.
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
2.2.2 Theo ph n B thơng t 112/2005/TT-BTC ngày 15.12.2005 c a B
Tài Chính
Th t c h i quan đ i v i hàng hóa chuy n c a kh u qui đ nh t i ph n B
KIL
OBO
OKS
.CO
M
m c 5 thơng t 112 /2005/TT-BTC ngày 15/12/2005 c a B Tài Chính.
Th nh t :
i v i hàng nh p kh u đ ng ký t khai t i Chi c c H i quan
ngồi c a kh u, n u đ
c mi n ki m tra th c t hàng hố, thì khơng ph i làm
th t c chuy n c a kh u.
Th hai : Hàng hố nh p kh u chuy n c a kh u đ a vào Khu ch xu t,
h i quan khu ch xu t ch đ
kh u đã đ
c ký thơng quan cho lơ hàng sau khi lơ hàng nh p
c đ a vào Khu ch xu t.
2.2.3 Theo Quy t đ nh 927/Q -TCHQ ngày 25.5.2006 c a T ng c c
tr
ng T ng c c H i quan.
Th t c h i quan đ i v i hàng hóa chuy n c a kh u ban hành kèm theo
Quy t đ nh s 927/Q -TCHQngày 25/5/2006 c a T ng c c tr
ng T ng c c
H i quan nh sau:
Th nh t: Quy trình này ch qui đ nh vi c trao đ i thơng tin, bàn giao
nhi m v giám sát và m t s tr
ng h p ph i ki m tra th c t đ i v i hàng hố
xu t kh u, nh p kh u chuy n c a kh u gi a các Chi c c H i quan có liên quan.
Th hai: Vi c trao đ i thơng tin, bàn giao nhi m v giám sát hàng hố
xu t kh u, nh p kh u chuy n c a kh u gi a Chi c c H i quan c a kh u và Chi
c c H i quan ngồi c a kh u th c hi n b ng fax ngay Biên b n bàn giao hàng
hóa chuy n c a kh u khi bàn giao, đ ng th i giao ng
i khai h i quan 01 Biên
b n bàn giao đ chuy n cho Chi c c H i quan có liên quan.
Th ba: Khi nh n đ
c Biên b n bàn giao hàng hố chuy n c a kh u do
Chi c c H i quan n i khác g i đ n, Chi c c H i quan n i nh n l p B ng th ng
kê các Biên b n bàn giao (theo m u 03/BTK2006 kèm theo Quy t đ nh này),
đ nh k th 3 hàng tu n ph i fax cho Chi c c H i quan n i g i bi t k t qu và đ
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
ki m tra, đ i chi u v i các lơ hàng đã làm th t c chuy n c a kh u (n u trùng
vào ngày ngh , ngày l thì fax vào ngày làm vi c li n k ). N u q ngày th 3
mà khơng nh n đ
c B ng th ng kê các Biên b n bàn giao, thì Chi c c H i quan
KIL
OBO
OKS
.CO
M
n i g i thơng báo cho Chi c c H i quan n i nh n bi t đ cùng xác minh, làm rõ.
B ng th ng kê các Biên b n bàn giao ph i l u cùng h s lơ hàng.
Th t : Khi làm th t c H i quan cho hàng hóa chuy n c a kh u, Chi c c
H i quan c a kh u xu t/nh p ph i l p s theo dõi hàng hóa xu t kh u, nh p
kh u chuy n c a kh u đ ki m tra, đ i chi u khi c n thi t. S đ
c l p trên máy
vi tính, có th in ra đ l u ho c l u trên máy vi tính. S ph i có các tiêu chí sau:
S th t ; s , ký hi u, ngày t khai; tên, đ a ch doanh nghi p; đ n v H i quan
làm th t c; s ký hi u container; m t hàng.
Th n m:
i v i tr
ng h p đ ng ký t khai t i Chi c c H i quan ngồi
c a kh u, nh ng vi c ki m tra th c t hàng hóa do Chi c c H i quan c a kh u
th c hi n:
Chi c c H i quan ngồi c a kh u ch u trách nhi m
- Tính h p pháp, h p l c a h s lơ hàng đã đ
Tr
c ti p nh n, đ ng ký.
ng h p Chi c c H i quan c a kh u phát hi n h s lơ hàng có s sai l ch
l i c a Chi c c H i quan ngồi c a kh u và bu c ph i tr l i đ x lý thì Chi c c
H i quan ngồi c a kh u ph i ch u trách nhi m v l i này.
- X lý đ i v i tr
ng h p vi ph m do Chi c c H i quan c a kh u phát
hi n l p biên b n vi ph m và chuy n l i;
- Thu l phí h i quan đ i v i lo i h s này.
Chi c c H i quan c a kh u ch u trách nhi m:
- K t qu ki m tra th c t hàng hố.
- Ký xác nh n “đã làm th t c h i quan”, đóng d u “đã làm th t c h i
quan” trên t khai h i quan và tr t khai h i quan (b n l u H i quan) cho Chi
c c H i quan ngồi c a kh u đ l u theo đúng quy đ nh.