Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đề Thi Thử TN Lý lần 5 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.52 KB, 5 trang )

wWw.VipLam.Info
Kỳ thi: KIỂM TRA HKII
Môn thi: VẬT LÝ 12 II

001: Đại lượng nào đặc trưng cho mức độ bền vững của môt hạt nhân:
A. Năng lượng liên kết.
B. Số hạt prôtôn .
C. Năng lượng liên kết riêng.
D. Số hạt nuclon.
2
2
23
20
002: Trong phản ứng hạt nhân: 1 D + 1 D → X + p và 11 Na + p → Y + 10 Ne thì X và Y lần lượt là các hạt nhân:
A. Triti và α
B. α và triti
C. Triti và đơtêri
D. Prôton và α
003: N0 là số nguyên tử ban đầu của chất phóng xạ. λ là hằng số phóng xạ. Số hạt nhân con sinh ra sau thời gian phóng
xạ t được tính bằng công thức:
λt
,
− λt
A. N = N 0 ( 1 − e ) .
B. N = N 0e − λt .
C. N = N0 e .
D. N = N 0 2− λt .
004: Chọn phát biểu sai khi nói về tia phóng xạ γ :
A. có bản chất là chùm hạt pôzỉtôn.
B. có khả năng đâm xuyên mạnh.
C. Có khả năng iôn hoá không khí.


D. Có vận tốc bằng vận tốc ánh sáng.

005: Hạt nhân

60
27

Co có khối lượng là 55,940u. Biết khối lượng của prôton là 1,0073u và khối lượng của nơtron là

60
1,0087u. Độ hụt khối của hạt nhân 27 Co là:
A. 4,544u
B. 4,536u
C. 3,154u
D. 3,637u
006: Tia X và Tia tử ngoại không có chung tính chất nào sau đây ?
A. có tác dụng sinh lý.
B. có thể kích thích cho một số chất phát quang.
C. có tác dụng mạnh lên kính ảnh.
D. có khả năng đâm xuyên.
007: Chọn phát biểu Đúng. Để hai sóng ánh sáng kết hợp, có bước sóng λ tăng cường lẫn nhau, thì hiệu đường đi của
chúng phải
A. bằng 0.
B. bằng kλ, (với k = 0, +1, +2…).




C. bằng  k −


1
λ (với k = 0, +1, +2…).
2

λ

 kλ +  (với k = 0, +1, +2…).
4
D. 

008: Quang phổ vạch phát xạ phát ra khi nào?
A. Khi nung nóng một chất rắn, lỏng hoặc khí.
B. Khi nung nóng một chất lỏng hoặc khí.
C. Khi nung nóng một chất khí ở điều kiện tiêu chuẩn. D. Khi kích thích một khí ở áp suất thấp.
009: Trong một thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, hai khe S 1và S2 được chiếu sáng bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng
λ = 0,6 µm . Biết S1S2= a = 0,3mm, khoảng cách hai khe đến màn quan sát D = 2m . Vân tối gần vân trung tâm nhất
cách vân trung tâm một khoảng là
A. 6 mm
B. 8mm
C. 2mm
D. 4mm
010: Trong một thí nghiệm người ta chiếu một chùm ánh sáng trắng song song hẹp vào cạnh của một lăng kính có góc
chiết quang A = 80 theo phương vuông góc với mặt phẳng phân giác của góc chiết quang. Đặt một màn ảnh E song
song và cách mặt phẳng phân giác của góc chiết quang 1m. biết chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đỏ là 1,61 và
đối với ánh sáng tím là 1,68 thì bề rộng dải quang phổ trên màn E là
A. 1,22 cm;
B. 1,04 cm;
C. 0,97 cm;
D. 0,83 cm.
011: Khi nói về điện từ trường, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Một từ trường biến thiên theo thời gian sinh ra một điện trường xoáy.
B. Một điện trường biến thiên theo thời gian sinh ra một từ trường xoáy.
C. Đường sức điện trường của điện trường xoáy giống như đường sức điện trường do một điện tích không đổi, đứng
yên gây ra.


wWw.VipLam.Info
D. Đường sức từ của từ trường xoáy là các đường cong kín bao quanh các đường sức điện trường.
012: Đối với một quan sát viên đứng yên, điện từ trường có thể tồn tại ở đâu trong các trường hợp sau:
A. Xung quanh một nam châm đứng yên.
B. Xung quanh điện tích đứng yên.
C. trong cuộn cảm có dòng một chiều chạy qua.
D. Trong tụ điện của mạch dao động đang hoạt động.
013: Để giảm bớt hao phí do sự tỏa nhiệt trên đường dây khi tải điện đi xa, thực tế người ta dùng biện pháp :
A. Giảm điện trở của dây bằng cách dùng dây dẫn bằng chất liệu siêu dẫn có đường kính lớn.
B. Giảm hiệu điện thế ở máy phát điện để giảm cường độ dòng điện qua dây, do đó công suất nhiệt giảm.
C. Tăng hiệu điện thế nơi sản xuất lên cao trước khi tải điện đi.
D. Giảm chiều dài của đường dây tải bằng cách xây dựng những nhà máy điện gần nơi dân cư.
014: Một mạch dao động gồm tụ điện có điện dung 5000pF, cuộn cảm có độ tự cảm 200 µH. Tần số dao động riêng của
mạch là
A. 15,92kHz.
B. 159,2kHz.
C. 62,8MHz.
D. 6,28MHz.
015: Một chất phát quang có khả năng phát ra ánh sáng màu vàng khi được kích thích phát sáng. Để chất đó phát quang
thì phải chiếu vào chất đó ánh sáng đơn sắc :
A. Lục.
B. Vàng.
C. Da cam.
D. Đỏ.

016: Chọn phát biểu sai về nguyên tắc cấu tạo và hoạt động của máy phát điện xoay chiều ba pha.
A. Stato gồm 3 cuộn dây giống nhau quấn trên lõi thép,đặt lệch nhau 1/3 vòng tròn trên stato.

B. Nếu tải tiêu thụ giống nhau thì 3 dòng điện trong 3 mạch đó có cùng biên độ, cùng tần số và lệch pha nhau
.
3
C. Từ thông qua 3 cuộn dây lệch pha nhau 1200.
D. Khi chưa nối với tải tiêu thụ thì ba suất điên động trong 3 cuộn dây giống hêt nhau về mọi mặt.
017: Trong sự phân hạch hạt nhân urani U235, năng lượng trung bình toả ra cho mỗi phân hạch là 200MeV. Khi 1kg U235 phân
hạch hoàn toàn thì toả ra năng lượng là:
A. 8,21.1013J;
B. 4,11.1013J;

C. 5,25.1013J;

D. 6,23.1021J.

018: Chọn câu sai.
A. Phản ứng hạt nhân dây chuyền được thực hiện trong các lò phản ứng hạt nhân.
B. Lò phản ứng hạt nhân có các thanh nhiên liệu (U235 hoặc Pu239) đặt xen kẽ trong chất làm chận nơtron.
C. Trong lò phản ứng hạt nhân có các thanh điều khiển đẻ đảm bảo cho hệ số nhân nơtron k ≥ 1.
D. Năng lượng tỏa ra từ lò phản ứng không đổi theo thời gian.
019: Máy biến áp có cuộn sơ cấp gồm 550 vòng dây được mắc vào mạng điện 220V. Đầu ra ở cuộn thứ cấp đo được
điện áp 6V. Bỏ qua các hao phí của máy biến áp, số vòng dây của cuộn thứ cấp là:
A. 15
B. 30
C. 45
D. 110.
020: Một đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn cảm thuần cảm kháng nối tiếp với tụ điện ; người ta đo được hiệu điện thế ở
hai đầu cuộn cảm là 50V, ở hai bản tụ là 100V. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch có giá trị :

A. 50V
B. 150V
C. 50 5 V
D. 75V
021: Gọi ε1 là năng lượng photon của vạch quang phổ đầu tiên trong dãy Laiman, ε 2 là năng lượng photon của vạch
quang phổ đầu tiên trong dãy Banme và ε 3 là năng lượng photon của vạch quang phổ đầu tiên trong dãy Pasen. Mối liên
hệ giữa ε1 , ε 2 và ε 3 là:
A. ε1 < ε 2 < ε 3
B. ε1 > ε 2 > ε 3
C. ε 2 < ε1 < ε 3
D. ε 2 < ε 3 < ε1 .
022: Một đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm cuộn dây có điện trở thuần R, cảm kháng 100 Ω và tụ có
π
dung kháng 200 Ω ghép nối tiếp . Dòng điện qua mạch lệch pha rad so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch .Giá
4
trị của R là:
A. R = 100 Ω .
B. R = 200 Ω .
C. R = 300 Ω .
D. R = 141,14 Ω .


wWw.VipLam.Info
023: Cách phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Trong đoạn mạch chỉ chứa tụ điện, dòng điện biến thiên sớm pha π/2 so với hiệu điện thế.
B. Trong đoạn mạch chỉ chứa tụ điện, dòng điện biến thiên chậm pha π/2 so với hiệu điện thế.
C. Trong đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm, dòng điện biến thiên chậm pha π/2 so với hiệu điện thế.
D. Trong đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm, hiệu điện thế biến thiên sớm pha π/2 so với dòng điện trong mạch.
024: Chọn câu Đúng.
A. Tụ điện cho cả dòng điện xoay chiều và dòng điện một chiều đi qua.

B. hiệu điện thế giữa hai bản tụ biến thiên sớm pha π/2 đối với dòng điện.
C. Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều qua tụ điện tỉ lệ nghịch với tần số dòng điện.
D. Dung kháng của tụ điện tỉ với chu kỳ của dòng điện xoay chiều.
025: Điều nào sau đây là sai khi nói về quang phổ liên tục?
A. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng.
B. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.
C. Quang phổ liên tục là những vạch màu riêng biệt hiện trên một nền tối.
D. Quang phổ liên tục do các vật rắn, lỏng hoặc khí có tỉ khối lớn khi bị nung nóng phát ra.
2
1

D có khối lượng 2,0136u. Biết khối lượng của prôton là 1,0073u và khối lượng của nơtron là 1,0087u.
Năng lượng liên kết của hạt nhân 12 D là
A. 0,67MeV;
B. 1,86MeV;
C. 2,02MeV;
D. 2,23MeV.
027: Phát biểu nào sau đây về máy quang phổ lăng kính là không đúng
A. Máy quang phổ lăng kính hoạt động dựa trên hiện tượng giao thoa ánh sáng
B. Máy quang phổ lăng kính hoạt động dựa trên hiện tượng tán sắc ánh sáng
C. Máy quang phổ lăng kính sử dụng lăng kính làm bộ phận chính
D. Máy quang phổ lăng kính dùng để phân tích chùm sáng phức tạp thành những thành phần đơn sắc khác nhau.
028: Phát biểu nào sau đây là Sai khi nói về tia anpha?
A. Khi đi qua điện trường giữa hai bản tụ điện, tia anpha bị lệch về phía bản âm tụ điện.
4
B. Tia anpha có bản chất là các hạt nhân nguyên tử hêli ( 2 He ).
C. Khi đi trong không khí, tia anpha làm ion hoá không khí và mất dần năng lượng.
D. Tia anpha phóng ra từ hạt nhân với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng.
029: Sóng điện từ nào sau đây có khả năng xuyên qua tầng điện li?
A. Sóng dài.

B. Sóng trung.
C. Sóng ngắn.
D. Sóng cực ngắn.
030: Chọn phát biểu sai:Trong hiện tượng quang điện ngoài và hiện tượng quang điện trong :
A. các electrôn đều bứt ra khỏi khối chất khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào.
B. Mỗi hiện tượng đều có thể xảy ra với một bước sóng giới hạn nào đó.
C. Năng lượng cần thiết để giải phóng electrôn trong khối bán dẫn nhỏ hơn công thoát của electrôn khỏi kim loại.
D. Bước sóng giới hạn của hiện tượng quang điện trong có thể thuộc vùng hồng ngoại.
031: Catốt của một tế bào quang điện làm bằng kim loại có giới hạn quang điện bằng 0,275 µ m , công thoát là :
A. 4,52eV
B. 2,56eV
C. 1,41eV
D. 4,14eV
032: Sự phát sáng của vật nào dưới đây là sự phát quang?
A. Bóng đèn ống.
B. hồ quang.
C. Tia lửa điện.
D. bóng đèn pin.
033: Trong thí nghiệm I-ang, khoảng cách giữa 7 vân sáng liên tiếp trên màn là 21,6mm. Nếu độ rộng của vùng giao
thoa quan sát là 31mm thì số vân sáng quan sát được trên màn là:
A. 9
B. 7
C. 11
D. 13
034: Laze rubi có sự biến đổi dạng năng lượng nào dưới đây thành quang năng?
A. Điện năng .
B. Hóa năng .
C. Quang năng.
D. Nhiệt năng.
035: Chất quang dẫn là:

026: Hạt nhân đơteri


wWw.VipLam.Info
A. các chất bán dẫn, dẫn điện kém khi ở trong tối; dẫn điện tốt khi được chiếu sáng.
B. các kim loại khi được chiếu sáng bới ánh sáng thích hợp.
C. các kim loại được chiếu bằng các loại bức xạ để gây nên hiện tượng quang điện.
D. là lớp kim loại mỏng được phủ lên bề mặt của pin quang điện.
234
4
230
036: Cho phản ứng hạt nhân 92 U →2 He +90 Th .Biết năng lượng liên kết riêng của U234 là 7,63MeV, của Th230 là
7,7 MeV, của heli là 7,1 MeV.Năng lượng toả ra trong phản ứng trên là:
A. 7,2MeV
B. 23MeV
C. 14MeV
D. 8,3MeV.
037: Chọn phát biểu chưa chính xác:
A. Quang phổ phát xạ bao gồm quang phổ vạch và quang phổ liên tục.
B. Quang phổ hấp thụ của một chất chỉ có thể là quang phổ vạch.
C. Quang phổ vạch phụ thuộc bản chất của vật phát xạ hoặc hấp thụ.
D. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của vật phát sáng.
038: Mạch dao động LC có điện tích trong mạch biến thiên điều hòa theo phương trình q = 4cos(2π.104 t) µC. Tần số
dao động của mạch là :
A. f =10 Hz.
B. f =10 kHz.
C. f =2π Hz.
D. f = 2π kHz.
1
039: Cho đoạn mạch xoay chiều nối tiếp gồm có điện trở thuần R = 100Ω, cuộn cảm thuần hệ số tự cảm L = (H) và

π
−4
10
tụ điện C =
(F ) . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều có dạng u = 200sin(100πt)V. Biểu thức

hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu cuộn dây là

π
A. ud = 100 2 sin(100πt +
)V.
B. ud = 100 2 sin(100πt + )V.
4
4

π
C. ud = 100 2 sin(100πt - )V.
D. ud = 200sin(100πt+
)V.
4
4
040: Công suất bức xạ của một nguồn sáng là P = 1 W. Biết nguồn phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,6 µ
m. Cho biết h = 6,625.10-34 J.s; c = 3.108 m/s. Xác định số photon phát ra từ nguồn trong 5 giây
A. 1,51.1019
B. 2,25.1020
C. 5,46.1018
D. 8,32.1021
041: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng người ta dùng ánh sáng trắng thay ánh sáng đơn sắc thì
A. vân chính giữa là vân sáng có màu trắng hai bên là dãi màu cầu vồng đỏ ở trong, tím ở ngoài.
B. vân chính giữa là vân sáng có màu trắng hai bên là dãi màu cầu vồng tím ở trong, đỏ ở ngoài.

C. vân chính giữa là vân tối hai bên là dãi màu cầu vồng đỏ ở trong, tím ở ngoài.
D. vân chính giữa là vân tối hai bên là dãi màu cầu vồng tím ở trong, đỏ ở ngoài.
042: Dựa vào quang phổ liên tục người ta có thể xác định được yếu tố nào của vật phát ra ánh sáng đó?
A. Thành phần cấu tạo chất.
B. Nhiệt độ .
C. Áp suất.
D. Khối lượng riêng .
043: Chọn câu Đúng: Màu sắc các vật là do vật
A. hấp thụ ánh sáng chiếu vào.
B. phản xạ ánh sáng chiếu vào.
C. có màu sắc
D. hấp thụ lọc lựa một số bước sóng ánh sáng và phản xạ( tán xạ) những bước sóng khác.
044: Chọn phát biểu sai: Theo thuyêt tương đối thì:
A. Khối lượng không bảo toàn.
B. Năng lượng toàn phần của hệ kín thì bảo toàn.
C. Mỗi photon của ánh sáng đơn sắc có khối lượng tương đối tính xác định.


wWw.VipLam.Info
m0
m=
1 2
D. Động năng của vật có khối lượng nghỉ m0 chuyển động với vận tốc v là mv với
v2
1− 2
2
c
045: Bản chất dòng điện chạy qua quang điện trở khi nó hoạt động là:
A. Dòng chuyển dời có hướng của electron dẫn
B. Dòng chuyển dời có hướng của electron dẫn quang điện.

C. Dòng chuyển dời có hướng của electron và lỗ trống.
D. Dòng chuyển dời có hướng của electron tự do.
046: Chọn câu trả lời đúng:
Khi chiếu ánh sáng có bước song 0,3 µ m lên tấm kim loại hiện tượng quang điện xảy ra. Để triệt tiêu dòng quang
điện phải đặt hiệu thế hãm 1,4 V. Bước sóng giới hạn quang điện của kim loại này là
A. 0,553 µ m
B. 0,753 µ m
C. 0,453 µ m
D. 0,653 µ m
047: Một hạt có động lượng tương đối tính gấp hai lần động lượng tính theo cơ học Newton. Vận tốc của hạt đó ( tính
theo vận tốc ánh sáng trong chân không) là:
c
3c
c 3
c 2
A. v = .
B. v = .
C. v =
.
D. v =
.
2
4
2
2
048: Chiếu lần lượt hai chùm bức xạ đơn sắc có bước sóng λ 1 và λ2 vào catôt của một tế bào quang điện thu được hai đường đặc
trưng V - A như hình vẽ 7.16. Kết luận nào sau đây là không đúng?
A. Bước sóng của chùm bức xạ 1 lớn hơn bước sóng của chùm bức xạ 2
B. Tần số của chùm bức xạ 2 lớn hơn tần số của chùm bức xạ 1
C. Cường độ của chùm sáng 1 lớn hơn cường độ của chùm sáng 2

D. cường độ dòng quang điện bão hoà gây ra bởi chùm sáng 1 lớn hơn chúm
Sáng 2



×