Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề thi thử TN Sinh lần 5 có đáp án 2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (128.23 KB, 4 trang )

wWw.VipLam.Info
Lớp: .........................................
Họ & tên: .................................

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP
Môn: Sinh 12 - Năm học 2010 - 2011

Thời gian làm bài: 60 phút
Theo chuẩn kiến thức, kĩ năng.

Mã đề thi 215

Học sinh chọn phương án đúng nhất bằng cách bôi đen vào ô chọn ở phiếu trả lời:
Câu 1: Một quần thể thực vật, A (thân cao) > a (thân thấp) ở thế hệ xuất phát P có 100% Aa.
Sau 3 thế hệ tự thụ phấn, tỉ lệ kiểu hình thân cao của quần thể là bao nhiêu?
A. 9/16.
B. 7/16
C. 7/8
D. 1//8
Câu 2: Về quá trình tái bản ADN, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Nhờ enzim ADN – polimeraza, 2 mạch đơn ADN tháo xoắn, tách dần nhau ra.
B. Enzim ADN - polimeraza tổng hợp mạch ADN mới theo chiều 5’ → 3’.
C. Từng đoạn Okazaki cũng được tổng hợp theo chiều 5’ → 3’.
D. Quá trình tái bản ADN xảy ra theo nguyên tắc bán bảo tồn và nguyên tắc bổ sung.
Câu 3: F1 có n cặp gen dị hợp phân ly độc lập thì tỉ lệ kiểu hình, số loại kiểu gen, số loại tổ hợp ở
thế hệ F2 là:
A. (3 :1) n, 3n, 4n.
B. 9:3:3:1, 4n, 3n.
C. (1 : 2 : 1) 2, 3n, 4n.
D. (1 : 2 : 1) n, 2n, 3n.
Câu 4: Để xác định một tính trạng nào đó do gen trong nhân hay gen ở tế bào chất quy định,


người ta sử dụng phương pháp nào sau đây?
A. lai phân tích.
B. lai xa.
C. lai thuận nghịch.
D. lai gần.
M
m
Câu 5: Qui định: X (bình thường), X (mù màu). Một cặp vợ chồng sinh được một con trai
bình thường, một con gái mù màu. Kiểu gen của cặp vợ chồng này là:
A. XmY x XMXM
B. XMY x XMXm
C. XmY x XMXm
D. XMY x XMXM
Câu 6: Cha có nhóm máu A và mẹ có nhóm máu B có thể sinh con có nhóm máu nào?
A. Máu A, B hoặc O.
B. Chỉ máu A hoặc máu
C. b. Máu AB hoặc máu O.
D. Máu A, B, AB hoặc O.
Câu 7: Tỉ lệ kiểu gen Aaaa ở đời con trong phép lai P: AAAa x Aaaa, là
A. 9/36.
B. 27/36.
C. 3/36.
D. 1/36.
Câu 8: Phát biểu nào sau đây về mức phản ứng là sai?
A. Mức phản ứng là kết quả sự tự điều chỉnh của kiểu gen trong giới hạn tương ứng với môi
trường.
B. Mức phản ứng là tập hợp các kiểu hình của cùng một kiểu gen tương ứng với các môi trường.
C. Tính trạng số lượng có mức phản ứng rộng, tính trạng chất lượng có mức phản ứng hẹp.
D. Mức phản ứng do môi trường quy định, không di truyền.
Câu 9: Phát biểu nào sau đây về cấu trúc gen là sai?

A. Vùng điều hòa nằm ở đầu 3’của mạch mang mã gốc của gen, khởi động và điều hòa quá trình
phiên mã.
B. Trong vùng mã hóa, các gen của sinh vật nhân sơ có sự xen kẽ các đoạn êxôn với các đoạn
intron.
C. Mỗi gen cấu trúc gồm 3 vùng theo trình tự: vùng điều hòa, vùng mã hóa, vùng kết thúc.
D. Gen là một đoạn phân tử ADN mang thông tin mã hóa một chuỗi pôlipeptit hay một phân tử
ARN.
Câu 10: Giao phối cận huyết và tự thụ phấn bắt buộc dẫn đến hiện tượng thoái hoá là do:
A. các thể đồng hợp tăng, các gen lặn gây hại biểu hiện thành kiểu hình
B. xảy ra hiện tượng đột biến gen
C. các gen lặn gây hại bị gen trội lấn át trong kiểu gen dị hợp
D. tập trung các gen trội có hại ở thế hệ sau.
Câu 11: Theo Đacuyn, nguyên nhân tiến hóa là:
Trang 1/4 - Mã đề thi 215


wWw.VipLam.Info
A. sự tích luỹ các biến dị có lợi dưới tác dụng của CLTN: CLTN đã đào thải các dạng kém thích
nghi, bảo tồn những dạng thích nghi với hoàn cảnh sống.
B. sự tích lũy các biến dị có lợi, đào thải các biến dị có hại dưới tác dụng của ngoại cảnh.
C. do tác dụng của ngoại cảnh hay tập quán hoạt động của ĐV.
D. CLTN thông qua các đặc tính biến dị và di truyền của SV.
Câu 12: Nhân tố làm phát tán đột biến trong quần thể và tạo ra nhiều biến dị tổ hợp là:
A. quá trình đột biến.
B. quá trình giao phối.
C. sự cách ly.
D. quá trình chọn lọc tự nhiên.
Câu 13: Hình thức phân bố cá thể theo nhóm trong quần thể có ý nghĩa sinh thái gì?
A. Giảm sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể.
B. Các cá thể hỗ trợ nhau chống lại điều kiện bất lợi của môi trường.

C. Các cá thể cạnh tranh gay gắt giành nguồn sống..
D. Các cá thể tận dụng được nguồn sống tiềm tàng trong môi trường sống..
Câu 14: Trùng roi sống trong ruột mọt gỗ là biểu hiện của mối quan hệ:
A. hội sinh.
B. kí sinh.
C. hợp tác.
D. cộng sinh.
Câu 15: Kết quả nào dưới đây không phải do hiện tượng tự thụ phấn và giao phối gần đem lại?
A. Tạo ưu thế lai.
B. Tỉ lệ đồng hợp tăng, tỉ lệ dị hợp giảm.
C. Hiện tượng thoái hoá.
D. Tạo ra dòng thuần.
AB
Câu 16: Nếu tần số hoán vị gen là 18%, cơ thể có kiểu gen
lai phân tích, tạo tổ hợp gen
ab
Ab
có tỉ lệ là:
ab
A. 82%.
B. 41%.
C. 18%.
D. 9%.
Câu 17: Một bệnh di truyền được ghi nhận qua sơ đồ phả hệ sau:
Cơ chế di truyền của gen gây bệnh là phương án nào trong các phương án sau?
A. Gen lặn trên NST thường.
B. Gen trội trên NST thường.
C. Gen lặn trên NST X không alen trên NST Y. D. Gen trội trên NST giới tính X.
Câu 18: Sau đột biến, gen có chiều dài không đổi nhưng bị tăng 1 liên kết hydrô, đây có thể là
dạng đột biến:

A. thay thế một cặp A – T bằng một cặp G – X.
B. thay thế một cặp G – X bằng một cặp A – T.
C. thêm một cặp A – T.
D. mất một cặp A – T.
Câu 19: Một gen dài 0,306 µm, gen này phiên mã 2 lần. Môi trường nội bào cần cung cấp bao
nhiêu ribônuclêôtit tự do?
A. 3600.
B. 1500.
C. 1200.
D. 1800
Câu 20: Luận điểm nào sau đây của Lamac được cho là đúng đắn ?
A. Sinh vật luôn biến đổi để phù hợp với sự thay đổi của ngoại cảnh.
B. Biến đổi trên cơ thể động vật do tập quán sống thì di truyền được.
C. Hươu cao cổ có cổ dài là do ăn lá cây ở trên cao qua thời gian dài.
D. Nâng cao dần cấp độ tổ chức của cơ thể là biểu hiện của tiến hoá.
Câu 21: Cho biết sơ đồ về một chuỗi thức ăn: Tảo → giáp xác → cá → chim bói cá → diều hâu.
Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tảo là sinh vật sản xuất.
B. Chim bói cá là bậc dinh dưỡng cấp 3
C. Cá là sinh vật tiêu thụ bậc 2.
D. Chuỗi thức ăn trên bắt đầu bằng sinh vật sản xuất.
Câu 22: Trong chọn giống, để tạo biến dị tổ hợp, phương pháp sử dụng là:
A. lai hữu tính.
B. cấy truyền phôi.
C. kỹ thuật chuyển gen.
D. gây đột biến bằng tác nhân lý, hoá.
Câu 23: Về quá trình phiên mã, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sau phiên mã, mARN sẽ tham gia ngay vào quá trình dịch mã.
Trang 2/4 - Mã đề thi 215



wWw.VipLam.Info
B. Sự phiên mã dựa trên khuôn là mạch mang mã gốc của gen.
C. Trong phiên mã, mạch ARN được hình thành theo chiều 5’ → 3’.
D. Quá trình phiên mã cần enzim ARN – polimeraza.
Câu 24: Các cơ quan tương đồng là bằng chứng tiến hóa tiến hóa về:
A. tế bào học và sinh học phân tử.
B. giải phẫu so sánh.
C. địa lý sinh vật học.
D. phôi sinh học.
Câu 25: Phát biểu nào sau đây về hệ sinh thái là sai?
A. Hệ sinh thái tự nhiên là một hệ thống sinh học hoàn chỉnh và tương đối ổn định.
B. Hệ sinh thái tự nhiên thường có độ đa dạng cao hơn hệ sinh thái nhân tạo.
C. Hệ sinh thái bao gồm thành phần vô sinh và thành phần hữu sinh.
D. Trong một hệ sinh thái, càng lên các bậc dinh dưỡng cao năng lượng càng tăng.
Câu 26: Sự thích ứng của các quần thể với những điều kiện khác nhau trong cùng một khu vực
địa lý sẽ dẫn đến cơ chế cách li sinh sản nào?
A. Cách li sinh thái.
B. Cách li tập tính.
C. Cách li cơ học.
D. Cách li thời gian.
Câu 27: Quan sát tháp sinh thái cho biết:
A. quan hệ giữa các loài trong quần xã.
B. năng suất của sinh vật ở mỗi bậc dinh dưỡng.
C. mức độ dinh dưỡng ở từng bậc và toàn bộ quần xã.
D. các loài trong chuỗi và lưới thức ăn.
Câu 28: Hiện tượng kháng thuốc bảo vệ thực vật ở sâu hại:
A. liên quan đến đột biến hoặc tổ hợp đột biến mới phát sinh do tiếp xúc với thuốc bảo vệ thực vật.
B. liên quan đến những đột biến và tổ hợp đột biến phát sinh ngẫu nhiên từ trước.
C. là sự biến đổi đồng loạt để thích ứng trực tiếp với môi trường có thuốc bảo vệ thực vật.

D. chỉ xuất hiện tạm thời do tác động trực tiếp của thuốc bảo vệ thực vật.
Câu 29: Quần thể ở trạng thái cân bằng di truyền, gen A (hoa đỏ) trội so với alen a (hoa trắng).
Biết tần số của alen p(A) = 0,3 ; q(a) = 0,7. Tỉ lệ kiểu hình hoa đỏ và hoa trắng trong quần thể
là:
A. 9 % hoa đỏ : 91% hoa trắng
B. 51 % hoa đỏ : 49 % hoa trắng.
C. 58 % hoa đỏ : 42 % hoa trắng.
D. 49 % hoa đỏ : 51 % hoa trắng
Câu 30: Tập hợp sinh vật nào sau đây không phải là quần thể?
A. Tập hợp cá chép đang sinh sống ở hồ Đa Mi.
B. Tập hợp cây thông trong một rừng thông ở Đà Lạt.
C. Tập hợp cây cỏ trên một đồng cỏ.
D. Tập hợp cây cọ trên một quả đồi ở Phú Thọ.
Câu 31: Nguyên liệu thứ cấp của tiến hoá là:
A. đột biến nhiễm sắc thể.
B. đột biến gen.
C. biến dị tổ hợp.
D. thường biến.
Câu 32: Đột biến là những biến đổi:
A. trong ADN.
B. trong nhiễm sắc thể.
C. trong vật chất di truyền.
D. ở kiểu hình cơ thể.
Câu 33: Cơ chế phát sinh thể đa bội lẻ là:
A. do kết hợp giữa giao tử thừa hay thiếu một vài nhiễm sắc thể với giao tử bình thường.
B. do kết hợp giao tử đơn bội với giao tử lưỡng bội cùng loài.
C. do rối loạn trong lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử.
D. do sự kết hợp giữa các giao tử lưỡng bội cùng loài.
Câu 34: Di truyền hoán vị gen và phân li độc lập có điểm giống nhau là:
A. các gen nằm trên các cặp nhiễm sắc thể tương đồng khác nhau.

B. làm xuất hiện biến dị tổ hợp.
C. các gen phân li ngẫu nhiên và tổ hợp tự do.
D. các gen cùng nằm trên một cặp nhiễm sắc thể tương đồng.
Câu 35: Hai thể đột biến cùng loài nào sau đây có số NST bằng nhau?
A. Thể ba nhiễm và thể một nhiễm kép.
B. Thể ba nhiễm kép và thể không nhiễm.
Trang 3/4 - Mã đề thi 215


wWw.VipLam.Info
C. Thể không nhiễm và thể một nhiễm kép.
D. Thể một nhiễm kép và thể tứ nhiễm.
Câu 36: Đặc điểm thích nghi với nhiệt độ không phải của thú vùng lạnh là:
S
A. có lớp mỡ dày dưới da.
B. tỉ lệ nhỏ.
V
S
C. tỉ lệ lớn.
D. kích thước các bộ phận tai, đuôi, chi nhỏ.
V
Câu 37: Trong phép lai P: ♂ AaBbCcDd x ♀ aaBbccDd. Hãy cho biết tỉ lệ đời con có kiểu hình
aaB-C-dd là bao nhiêu? (Biết rằng các cặp gen quy định các tính trạng nằm trên các cặp NST
khác nhau)
A. 1/16
B. 9/64
C. 2/32
D. 3/64
Câu 38: Việc phân định các mốc thời gian trong lịch sử trái đất căn cứ vào:
A. sự dịch chuyển của các đại lục.

B. đặc điểm của các hóa thạch.
C. độ phân rã của các nguyên tố phóng xạ.
D. những biến đổi lớn về địa chất và khí hậu, các hóa thạch điển hình.
Câu 39: Tiêu chí nào là đặc trưng sinh thái của quần xã?
A. Mật độ cá thể.
B. Tỉ lệ giới tính.
C. Đa dạng loài.
D. Nhóm tuổi..
Câu 40: Cơ chế gây bệnh thiếu máu hồng cầu lưỡi liềm là do:
A. Lắp cặp A=T ở gen tổng hợp chuỗi β Hemôglôbin.
B. Thay cặp A=T bằng cặp T=A ở gen tổng hợp β chuỗi Hemôglôbin.
C. Mất cặp A=T ở gen tổng hợp chuỗi α Hemôglôbin.
D. Thay cặp G=X bằng cặp A=T ở gen tổng hợp chuỗi β Hemôglôbin.
-----------------------------------------------

----------- HẾT ---------ĐÁP ÁN
Câu

1

2

3

4

5

6


7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

ĐA


A

A

A

C

C

D

A

D

B

A

D

B

B

D

A


D

D

C

A

D

Câu 21

22

23

24

25

26

27

28

29

30


31

32

33

34

35

36

37

38

39

40

ĐA

A

A

B

D


A

C

B

B

C

C

C

B

B

C

C

D

D

C

B


B

Trang 4/4 - Mã đề thi 215



×