Tải bản đầy đủ (.pdf) (73 trang)

Hoàn thiện thẩm định tài chính dự án trong hoạt động cho vay tại chi nhánh ngân hàng đầu tư và phát triển hà tây

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.59 MB, 73 trang )


THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
L I NểI
Ngy nay, nh h

U

ng ho t ng c a cỏc Ngõn hng th

ng m i l a

c ng l xu h

OBO
OK S
.CO
M

n ng, a l nh v c ph c v a khỏch hng thu c m i thnh ph n kinh t .

õy

ng phỏt tri n ho t ng kinh doanh c a h u h t cỏc t ch c tớn

d ng v Ngõn hng th

ng m i trờn th gi i. Tuy nhiờn, tớnh chuyờn mụn húa

trong ho t ng Ngõn hng v n l m t v n b c xỳc ; ngay c i v i ho t
ng tớn d ng.


R t ớt cỏc Ngõn hng hi n nay cú s phõn tỏch rừ rng gi a phũng th m
nh v phũng tớn d ng ph c v cho cụng tỏc th m nh cỏc d ỏn cú quy mụ
l n, ph c t p. M tớn d ng l m ng ho t ng mang l i cho ngõn hng nhi u thu
nh p nh t, nh ng c ng ch a ng nhi u r i ro nh t. Nh ta ó bi t, nh h

ng

c a cỏc Ngõn hng l th c hi n a n ng, a l nh v c ph c v m i i t

ng

khỏch hng, thnh ph n tớn d ng

c m r ng, nờn nghi p v tớn d ng c ng

tr nờn ph c t p v n ch a nhi u r i ro h n. Vỡ v y, cụng tỏc th m nh d ỏn
u t trong ho t ng cho vay quan tr ng v c n thi t. Trong cỏc khõu c a
th m nh d ỏn u t , cú th m nh h s phỏp lý, th m nh ti s n m b o,
th m nh ti chớnh d ỏn thỡ th m nh ti chớnh d ỏn l m t trong nh ng
khõu quan tr ng v c n nhi u th i gian h n c .

Vỡ th , em ch n ti ô Hon thi n th m nh ti chớnh d ỏn trong
ho t ng cho vay t i Chi nhỏnh Ngõn hng
nghiờn c u.
ti
NHTM.
Ch

c chia lm 3 ph n nh sau :


ng 1 : Th m nh ti chớnh d

KIL

Ch

u t v Phỏt tri n H Tõy ằ

ỏn trong ho t ng cho vay c a

ng 2 : Th c tr ng th m nh ti chớnh d ỏn trong ho t ng cho

vay c a Chi nhỏnh BIDV H Tõy.
Ch

ng 3 : Gi i phỏp hon thi n th m nh ti chớnh d ỏn trong ho t

ng cho vay c a Chi nhỏnh BIDV H Tõy.

1



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
CH
TH M

NH TI CHNH D

NG 1


N TRONG HO T
NG M I

KIL
OBO
OKS
.CO
M

C A NGN HNG TH

NG CHO VAY

1. Ngõn hng th

ng m i v i ho t ng cho vay

1.2. Ho t ng cho vay c a NHTM

Theo Lu t cỏc t ch c tớn d ng nờu ra cỏc ho t ng c a t ch c tớn d ng,
Ho t ng ngõn hng l ho t ng kinh doanh ti n t v d ch v ngõn hng v i
n i dung th
th

ng xuyờn l nh n ti n t v d ch v ngõn hng v i n i dung

ng xuyờn l nh n ti n g i v s d ng s ti n ny c p tớn d ng v cung

ng cỏc d ch v thanh toỏn.

tớn d ng
chi t kh u th

i u 49 Lu t cỏc t ch c tớn d ng ghi: T ch c

c c p tớn d ng cho t ch c, cỏ nhõn d

i cỏc hỡnh th c cho vay,

ng phi u v gi y t cú giỏ khỏc, b o lónh, cho thuờ ti chớnh v

cỏc hớnh th c khỏc theo quy nh c a Ngõn hng Nh n

c. Theo ú, cỏc ho t

ng chớnh c a Ngõn hng l:

+ Ho t ng huy ng v n.

+ Ho t ng tớn d ng (ho t ng cho vay). Tớn d ng l quan h vay
m

n, bao g m c i vay v cho vay. Tuy nhiờn, khi g n tớn d ng v i ch th

nh t nh nh ngõn hng ( ho c trung gian khỏc), vớ d nh tớn d ng ngõn hng
thỡ ch bao hm ngh a l ngõn hng cho vay.
+ Ho t ng d ch v thanh toỏn.
+ Ho t ng ngõn qu .

+ Cỏc ho t ng khỏc nh gúp v n, mua c ph n, tham gia th tr


ng ti n

t , kinh doanh ngo i h i, kinh doanh vng, kinh doanh b t ng s n, kinh doanh
d ch v v b o hi m, nghi p v

y thỏc v i lý, d ch v t v n v cỏc d ch v

khỏc liờn quan n ho t ng ngõn hng.

Trong ú, ho t ng tớn d ng (ho t ng cho vay) mang l i thu nh p l n
nh t cho ngõn hng. Thu d tớnh t ho t ng tớn d ng ph thu c vo quy mụ,
th i gian v lói su t v c ba y u t ny cú m i liờn h kh ng khớt. Th nh t,
ngõn hng s d ng m i n l c c a mỡnh t ng quy mụ tớn d ng nh m r ng
2



THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
m ng l

i, đa d ng hóa các lo i hình tín d ng, phát tri n công ngh m i nh m

gia t ng ti n ích cho khách, gi m lãi su t ho c cung c p các đi u ki n

u

đãi…các bi n pháp này m t m t làm t ng quy mô, m t khác c ng làm t ng chi

KIL

OBO
OKS
.CO
M

phí. Do v y, th hai, ngân hàng ph i nghiên c u và xác l p m i quan h gi a
các bi n pháp t ng quy mô v i thu nh p ròng t ho t đ ng tín d ng thông qua
chênh l ch lãi su t biên. M i quan h này cho phép ngân hàng phân bi t lãi su t
và các đi u ki n tài tr khác v i các khách hàng l n, quan tr ng và liên k t v i
các t ch c tín d ng khác trên th tr

ng. Th

ng kho n m c tín d ng chi m

kho ng 70% t ng tài s n. Vì th , r i ro t ho t đ ng tín d ng c ng r t l n. T n
th t n u x y ra s làm gi m thu nh p d tính và có th gây thua l ho c phá s n
cho ngân hàng.

Ho t đ ng cho vay g m các lo i sau:
 Cho vay th
th

ng m i: Ngay

th i k đ u, các ngân hàng đã chi t kh u

ng phi u mà th c t là cho vay đ i v i nh ng ng

i bán (ng


bán chuy n các kho n ph i thu cho ngân hàng đ l y ti n tr
đó, là b

c chuy n ti p t chi t kh u th

ti p đ i v i các khách hàng (là ng

i

c). Sau

ng phi u sang cho vay tr c

i mua), giúp h có v n đ mua

hàng d tr nh m m r ng s n xu t kinh doanh.

 Cho vay tiêu dùng: Trong giai đo n đ u h u h t các ngân hàng không
tích c c cho vay đ i v i cá nhân và h gia đình b i vì h tin r ng các
kho n cho vay tiêu dùng r i ro v n t
nh p c a ng

ng đ i cao . S gia t ng thu

i tiêu dùng và s c nh tranh trong cho vay đã bu c các

ngân hàng ph i h

ng t i ng


i tiêu dùng nh là m t khách hàng ti m

n ng. Sau chi n tranh th gi i l n th hai, tín d ng tiêu dùng đã tr
thành m t trong nh ng lo i hình tín d ng t ng tr
các n

ng nhanh nh t

c có n n kinh t phát tri n.

 Tài tr cho d án: Bên c nh cho vay truy n th ng là cho vay ng n
h n, các ngân hàng ngày càng tr nên n ng đ ng trong vi c tài tr cho
xây d ng nhà máy m i đ c bi t là trong các ngành công ngh cao. Do
r i ro trong lo i hình tín d ng này nói chung là cao song lãi l i l n.
3



THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
1.2. D án đ u t và đ c đi m c a d án đ u t
Ta có th hi u ho t đ ng đ u t là b v n, tài s n, tài nguyên vào l nh v c
nào đó, và k v ng s đ t đ

ng

t i đa hóa hi u qu c a ho t đ ng đ u t các nhà đ u t đ u th c hi n

KIL
OBO

OKS
.CO
M

lai.

c l i ích v tài chính, kinh t xã h i trong t

theo d án. D án là gì?

Trong “Quy ch đ u t và xây d ng” theo Ngh đ nh 52/1999/N -CP ngày 08
tháng 7 n m 1999 c a Chính ph n

c C ng hòa xã h i ch ngh a Vi t Nam:

D án là m t t p h p nh ng đ xu t có liên quan đ n vi c b v n đ t o m i,
m r ng ho c c i t o nh ng c s v t ch t nh t đ nh nh m đ t đ
tr

ng v s l

ng ho c duy trì, c i ti n nâng cao ch t l

c s t ng

ng c a s n ph m ho c

d ch v trong kho ng th i gian xác đ nh (ch bao g m đ u t tr c ti p).
Có nhi u quan đi m khác nhau v d án. M t cách t ng quát nh t, có th hi u,
d án là m t t p h p các ho t đ ng đ c thù liên k t ch t ch và ph thu c l n

nhau nh m đ t đ

c trong t

ng lai b ng các ý t

ng đã đ t ra v i ngu n l c và

th i gian xác đ nh.

D án có vai trò r t quan tr ng đ i v i ch đ u t , các nhà qu n lý và tác đ ng
tr c ti p t i ti n trình phát tri n kinh t xã h i. N u không có d án, n n kinh t
s khó n m b t đ

c c h i phát tri n. D án là c n c đ các t ch c tài chính

đ a ra quy t đ nh tài tr , các c quan ch c n ng c a Nhà n
gi y phép đ u t . D án đ

c phê duy t và c p

c coi là công c quan tr ng trong qu n lý v n v t

t , lao đ ng trong quá trình th c hi n đ u t . Do đó, hi u đ

c nh ng đ c đi m

c a d án là m t trong nh ng y u t quy t đ nh đ n s thành công c a d án.
c đi m c a d án:


* D án không ch là m t ý t

ng hay s phác th o, mà còn ph i bao hàm

c hành đ ng g n v i m t m c tiêu c th . N u nh không có hành đ ng thì m t
d án mãi mãi s ch t n t i

tr ng thái ti m n ng.

* D án không ph i là nghiên c u tr u t
m t yêu c u c th đ

ng mà nó ph i nh m đáp ng

c đ t ra, t o nên m t th c t m i. T c là khi xây d ng

nên d án, c n ph i có m c tiêu c th nh m ph c v cho m t nhu c u, yêu c u
nào đó.
4



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
* D ỏn b kh ng ch v th i gian. M t d ỏn khi tri n khai ph i cú th i
h n k t thỳc. M i s ch m tr s t o nờn m t k t c c khụng t t, cú th lm l
n n kinh t .

KIL
OBO
OKS

.CO
M

m t c h i phỏt tri n, kộo theo nh ng b t l i khỏc cho nh u t v cú th cho
* D ỏn ch u s rng bu c v ngu n l c. Cỏc d ỏn ớt nhi u s ch u rng
bu c nh t nh, cú th v v n, lao ng, v t t . D ỏn cng l n thỡ m c rng
bu c v ngu n l c cng cao v cng ph c t p ; m i quy t nh liờn quan n cỏc
v n n y sinh trong quỏ trỡnh th c hi n d ỏn u b chi ph i b i nhi u m i
quan h , cú th l Ch u t , Nh ti tr , nhõn cụng ... X lý t t cỏc rng bu c
ny l y u t quan tr ng gúp ph n t t i m c tiờu c a d ỏn.
* D ỏn t n t i trong m t mụi tr

ng khụng ch c ch n. M t mụi tr

ng

luụn bi n ng. Vỡ th trong quỏ trỡnh tri n khai d ỏn ch a ng nhi u y u t
b t nh. Do ú, trong d ỏn r i ro th
h

ng l n v cú th x y ra.

ng r t l n n s thnh cụng c a d ỏn. Vớ d , mụi tr

i u ny nh

ng b t n nh lm

cho giỏ c nguyờn v t li u t ng r t m nh, n m ngoi d ki n lm cho vi c th c
hi n d ỏn khú kh n(do giỏ c nguyờn v t li u u vo t ng m nh). Ho c khi th

tr

ng ti chớnh b t n nh --> lói su t ngõn hng thay i cú th theo chi u

h

ng b t l i --> Ngõn hng (nh ti tr ) s ng ng gi i ngõn --> nh h

ng n

ti n th c hi n d ỏn -- > cú th d ỏn b th t b i. R t nhi u r i ro cú th x y
ra trong quỏ trỡnh th c hi n d ỏn. Vỡ v y, cụng tỏc th m nh d ỏn c bi t
quan tr ng ; th m nh chớnh xỏc, k l
th x y ra.

ng sõu s c ---> h n ch cỏc t n th t cú

2. Th m nh ti chớnh d ỏn trong ho t ng cho vay c a NHTM
2.1. Khỏi ni m, m c ớch, vai trũ c a Th m nh ti chớnh d ỏn
- Khỏi ni m: Th m nh ti chớnh d ỏn l m t quỏ trỡnh ki m tra, ỏnh
giỏ l i ton b cỏc n i dung liờn quan n khớa c nh ti chớnh c a d ỏn xỏc
nh hi u qu ti chớnh c a d ỏn

c xem xột.

- M c ớch: Xu t phỏt t nh ng c i m trờn c a d ỏn u t , ta cú th
nh n th y, d ỏn luụn
tr

ng bi n i th


c t trong m t mụi tr

ng khụng ch c ch n, m t mụi

ng xuyờn. Nh ng bi n i ú cú th gõy nờn nh ng b t l i,
5



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
nh ng r i ro cho vi c th c hi n d ỏn. D ỏn
d

c ut

õy

c xem xột

i giỏc Ngõn hng úng vai trũ t ng u t cho d ỏn. Cú th l nh ng d

ỏn nh c a cỏ nhõn, c a cỏc t ch c kinh t ho c t ch c xó h i. Ho c cú th l
ng trỡnh ph c h p v chuyờn ngnh t m c qu c t ,

KIL
OBO
OKS
.CO
M


nh ng d ỏn l n, cỏc ch

qu c gia, liờn ngnh...ũi h i ngu n v n c a d ỏn l r t l n, th i gian di. Vỡ
v y, n u d ỏn khụng hi u qu cú th gõy nờn nh ng t n th t l n khụng ch i
v i cỏc t ch c ti chớnh ti tr cho d ỏn, ch u t m cũn nh h

ng l n cho

n n kinh t - xó h i. Vỡ v y, cụng tỏc th m nh d ỏn u t núi riờng v
T TCDA núi chung r t c n thi t l a ch n cỏc d ỏn hi u qu u t , v
lo i b nh ng d ỏn khụng t t.

-Vai trũ (t m quan tr ng T TCDA):
B t k m t d ỏn no, dự
quan c a ng

i so n th o.

c l p r t chi ti t u ớt nhi u mang tớnh ch

i u ny lm cho cỏc s li u c a d ỏn cú th ch a

ph n ỏnh y cỏc y u t khỏch quan. Quy t nh u t d a trờn m t d ỏn
nh v y cú th gõy lóng phớ v n l n c a ch u t v c a xó h i. Do v y,
m b o tớnh tin c y v s c thuy t ph c c a quy t nh l a ch n d ỏn, c n ph i
cú quỏ trỡnh ki m tra l i tớnh chớnh xỏc c a cỏc thụng tin
s d ỏn.

c cung c p trong h


B t c ho t ng cho vay no c a NHTM u tr i qua 3 giai o n:
Xột duy t mún vay

Cho vay

thu n

Giai o n xột duy t mún vay, c n ti n hnh cụng vi c:
1. Nh n h s xin vay.

2. Th m nh n v h s xin vay
3. Phờ duy t mún vay

4. L p h s tớn d ng, h ch toỏn mún vay.
Cỏc kho n vay

NHTM th

ng bao g m vay ng n h n v vay trung di

h n. Vi c cho vay cỏc kho n ng n h n t

ng i d v n gi n. Th m nh c a

NHTM l khai thỏc cỏc kho n cho vay trung di h n. Cỏc kho n cho vay ny
th
t

ng l cỏc kh an vay v i kh i l

ng i cao, th

ng v n l n, th i gian vay lõu v r i ro

ng ph c v cho v n u t mua s m ti s n c nh, mỏy
6



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
móc thi t b cho s n xu t, xây d ng nhà x
t đ uđ

ng… Các d li u c a cơng cu c đ u

c th hi n trong d án mà các đ n v vay v n n p kèm đ n vay. Khi

xét duy t món vay, cán b tín d ng ln bám sát các thơng tin trong d án, k t

KIL
OBO
OKS
.CO
M

h p so sánh v i các y u t thơng tin bên ngồi đ đánh giá h p lý, tính kh thi
và hi u qu c a d án…

Ngân hàng đ c bi t quan tâm đ n các d án mang l i nhu n cao. Nh ng
m t ngun t c b t di b t d ch là “ L i nhu n cao, thì r i ro c ng cao”. Do đó,

đ h n ch r i ro, ngân hàng th

ng quan tâm đ n cơng tác th m đ nh d án -

nh t là th m đ nh v m t tài chính d án.

Th m đ nh tài chính d án giúp cán b tín d ng c a ngân hàng n m b t
đ

c các thơng s th c s v d án và b n thân ch th vay v n sau khi đã ti n

hành đ i ch ng, ki m đ nh và tính tốn l i m t s ch tiêu ch a h p lý. Các s
li u v thu – chi, l i nhu n c a m t d án ch y u là con s gi đ nh, d đốn
d a trên tình hình s n xu t kinh doanh t
doanh nghi p khác đã làm tr

ng t c a doanh nghi p ho c c a m t

c đây ho c đang làm. Tuy nhiên, các con s này

khơng hồn tồn chính xác do tác đ ng c a các y u t bên ngồi. M t d án n u
khơng đ

c th m đ nh c n th n tr

c khi cho vay thì r t d gây ra nh ng tác

đ ng khơng nh d ki n. N u th c t di n ra thu n l i thì t t. Nh ng n u có
nh ng tiêu c c x y ra thì khơng ch b n thân ngân hàng khó thu h i đ


c v n,

doanh nghi p thua thi t mà cón có th gây ra nh ng tác đ ng tiêu c c đ n hi u
qu kinh t - xã h i. M t khác, hi n nay xu h

ng chung trong ho t đ ng cho

vay c a NHTM là ti n t i cho vay khơng có tài s n th ch p nhi u h n. N u
tr

c đây tài s n th ch p c a khách hàng đ

c coi là v t đ m b o tuy t đ i c a

kho n vay thì nay v th c a nó đã thay đ i.

Nh ng tiêu c c trong s d ng tài s n th ch p nh dùng m t tài s n th
ch p t i nhi u ngân hàng, phát sinh pháp lý v quy n đ ng s h u tài s n kinh
doanh phát m i hay ch t l

ng đánh giá th c tr ng giá tr c a tài s n th ch p

khi n cho cơng tác thu n c a ngân hàng nhi u khi l i khó h n.
V i m c đích khuy n khích các doanh nghi p làm n th c s có hi u qu
ngân hàng khuy n khích các kho n vay khơng c n tài s n th ch p.
7

ó là m t




THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
hỡnh th c tớn ch p trong ho t ng cho vay. C s c a tớn ch p l uy tớn doanh
nghi p v d ỏn vay v n kh thi, cú hi u qu . Trờn c s ú, ngõn hng cú th
v a thu n t ho t ng s n xu t c a doanh nghi p v c a d ỏn núi riờng. Nh

KIL
OBO
OKS
.CO
M

v y, m b o kh n ng thu n v cú lói, ngõn hng c n ph i ti n hnh th m
nh d ỏn u t , vay v n. Cú vai trũ l m t t ch c kinh doanh ti n t , l y l i
nhu n lm m c tiờu hnh ng,
chớnh
mụi tr

c ti n hnh lý t

c ngõn hng chỳ tr ng vo th m nh m t ti

ng nh t khi tớnh kh thi v k thu t, tớnh an ton c a

ng, cỏc tỏc ng ch p nh n

c i v i xó h i

c phõn tớch ch t


ch , c n th n, th hi n tớnh kh thi trong bỏo cỏo th m nh k thu t mụi
tr

ng xó h i c a d ỏn.

2.2. Quy trỡnh v n i dung T TCDA

2.2.1. Quy trỡnh th m nh d ỏn u t

Ho t ng tớn d ng l ho t ng mang l i thu nh p l n nh t cho Ngõn
hng. Vỡ v y, v i vai trũ l ng

i ng ti tr Ngõn hng cho vay d a trờn

nguyờn t c an ton v sinh l i. Do ú, khõu th m nh d ỏn c bi t quan tr ng.
Bao g m cỏc b

c sau:

* Th m nh h s phỏp lý c a d ỏn. H s phỏp lý c a d ỏn bao g m cỏc
gi y t sau:

- Bỏo cỏo nghiờn c u kh thi

- Quy t nh phờ duy t lu n ch ng kinh t k thu t
- Gi y phộp u t thu c d ỏn.

- Gi y ch ng nh n quy n s d ng t ho c h p ng thuờ t
- Gi y phộp xõy d ng, gi y phộp s d ng ti nguyờn (n u cú)
- H p ng b o hi m, gi y ch ng nh n b o hi m


- B n phờ duy t k t qu u th u, h p ng mua bỏn mỏy múc thi t b ,
h p ng thi cụng xõy l p, ti li u ch ng minh v v n u t , cỏc ngu n
tham gia c a d ỏn...

Th m nh m c ớch vay v n v s c n thi t c a d ỏn.
- M c ớch vay v n:
+ Ki m tra xem nhu c u vay v n cú thu c i t
8

ng cho vay hay khụng



THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
+ Ki m tra tính h p pháp c a m c đích vay v n
+

i v i nh ng d án vay b ng ngo i t thì ki m tra m c đích vay v n

sao cho phù h p v i quy đ nh qu n lý ngo i h i.

KIL
OBO
OKS
.CO
M

- S c n thi t c a d án


M i d án là m t m t xích quan tr ng trong ch

ng trình phát tri n trung,

dài h n c a ngành, vùng lãnh th . M t d án đ u t s
đ n con ng

i, kinh t xã h i, th tr

ng, môi tr

nh h

ng không nh

ng t nhiên... Do đó, khi ti n

hành th m đ nh d án cán b tín d ng c n ph i xem xét các m c tiêu và đ nh
h

ng c a d án.

ánh giá xem d án có c n thi t, có kh thi trong tình hình

n n kinh t xã h i hi n nay hay không, có tuân th theo đúng k ho ch, quy
ho ch đ u t đ nh h

ng phát tri n c a ngành không.

ng th i Ngân hàng


c ng xem xét d án có mang l i l i ích cho mình và ch đ u t hay không.
* Th m đ nh v ph

ng di n k thu t.

T c là ki m tra, phân tích các y u t k thu t và công ngh c a d án đ
đ m b o tính kh thi v m t thi công xây l p d án và vi c v n hành d án theo
đúng m c tiêu d ki n. Các v n đ chính sách nghiên c u ki m tra bao g m:
- Th m đ nh quy mô d án: th m đ nh xem quy mô, công su t d án có phù h p
v i kh n ng tiêu th c a th tr

ng hay không, có phù h po v i kh n ng

ngu n v n, kh n ng cung c p nguyên li u, kh n ng qu n lý doanh nghi p
không.

- Th m đ nh công ngh và trang thi t b

Dây truy n công ngh và trang thi t b là nh ng v n đ s ng còn đ i v i
hi u qu c a d án đ u t , b i chúng quy t đ nh c n ng su t và ch t l
ph m.

l a ch n thi t b d án cho hi u qu ng

quy t đ nh

+ Công ngh s n xu t đ
th c t và đã thu thành công


ng s n

i ta ph i đ a ra m t s các

c l a ch n ph i đa b o đã qua ki m ch ng

quy mô s n xu t đ i trà.

+ Các h p đ ng chuy n giao công ngh va mua bán thi t b m i ph i rõ
ràng, ch t ch v n i dung, có ràng bu c trách nhi m c a bên chuy n giao v

9



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
cỏc m t: cú chuyờn gia l p t v n hnh s n xu t th , b o hnh ch t l
t o v h

ng, o

ng d n cụng nhõn s d ng

+ T t c cỏc v n cú liờn quan n thi t b nh cụng su t, m c tiờu hao
d

ng hay tu i th trung bỡnh, cỏc y u t liờn quan n b o

KIL
OBO

OKS
.CO
M

nguyờn li u, n ng l

ng s a ch a, kh n ng cung c p ph tựng thay th ... u

c ki m tra, tớnh

toỏn ng b trờn c s cỏc nh m c kinh t , k thu t. C ng c n chỳ ý n
ngu n cung ng thi t b , nờn ch n cỏc nh s n xu t cú uy tớn b i h cung c p
nh ng thi t b cú tin c y cao h n.

- Th m nh vi c cung c p nguyờn v t li u v cỏc y u t u vo khỏc.
- Th m nh ph

ng ỏn a i m xõy d ng d ỏn

- Th m nh tớnh h p lý v k ho ch ti n th c hi n d ỏn.
Phõn tớch trờn ph
- Th tr

ng di n th tr

ng, phõn tớch ngnh c a d ỏn

ng l n i quy t nh thnh cụng c a d ỏn v l y u t quy t

nh ngu n tr


n cho d ỏn. M t d ỏn t t, chi m l nh

c th tr

ng thỡ kh

n ng thu h i v n c a ngõn hng cng tr nờn ch c ch n. Chớnh vỡ th phõn tớch
th tr

ng l c n thi t.

+ Ki m tra cung - c u s n ph m. Khi nghiờn c u quan h cung, c u s n
ph m c n xem xột trờn cỏc khớa c nh sau:

Th nh t, nhu c u hi n t i c a th tr

ng trờn cỏc a bn m d ỏn thõm

nh p, chi m l nh c ng nh s ch p thu n c a s n ph m ú trờn th tr
nay, nhu c u c a ng
món c a ng
trờn th tr

i tiờu dựng ang

ng hi n

m c no. S ch p nh n v th a


i tiờu dựng i v i s n ph m so v i cỏc lo i s n ph m cựng lo i
ng v s n ph m cú th thay th .

Th hai, d bỏo nhu c u s n ph m trong t
ph m ú trờn th tr
thay th ra sao.

ng lai v m c ỏp ng s n

ng, cỏc kờnh ỏp ng cỏc s n ph m t

ng t v s n ph m

Th ba, tớnh h p phỏp, h p lý v m c tin c y c a h p ng bao tiờu
s n ph m, cỏc v n b n giao d ch s n ph m trỏnh s gi m o cú th x y ra. Phõn
tớch h p lý v giỏ c v m c bi n ng v giỏ c u vo, u ra c a d ỏn.

10



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
Th t , kh n ng n m b t cỏc thụng tin v th tr
kh u c a cỏc n

ng qu n lý xu t nh p

c cú quan h .

- Phõn tớch ngnh:

hỡnh th tr

ng lai trong m i quan h v i tỡnh

KIL
OBO
OKS
.CO
M

+ Phõn tớch tỡnh hỡnh phỏt tri n trong t

ng hi n t i. C n phõn tớch nh ng n i dung sau:

++) Xu h

ng phỏt tri n c a ngnh

++) T c t ng tr
ngnh.

ng trong quỏ kh , hi n t i v d bỏo t

ng lai c a

++) S phỏt tri n c a cỏc doanh nghi p l n v cỏc doanh nghi p cú cựng
quy mụ trong ngnh.

++) Cỏc v n liờn quan n c i ti n k thu t.


++) S n ph m v kh n ng c nh tranh c a nú trong th tr
ngoi n

c

ng trong v

++) Nh ng thay i v i u ki n lao ng.
++) Chớnh sỏch c a chớnh ph

nh h

ng tr c ti p ho c giỏn ti p.

++) V th hi n t i c a doanh nghi p trong ngnh.
++) Ph

ng phỏp s n xu t, cụng ngh , nhón hi u th

ng m i c a doanh

nghi p l p d ỏn

+ T ng h p thụng tin. Cỏn b tớn d ng c n t ng h p nh ng thụng tin sau:
++) S chuy n i trong ngnh. S thay i v s l

ng, giỏ c trong

cung c u s n ph m. Tỡnh hỡnh cỏc doanh nghi p cú th ph n l n nh t trong
ngnh ú cú bao g m nh ng ti n b k thu t v cỏc s n ph m cú tớnh c nh

tranh.

++) V trớ trong ngnh. V trớ m i s n ph m trờn th tr
m t hng trong ngnh, s tin t

ng, doanh s t ng

ng c a khỏch hng.

+ Nghiờn c u v kh n ng c nh tranh c a d ỏn.

ỏnh giỏ m c

c nh tranh c a d ỏn, cỏn b tớn d ng c n ph i tỡm hi u xu h

ng c nh tranh,

m c c nh tranh c ng nh cỏc i th c nh tranh ch y u trờn th tr

ng.

C nh tranh cú th chia lm hai lo i, ú l c nh tranh tr c ti p vc nh tranh giỏn
ti p.
11



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
++) Phõn tớch kh n ng c nh tranh tr c ti p l xem xột, ỏnh giỏ, so sỏnh
lo i s n ph m c a d ỏn v i cỏc s n ph m khỏc hi n cú trờn th tr

ph

ng di n: quy cỏch, ch t l

ng, giỏ c , bao bỡ, qu n lý, ph

ng v cỏc

ng th c cung

KIL
OBO
OKS
.CO
M

c p, i u ki n thanh toỏn... a ra cỏc u th c a s n ph m ú.
++) Phõn tớch v kh n ng c nh tranh giỏn ti p l ỏnh giỏ, so sỏnh uy tớn,
kinh nghi m c a doanh nghi p so v i i th c nh tranh trờn th tr

ng. Uy tớn,

kinh nghi m v cỏc kh n ng n m b t thụng tin chớnh xỏc, nhanh nh y, linh ho t
trong s n xu t kinh doanh cú ý ngh a to l n trong c nh tranh. Do ú, c n ph i
tỡm hi u k l

ng v kh n ng xu t hi n ho c gia t ng c nh tranh giỏn ti p.

Th m nh nh h


ng c a d ỏn t i mụi tr

Hi n nay tiờu chu n v mụi tr

ng.

ng t i cỏc n

c phỏt tri n

c quy nh

r t kh t khe, b t bu c cỏc nh s n xu t ph i b ra m t chi phớ khụng nh cho
v n ụ nhi m mụi tr

ng. Tr

c tỡnh hỡnh ú, cỏc doanh nghi p c n gi m chi

phớ s n xu t b ng cỏch chuy n nh ng cụng ngh l c h u, gõy ra s ụ nhi m sang
cỏc n

c ang phỏt tri n u t . Do v y, khi th m nh c n ph i xem xột kh

n ng tỏc ng n mụi tr
ụ nhi m mụi tr

ng, trong ú ph i tớnh toỏn cỏc chi phớ cho l nh v c ny. Tỡnh

hỡnh kinh t , mụi tr

sau:
-

ng c a d ỏn v phõn tớch cỏc bi n phỏp x lý ch ng

ng, xó h i

c c p trong d ỏn bao g m cỏc v n

i u ki n v a lý t nhiờn ( a hỡnh, khớ h u, a ch t ...) cú liờn quan

n vi c ch n, th c hi n v phỏt huy hi u qu c a d ỏn sau ny.
- i u ki n dõn s v lao ng cú liờn quan n nhu c u v khuynh h

ng

tiờu thu s n ph m, n ngu n lao ng cung c p cho d ỏn.
- Tỡnh hỡnh chớnh tr , chớnh sỏch cú nh h

- Tỡnh hỡnh phỏt tri n kinh t xó h i t n
xu t kinh doanh c a ngnh, a ph

ng n tõm lý nh u t .
c, a ph

ng (t c t ng tr

ng GDP, t l u t

v i GDP, quan h gi a tớch l y v tiờu dựng, GDP/ u ng

kinh doanh...) cú nh h

ng, tỡnh hỡnh s n
i, t su t l i nhu n

ng t i quỏ trỡnh th c hi n v phỏt huy hi

ỏn.

12

qu c a d



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
- Tình hình ngo i h i (cán cân thanh tốn qu c t , d tr ngo i t , n
n

c ngồi và tình hình thanh tốn n ... ) đ c bi t đ i v i các d án ph i nh p

kh u ngun li u, trang thi t b .

KIL
OBO
OKS
.CO
M

* Th m đ nh v m t tài chính c a d án đ u t .


L i nhu n là nhân t quy t đ nh hàng đ u đ n hi u qu c a d án. Khi
quy t đ nh đ u t , các doanh nghi p và ngân hàng th

ng s d ng ph

ng pháp

phân tích tài chính đ đánh giá tính kh thi c a d án. Th m đ nh tài chính d án
là vi c rà sốt, đánh giá m t cách khao h c và tồn di n v m i khía c nh tài
chính, kinh t , k thu t c a d án. T k t qu th m đ nh, đánh giá hi u qu tài
chính c a d án đ đi đ n k t lu n có tài tr cho d án hay khơng.
2.2.2. N i dung c a cơng tác T TCDA

Do s c n thi t và tính ch t quan tr ng c a cơng vi c này, T TCDA
khơng nh ng đ
hi n tr

c ch đ u t mà còn đ

c nhi u ch th khác quan tâm và th c

c khi h đ a ra các quy t đ nh c a mình.
ng trên quan đi m c a ng

i cho vay, tài tr cho d án: Cái mà Ngân

hàng quan tâm là kh n ng thu h i đ

c g c và lãi. Nh ng thơng tin đã đ


c

ki m tra l i sau khi phân tích là c n c quan tr ng đ đ a ra quy t đ nh tài tr .
Q trình phân tích cho bi t kh n ng hồn tr th c s c a khách hàng xu t phát
t k t qu ho t đ ng kinh doanh.

ây c ng là c s đ ng

i cho vay xác đ nh

lãi su t, k h n, cách th c tr n , … thích h p v i kh n ng tài chính c a c hai
bên. Ngồi ra, v i t cách là nhà phân tích đ c l p, ng

i cho vay còn có th

phát hi n các khi m khuy t trong q trình l p d án và ki n ngh v i ch đ u t
đ đ a ra nh ng đi u ch nh phù h p.

đ a ra quy t đ nh tài tr cho d án, Ngân hàng c n th m đ nh l i đ
chính xác c a các thơng tin đ

c đ a ra t khâu l p d án, các nhà phân tích c n

ph i rà sốt l i t ng v n đ chi ti t. V m t tài chính, các v n đ đ
b n n i dung chính nh sau:

 Phân tích t ng v n đ u t , c c u s d ng v n và ngu n v n.
 Phân tích các kho n doanh thu.
 Phân tích các kho n chi phí.

13

c chia thành



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
 D trù cân đ i thu – chi.
 M t s ch tiêu c a T TCDA.
C th , nh sau:

KIL
OBO
OKS
.CO
M

2.2.2.1. Phân tích t ng v n đ u t , c c u s d ng v n và ngu n v n
Trong q trình l p d án, ngồi h n ch v kh n ng
chính xác giá tr các kho n m c c n đ u t , còn có hai xu h

c tính đ y đ ,
ng gây ra sai l ch

v t ng v n đ u t . M t là, d tính m c v n này q th p đ t ng các ch tiêu
ph n ánh hi u qu nh m thuy t ph c các c quan c p phép và ra quy t đ nh đ u
t . Hai là, d tính q cao đ rút đ
tín d ng. C hai xu h

c nhi u v n c a Nhà n


c và các t ch c

ng trên đ u gây th t thốt v n và tác đ ng tiêu c c đ n

tính kh thi và hi u qu ho t đ ng c a d án.

T ng m c v n đ u t c a d án là giá tr c a tồn b s ti n và tài s n c n
thi t đ l p và đ a d án vào ho t đ ng, bao g m các kho n m c:
o V n đ u t vào TSC , g m:

 Chi phí đi u tra, kh o sát đ l p, trình duy t d án, chi phí t v n,
thi t k d án, chi phí đào t o, hu n luy n, chuy n giao cơng ngh ,
chi phí ban đ u v m t đ t, m t n

c, chi phí chu n b m t b ng

xây d ng.

 Giá tr nhà x

ng ho c k t c u h t ng s n có, chi phí xây d ng

m i ho c c i t o nhà x

ng, c u trúc h t ng.

 Giá tr máy móc thi t b , ph
máy móc thi t b , ph


ng ti n v n t i s n có, chi phí mua

ng ti n v n t i m i.

 Chi phí khác.

Kho n m c chi phí th

ng chi m t l l n nh t trong t ng v n đ u t . Do

v y, c n ph i ki m sốt ch t ch b ng cách chi ti t hóa các kho n m c, tham
kh o cá d án cùng lo i đã t ng đ

c th c hi n, ý ki n cá chun gia t v n v

xây d ng và cơng ngh , giá c trên th tr
* V n đ u t vào TSL

ng,…

ban đ u: là giá tr các tài s n l u đ ng ban đ u

c n thi t đ đ m b o cho d án có th đi vào ho t đ ng bình th
đi u ki n kinh t - k thu t d tính, bao g m:
14

ng theo các




THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
 D tr ti n m t, các kho n ph i thu và tr tr

c.

 D tr hàng hóa: ngun v t li u, s n ph m d dang, thành ph m
t n kho.
ng v n đ u t vào v n l u đ ng ban đ u th

ng khơng l n song n u

KIL
OBO
OKS
.CO
M

L

khơng d tính huy đ ng ngu n v n dài h n đ tài tr , các d án s ph i huy
đ ng ngu n v n ng n h n đ tài tr và nh v y r t b đ ng khi đ n h n tr .
xác đ nh l
th c sau:

ng v n l u đ ng ban đ u c n d tr có th dùng m t trong ba cơng

Qua các n m ho t đ ng, Doanh thu t ng  c n d tr hàng trong kho
nhi u  các kho n ph i thu t khách hàng, ti n m t t ng  c n đ u t thêm
vào VL


ban đ u. L

ng v n đ u t ban đ u và đ u t t ng thêm đ

c thu h i

tồn b vào cu i n m khi d án k t thúc. Trong q trình l p d tốn, đây khơng
coi là chi phí h p l khi tính l i nhu n ch u thu vì nó n m trong khâu d tr ,
ch a đ a vào q trình s n xu t. Vào n m cu i, giá tr thu h i TSL
ch bù đ p v a đ s ti n đã đ u t , nên khơng đ
* V n d phòng: Là l

gi đ nh

c coi là thu nh p ch u thu .

ng v n đ đ phòng phát sinh thêm chi phí đ u t

so v i d tính. Trong th i gian dài h n, giá c có th thay đ i, t giá h i đối
bi n đ ng,…Khi đó v n d phòng s đ

c dùng đ đáp ng nhanh chóng nhu

c u chi, đ m b o ti n đ th c hi n d án. L

ng v n này th

ng chi m t 1%

đ n 5% t ng v n đ u t , tùy thu c vào quy mơ c a d án và đ bi n đ ng c a

các bi n s chính.

Bên c nh vi c phân tích c c u v n đ u t theo các kho n m c chi phí,
c n xem xét v n đ u t d

i hình thái ti n và hi n v t, đ c bi t v i các tài s n

s n có, đ xác đ nh chính xác giá tr s d ng t t nh t c a chúng đ i v i d án.
Ngu n v n bao g m s l
đ n s thành cơng c a d án.

huy đ ng v n b ng cách: Nhà n

ng, hình th c, ti n đ , lãi su t … quy t đ nh

có đ v n đ u t cho d án, ch đ u t có th
c c p phát ho c cho vay, t tích l y, vay c a

ngân hàng, phát hành c phi u, trái phi u, liên doanh,…

15



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
2.2.2.2. Phân tích các kho n doanh thu
Doanh thu đ
v n hành TSC

đ


c tính h ng n m và bao g m các kho n phát sinh t vi c
c đ u t b i d án:

KIL
OBO
OKS
.CO
M

 Doanh thu t s n ph m chính, doanh thu t s n ph m ph .
 D ch v cung c p cho bên ngồi.

đ m b o tình h p lý và chính xác c a doanh thu, c n ki m tra l i hai
y u t : giá bán và s n l
bán th

ng đ

ng s n xu t hàng n m.

đ n gi n trong tính tốn, giá

c gi đ nh là khơng đ i trong su t th i gian v n hành. Tuy nhiên,

n u s n ph m r t nh y c m v i các bi n đ ng c a th tr
n

ng trong và ngồi


c ho c ch u áp l c c nh tranh l n c n có s thay đ i giá bán qua các n m,

ho c x p h ng m c đ r i ro cao h n khi l a ch n d án.
S nl

ng s n xu t, tính theo % c a c ng su t thi t k , t ng d n trong các

n m đ u và đ t m c 100% khi s n xu t đi vào n đ nh. Vì v y, nhi m v c a
nhà phân tích là ph i ki m tra l i các thơng tin đ đi u ch nh t l % cho phù
h p.

Vào n m cu i cùng, d án có th có kho n thu h i t tài s n (TSC
TSL ). Khi đó giá bán tài s n c n đ



c tr đi giá tr còn l i c a tài s n theo s

sách (= ngun giá - kh u hao l y k ) đ tính l i nhu n (ho c l ).
2.2.2.3. Phân tích các kho n chi phí

Vi c l a ch n cơng su t thi t k khơng ch tác đ ng đ n doanh thu mà
còn nh h

ng đ n chi phí ho t đ ng hàng n m c a d án. C n c vào k ho ch

s n xu t, k ho ch kh u hao, k ho ch tr n , chi phí ho t đ ng bao g m các
kho n m c sau:

- Ngun v t li u g m ngun v t li u chính, v t li u bao bì, bán

thành ph m và d ch v mua ngồi, nhiên li u, n ng l
 Ti n l

ng, b o hi m xã h i, chi phí b o d

nhà x

ng, n

c.

ng máy móc thi t b ,

ng.

 Kh u hao g m: Chi phí chu n b , máy móc thi t b , d ng c ,
ph

ng ti n v n t i, nhà x

đ u v quy n s d ng đ t.
16

ng và c u trúc h t ng, chi phí ban



THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
 Chi phí qu n lý phân x


ng, qu n lý doanh nghi p.

 Chi phí b o hi m tài s n, chi phí tiêu th s n ph m lãi vay, chi phí
khác…
tính theo s n l

KIL
OBO
OKS
.CO
M

Các chi phí bi n đ i nh nguyên v t li u, nhiên li u, n ng l

ng,… đ

c

ng s n ph m đ nh m c tiêu hao. Nhà phân tích c n ki m tra l i

đ nh m c tiêu hao qua tình hình th c t c a các d án cùng lo i ho c tiêu chu n
c a ngành. Tr

ng h p là s n ph m m i, ch a t ng đ

c s n xu t trong n

c,

c n có s t v n c a các chuyên gia k thu t trong ngành và đánh giá d án

m c đ r i ro cao h n.
Các chi phí qu n lý đ
tính theo s n l

c tính theo % trên doanh thu. M t s chi phí có th đ

ng nh chi phí v n chuy n, l

c

ng nhân viên bán hàng,…

T ng m c kh u hao hàng n m ph i b ng nguyên giá TSC . Ch đ u t
th

ng mu n kh u hao nhanh v a có ngu n tr n s m, gi m chi phí vay v n,

v a gi m thu thu nh p trong nh ng n m đ u, khai thác giá tr th i gian c a
ti n. Tuy nhiên, vì m c tiêu qu n lý thu , c quan qu n lý tài chính nhà n
quy đinh ph
sách.

cl i

ng pháp kh u hao cho các doanh nghi p, tránh th t thu cho ngân

M KH = NG x P% = NG/n.
P% = (1 / n) x 100%
Trong đó:


M KH là m c kh u hao hàng n m.

NG (nguyên giá) là giá tr ban đ u c a TSC .
n là th i k tính kh u hao.

i v i các tài s n c n nhanh chóng thu h i do hao mòn nhanh, có th áp
d ng ph

ng pháp kh u hao gi m d n theo giá tr còn l i c a tài s n.
M KH (t) = P x GTCL (t – 1)

Trong đó :

M KH (t) là m c kh u hao n m th t.

GTCL (t - 1) là giá tr còn l i n m th t -1 .

P là t l kh u hao không đ i.
P = (1 / n) x H

v i
17

H = 1,5 n u n = 3 ; 4



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
H=2n un=5;7
H = 2,5 n u n >= 8

Ho c ph

ng pháp kh u hao theo t ng s các th t n m

KIL
OBO
OKS
.CO
M

M KH (t) = (( n +1 – t) / (1+2+…+n) ) x NG.
Chi phí lãi vay đ

c tính d a trên k ho ch vay và tr n đ i v i các

ngu n v n huy đ ng t bên ngồi. Th i k tính lãi là hàng n m m c dù các ch
n có th u c u s án tr theo tháng ho c q. C n ki m tra l i cách tính tr lãi
và g c cho phù h p v i thơng l c a ngân hàng.

2.2.2.4. L p báo cáo tài chính d ki n cho t ng n m ho c t ng giai đo n
c a đ i d án

C n l p b ng chi phí s n xu t ho c d ch v , doanh thu, b ng d tính m c
l lãi, b ng d trù c n đ i k tốn, b ng d tính cân đ i thu chi. Các báo cáo tài
chính giúp cho ch đ u t

th y đ

c tình hình ho t đ ng tài chính c a d án và


nó là ngu n s li u giúp cho vi c tính tốn phân tích các ch tiêu ph n ánh m t
tài chính c a d án.

D tính doanh thu t

ho t đ ng c a d án: g m doanh thu bán s n ph m

chính, s n ph m ph ... và t d ch v cung c p cho bên ngồi. Doanh thu này
đ

c tính cho t ng n m ho t đ ng và d a vào k ho ch s n xu t và tiêu th

hàng n m c a d án đ xác đ nh.

D tính chi phí s n xu t: Chi phí này c ng đ

c tính cho t ng n m trong

su t c đ i d án. Vi c d tính d a trên k ho ch s n xu t hàng n m, k ho ch
kh u hao và k ho ch tr n c a d án. C n chú ý chi phí kh u hao là m t y u t
c a chi phí s n xu t. B i v y m c kh u hao có nh h

ng đ n l i nhu n, đ n

m c thu thu nh p hàng n m ph i n p. N u kh u hao t ng, l i nhu n gi m và do
đó thu thu nh p gi m và ng

c l i. Vi c xác đ nh chính xác m c kh u hao có ý

ngh a quan tr ng trong phân tích tài chính d án đ u t . M c kh u hao hàng

n m l i ph thu c vào ph
ph

ng pháp tính kh u hao, chính vì v y c n l a ch n

ng pháp kh u hao nh th nào đ ti n n p thu càng n p v sau càng nhi u

càng t t. Thơng th

ng ph i ch n ph

ng pháp tính kh u hao nhi u

nh ng

n m đ u và v sau càng ít d n. Tuy nhiên vi c áp d ng tính kh u hao theo
18



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
ph

ng pháp nào ph i đ

c các c quan có th m quy n c a Nhà n

c cho phép

nh m v a khuy n khích đ u t t o thu n l i cho vi c tính thu , đ m b o thu h i

đ v n đ tái đ u t .

KIL
OBO
OKS
.CO
M

D tính m c l lãi c a d án: Trên c s s li u d tính v t ng doanh
thu, chi phí t ng n m ti n hành d tính m c lãi l hàng n m c a d án.
ngu n tài li u giúp cho ch đ u t phân tích đánh giá đ

ây là

c kh n ng cân b ng

tài chính c a d án.

2.2.2.5. D trù cân đ i thu – chi

- Khái ni m dòng ti n c a d án.
Dòng ti n c a d án đ

c đ nh ngh a là ph n chênh l ch dòng ti n c a

doanh nghi p trong giai đo n mà d án đ
hi n d án.

c th c hi n so v i lúc khơng th c


CFt c a d án = CFt c a doanh nghi p n u có d án – CF t c a doanh
nghi p n u khơng có d án.

Theo cách này, dòng ti n d án là dòng ti n t ng thêm s x y ra n u d án
đ

c th c hi n. Dòng ti n bao g m dòng ti n vào và dòng ti n ra.

Theo quan đi m c a Ngân hàng, Ngân hàng và ch s h u cùng đ u t , nên
khơng có chuy n tr lãi hay tr n g c.

Cách tính dòng ti n sau: OCF = LNST + KHTSC +Lãi vay.

(C ng lãi vay vào dòng ti n ch khơng ph i là: Lãi vay * (1 - T) vì Lãi vay mà
Ngân hàng nh n đ

c là Lãi vay tr

c thu ).

- Dòng ti n và thu nh p k tốn.

Báo cáo k t qu kinh doanh là ph n t ng h p c a doanh thu và chi phí c a
d án. Chúng còn đ

c g i là doanh thu và chi phí k tốn c a d án. Trong khi

đó, báo cáo l u chuy n ti n t ghi nh n s ti n th c t thu vào chi ra kh i ngân
qu . ây đ


c coi là dòng ti n vào ra c a d án. Ph n chênh l ch gi a dòng ti n

vào và ra g i chung là dòng ti n thu n. Trên hai báo cáo có th có m t s kho n
m c gi ng nhau v tên g i nh ng khác nhau v con s . Ví d , ti n l

ng đ

h ch tốn vào chi phí lao đ ng c ng là kho n chi ti n ra, còn doanh thu có th
ch đ

c đ a m t ph n vào dòng ti n do khơng thu vào ngay tồn b (m t s
19

c



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
n m

kho n ph i thu). Do giỏ tr th i gian c a ti n, so sỏnh

c nh ng

kho n thu, chi t i cỏc th i i m khỏc nhau trong quóng i ho t ng c a d ỏn,
c n ph i bi t

c th i i m xu t hi n cỏc kho n ti n ny. Chớnh vỡ v y, trong

KIL

OBO
OKS
.CO
M

vi c l p d toỏn v n u t , cỏc quy t nh ch d a trờn dũng ti n thu vo v chi
ra trong t ng giai o n ho t ng c a d ỏn.
- Th i i m xu t hi n dũng ti n.

Do ti n cú giỏ tr th i gian, nờn c n bi t chớnh xỏc th i i m xu t hi n
dũng ti n. Bỏo cỏo k t qu kinh doanh th

ng

c l p theo th i k l thỏng,

quý hay n m, khụng ph n ỏnh chớnh xỏc khi no dũng ti n vo, ra. Theo lý
thuy t, dũng ti n hng ngy l chớnh xỏc nh t nh ng
kộm vỡ th ớt

c tớnh chỳng khỏ t n

c s d ng, v cú l c ng khụng chớnh xỏc h n dũng ti n

hng n m. Do v y, dũng ti n th

ng

c gi nh l xu t hi n cu i hng n m.


- M t s dũng ti n c bi t.

Khi xem xột d ỏn, c n ph i d a trờn dũng ti n gia t ng, phỏt sinh tr c
ti p t vi c th c hi n d ỏn. Cú ba v n c n tớnh n khi
gia t ng.

c tớnh dũng ti n

Chi phớ chỡm (sunk cost)

Chi phớ chỡm khụng ph i l chi phớ t ng thờm, nờn khụng
phõn tớch. Chi phớ chỡm l kho n u t xu t hi n tr
h

c a vo

c ú. Nú khụng b

nh

ng b i quy t nh l a ch n ho c lo i b d ỏn. Vớ d nh :
Chi phớ c h i (opportunity cost).

L nh ng kho n thu nh p m cụng ty ph i m t i do s d ng ngu n l c
c a cụng ty vo d ỏn. Chi phớ c h i khụng ph i l m t kho n th c chi nh ng
v n

c tớnh vo vỡ ú l m t kho n thu nh p m cụng ty ph i m t i khi th c

hi n d ỏn.


Tỏc ng n cỏc d ỏn khỏc
Tỏc ng c a thu .
Thu

cú tỏc ng r t l n n dũng ti n v trong nhi u tr

ng h p, thu

cú th thỳc y v phỏ v m t d ỏn. Vỡ v y, khi ỏnh giỏ d ỏn, dũng ti n ph i
phỏt sinh t d ỏn, dũng ti n ph i phỏt sinh t d
20

ỏn l dũng ti n sau thu .



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
+ Gi m thu i v i v n u t vo TSC thụng qua chi phớ kh u hao.
+ T ng (gi m) thu i v i m t kho n l i nhu n (ho c l )

c t o ra b i

d ỏn.
ú nh h

c a vo chi phớ tr

KIL
OBO

OKS
.CO
M

+ Gi m chi phớ lói ti n vay do lói vay

c thu , t

ng n cỏch th c tỡm ngu n v n u t cho d ỏn.

Do ú, lói su t chi t kh u sau thu th

ng

c dựng ỏnh giỏ dũng

ti n sau thu c a d ỏn. Dũng ti n sau thu tớnh n tỏc ng (1) v (2) nờu trờn,
cũn lói su t chi t kh u sau thu xột n tỏc ng th (3).
Kh u hao.

Kho n ti n u t vo TSC

c a d ỏn th

ng

c phõn b trong cỏc

n m ho t ng c a d ỏn, g i l chi phớ kh u hao v sau ú ti s n cú th


c

thanh lý. Tuy nhiờn, kh u hao khụng ph i l kh an chi ti n, nờn m c kh u hao
cao khụng lm gi m dũng ti n, m ng
gi m xu ng.

c l i, cũn lm t ng vỡ s thu ph i n p

Trong ho c vo cu i i ho t ng, TSC

cú th

c thanh lý. Khi ú,

d ỏn cú th cú thờm m t kho n thu nh p (ho c l ) rũng b ng giỏ bỏn tr chi phớ
thanh lý(b ng giỏ tr cũn l i theo s sỏch c ng v i chi phớ bỏn). Kho n thu nh p
(ho c l ) t thanh lý c ng lm t ng (ho c lm gi m) thu ph i n p t

ng ng

v i m c thu su t c a doanh nghi p.
Thay i v n l u ng rũng

Khi s n xu t m r ng thỡ nh ng kho n ph i tr c ng t ng lờn, lm gi m
nhu c u ti tr cho d ỏn. Ph n chờnh l ch gi a l
ng v v n ng n h n th

ng l d

ng t ng thờm v ti s n l u


ng v do v y ũi h i ph i cú thờm ti n

u t vo ph n ny, ngoi ti n u t vo TSC , Ph n chờnh l ch ny g i l
v n l u ng rũng.

Khi d ỏn k t thỳc, l

ng ti s n l u ng d tr ny c ng

thu ti n v . Do tớnh ch t c a ti s n l u ng l t
thu n ti n trong quỏ trỡnh phõn tớch, giỏ tr thu h i th
ỳng s ti n ó chi ra.
- Lói su t chi t kh u.
21

c thanh lý

ng i d bỏn, nờn

ng

c gi thi t l b ng



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
Thu t ng giỏ tr th i gian c a ti n cú ngh a l m t kho n ti n s cú giỏ tr
khỏc nhau n u xu t hi n t i cỏc th i i m khỏc nhau.
Nh u t b ra m t kho n chi phớ hy v ng em l i nh ng kh an thu

ng lai. Nh ng th

ng thỡ cỏc kho n thu nh p v chi phớ khụng

KIL
OBO
OKS
.CO
M

nh p trong t

xu t hi n t i cựng m t th i i m. Do giỏ tr th i gian c a ti n, nờn ph i quy
chỳng v cựng m t th i i m so sỏnh v ỏnh giỏ kh n ng sinh l i c a m t
kho n u t . Vi c quy i ny cho phộp ta ỏnh giỏ nh ng kho n thu nh p
trong t

ng lai cú bự p

c s hy sinh c a ch s h u khi u t hay khụng.

Khi ú c n cú m t lói su t, g i l lói su t chi t kh u, quy i nh ng kho n
ti n trong t

ng lai v hi n t i.

Cụng th c tớnh lói su t chi t kh u:
+ Tr

ng h p cú nh h


ng l m phỏt:

LSCK = % bự p chi phớ c h i + % L m phỏt + % bự p r i ro.
+ Tr

ng h p s d ng lói su t trỏi phi u kho b c hay lói su t ti n g i ti t

ki m c a ngõn hng qu c doanh.

LSCK = Lói su t trỏi phi u kho b c (ho c LS TGTK) + % bự p
r i ro.

+ LSCK trờn quan i m t ng u t : (T ng v n u t = V n ch s h u
+ V n vay ngõn hng).

LSCK = Chi phớ v n trung bỡnh = Kd x (1-T) + Ks x Ws
Trong ú:

Kd

:l chi phớ v n vay (lói vay).

Wd

:l t tr ng v n vay trong t ng ngu n v n.

Ks

:l chi phớ v n ch s h u.


Ws

:l t tr ng v n ch s h u trong t ng ngu n

T

:thu su t thu thu nh p doanh nghi p.

v n.

Ngõn hng ti tr cho d ỏn thỡ phõn tớch d ỏn d a trờn dũng ti n c a
t ng v n õu t . Quan i m nh cho vay cũn g i l quan i m t ng u t . M c
ớch c a nh cho vay khi phõn tớch d ỏn l ỏnh giỏ s an ton c a s v n cho
vay, m s an ton ú ph i xem xột d a trờn hi u qu ho t ng c a ton b
22



THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
d

án ch không ch c a s v n ch s h u. Theo đó, các t ch c tín d ng s

xác đ nh đ

c tính kh thi v m t tài chính c a d án, nhu c u vay v n c ng nh

kh n ng tr n g c và lãi vay c a d án. Do v y, dòng ti n d án bao g m c


KIL
OBO
OKS
.CO
M

ph n c a các ch s h u và nhà cho vay. Dòng ti n c a d án đ

c t o ra t

t ng v n đ u t bao g m v n ch s h u và v n vay, thì lãi su t chi t kh u
không ch là chi phí v n vay(lãi vay) hay chi phí v n ch s h u, ph i là chi phí
v n trung bình c a v n.

2.2.2.6. M t s ch tiêu trong T TCDA
Ch tiêu NPV:

NPV càng l n
càng t t, n u
>= 2 DA, ch n
DA có NPV>
0 và NPVmax.

Ch n D.Án : + NPV > 0  DA
có lãi.
+ NPV = 0  DA hòa v n.
+ NPV < 0  DA l .

c đi m : - Liên quan
GTHT, LSCK

- CF ra g m:  V T TSC ,
 V T TSLD, CP s a ch a,
b o trì, b o d ng.
- CF vào g m: LNR DA
mang l i, KH TSC , thu h i
t GT thanh lý TSC , thu
h i V T vào TSL .
u đi m :
Cho bi t 
LN mà
DA mang
l i & tuân
th nguyên
t c GT
th i gian
c a ti n.

Nh c đi
m:
- Không
tính đ n s
khác bi t v
th i gian
ho t đ ng
DA.
- Ch cho
bi t  LN
không cho
bi t LN / 1
đ ng v n.


23

Công th c :

n CFt
NPV = - CF0 + 
t = 1 ( 1+ i)t

Trong đó : NPV là giá tr
hi n t i ròng c a DA.
CF0 : là s ti n ban đ u
đ u t vào DA.
n : s n m ho t đ ng c a
DA.
CFt : dòng ti n DA vào
th i đi m th t.
i : lãi su t chi t kh u.



THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
Ch tiêu IRR:

KIL
OBO
OKS
.CO
M


IRR :Tr ng h p đ c bi t
LSCK t i đó NPV = 0.
CFt
n
T c là : CF0 = 
n
t = 1 (1 + i)

Ch n DA : + Có 1 DA duy nh t
 ch n DA có IRR > LSCK.
+ Có nhi u DA, ph thu c nhau
thì IRR > 0, max và IRR > LSCK

Ý ngh a : Khi DA đ c
đ u t b ng v n vay.
+ IRR < Lãi vay  DA
ko đ ti n tr n .
+ IRR = Lãi vay  DA
đ tr n , N T ko đ c
l i.
+ IRR > Lãi vay  DA
tr đ c n & N T có
l i.
u đi m:
+ Cho bi t
LN / 1
đ ng v n
+ Tuân
theo
nguyên t c

Giá tr th i
gian ti n.
+ Cho bi t
t l sinh
l i max
DA đ t đc.

Công th c (pp n i suy):
NPV1 (i2 – i1)
IRR = i 1 +
 NPV1  + NPV2

Nh c đi
m:
Không đ
c pđ nđ
l n và quy
mô c a
D.Án.

Ng i ta có th s d ng 2 ph ng pháp đ tính IRR :
+ Ph ng pháp th và đi u ch nh : l n l t th các giá tr c a lãi su t chi t kh u đ
tính NPV, sau đó ch n LSCK nào làm cho giá tr NPV g n 0 nh t thì đó chính là
IRR. Tuy nhiên vi c làm này m t nhi u th i gian và công s c, nên ng i ta s
d ng ph n m m máy tính chuyên bi t đ ti t ki m th i gian, chi phí cho k t qu
chính xác h n.
+ Ph ng pháp n i suy : D a trên nguyên t c tam giác đ ng d ng.
 B c 1 : ch n 1 LSCK tùy ý i 1 đ tính NPV1 sao cho : NPV1 > 0
 B c 2 : ch n LSCK i2 đ tính NPV2 sao cho : NPV 2 < 0. Ch n i1 và i2
sao cho 2 giá tr này không l ch nhau quá 5%.

 B c 3: Theo công th c trên

24



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
Ch tiờu PP:

KIL
OBO
OKS
.CO
M

PP : Kho ng th i gian
c n thi t cỏc kho n
thu nh p gia t ng t DA
bự p cỏc kho n chi
ban u th c hi n DA.

L a ch n DA : - õy l ch
tiờu b sung, c n ph i xem xột
v i cỏc ch tiờu khỏc ra
quy t nh l a ch n DA.

í ngh a : -Ph n ỏnh th i
gian thu h i V T vo
DA. ( Cho bi t sau bao
lõu thỡ thu h i V T

ban u vo DA. )
- Cho bi t kh n ng t o
thu nh p c a DN t khi
th c hi n DA cho n khi
thu h i V T.

u i m:
-D xỏc
nh.
- tin
c y t ng
i cao.
Giỳp
ng i
th m nh
bi t th i
gian thu
h iV T
bi t
r i ro c a
vi c ti
tr cho
DA

Nh c i
m:
- Khụng
tớnh n
CF sau khi
hon v n

ko bi t
LN max
c a DA.
- Ko tớnh
ns
khỏc bi t
c a CF
tr c khi
hon v n.
- Ko tuõn
theo
nguyờn t c
G.Tr th i
gian c a
ti n.

25

Cụng th c:
S V T cũn l i c n thu h i
PP = n +

Dũng ti n ngay sau m c hon v n


×