Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

chương 3 mạng viễn thông cơ sở kỹ thuật truyền dẫn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (650.55 KB, 6 trang )

Kĩ thuật viễn thông

KHOA VIỄ
VIỄN THÔNG I

BMMVT-KVT1-PTIT

Häc viÖ
viÖn c«ng nghÖ
nghÖ B−u chÝnh viÔn th«
th«ng

Bài số 4: Kỹ thuật thông tin quang
Bài giảng cho ĐH PTIT

„
„
„

„

1.1 Kỹ thuật mã hoá, điều chế và giải điều chế
1.2 Kỹ thuật ghép kênh
1.3 Thông tin vô tuyến
„ Các phương pháp đa truy nhập vô tuyến
„ Hệ thống truyền dẫn vi ba số
„ Hệ thống thông tin di động
„ Hệ thống thông tin vệ tinh
1.4 Thông tin quang

„



BMMVT-KVT1-PTIT

Nguyễn Thị Thu Hằng 2009

Khái niệm “Thông tin vô tuyến”
Phân tích ưu nhược điểm của từng loại kỹ
thuật đa truy nhập trong thông tin
Phân tích đặc điểm môi trường vô tuyến

1.4 THÔNG TIN QUANG
„

Kĩ thuật viễn thông

Nội dung chương 1:
Cơ sở kỹ thuật truyền dẫn

„

„

Ứng dụng
„

„
„

„


„

„

Triển khai trong các mạng đường dài (liên tỉnh, quốc tế) của
PSTN, GSM, Internet, NGN
Triển khai trong các mạng nội hạt
Triển khai trong phần truy nhập (FTTx)

Các loại cáp sợi quang
„

Nguyễn Thị Thu Hằng 2009

Nguyễn Thị Thu Hằng 2009

Kĩ thuật viễn thông

BMMVT-KVT1-PTIT

ThS. Nguyễn Thị Thu Hằng
Bộ môn Mạng viễn thông
ĐT: 84-(04)-33519387


/>
Nhắc lại kiến thức bài trước

Ưu nhược điểm
Cấu tạo, tính chất và các thông số sợi quang


Hệ thống thông tin quang
„
„

Hệ thống và ưu điểm
Máy phát và máy thu tín hiệu quang

1


BMMVT-KVT1-PTIT

BMMVT-KVT1-PTIT

Ứng
dụng
cáp
quang

THÔNG TIN QUANG

Th«ng tin ®iÖn qua ®−êng d©y kim lo¹i
Kĩ thuật viễn thông

Kĩ thuật viễn thông

1.4 Thông tin quang

(Âm


thanh)

(Tín hiệu điện)
(Âm

(Tín hiệu điện)

thanh)

Th«ng tin quang qua sîi quang
(Âm thanh Æ Tín hiệu điện)

(Tín hiệu điện Æ Âm thanh )

Nguyễn Thị Thu Hằng 2009

„

„

Thông tin quang là một hệ thống truyền
tin qua sợi quang
Thông tinÆ tín hiệu điệnÆ ánh sáng
========Î sợi quang========Î
ánh sáng Æ tín hiệu điện Æ thông tin

Dây kim loại

Tín hiệu điện


Tín hiệu quang

Æ Tín hiệu quang

Æ Tín hiệu điện

Dây kim loại

1.4 Thông tin quang

BMMVT-KVT1-PTIT

THÔNG TIN QUANG

Ưu nhược điểm của sợi quang
Đặc tính

Kĩ thuật viễn thông

1.4 Thông tin quang

Ưu điểm

Nhược điểm

Độ tổn thất thấp
Dải thông lớn
Giảm kích thước
đường truyền dẫn

Phi dẫn
Nguồn-cát

Nguyễn Thị Thu Hằng 2009

Nguyễn Thị Thu Hằng 2009

Kĩ thuật viễn thông

BMMVT-KVT1-PTIT

Nguyễn Thị Thu Hằng 2009

Sợi quang

Đánh giá

2


1.4 Thụng tin quang

BMMVT-KVT1-PTIT

BMMVT-KVT1-PTIT

1.4 Thụng tin quang

u nhc im ca si quang


Ưu điểm của thông tin quang
Khoảng lặp của hệ thống kim loại

K thut vin thụng

K thut vin thụng
Nguyn Th Thu Hng 2009

Khoảng lặp của hệ thống quang

Ưu thế về
trọng lợng và
độ rộng băng

1.4 Thụng tin quang

C
u tto
o ssi
i quang
Cu

BMMVT-KVT1-PTIT

BMMVT-KVT1-PTIT

Nguyn Th Thu Hng 2009

Ưu thế về suy
hao và khoảng

lặp

1.4 Thụng tin quang

SSi
i quang

K thut vin thụng

n2

n1

Lừi

V

Lp v
bc s
cp

Si quang n mt
(Singlemode Optical Fiber)

Nguyn Th Thu Hng 2009

Nguyn Th Thu Hng 2009

K thut vin thụng


Cấu trúc cơ sở của sợi quang
Vỏ (n2)
Lõi (n1)
n2

(n2)

Phân bố chiết suất

3


SSi
i quang
Truyền ánh sáng qua sợi quang

1.4 Thụng tin quang

BMMVT-KVT1-PTIT

BMMVT-KVT1-PTIT

1.4 Thụng tin quang

SSi
i quang
Các loại sợi quang cơ bản và ảnh hởng của tán sắc
tới từng loại.

n1sin(1) = n2sin(2)


K thut vin thụng

K thut vin thụng

Lut Snell (khỳc x ỏnh sỏng)

Nguyn Th Thu Hng 2009

Các loại sợi quang cơ bản và ảnh hởng của tán sắc tới từng
loại.

Suy hao của sợi quang và các cửa sổ truyền dẫn

(a) Sợi đa mốt chiết suất bậc

10

(b) Sợi đa mốt chiết suất gradient

(c) Sợi đơn mốt

1.0

Suy hao tổng cộng

Tán xạ
Rayleigh

Hấp thụ

hồng ngoại

0.1

0.01
Nguyn Th Thu Hng 2009

Nguyn Th Thu Hng 2009

SSi
i quang

Xung đầu ra
K thut vin thụng

K thut vin thụng

Xung đầu vào

1.4 Thụng tin quang

BMMVT-KVT1-PTIT

1.4 Thụng tin quang

SSi
i quang

Suy hao(dB)


BMMVT-KVT1-PTIT

Nguyn Th Thu Hng 2009

Hin tng khỳc x ton phn

Hấp
thụ UV
800

1000
1200
1400
1600
Bớc sóng (nm)
Cửa số thứ hai Cửa sổ thứ ba
Cửa sổ thứ nhất
1300 nm
1550 nm
850 nm
a=0.4
dB/Km
a=0.2
dB/Km
a=1.2 dB/Km

1800

4





u im ca si quang l cú bng thụng
(bandwidth) ln nờn thớch hp vi nhng
h thng a kờnh.
Si quang cú th truyn dn vi tc
hng Terabit/s (~1012bit/s)

Nguyn Th Thu Hng 2009




n kờnh: 1 si (n mode) 1 bc súng
a kờnh: 1 si (n mode) - nhiu bc súng

BMMVT-KVT1-PTIT

1.4 Thụng tin quang

H TH
THNG THễNG TIN QUANG

BMMVT-KVT1-PTIT

1.4 Thụng tin quang

H TH
THNG THễNG TIN QUANG


K thut vin thụng

K thut vin thụng



Nguyn Th Thu Hng 2009

n kờnh v a kờnh

BMMVT-KVT1-PTIT

BMMVT-KVT1-PTIT

1.4 Thụng tin quang

Sơ đồ đơn giản hệ thống quang

1.4 Thụng tin quang

Các thành phần của hệ thống
thông tin quang

Fax

Nguyn Th Thu Hng 2009

Telephone
Trạm đầu cuối


MUX E/O

Trạm lặp

O/E

E/O

Trạm đầu cuối

DEO/E MUX

K thut vin thụng

Telephone

Fax

Data

Data

TV

TV

Nguyn Th Thu Hng 2009

K thut vin thụng


(a)Bộ phát quang

Mạch
Mạch điều
điều
khiển
khiển

Nguồn
Nguồn
quang
quang

Đầu vào
điện

Bộ
Bộ điều
điều
chế
chế

Bộ
Bộ ghép
ghép

Đầu ra
quang


Sơ đồ khối của bộ phát quang

5


Các thành phần của hệ thống
thông tin quang

K thut vin thụng

Mạch
Mạch điều
điều
khiển
khiển

Đầu
Đầu dò

quang
quang

Bộ
ỏch
Bộ ttỏch

Tớn
hiu
vo


Sơ đồ khối của bộ thu quang

H thng PDH PTIT
H thng SDH PTIT (FLX)

K thut vin thụng

K thut vin thụng

Khuch
i iu
chnh

B cõn
bng

B
lc

B
quyt
nh

B
gii


D
liu
ra


Đầu vào
quang
B tỏch
ng h









Nguyn Th Thu Hng 2009

clock

Tham kho


Nguyn Th Thu Hng 2009

Tỏch
súng
quang

Nguyn Th Thu Hng 2009

Bộ

Bộ giải
giải
điều
điều chế
chế

S khi b thu quang in hỡnh trong h thng truyn
dn s

BMMVT-KVT1-PTIT

BMMVT-KVT1-PTIT

Nguyn Th Thu Hng 2009

K thut vin thụng

(b) Bộ thu quang
Đầu ra
điện

1.4 Thụng tin quang

BMMVT-KVT1-PTIT

BMMVT-KVT1-PTIT

1.4 Thụng tin quang






1. G. Keiser, Optical Fiber Communications, 2001.
2. Govind P.Agrawal, Fiber-Optic Communications Systems,John
Wiley & Sons, Inc, 2002.
3. M. Ming & K.Liu, Principles and Applications of Optical
Communications, 2001.
4. D. K. Mynbaev & L. L. Scheiner, Fiber- Optic Communications
Technology, Prentice Hall, 2001.
5. V Vn San, H thng thụng tin quang, NXB Bu in, 2004.
6. Hong ng Huyn, K thut thụng tin quang, NXB Bu in
7. Trn Hng Quõn, H thng thụng tin si quang, NXB
KHKT,1993
8. Ti liu bi ging HTX K thut thụng tin quang, PTIT.

6



×