Tải bản đầy đủ (.doc) (33 trang)

báo cáo thực tập tại công ty TNHH đầu tư phát triển trung anh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (747.84 KB, 33 trang )

Báo cáo thực tập tốt nghiệp

GVHD: Trần Thị Hơng

Chơng 1
GiI THIU V CễNG TY
I. c im v t chc kinh doanh v qun lý kinh doanh cụng ty.
1. Quá trình hình thành và phát triển của công ty.
Trong những năm gần đây, nền kinh tế nớc ta đang trên đà phát triển, vị thế của
nớc ta ngày càng đợc nâng cao. Có đợc thành công đó là do Đảng nhà nớc đã xây dựng
và ban hành chính sách, tạo điều kiện khuyến khích kinh tế nhiều thành phần cùng
phát triển. Công ty TNHH u t phỏt trin Trung Anh đã ra đời trong hoàn cảnh
thuận lợi đó.
Công ty TNHH u t phỏt trin Trung Anh đợc thành lập theo giấy chứng
nhận kinh doanh số: 0302001341 do sở kế hoạch đầu t thành phố Hà Nội cấp ngày
26/07/2007.
Tên công ty : Công ty TNHH u t phỏt trin Trung Anh
Trụ sở chính: Số 76 Nguyn Du Q.Hai B Trng H Ni
Mã số thuế : 0500474858
Điện thoại : (84-4) 3944 7676
Đại diện

: Nguyễn Hong Long

Chức vụ

: Giám đốc

Fax

: (84-4) 3944 9696



Ngoài sản phẩm phân phối là các thiết bị trình chiếu, máy tính, máy
photocopy Công ty còn cung cấp các thiết bị bảo hành, bảo trì, sửa chữa, cho thuê
các thiết bị trình chiếu nhằm phục vụ khách hàng một cách tốt nhất. Để thực hiện mục
tiêu kinh doanh, Công ty luôn đặt mục tiêu chất lợng và hiệu quả của sản phẩm, dịch
vụ lên hàng đầu trong chiến lợc kinh doanh, tôn trọng và đảm bảo các cam kết với
khách hàng, nhiều ngành nghề kinh doanh khác của công ty cũng phát triển mạnh đem
lại nhiều lợi nhuận cho công ty nh: kinh doanh bất động sản, dịch vụ công trình cấp
thoát nớc.
Với một tập thể đoàn kết gồm 25 nhân viên, Công ty đã và đang nỗ lực xây
dựng, duy trì thế mạnh, vị thế là nhà cung cấp giải pháp trình chiếu số 1 của mình,
nhằm thoả mãn tối đa nhu cầu ngày càng cao của khách hàng trong tơng lai, Công ty sẽ
mở rộng quy mô hoạt động của doanh nghiệp lớn mạnh hơn, nhằm đáp ứng nhu cầu
ngày càng cao của khách hàng. Cụ thể sẽ mở rộng hơn các chi nhánh tỉnh, thành phố
lớn nh: Hải Phòng, Hồ Chí Minh, Thái NguyênVới đội ngũ nhân viên trẻ đầy nhiệt
huyết, có trình độ cao, Công ty sẽ ngày càng lớn mạnh, phát triển, hội nhập cùng với sự
phát triển chung của đất nớc.
SV: Đỗ Thùy Linh - Lớp: KT3B

1

Khoa: Kế toán


Báo cáo thực tập tốt nghiệp

GVHD: Trần Thị Hơng

2. Chức năng, nhiệm vụ của Công ty
2.1. Chức năng của Công ty.

- Công ty thực hiện các hoạt động mua bán hàng hóa, dịch vụ sửa chữa tiêu dùng
đáp ứng nhu cầu kinh doanh của công ty.
- Thực hiện các hoạt động phân phối.
- Thực hiện các công tác nh hoạch định, tổ chức, lãnh đạo, kiểm soát nhằm bảo
đảm cho các mặt hoạt động của Công ty đợc ăn khớp nhịp nhàng.
2.2. Nhiệm vụ của Công ty.
- Thực hiện đúng và đầy đủ các nghĩa vụ với Nhà nớc, tuân thủ pháp luật Nhà nớc về quản lý tài chính, nghiêm chỉnh thực hiện cam kết trong hợp đồng mua bán và
các hợp đồng liên quan đến hoạt động kinh doanh của Công ty.
- Bảo toàn và phát triển vốn của Công ty thông qua việc quản lý và sử dụng có
hiệu quả nguồn vốn, bổ sung vốn kinh doanh.
- Hoàn thành những mục tiêu trong năm tới, cụ thể là: Nâng cao chất lợng
phục vụ khách hàng, đổi mới và đa dạng hóa hơn nữa chủng loại, cơ cấu mặt hàng.
3. c im t chc qun lý v t chc kinh doanh ca cụng ty.
* c im t chc b mỏy ca cụng ty.

B mỏy ca Cụng ty qun lý theo hỡnh thc tp chung, chc nng gn nh
chuyờn sn xut, t chc b mỏy gm cú:

SV: Đỗ Thùy Linh - Lớp: KT3B

2

Khoa: Kế toán


Báo cáo thực tập tốt nghiệp

GVHD: Trần Thị Hơng

S 1.1 : S t chc b mỏy qun lý

Cụng ty TNHH u t phỏt trin Trung Anh

Giám đốc

PGĐ kỹ thuật

Phòng
kỹ thuật

PGĐ tài chình

Phòng
kế

Phòng
kinh
doanh

toán

Phòng
hành
chính

* Mô hình bộ máy quản lý của Công ty
Giám đốc: là ngời đứng đầu, đại diện cho t cách pháp nhân của Công ty và là
ngời chịu trách nhiệm trớc pháp luật về hoạt động kinh doanh của Công ty.
- Dới giám đốc là phó giám đốc.
+ PGĐ tài chính: chịu trách nhiệm chỉ đạo, điều động nhân lực và quản lý
nguồn vốn khởi điểm của Công ty.

+ PGĐ kỹ thuật: có nhiệm vụ xác định các định mức về kinh tế kỹ thuật.
- Phòng hành chính: có nhiệm vụ bố trí sắp xếp lao động, lập kế hoạch tiền l ơng, tuyển nhân viên mới, đào tạo cán bộ nhân viên, lập kế hoạch mua sắm, trang bị
SV: Đỗ Thùy Linh - Lớp: KT3B

3

Khoa: Kế toán


Báo cáo thực tập tốt nghiệp

GVHD: Trần Thị Hơng

cho hoạt động của các phòng, tham mu cho giám đốc xây dựng và áp dụng các chế độ,
quy định về quản lý, sử dụng lao động trong toàn Công ty.
- Phòng kế toán: Quản lý và thực hiện chặt chẽ chế độ tài vụ của Công ty theo
đúng nguyên tắc, quy định của Nhà nớc và Ban giám đốc của Công ty. Hoàn thành việc
quyết toán sổ sách và báo cáo tài chính, lu trữ và bảo mật hồ sơ, chứng từ Theo dõi
thu hồi công nợ, thanh toán tiền hàng, quản lý vật t hàng hoá, theo dõi quá trình chi
tiêu và xác định kết quả kinh doanh. Quản lý trực tiếp các quỹ của Công ty theo dõi và
báo cáo kịp thời tình hình tài chính cho giám đốc.
- Phòng kỹ thuật: Theo dõi, kiểm tra, quản lý chất lợng hàng hoá, áp dụng
những tiến bộ khoa học kỹ thuật, phụ trách nghiên cứu sản phẩm mới, đào tạo tay nghề
cho nhân viện.
- Phòng kinh doanh: Xây dựng các kế hoạch, chiến lợc kinh doanh đáp ứng yêu
cầu hoạt động của Công ty. Có nhiệm vụ tổ chức và chỉ đạo công tác kinh doanh của
Công ty, ký kết các hợp đồng với khách hàng
4. Kt qu kinh doanh ca cụng ty mt s nm gn õy.
thnh lp mt doanh nghip v tin hnh cỏc hot ng sn xut kinh doanh, ti
sn v ngun vn hỡnh thnh ti sn ú l iu kin khụng th thiu, nú phn ỏnh

ngun lc ti chớnh c u t vo sn xut kinh doanh. Trong sn xut kinh doanh,
cỏc doanh nghip chỳ ý n vic qun lý vic huy ng v luõn chuyn ca vn mt
cỏch hp lý nhm to ra doanh thu cao nht.
V phn ti sn:
Ti sn ngn hn chim mt phn t trng ỏng k trong tng ti sn ca Cụng ty.
Trong 3 nm, con s ny u gi mc trờn 80%, trong ú giỏ tr hng tn kho luụn
chim mc cao. Nm 2010 ti sn ngn hn tng 52,70% so vi nm 2009, tc
tng bỡnh quõn t 21,35%. Nguyờn nhõn l do nm 2010, cỏc khon phi thu v giỏ
tr hng tn kho u tng cao. c bit, giỏ tr hng tn kho tng 55,19% t 34.490
triu ng nm 2009 lờn 53.524 triu ng nm 2010.
Cỏc khon ti sn di hn khụng cú s bin ng nhiu qua 3 nm do phn ln ti
sn di hn l ti sn c nh v cỏc khon u t ti chớnh di hn nờn cú n nh
cao, v khụng cú s u t hay m rng thờm nhiu ngoi tr nm 2009 Cụng ty cú
u t xõy dng thờm nh kho, cụng trỡnh ny tr giỏ 1.243 triu ng.

SV: Đỗ Thùy Linh - Lớp: KT3B

4

Khoa: Kế toán


Báo cáo thực tập tốt nghiệp

GVHD: Trần Thị Hơng

V phn ngun vn:
C cu n phi tr chim t trng ngy cng ln trờn 70%, cao nht l nm 2010 t
trng n phi tr chim 78,09% trong tng ngun vn ca doanh nghip. Nm 2010 n
phi tr tng 21.580 triu ng so vi nm 2009 tng ng vi 54,57%, bỡnh quõn

tng 23.68%. Trong ú 100% l n ngn hn v s n vay ngn hn ngõn hng chim
t trng cao nht. N phi tr ca Cụng ty luụn cao hn rt nhiu so vi ngun vn
ch s hu, iu ny phự hp vi mt doanh nghip thng mi.
Ngun vn ch s hu ca Cụng ty nhỡn chung cú tng nhng lng tng khụng
cao, bỡnh quõn tng 1,89%. Trong ú ngun kinh phớ v qu khỏc li cú xu hng tng
ỏng k, nht l nm 2009 tng 253 triu ng so vi nm 2008 tng ng vi
242,37%.

SV: Đỗ Thùy Linh - Lớp: KT3B

5

Khoa: Kế toán


Báo cáo thực tập tốt nghiệp

GVHD: Trần Thị Hơng

. Kt qu kinh doanh ca Cụng ty trong 3 nm gn õy.
Tỡnh hỡnh v kt qu ca hot ng kinh doanh ca Cụng ty trong mt k c
phn ỏnh trờn bỏo cỏo kt qu hot ng kinh doanh ca Cụng ty. Kt qu hot ng
kinh doanh ca Cụng ty bao gm: Kt qu hot ng sn xut kinh doanh, kt qu hot
ng ti chớnh v kt qu hot ng khỏc.
Cụng ty cú kt qu hot ng kinh doanh tng i tt v hiu qu. Tuy nm 2010
doanh thu thun v bỏn hng v cung cp dch v gim so vi nm 2009 nhng mc
li nhun gp tng hn 864 triu ng tng ng vi 10,45%. Nguyờn nhõn l do tc
gim ca doanh thu thun chm hn so vi tc gim ca giỏ vn hng bỏn. So
vi nm 2009, nm 2010 li nhun thun t HKD tng 20,98% mt phn ch yu l
do doanh nghip cú xu hng ct gim chi phớ, nõng cao hiu qu hot ng ca b

mỏy qun lý. Tng li nhun sau thu ca Cụng ty t 3,6 t ng, tng 1, 64 t ng
so vi nm 2009 tng ng vi 83,02%.

SV: Đỗ Thùy Linh - Lớp: KT3B

6

Khoa: Kế toán


Báo cáo thực tập tốt nghiệp

GVHD: Trần Thị Hơng

Bng 1.1: Kt qu kinh doanh ca Cụng ty qua 2 nm 2009 2010
VT: ng

Ch tiờu

Nm 2009

So sỏnh

Nm 2010


1. Doanh thu bỏn hng v CCDV

209.128.576.094


171.053.723.929

2. Cỏc khon gim tr doanh thu

%

(38.074.852.165)

81,79

-

3. Doanh thu thun v bỏn hng v CCDV

209.128.576.094

171.053.723.929

(38.074.852.165)

81,79

4. Giỏ vn hng bỏn

200.851.744.333

161.912.212.678

(38.939.531.655)


80,61

8.276.831.761

9.141.511.251

864.679.490

110,45

646.443.244

1.350.224.855

703.781.611

208,87

3.800.418.764

5.606.153.212

1.805.734.448

147,51

3.800.418.764

5.606.153.212


1.805.734.448

147,51

48.785.840

48.785.840

5. Li nhun gp v bỏn hng v CCDV
6. Doanh thu hot ng ti chớnh
7. Chi phớ ti chớnh
Trong ú: Chi phớ lói vay
8. Chi phớ bỏn hng
9. Chi phớ qun lý doanh nghip

3.171.015.018

2.475.483.252

(695.531.766)

78,07

10. Li nhun thun t HKD

1.951.841.223

2.361.313.802

409.472.579


120,98

21.390.934

1.500.001.001

1.478.610.067

7012,32

249.836.313

249.836.313

11. Thu nhp khỏc
12. Chi phớ khỏc

SV: Đỗ Thùy Linh - Lớp: KT3B

7

Khoa: Kế toán


Báo cáo thực tập tốt nghiệp

13. Li nhun khỏc

GVHD: Trần Thị Hơng


21.390.934

1.250.164.688

1.228.773.754

5844,37

14. Tng li nhun k toỏn trc thu

1.973.232.157

3.611.478.490

1.638.246.333

183,02

* Thu nhp khụng chu thu

1.973.232.157

3.611.478.490

1.638.246.333

183,02

15. Chi phớ thu TNDN hin hnh


-

16. Chi phớ thu TNDN hoón li

-

17. Li nhun sau thu TNDN

1.973.232.157

3.611.478.490

1.638.246.333

183,02

18. Lói c bn trờn c phiu
(Ngun: Phũng k toỏn ti chớnh)

SV: Đỗ Thùy Linh - Lớp: KT3B

8

Khoa: Kế toán


Báo cáo thực tập tốt nghiệp

GVHD: Trần Thị Hơng


II Hỡnh thc k toỏn v t chc b mỏy k toỏn trong Cụng ty.
1. Hỡnh thc k toỏn.
Để phù hợp với đặc điểm quy mô kinh doanh và công tác kế toán đợc thuận lợi
trong chi chép và quản lý, Công ty áp dụng hình thức ghi sổ kế toán là chứng từ ghi sổ.
Đặc điểm của hình thức này là: Có sử dụng sổ đăng ký chứng từ ghi sổ, sổ cái
các tài khoản, sổ nhật ký quỹ và các sổ chi tiết. Hình thức này đợc xây dựng và phát
triển trên cơ sở hình thức nhật ký sổ cái.
Công ty áp dụng hệ thống tài khoản kế toán ban hành theo quyết định
15/2006/QĐ-BTC ban hành ngày 20/03/2006 của Bộ tài chính.
Theo phơng pháp quản lý và mô hình kinh doanh Công ty áp dụng phơng pháp
hạch toán hàng tồn kho theo phơng pháp kê khai thờng xuyên và nộp thuế GTGT theo
phơng pháp khấu trừ.
2. T chc b mỏy k toỏn.
Tổ chức bộ máy kế toán của Công ty đợc tổ chức theo hình thức tập trung
chuyên sâu, mỗi ngời trong phòng kế toán đợc phân công phụ trách một công việc nhất
định do vậy công tác kế toán tại Công ty là tơng đối hoàn chỉnh, hoạt động không bị
chồng chéo lên nhau.
S 1.2 Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán của
Công ty TNHH u t phỏt trin Trung Anh

Kế toán Trởng

Kế
toán
tổng
hợp

Kế
toán

công
nợ

Kế
toán
kho

Thủ
quỹ

Phòng kế toán của Công ty có 5 ngời trong đó có 01 kế toán trởng và 04 kế toán
viên.

SV: Đỗ Thùy Linh - Lớp: KT3B

9

Khoa: Kế toán


Báo cáo thực tập tốt nghiệp

GVHD: Trần Thị Hơng

- Chức năng phòng kế toán: Giúp cho ban giám đốc chỉ đạo thực hiện toàn bộ
chính sách của Nhà nớc về quản lý tài chính.
- Nhiệm vụ: Thực hiện ghi chép phản ánh toàn bộ các nghiệp vụ kinh tế phát
sinh vào các tài khoản có liên quan. Lập báo cáo cung cấp số liệu, tài liệu của Công ty
theo yêu cầu của giám đốc Công ty và của cơ quan quản lý Nhà nớc. Lập kế hoạch, kế
toán tài chính, tham mu cho giám đốc về các quyết định trong việc quản lý công ty.

- Kế toán trởng: chịu trách nhiệm trớc ban giám đốc và các cơ quan pháp luật về
toàn bộ công việc kế toán của mình tại công ty. Có nhiệm vụ theo dõi chung. Chịu trách
nhiệm hớng dẫn tổ chức phân công kiểm tra các công việc của nhân viên kế toán.
- Kê toán kho: Cập nhật chi tiết lợng hàng hoá, dụng cụ xuất ra cho các văn
phòng, công ty và lợng hàng hoá mua vào của công ty. Dựa vào các chứng từ xuất nhập
vật t, cuối tháng tính ra số tiền phát sinh và lập báo cáo.
- Kế toán tổng hợp: thực hiện công tác cuối kỳ, có thể giữ sổ cái tổng hợp cho
tất cả các phần hành ghi sổ cái tổng hợp, lập báo cáo nội bộ cho bên ngoài đơn vị theo
định kỳ báo cáo hoặc yêu cầu đột xuất.
- Kế toán công nợ: phản ánh các khoản nợ phải thu, nợ phải trả các khoản phải
nộp, phải cấp cũng nh tình hình thanh toán và còn phải thanh toán với đối tợng (ngời
mua, ngời bán, ngời cho vay, cấp trên, ngân sách). Ngoài ra do mô hình thanh toán
tức là sẽ ghi chép kịp thời các nghiệp vụ thanh toán phát sinh tính toán tiền lơng và các
khoản trích theo lơng tiến hành phân bổ các khoản chi phí lơng, chi phí sản xuất kinh
doanh trong kỳ theo đúng chế độ kế toán hiện hành.
- Thủ quỹ: phản ánh thu, chi tồn quỹ tiền mặt hàng ngày đối chiếu tồn quỹ thực
tế với sổ sách để phát hiện những sai sót và xử lý kịp thời đảm bảo tồn quỹ thực tế tiền
mặt cũng bằng số d trên sổ sách.
3. Tỡnh hỡnh s dng mỏy tớnh trong k toỏn Cụng ty.
Trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức kế toán máy
- Hàng ngày căn cứ vào chứng từ kế toán hoặc bảng tổng hợp chứng từ kế toán
cùng loại đã đợc kiểm tra, đợc dùng làm căn cứ ghi sổ , xác định tài khoản ghi nợ, tài
khoản ghi có để nhập dữ liện vào máy tính theo các bảng, biểu đợc thiết kế sẳntên phần
mềm kế toán.
- Cuối tháng (hoặc bất kỳ thời điểm cần thiết nào), kế toán thực hiện các thao
tác khóa sổ, cộng sổ và lập báo cáo tài chính. Việc đối chiếu số liệu tổng hợp với số
liệu chi tiết đợc thực hiện tự động và luôn đảm bảo chính xác, trung thực theo thông tin
đã đợc nhập trong kỳ. Kế toán có thể kiểm tra , đối chiếu số liệu trên sổ kế toán với
báo cáo tài chinhsau khi đã in ra giấy. Thực hiện các thao tác để in báo cáo tài chính
theo quy định. Cuối tháng cuối năm sổ kế toán tổng hợp và sổ kế toán chi tiết đợc in ra

giấy , đóng thành quyển và thực hiện các thủ tục pháp lý theo quy định về sổ kế toán
ghi bằng tay.
SV: Đỗ Thùy Linh - Lớp: KT3B

10

Khoa: Kế toán


Báo cáo thực tập tốt nghiệp

GVHD: Trần Thị Hơng

S 1.3 Sơ đồ tổ chức hạch toán theo hình thức Chứng từ ghi sổ.

Sổ kế toán:
- Sổ tổng hợp
- Sổ chi tiết

Phần mềm

Chng t k toỏn

Kế toán

- Báo cáo tài chính

Bng tng hp
chng t k toỏn
cựng loi


Máy vi tính

- Báo cáo kế toán
quản trị

Ghi hng ngy

Ghi chú:

Ghi cuối tháng
Đối chiếu

Chơng 2
C IM MT S VN HNH KINH T

TRONG DOANH NGHIP
1. K toỏn bỏn hng.
1.1. Khỏi nim v bỏn hng.
Bán hàng là mối quan hệ giao dịch, trao đổi hàng hóa giữa ngời bán và ngời mua,
ngời bán mất quyền sở hữu về hàng hoá và đợc quyền sở hữu về tiền tệ hoặc đợc
quyền đòi tiền của ngi mua.
1.2 Ti khon s dng.
Đối với kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh thờng sử dụng các tài
khoản: 111, 112, 131, 156, 157, 511, 512, 521, 531,532, 632, 641, 642, 911, 421
SV: Đỗ Thùy Linh - Lớp: KT3B

11

Khoa: Kế toán



Báo cáo thực tập tốt nghiệp

GVHD: Trần Thị Hơng

Tài khoản 156 Hàng hóa: Dùng để phản ánh số hiện có và tình hình biến
động của hàng hóa theo giá mua thực tế.
Nội dung và kết cấu.
TK 156 Hàng hóa
Trị giá vốn thực tế của hàng hoá nhập
kho.
Trị giá vốn thực tế của hàng hoá phát
hiện thừa khi kiểm kê.
Trị giá thực tế hàng hoá bất động sản
mua về để bán.
Giá trị còn lại của bất động sản mua
đầu t chuyển thành hàng tồn kho.
Chi phí sửa chữa, cải tạo, nâng cấp
triển khai cho mục đích bán ghi tăng giá
gốc hàng hoá bất động sản chờ bán.
Trị giá thực tế của hàng hoá bất động
sản thừa phát hiện khi kiểm kê.
Kết chuyển trị giá thực tế của hàng
hoá tồn kho cuối kỳ (theo phơng pháp
kiểm kê định kỳ)
SD: Trị giá vốn thực tế của hàng hoá còn
lại cuối kỳ

Trị giá vốn thực tế của hàng hoá xuất

kho.
Trị giá vốn thực tế của hàng hoá thiếu
hụt phát hiện khi kiểm kê.
Trị giá thực tế hàng hoá bất động sản
bán trong kỳ hoặc chuyển thành bất động
sản đầu t.
Trị giá thực tế của hàng hoá bất động
sản thiếu phát hiện khi kiểm kê.
Kết chuyển trị giá thực tế của hàng
hoá tồn kho đầu kỳ (theo phơng pháp
kiểm kê định kỳ)

1.3. Tổ chức hệ thống s k toán
Đối với mỗi doanh nghiệp thì việc áp dụng hình thức sổ kế toán là hoàn toàn
khác nhau có thể áp dụng một trong bốn hình thức sau:
- Nhật Ký Chung
- Nhật Ký Sổ Cái
- Chứng Từ Ghi Sổ
- Nhật Ký Chứng Từ
1.3.1 Nhật Ký Chung:
Là hình thức kế toán đơn giản số lợng sổ sách gồm: Sổ nhật ký, sổ cái và các sổ
chi tiết cần thiết. Đặc trng cơ bản của hình thức này là tất cả các nghiệp vụ kinh tế tài
chính phát sinh đều phải đợc ghi vào sổ nhật ký, mà trọng tâm là sổ Nhật Ký Chung
theo trình tự thời gian phát sinh và định khoản kế toán của nghiệp vụ đó, sau đó lấy số
liệu trên các sổ nhật ký để ghi vào Sổ Cái theo từng nghiệp vụ kinh tế phát sinh.
S 2.1: Sơ đồ tổ chức hạch toán theo hình thức Nhật ký chung
.

Chứng từ gốc


Nhật ký đặc biệt
SV: Đỗ Thùy Linh - Lớp: KT3B

Nhật ký chung
12

Sổ kế toán chi tiết
Khoa: Kế toán


Báo cáo thực tập tốt nghiệp

GVHD: Trần Thị Hơng

Sổ cái

Bảng tổng hợp chi tiết

Bảng cân đối TK

Báo cáo tài chính
Ghi chú:
Ghi hàng ngày
Ghi định kỳ hoặc cuối tháng
Đối chiếu
1.3.2 Nhật Ký Sổ Cái:
Là hình thức kế toán trực tiếp, đơn giản bởi đặc trng về số lợng sổ, loại sổ, kết
cấu sổ, các loại sổ cũng nh hình thức Nhật Ký Chung. Đặc trng cơ bản của hình thức
kế toán này là: Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh đợc kết hợp ghi chép theo trình tự thời
gian và theo nội dung kinh tế trên cùng một quyển sổ kế toán tổng hợp duy nhất là sổ

Nhật ký Sổ Cái. Căn cứ để ghi vào sổ Nhật ký Sổ Cái là các chứng từ gốc hoặc
Bảng tổng hợp chứng từ gốc.
S 2.2 : Sơ đồ tổ chức hạch toán theo hình thức Nhật ký Sổ cái

Chứng từ gốc

Bảng tổng hợp
chứng từ gốc

Sổ, thẻ kế toán
chi tiết
Bảng tổng hợp

Nhật ký sổ cái

chi tiết
Báo cáo tài chính

Ghi chú:
Ghi hàng ngày
SV: Đỗ Thùy Linh - Lớp: KT3B

13

Khoa: Kế toán


Báo cáo thực tập tốt nghiệp

GVHD: Trần Thị Hơng


Ghi định kỳ hoặc cuối tháng
Đối chiếu

SV: Đỗ Thùy Linh - Lớp: KT3B

14

Khoa: Kế toán


Báo cáo thực tập tốt nghiệp

GVHD: Trần Thị Hơng

1.3.3 Nhật Ký Chứng Từ:
Hình thức này có đặc trng riêng về số lợng và loại sổ. Trong hình thức Nhật Ký
Chứng Từ có 10 Nhật Ký Chứng Từ, đợc đánh số từ Nhật Ký Chứng Từ số 1-10. Hình
thức kế toán này nó tập hợp và hệ thống hoá các nghiệp vụ kinh tế phát sinh theo bên
Có của các tài khoản kết hợp với việc phân tích các nghiệp vụ kinh tế đó theo tài khoản
đối ứng Nợ. Nhật Ký Chứng Từ kết hợp chặt chẽ việc ghi chép các nghiệp vụ kinh tế
phát sinh theo trình tự thời gian với các nghiệp vụ theo nội dung kinh tế và kết hợp việc
hạch toán tổng hợp với
hạch toán chi tiết trên cùng một sổ kế toán và trong cùng một quá trình ghi chép
S 2.3 :Sơ đồ tổ chức hạch toán theo hình thức Nhật ký Chứng từ

Chứng từ gốc và các bảng
phân bổ

Bảng kê

(1-11)

Nhật ký chứng từ
(1-10)

Sổ cái
tài khoản

Thẻ và sổ kế toán chi
tiết (theo đối tợng)

Bảng tổng hợp chi
tiết (theo đối tợng)

Báo cáo tài chính
Ghi chú:
Ghi hàng ngày
Ghi định kỳ hoặc cuối tháng
Đối chiếu
1.3.4 Chứng từ ghi sổ:
Là hình thức kế toán Chứng Từ Ghi Sổ đợc hình thành sau các hình thức Nhật
Ký Chung và Nhật Ký Sổ Cái. Nó tách việc ghi Nhật Ký với việc ghi sổ cái thành 2 bớc
công việc độc lập, kế thừa để tiện cho phân công lao động kế toán, khắc phục những
bạn chế của hình thức Nhật Ký Sổ Cái. Đặc trng cơ bản là căn cứ trực tiếp để ghi sổ kế

SV: Đỗ Thùy Linh - Lớp: KT3B

15

Khoa: Kế toán



Báo cáo thực tập tốt nghiệp

GVHD: Trần Thị Hơng

toán tổng hợp là Chứng Từ Ghi Sổ. Chứng từ này do kế toán lập trên cơ sở từng chứng
từ gốc hoặc bảng tổng hợp các chứng từ gốc cùng loại, có cùng nội dung kinh tế.
S 2.4: Sơ đồ tổ chức hạch toán theo hình thức Chứng từ ghi sổ

Chứng từ gốc

Bảng tổng hợp
chứng từ gốc

Sổ, thẻ kế
toán chi tiết

Chứng từ ghi sổ
Sổ đăng ký
chứng từ ghi sổ

Bảng tổng
hợp chi tiết

Sổ cái tài khoản

Bảng cân đối tài
khoản
Báo cáo tài chính

Ghi chú:
Ghi hàng ngày
Ghi định kỳ hoặc cuối tháng
Đối chiếu
Công ty TNHH u t phỏt trin Trung Anh
Địa chỉ: Số 76 Nguyn Du Q. Hai B Trng H Ni
Tel: (84-4)3944 7676 Fax: (84-4) 3944 9696

Phiếu xuất kho
Nợ TK 632
Có TK 156
Ngy 05/10/2011
SV: Đỗ Thùy Linh - Lớp: KT3B

16

Khoa: Kế toán


Báo cáo thực tập tốt nghiệp

GVHD: Trần Thị Hơng

Số: 00984
Ngời mua: Công ty TNHH Điện tử tin học viễn thông Huy Hoàng
Địa chỉ: Thị trấn Quốc Oai, huyện Quốc Oai, TP. Hà Nội.

STT

1


Tên thiết bị

Số lợng

Đơn giá

Thành tiền

(Bộ)

(VNĐ)

(VNĐ)

12

9.443.000

113.316.000

Máy tính SunPAC RB6550

Tổng cộng

113.316.000

Bằng chữ: Một trăm mời ba triệu ba trăm mời sáu nghìn đồng chẵn.

Lu ý: chỉ bảo hành cho ngời mua trực tiếp khi còn nguyên tem bảo hành và lỗi của nhà

sản xuất không bảo hành lỗi do ngời mua sử dụng gây ra hoặc do khách quan mang lại
nh: thiên tai, hoả hoạn, rơi vỡ, không bảo hành lỗi do phần mềm gây ra.
Ngày 05 tháng 10 năm 2011
Ngời lập phiếu

Ngời nhận hàng

Thủ kho

Kế toán trởng

Công ty TNHH u t phỏt trin Trung Anh
Địa chỉ: Số 76 Nguyn Du Q. Hai B Trng H Ni
Tel:(84-4) 3944 7676 Fax: (84-4) 3944 9696

Phiếu xuất kho
Nợ TK 632
Có TK156
Ngy 14/10/2011
Số: 00989
Ngời mua: Công ty CP đầu t SX & TM Hà Thành
Địa chỉ: Tầng 1 số 28B/93 Hoàng Văn Thái, Khơng Trung, Thanh Xuân, HN
STT

Tên thiết bị

SV: Đỗ Thùy Linh - Lớp: KT3B

17


Số lợng

Đơn giá

Thành tiền

(Bộ)

(VNĐ)

(VNĐ)

Khoa: Kế toán


Báo cáo thực tập tốt nghiệp

GVHD: Trần Thị Hơng

Máy tính SunPAC RB6550

1

50

9.445.840

472.292.000
472.292.000


Tổng cộng

Bằng chữ: Bốn trăm bảy mơi hai triệu hai trăm chín mơi hai nghìn đồng chẵn.

Lu ý: chỉ bảo hành cho ngời mua trực tiếp khi còn nguyên tem bảo hành và lỗi của
nhà sản xuất không bảo hành lỗi do ngời mua sử dụng gây ra hoặc do khách quan
mang lại nh: thiên tai, hoả hoạn, rơi vỡ, không bảo hành lỗi do phần mềm gây ra.
Ngày 14 tháng 10 năm 2011
Ngời lập phiếu

Ngời nhận hàng

Thủ kho

Kế toán trởng

Công ty TNHH thơng mại tổng hợp Phủ Quốc

Sổ chi tiết
Tài khoản 632 Giá vốn hàng bán
Đối tợng tập hợp: Máy tính SunPAC RB6550
Tháng 10 năm 2011

Số d đầu kỳ:

Nợ:
Có:

Ngày
chứng


Số
chứng

từ

từ

TK
Diễn giải

Số

Số phát sinh
Đơn giá

đối
ứng

lợng

156

12

9.443.000

113.316.000

Nợ


05/10/11

54

Xuất bán cho công
ty TNHH Điện tử
tin học viễn thông
Huy Hoàng

14/10/11

55

Xuất bán cho công
ty CP đầu t SX và
TM Hà Thành

156

50

9.445.840

472.292.000

28/10/11

56


Xuất bán cho cửa
hàng Hoa Hồng

156

7

9.444.704

66.112.928

Kết chuyển TK 632

911

31/10/11

SV: Đỗ Thùy Linh - Lớp: KT3B

651.720.928
651.720.928

Tổng cộng

18



651.720.928


Khoa: Kế toán


Báo cáo thực tập tốt nghiệp

GVHD: Trần Thị Hơng

Số phát sinh luỹ kế

Nợ: 651.720.928
Có: 651.720.928

Số d cuối kỳ
Nợ:
Có:

Ngày 31 tháng 10 năm 2011
Kế toán trởng

Ngời lập biểu

SV: Đỗ Thùy Linh - Lớp: KT3B

19

Khoa: Kế toán


Báo cáo thực tập tốt nghiệp


GVHD: Trần Thị Hơng

Công ty TNHH đầu t phát triển Trung Anh

Bảng tổng hợp giá vốn hàng bán
Tháng 10 năm 2011
Ngày
Số chứng

Số

chứng

Diễn giải

từ

ĐVT

Đơn giá

Tiền hàng
lợng

từ
54

05/10/11

Máy tính SunPAC RB6550


Bộ

9.443.000 12

113.316.000

55

07/10/11

Laptop DV 3104 TX

Bộ

14.723.000 20

294.460.000

56

11/10/11

C

1.890.000 01

1.890.000

Bộ


9.445.840 50

472.292.000

Bộ

10.627.273 12

127.527.276

Bộ

4.617.500 02

9.235.000

25/10/11

Bộ

10.100.000 15

151.500.000

28/10/11

Máy tính SunPAC RB6550 Bộ

9.444.704 07


66.112.928

Loa Fenda F6000
Máy tính SunPAC RB6550

57

14/10/11
Laptop Dell N4110

58

19/10/11

59

21/10/11

Máy Fax Panasonic KXMB772
Laptop Lenovo

60
61

1.236.333.204

Tổng cộng

Ngày 31 tháng 10 năm 2011

Ngời lập biểu

SV: Đỗ Thùy Linh - Lớp: KT3B

Kế toán tổng hợp

20

Kế toán trởng

Khoa: Kế toán


Báo cáo thực tập tốt nghiệp

GVHD: Trần Thị Hơng

Công ty TNHH đầu t phát triển

Mẫu số S02a DN

Trung Anh

(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ - BTC
ngày 20/03/2006 của Bộ trởng BTC

Chứng từ ghi sổ
Số: 111
Trích yếu
A


Số hiệu tài khoản
Nợ



Số tiền

Ghi chú

B

C

632

156

113.316.000

632

156

294.460.000

632

156


1.890.000

Máy tính SunPAC RB6550

632

156

472.292.000

Laptop Dell N4110

632

156

127.527.276

Máy Fax Panasonic KXMB772

632

156

9235.000

Laptop Lenovo

632


156

151.500.000

Máy tính SunPAC RB6550

632

156

66.112.928

Máy tính SunPAC RB6550
Laptop DV 3104 TX
Loa Fenda F6000

1

D

1.236.333.204

Cộng
Kèm theo 08 chứng từ gốc

Ngày 31 tháng 10 năm 2011
Kế toán trởng

Ngời lập biểu


SV: Đỗ Thùy Linh - Lớp: KT3B

21

Khoa: Kế toán


Báo cáo thực tập tốt nghiệp

GVHD: Trần Thị Hơng

Công ty TNHH đầu t phát triển Trung Anh

Sổ cái
Tài khoản 632 Giá vốn hàng bán
Tháng 10 năm 2011
Số d đầu kỳ: Nợ:
Có:
ĐVT: đồng
CTGS

ĐƯ

SH

NT

111

31/10/2011


111

31/10/2011

111

31/10/2011 GV Loa Fenda F6000

111

31/10/2011

111

31/10/2011 GV Laptop Dell N4110

111

31/10/2011

111

31/10/2011 GV Laptop Lenovo

111

31/10/2011

117


31/10/2011

GV máy tính SunPAC
RB6550
GV Laptop DV 3104
TX
GV máy tính SunPAC
RB6550
GV Fax Panasonic KXMB772
GV máy tính SunPAC
RB6550
Kết chuyển TK 511
Tổng cộng

SV: Đỗ Thùy Linh - Lớp: KT3B


113.316.000

156

294.460.000

156

1.890.000

156


472.292.000

156

127.527.276

156

9.235.000

156

151.500.000

156

66.112.928

911

Số phát sinh luỹ kế

Kế toán trởng

22

Nợ

156


Số d cuối kỳ

Ngời lập biểu

Số tiền

TK

Diễn giải

1.236.333.204
1.236.333.204 1.236.333.204
Nợ: 1.236.333.204
Có: 1.236.333.204
Nợ:
Có:
Ngày 31 tháng 10 năm 2011
Giám đốc

Khoa: Kế toán


Báo cáo thực tập tốt nghiệp

GVHD: Trần Thị Hơng

2. K toỏn tin lng.
Cụng ty thc hin tuyn dng, b nhim, sa thi, khen thng v ban hnh
nhng quyt nh, chớnh sỏch tng ng. Nhng chớnh sỏch ny do cụng ty hng
dn, quy nh.

Lng
c
bn
(LCB)

Ngy
cụng TT
lm vic
(Ni)

Lng cng
Ngy
lng CB
(VCBi)

Lng cp
bc thc lnh
(Ni*VCBi)

Lng mm
H
s
K1i

H
s
K2i

H s
chung


Lng tớnh
(LTi=Ki*Ni*VCBi)

Lng mm
c lnh
(VMi=LTi*HS)

Phn lng cng:
-

Ngy lng c bn

-

Ngy lm vic trong quý

Phn lng mm
-

h s trỏch nhim (kc), so tng n v bỡnh bu trờn c s hng dn

-

Ngy cụng thc t LV (gm c lm ngoi gi)

-

Ngy cụng quy i theo h s tớnh KI (cú tớnh n lm ngoi gi)


Lng iu chnh (Q)
Lng hc, phộp (Lh-p)
Ph cp (Lpc)
Cỏc lng khỏc (LK)
2.1. T chc hch toỏn chi tit
Hng k, thng l hng tun, k toỏn chi tm ng cho cụng nhõn viờn:
N TK 141/ Cú TK 111

Khon tin tm ng

n cui quý, k toỏn da vo hp ng khoỏn gia ban giỏm ục vi tng phũng
ban, ghi nhn khon phi tr cụng nhõn viờn
N TK 6271, 642 (lng NV qun lý)/ Cú TK 334

Tin lng phi tr

Tip theo, k toỏn kt chuyn cỏc khon ó tm ng sang 334, tớnh ra khon tin
lng cũn phi tr cụng nhõn viờn.

SV: Đỗ Thùy Linh - Lớp: KT3B

23

Khoa: Kế toán


Báo cáo thực tập tốt nghiệp

GVHD: Trần Thị Hơng


N TK 334/ Cú TK 141

Khon tin ó tm ng

Da vo ch quy nh v hp ng ký kt gia ngi lao ng v ban qun lý,
k toỏn ghi nhn nhng khon trớch theo lng:
N TK 6271, 642, 334/ Cú TK 338

Cỏc khon trớch theo lng

C s k toỏn tớnh ra cỏc khon trớch theo lng l ch quy nh ca nh
nc v mc lng c bn ca tng i tng lao ng.
Cui cựng, k toỏn thc hin chi tr tin lng cũn phi tr, np cỏc khon trớch
theo lng cho cụng nhõn viờn:
N TK 334, 338/ Cú TK 111

S tin cũn li cn thanh toỏn

S 2.5: S trỡnh t hch toỏn

TK 111

TK 334

TK 6271

4, Thanh toỏn tin lng

2a, Tin lng phi tr cho
nhõn viờn


(hng quý)
TK 141

TK 338

1, Tm ng

3, Kt chuyn
tm ng

(hng tun)
TK 338

(hng quý)
Thanh
toỏn cỏc
khon
trớch

Cỏc khon
trớch theo
lng

2c, Cỏc
khon
trớch
theo
lng


TK 6421

2b, Tin lng phi tr cho
nhõn viờn

Tng ng vi mi nh khon, k toỏn vo s chi tit tng ti khon 141, 334,
335 v 338.

SV: Đỗ Thùy Linh - Lớp: KT3B

24

Khoa: Kế toán


Báo cáo thực tập tốt nghiệp

GVHD: Trần Thị Hơng

2.2. Trỡnh t ghi s
Hng quý, da vo bng chia lng ca cỏc phũng gi v, sau khi kim tra, i
chiu vi biờn bn nghim thu, k toỏn Tin lng phn ỏnh lờn s chi tit Ti khon
334 m chi tit theo tng i tng
Cng da trờn bng chia lng v trờn c s i chiu, kim tra, k toỏn thc
hin phn ỏnh tin lng phi tr lờn Chng t ghi s.
Da vo s hiu trờn chng t ghi s, k toỏn tin hnh phn ỏnh khon tin
lng phi tr vo phn mm theo kiu nh khon, sau khi cú lnh, phn mm t
ng chuyn vo cỏc s cỏi v cỏc bỏo cỏo tng hp.
Cui k, k toỏn tng hp thc hin i chiu gia bng tng hp t cỏc s chi
tit v s cỏi t phn mm, cui cựng k toỏn thc hin phỏt hnh cỏc bỏo cỏo ti

chớnh cui k.
S 2.6: S vo s cú th khỏi quỏt n gin nh sau:

Bng chia lng

Kt chuyn t
141 sang

kt

Vo s chi tit

i

chuyn

334, 335, 338

ng

S chi tit
111

Chng t
ghi s
Nhp d liu vo
mỏy

Bng tng hp chi
tit


i chiu

S cỏi cỏc ti khon 334,
335, 338

3. K toỏn thnh phm, tiờu th thnh phm.
Theo chun mc k toỏn, doanh thu c ghi nhn khi tha món 4 iu kin, ú l
-

Doanh thu c xỏc nh tng i chc chn;

-

Cú kh nng thu c li ớch kinh t t giao dch cung cp dch v ú;

SV: Đỗ Thùy Linh - Lớp: KT3B

25

Khoa: Kế toán


×