Tải bản đầy đủ (.doc) (134 trang)

GA hình 8 kỳ 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (862.38 KB, 134 trang )

Trng THCS Thanh Lc

Hỡnh hc 8

TIT 1
Ngày soạn:
Ngày dạy:

Ngày

tháng năm 2011
BGH kí duyệt

Chơng I: Tứ giác
Đ1: Tứ giác
I./ Mục tiêu:
+ Kiến thức: - HS nắm vững các định nghĩa về tứ giác, tứ giác lồi, các khái
niệm : Hai đỉnh kề nhau, hai cạnh kề nhau, hai cạnh đối nhau, điểm trong, điểm
ngoài của tứ giác & các tính chất của tứ giác. Tổng bốn góc của tứ giác là 3600.
+ Kỹ năng: HS tính đợc số đo của một góc khi biết ba góc còn lại, vẽ đợc tứ
giác khi biết số đo 4 cạnh & 1 đờng chéo.
+ Thái độ: Rèn t duy suy luận ra đợc 4 góc ngoài của tứ giác là 3600
II./ Chuẩn bị:
- GV: com pa, thớc, 2 tranh vẽ hình 1 ( sgk ) Hình 5 (sgk) bảng phụ
- HS: Thớc, com pa, bảng nhóm
IV./Tiến trình giờ học :
1) Ôn định tổ chức:
2) Kiểm tra bài cũ:(3)- GV: kiểm tra đồ dùng học tập của học sinh và nhắc
nhở dụng cụ học tập cần thiết: thớc kẻ, ê ke, com pa, thớc đo góc,
3) Bài mới :
Hoạt động của GV-HS


* Hoạt động 1: Hình thành định nghĩa

Nội dung ghi bảng
1) Định nghĩa (20)

- GV: treo tranh (bảng phụ)

B

- HS: Quan sát hình & trả lời
- Các HS khác nhận xét

B
A

-GV: Trong các hình trên mỗi hình gồm 4
đoạn thẳng: AB, BC, CD & DA.

b)
C

c)

Hình nào có 2 đoạn thẳng cùng nằm trên
GV: Tụ Th Võn

C

A


Trang 1

D

D


Trng THCS Thanh Lc

Hỡnh hc 8

một ĐT

- Hình 2 có 2

- Ta có H1 là tứ giác, hình 2 không phải là

đoạn thẳng BC

tứ giác. Vậy tứ giác là gì ?

& CD cùng

- GV: Chốt lại & ghi định nghĩa

nằm trên 1 đ-

- GV: giải thích : 4 đoạn thẳng AB, BC,

ờng thẳng.


A

B

C

d)

D

CD, DA trong đó đoạn đầu của đoạn thẳng * Định nghĩa:
thứ nhất trùng với điểm cuối của đoạn

Tứ giác ABCD là hình gồm 4

thẳng thứ 4.

đoạn thẳng AB, BC, CD, DA

+ 4 đoạn thẳng AB, BC, CD, DA trong đó

trong đó bất kỳ 2 đoạn thẳng nào

không có bất cứ 2 đoạn thẳng nào cùng

cũng không cùng nằm trên một

nằm trên 1 đờng thẳng.


đờng thẳng.

+ Cách đọc tên tứ giác phải đọc hoặc viết

* Tên tứ giác phải đợc đọc hoặc

theo thứ tự các đoạn thẳng nh: ABCD,

viết theo thứ tự của các đỉnh.

BCDA, ADBC

*Định nghĩa tứ giác lồi

+Các điểm A, B, C, D gọi là các đỉnh của

* Định nghĩa: (sgk)

tứ giác.

* Chú ý: Khi nói đến 1 tứ giác mà

+ Các đoạn thẳng AB, BC, CD, DA gọi là

không giải thích gì thêm ta hiểu đó

các cạnh của tứ giác.

là tứ giác lồi


* Hoạt động 2: Định nghĩa tứ giác lồi

+ Hai đỉnh thuộc cùng một cạnh

-GV: Hãy lấy mép thớc kẻ lần lợt đặt

gọi là hai đỉnh kề nhau

trùng lên mỗi cạch của tứ giác ở H1 rồi

+ hai đỉnh không kề nhau gọi là

quan sát

hai đỉnh đối nhau

- H1(a) luôn có hiện tợng gì xảy ra ?

+ Hai cạnh cùng xuất phát từ một

- H1(b) (c) có hiện tợng gì xảy ra ?

đỉnh gọi là hai cạnh kề nhau

- GV: Bất cứ đơng thẳng nào chứa 1 cạnh

+ Hai cạnh không kề nhau gọi là

của hình H1(a) cũng không phân chia tứ


hai cạnh đối nhau - Điểm nằm

giác thành 2 phần nằm ở 2 nửa mặt phẳng

trong M, P điểm nằm ngoài N, Q

có bờ là đờng thẳng đó gọi là tứ giác lồi.

2/ Tổng các góccủa một tứ g (15)

- Vậy tứ giác lồi là tứ giác nh thế nào ?
+ Trờng hợp H1(b) & H1 (c) không phải
GV: Tụ Th Võn

Trang 2


Trng THCS Thanh Lc

Hỡnh hc 8

là tứ giác lồi

B

* Hoạt động 3: Nêu các khái niệm cạnh

1

1

A 2

kề đối, góc kề, đối điểm trong , ngoài.
GV: Vẽ H3 và giải thích khái niệm:

2

C

D

GV: Không cần tính số mỗi góc hãy tính

Â1 + Bà + Cà 1 = 1800

à = ? (độ)
tổng 4 góc: àA + Bà + Cà + D

à 2 = 1800
àA 2 + D
à + C

- Gv: ( gợi ý hỏi)

à = 3600
( àA 1+ àA 2)+ Bà +( Cà 1+ Cà 2) + D

+ Tổng 3 góc của 1 là bao nhiêu độ?

à = 3600

Hay àA + Bà + Cà + D

à =?
+ Muốn tính tổng àA + Bà + Cà + D

* Định lý: SGK

(độ) ( mà không cần đo từng góc ) ta làm
ntn?
+ Gv chốt lại cách làm:
- Chia tứ giác thành 2 có cạnh là đg chéo
- Tổng 4 góc tứ giác = tổng các góc của 2
ABC & ADC Tổng các góc của tứ

giác bằng 3600
- GV: Vẽ hình & ghi bảng
4) Củng cố (3)
- GV: cho HS làm bài tập trang 66. Hãy tính các góc còn lại
5)- Hớng dẫn HS học tập ở nhà (4)
- Nêu sự khác nhau giữa tứ giác lồi & tứ giác không phải là tứ giác lồi ?
- Làm các bài tập : 2, 3, 4 (sgk)
* Chú ý : T/c các đờng phân giác của tam giác cân
* HD bài 4: Dùng com pa & thớc thẳng chia khoảng cách vẽ tam giác có 1
cạnh là đờng chéo trớc rồi vẽ 2 cạch còn lại
* Bài tập NC: ( Bài 2 sổ tay toán học)
Cho tứ giác lồi ABCD chứng minh rằng: đoạn thẳng MN nối trung điểm của
2 cạnh đối diện nhỏ hơn hoặc bằng nửa tổng 2 cạnh còn lại
(Gợi ý: Nối trung điểm đờng chéo).

GV: Tụ Th Võn


Trang 3


Trương THCS Thanh Lạc

Hình học 8

IV . Rút kinh nghiệm
……………………………………………………………………………………

GV: Tô Thị Vân

Trang 4


Trng THCS Thanh Lc

Hỡnh hc 8

TIT 2
Ngày soạn:
Ngày dạy:

Ngày

tháng năm 2010
BGH kí duyệt

Đ2. Hình thang

I./ Mục tiêu:
+ Kiến thức: - HS nắm vững các định nghĩa về hình thang , hình thang
vuông các khái niệm : cạnh bên, đáy , đờng cao của hình thang
+ Kỹ năng: - Nhận biết hình thang hình thang vuông, tính đợc các góc còn
lại của hình thang khi biết một số yếu tố về góc.
+ Thái độ: Rèn t duy suy luận, sáng tạo
II./ Chuẩn bị:
- GV: com pa, thớc, tranh vẽ bảng phụ, thớc đo góc
- HS: Thớc, com pa, bảng nhóm
III./Tiến trình giờ học :
1) Ôn định tổ chức:
2) Kiểm tra bài cũ : (8)- GV: (dùng bảng phụ )
* HS1: Thế nào là tứ giác lồi ? Phát biểu ĐL về tổng 4 góc của 1 tứ giác ?
* HS 2: Góc ngoài của tứ giác là góc nh thế nào? Tính các góc ngoài của tứ
giác sau:
B 1
90
1

75
A

C
120

1

D

3 Bài mới:

Hoạt động của GV-HS
* Hoạt động 1: ( Giới thiệu hình

Nội dung ghi bảng
1) Định nghĩa (18)

thang)

Hình thang là tứ giác có hai cạnh

GV: Tụ Th Võn

Trang 5


Trng THCS Thanh Lc

- GV: Tứ giác có tính chất chung là

Hỡnh hc 8

đối song song

+ Tổng 4 góc trong là 3600
+ Tổng 4 góc ngoài là 3600
Ta sẽ nghiên cứu sâu hơn về tứ giác.
- GV: đa ra hình ảnh cái thang & hỏi

A


Cạnh đáy

B
Cạnh
bên

Cạnh
bên
D

H

Cạnh đáy

C

+ Hình trên mô tả cái gì ?

* Hình thang ABCD :

+ Mỗi bậc của thang là một tứ giác, các

+ Hai cạnh đối // là 2 đáy

tứ giác đó có đặc điểm gì ? & giống

+ AB đáy nhỏ; CD đáy lớn

nhau ở điểm nào ?


+ Hai cạnh bên AD & BC

- GV: Chốt lại

+ Đờng cao AH

+ Các tứ giác đó đều có 2 cạnh đối //
Ta gọi đó là hình thang ta sẽ nghiên
cứu trong bài hôm nay.

à = 600 AD// BC
?1 (H.a) à
A= C

Hình thang
- (H.b)Tứ giác EFGH có:

* Hoạt động 2: Định nghĩa hình

ả = 1050 (Kề bù)
à = 750 H
H
1

thang

ả = G
à = 1050 GF// EH
H
1


- GV: Em hãy nêu định nghĩa thế nào là
hình thang
- GV: Tứ giác ở hình 13 có phải là hình
thang không ? vì sao ?
- GV: nêu cách vẽ hình thang ABCD
+ B1: Vẽ AB // CD
+ B2: Vẽ cạnh AD & BC & đơng cao
AH
- GV: giới thiệu cạnh. đáy, đờng cao
* Hoạt động 3: Bài tập áp dụng
- GV: dùng bảng phụ hoặc đèn chiếu

Hình thang

- (H.c) Tứ giác IMKN có:
à = 1200 K
à = 1200
N
IN không song song với MK
đó không phải là hình thang

* Nhận xét:
+ Trong hình thang 2 góc kề một cạnh
bù nhau (có tổng = 1800)
+ Trong tứ giác nếu 2 góc kề một
cạnh nào đó bù nhau Hình thang.
* Bài toán 1
? 2 - Hình thang ABCD có 2 đáy AB


& CD theo (gt) AB // CD (đn)(1) mà
AD // BC (gt) (2)
GV: Tụ Th Võn

Trang 6


Trng THCS Thanh Lc

Hỡnh hc 8

Từ (1) & (2) AD = BC; AB = CD ( 2

E
B 60

C
I

F

60

A

a)

D

105 75

G b)
H

N
120

75

M

c)

cắp đoạn thẳng // chắn bởi đơng thẳng
//.)
* Bài toán 2: (cách 2)

115
K

ABC = ADC (g.c.g)

* Nhận xét 2: (sgk)/70.
- Qua đó em thy hình thang có tính
chất gì ?

2) Hình thang vuông (7)

* Hoạt động 4: ( Bài tập áp dụng)

Là hình thang có một góc vuông.


GV: đa ra bài tập HS làm việc theo
nhóm nhỏ
* Bài toán 1: Cho hình thang ABCD có

A

D

2 đáy AB & CD biết:
AD // BC. CMR: AD = BC; AB = CD
A

B

C

B

GT:
C là ht đáy AB &
ABCD

D

CD ;AD// BC
KL:
AB=CD:AD= BCD
Bài toán


2:

(sgk)
* Hoạt động 5: Hình thang vuông
4. Củng cố :
- GV: đa bài tập 7 ( Bằng bảng phụ) . Tìm x, y ở hình 21
5. Hớng dẫn HS học tập ở nhà:
- Học bài. Làm các bài tập 6,8,9
- Trả lời các câu hỏi sau:+ Khi nào một tứ giác đợc gọi là hình thang.
+ Khi nào một tứ giác đợc gọi là hình thang vuông.
IV . Rỳt kinh nghim
GV: Tụ Th Võn

Trang 7


Trương THCS Thanh Lạc

Hình học 8

……………………………………………………………………………………

TIẾT 3
Ngµy so¹n:
Ngµy d¹y:

GV: Tô Thị Vân

Ngµy


Trang 8

th¸ng n¨m 2010
BGH kÝ duyÖt


Trng THCS Thanh Lc

Hỡnh hc 8

Đ3. Hình thang cân
I./ Mục tiêu:
+ Kiến thức: - HS nắm vững các đ/n, các t/c, các dấu hiệu nhận biết về hình
thang cân
+ Kỹ năng: - Nhận biết hình thang hình thang cân, biết vẽ hình thang cân,
biết sử dụng định nghĩa, các tính chất vào chứng minh, biết chứng minh 1 tứ giác
là hình thang cân
+ Thái độ: Rèn t duy suy luận, sáng tạo
II./ Chuẩn bị:
- GV: com pa, thớc, tranh vẽ bảng phụ, thớc đo góc
- HS: Thớc, com pa, bảng nhóm
III./Tiến trình giờ học :
1- Ôn định tổ chức:
2- Kiểm tra bài cũ: (8) - HS1: GV dùng bảng phụ
Cho biết ABCD là hình thang có đáy là AB, & CD. Tính x, y của các góc D,
B
- HS2: Phát biểu định nghĩa hình thang & nêu rõ các
A

khái


120

y

D

niệm cạnh đáy, cạnh bên, đờng cao của hình thang
- HS3: Muốn chứng minh một tứ giác là hình thang

60

x

B

ta phải chứng minh nh thế nào?
3- Bài mới
Hoạt động của GV-HS
Hoạt động 1: Định nghĩa

Nội dung ghi bảng
1) Định nghĩa (12)

Yêu cầu HS làm ?1

Hình thang cân là hình thang có 2 góc

? Nêu định nghĩa hình thang cân.


kề một đáy bằng nhau

? 2 GV: dùng bảng phụ

Tứ giác ABCD

Tứ giác ABCD

a) Tìm các hình thang cân ?

là H. thang cân

AB // CD

b) Tính các góc còn lại của mỗi HTC

( Đáy AB; CD)

GV: Tụ Th Võn

Trang 9

à = D
à hoặc àA =
C

C


Trng THCS Thanh Lc


Hỡnh hc 8
à
B

đó
c) Có NX gì về 2 góc đối của HTC?
A
80

D

E

B
80

100

F

I 70

N

110

80
G


C

a)

?2

b)

P

80
H

Q

K 110
T

70

à
( Hình (b) không phải vì Fà + H

M

d)

c)

1800


a) Hình a,c,d là hình thang cân

* Nhận xét: Trong hình thang cân 2

b) Hình (a): Cà = 1000

góc đối bù nhau.

S

à = 700
Hình (c) : N

* H: 2:Hình thành T/c ,Định lý 1

Hình (d) : S$ = 900

Trong hình thang cân 2 góc đối bù

c)Tổng 2 góc đối của HTC là 1800

nhau.

2) Tính chất (14)

Còn 2 cạnh bên liệu có bằng nhau
không ?
- GV: cho các nhóm CM & gợi ý
AD không // BC ta kéo dài nh thế nào ?

- Hãy giải thích vì sao AD = BC ?
ABCD là hình thang cân
GT

( AB // DC)

* Định lí 1:
Trong hình thang cân 2 cạnh bên bằng
nhau.
Chứng minh:
AD cắt BC ở O ( Giả sử AB < DC)
ABCD là hình thang cân nên
^

^

C =
D

KL

AD = BC

- Các nhóm CM:
O

A

D


1

2

àA = B
à ta có ^ = à nên ODC cân
D
1
1
C

( 2 góc ở đáy bằng nhau) OD = OC
(1)
à
à nên ảA = B
ả OAB cân
A1 = B
1
2
2

2 B
1

(2 góc ở đáy bằng nhau) OA = OB
C

+ AD // BC ? khi đó hình thang ABCD
có dạng nh thế nào ?
GV: Tụ Th Võn


(2)
Từ (1) &(2) OD - OA = OC - OB
Vậy AD = BC
Trang 10


Trng THCS Thanh Lc

Hỡnh hc 8

* Hoạt động 3: Giới thiệu địmh lí 2

b) AD // BC khi đó AD = BC

- GV: Với hình vẽ sau 2 đoạn thẳng

* Chú ý: SGK

nào bằng nhau ? Vì sao ?

* Định lí 2:

- GV: Em có dự đoán gì về 2 đờng

Trong hình thang cân 2 đờng chéo

chéo AC & BD ?

bằng nhau.


GT ABCD là hình thang cân
( AB // CD)

Chứng minh:
ADC & BCD có:

+ CD cạnh chung
KL

AC = BD

ã
+ ãADC = BCD
( Đ/ N hình thang cân )

GV: Muốn chứng minh AC = BD ta

+ AD = BC ( cạnh của hình thang cân)

phải chứng minh 2 tam giác nào bằng

ADC = BCD ( c.g.c)

nhau ?

AC = BD

* Hoạt động 4: Giới thiệu các phơng


3) Dấu hiệu n hình thang cân (7)

pháp nhận biết hình thang cân.

?3

- GV: Muốn chứng minh 1 tứ giác là
hình thang cân ta có mấy cách để
chứng minh ? là những cách nào ? Đó

m

A

B

chính là các dấu hiệu nhận biết hình
thang cân .

D

+ Đờng thẳng m // CD+ Vẽ điểm A; B
m : ABCD là hình thang có AC = BD

Giải+ Vẽ (D; Đủ lớn) cắt m tại A
+ Vẽ (C; Đủ lớn) cắt m tại B ( có cùng
bán kính)

C


+ Vẽ (D; Đủ lớn) cắt m tại A
+ Vẽ (C; Đủ lớn) cắt m tại B
* Định lí 3:
Hình thang có 2 đờng chéo bằng
nhau là hình thang cân.
+ Dấu hiệu nhận biết hình thang cân:

4. Củng cố: (3)

SGK/74
GV: Dùng bảng phụ HS trả lời

a) Trong hình vẽ có những cặp đoạn thẳng nào bằng nhau ? Vì sao ?
b) Có những góc nào bằng nhau ? Vì sao ?
GV: Tụ Th Võn

Trang 11


Trng THCS Thanh Lc

Hỡnh hc 8

c) Có những tam giác nào bằng nhau ? Vì sao ?
5. Hớng dẫn HS học tập ở nhà: (1)- Học bài.Xem lại chứng minh các định

- Làm các bài tập: 11,12,15 (sgk)
* Vẽ hình thang cân ABCD (AB // CD ) có AB = 3cm; CD = 5cm; đờng cao
IK = 3cm
IV . Rỳt kinh nghim



TIT 4
Ngày soạn:
Ngày dạy:

Ngày

LUYN TP
GV: Tụ Th Võn

Trang 12

tháng năm 2010
BGH kí duyệt


Trng THCS Thanh Lc

Hỡnh hc 8

I./ Mục tiêu:
1. Kiến thức :- Khắc sâu kiến thức về đờng trung bình của tam giác và đờng
trung bình của hình thang.
2. Kĩ năng :- Rèn luyện kỹ năng vẽ hình, ký hiệu đủ giả thiết, kết luận của đề
bài trên hình
- Rèn kỹ năng tính, so sánh độ dài đoạn thẳng, kỹ năng chứng minh
3. Thái độ: Vẽ nhanh và đúng đờng trung bình của tam giác.
4. T duy: Rèn khả năng t duy lô gíc trong hình học.
II./ Chuẩn bị:

Giáo viên
-Thớc thẳng, compa, bảng phụ.

Học sinh
- Thớc thẳng ,com pa ,bảng nhóm.Biển
chữ cái Đ, S.

III./ Tiến trình giờ học
1.ổn định
2.Kiểm tra bài cũ:(6)

Câu 1: Chọn câu trả lời đúng.

Cho tam giác ABC có AB = 5cm, AC = 8cm, BC = 6cm.
Các điểm D, E lần lợt là trung điểm các cạnh AB, AC.
Ta có:

a, DE = 3cm
b, DE = 4cm
c, DE = 9,5cm
d, DE = 2,5cm

3.Luyện tập:(33)
Hoạt động của GV-HS

GV: Tụ Th Võn

Nội dung ghi bảng

Trang 13



b
a

Trng THCS Thanh Lc
e

Cho hình vẽ

Hỡnh hc 8

f

Bài 26/80 SGK

k

a
c

2d

1

a./ Chứng minh MNBI là hình thang
cân

m


n

ADC có:
MN là đờng trung bình

d

b

i

c

=> MN //BC; D, C BC
=> MN //BI

- Cho biết giả thiết, kết luận của bài => MNBI là hình thang (1)
tóan
? Tứ giác BMNI là hình gì? Chứng
minh
GT

ABC;
B = 90o, phân giác AD;

KL

ABC: B = 90o
BN là trung tuyến
1

=> BN= AC (*)
2

AM =MD; AN = NC;

ADC có MI là đờng trung bình =>

ID = IC
a./ MNIB là hình gì?

MI =

b./ Tính

Từ (*) và (**) => BN = MI (2)

a./ Tứ giác MNIB là hình gì

Từ (1) và (2) => MNIB là hình thang

b./ Cho A = 580, tính các góc của tứ cân.
giác MNIB
- Học sinh đứng tại chỗ chứng minh b

1
AC (**)
2

=> EK là đờng
trungbình


Bài 27/80 SGK
a./ ADC
AE = ED (gt)
KA = KC (gt)
1
2

=> EK = DC (Tính chất.)
Tơng tự ABC có KE là đờng trung
bình
GV: Tụ Th Võn

Trang 14


Trng THCS Thanh Lc

Đọc đề bài 27/80 SGK

Hỡnh hc 8
1
2

=> FK = AB

? Vẽ hình, ghi giả thiết, kết luận

b./ Nếu E, K, F không thẳng hàng
GT


Tứ giác
ABCD
EA = ED
KA = KC

KL

FB = FC
So sánh EK và CD
CD, FK và AB
b./
AB +CD
EF =
2

? Học sinh trả lời miệng a
b./ Xét trong hai trờng hợp:

EKF có: EK + KF > (<) EF (bất đẳng
thức trong tam giác)

=> EF <

DC AB
DC + AB
+
=> EF <
(1)
2

2
2

Nếu E, F, K thẳng hàng
EF = EK + KF
EF =

DC AB DC + AB
+
=
(2)
2
2
2

Từ (1) và (2) => EF

AB + DC
2

Trờng hợp 1: K, E, F thẳng hàng
Trờng hợp 2: K, E, F không thẳng
hàng
? Học sinh chứng minh từng tr/ hợp
- Học sinh lên bảng chứng minh b xét
hai trờng hợp
4. Củng cố: (5)
Dạng BT về tính độ dài đờng trung bình của tam giác, hình thang. Chứng
minh 3 điểm thẳng hàng, chứng minh 1 tứ giác là hình thang
5. Hớng dẫn về nhà (2): Làm bài tập 26, 28/80, 37, 38/ SBT

Ôn lại định nghĩa và các định lý về đờng trung bình của tam giác, củah/th
+Hớng dẫn tự học: ôn lại các bài toán dựng hình đã biết SGK/ 81+82
V. Rút kinh nghiệm


.

GV: Tụ Th Võn

Trang 15


Trng THCS Thanh Lc

Hỡnh hc 8

TIT 5

Ngy son:.
Ngy dy:..

Ngy thỏng..nm 2011
BGH ký duyt:

NG TRUNG BèNH CA TAM GIC
I./ Mục tiêu:
1. Kiến thức :- Học sinh nắm đợc định nghĩa và các định lý 1 và định lý 2 về đờng trung bình của tam giác.
2. Kĩ năng :
- Biết vận dụng các định lý trên để tính độ dài, chứng minh hai đoạn thẳng bằng
nhau, hai đờng thẳng song song.

- Rèn luyện cách lập luận trong chứng minh định lý và vận dụng các
định lý đã học vào các bài toán thực tế.
3.Thái độ: Vẽ nhanh và đúng đờng trung bình của tam giác.
4, T duy: Rèn khả năng t duy lô gíc trong hình học.
II./ Chuẩn bị :
Giáo viên
-Thớc thẳng, bảng phụ, thớc đo góc

Học sinh
- Thức thẳng ,bảng nhóm ,thớc đo góc,
biển chữ cái A,B,C,D.

IV.Tiến trình giờ học
1. ổn định
2. Kiểm tra bài cũ: (5) Chọn câu trả lời SAI
Cho tam giác ABC cân tại A. Các điểm D, E lần lợt là trung điểm của các cạnh
AB, AC thì:
a, DB = EC
3. Bài mới: ()

b, DE =BC

Hoạt động của thày và trò

GV: Tụ Th Võn

c, góc BDE = góc CED

d, BE = CD


Nội dung ghi bảng

Trang 16


Trng THCS Thanh Lc

Hỡnh hc 8

* Bài tập trắc nghiệm:(bảng phụ)

1. Đờng trung bình của tam giác

Bài 1 : Chọn câu trả lời sai

Định lí 1

a, Đờng trung bình của tam giác thì

?1Dự đoán E là trung điểm của AC

song song với cạnh thứ ba.
b, Đờng thẳng đi qua trung điểm một
cạnh của tam giác và song song với
cạnh thứ hai thì đi qua trung điểm của

GT

ABC, AD = DB


KL

DE//BC
AE = EC

cạnh thứ ba.
c, Đờng trung bình của tam giác thì

a

bằng cạnh thứ ba.
d, Đờng trung bình của một tam giác là

d1

đoạn thẳng nối trung điểm hai cạnh của

1

e

tam giác.
b

* Hoạt động 1: Đờng trung bình của

c

1


f

tam giác
? Làm ?1/76 SGK(Bài về nhà)
? Dự đoán vị trí của điểm E trên AC

- Chứng minh (SGK)

? Phát biểu thành định lý

Đị nh nghĩa SGK/77: - Đờng trung

- Đọc định lý, vẽ hình

bình của tam giác là đoạn thẳng nối

? Cách chứng minh

trung điểm hai cạnh bên của tam giác.

AE = EC

? Tạo ra hai tam giác bằng nhau nào
(chứa cạnh AE và EC)

a

? Học sinh chứng minh miệng lớp cùng
làm và nhận xét


i

GV: Tụ Th Võn

b

Trang 17

3 cm

k

c


Trng THCS Thanh Lc

Hỡnh hc 8

- Đoạn thẳng DE gọi là đờng trung bình
của ABC
? Nhắc lại định lý 1

?2

? Thế nào là đờng trung bình của tam

Định lí 2: : Tính chất đờng trung bình

giác


của tam giác

* Hoạt động 3: Định nghĩa
? Mỗi tam giác có mấy đờng trung bình

GT

ABC, AD = DB

KL

AE = EC
DE//BC

? Làm ?2 (1 HS lên bảng)
? Tính chất đờng trung bình của tam
giác

DE =

- Gấp đôi DE (EF) và chứng minh

1
BC
2

DF = BC
? Chứng minh
DE =


a

1
BC nh thế nào?
20

- Ta chứng minh BD và CF là hai đáy

d

e

f

của hình thang và bằng nhau. Tức
chứng minh DB//CF và DB = CF

b

? Làm bài 21/79 SGK

c

DB = DA (gt)
- Học sinh đọc định lý 2. Vẽ hình,ghi
giả thiết và kết luận.




EA = EC (gt)

=>DE là đờng trung bình của tam giác
ABC.
=> BC = 2DE = 2.50 = 100 m

? Phát biểu định lý 2
- Chứng minh (học sinh chứng minh)
* Hoạt động 4: Củng cố
GV treo bảng phụ bài 1.

Bài tập bảng phụ

a
-HS dùng biển chữ cái để chọn đáp án.
x

GV: Tụ Th Võn

i
Trang 18

10 cm

b

8 cm
50

k

8 cm

50


Trng THCS Thanh Lc

Hỡnh hc 8

AKI = 50o
ACB = 50o
=> IK //BC
lại có: KA = KC = 8cm
=> KI là đờng trung bình của ABC
Vậy IA = IB = 10cm
hay x = 10cm
Học thuộc định nghĩa và hai định lý đờng trung bình của tam giác.
Chứng minh hoàn thiện hai định lý.
Làm bài tập 22/80 SGK và 34/64 SBT
*Hớng dẫn tự học :
Đọc trớc bài: Đờng trung bình của hình thang và làm ?4/78 để trả lời câu hỏi thế
nào là đờng trung bình của tam giác.
4. Củng cố: (12)
5. Hớng dẫn về nhà
V. Rút kinh nghệm


GV: Tụ Th Võn

Trang 19



Trng THCS Thanh Lc

Hỡnh hc 8

TIT 6
Ngày soạn:
Ngày dạy:

Ngày ..tháng . năm 2011
BGH kí duyệt

NG TRUNG BèNH CA HèNH THANG
I./ Mục tiêu:
1. Kiến thức :- Học sinh nắm đợc định nghĩa và các định lý về đờng trung
bình của hình thang.
2. Kĩ năng :- Biết vận dụng các định lý về đờng trung bình của hình thang để
tính độ dài, chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau, hai đờng thẳng song
song.
Rèn luyện cách lập luận trong chứng minh định lý và vận dụng các định
lý đã học vào giải các bài toán
3. Thái độ: Vẽ nhanh và đúng đờng trung bình của tam giác.
4, T duy: Rèn khả năng t duy lô gíc trong hình học.
II./ Chuẩn bị :
Giáo viên
-Th ớc thẳng, bảng phụ, thớc đo góc

Học sinh
- Thứơc thẳng ,thớc đo góc .Biển chữ cái

Đ, S, A, B, C, D.

IV./ Tiến trình giờ học :
1.ổn định lớp:
2 . Bài mới:
Bài tập trắc nghiệm:
Bài 1: Cho hình thang cân ABCD (AB // CD) DC là đáy lớn, AH là đờng cao (H
DC) và HC = 5cm. Độ dài đờng trung bình của hình thang ABCD là:
a, 4cm
b, 5cm
Hoạt động của thày và trò
GV: Tụ Th Võn

c, 6cm

Trang 20

d, 8cm
Nội dung ghi bảng


Trng THCS Thanh Lc

Hỡnh hc 8

* Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
Bài 1: Cho ABC, từ M , N là trung điểm của các cạnh AB, AC vẽ MI và NK cùng
vuông góc với BC.Tìm câu sai?
a, MI // NK


b, MI = NK

c, MI = MN

d, MN = IK

? Vẽ hình minh họa
EF là đờng trung
bình của hình thang.
Vậy thế nào là đờng
trung bình của hình
thang, tính chất
* Hoạt động 2: Định lý 3
?4 Nhận xét vị trí I ? Nhận xét

1./ Đờng trung bình của hình thang
?4 : I - là trung điểm của AC

trên AC. Nhận xét vị - Đọc định lý

F - là trung điểm là BC

trí F trên BC

SGK78 vẽ hình, - Định lý 3: SGK
GT
ABCD là hình thang
=> Từ nhận xét trên ghi giả thiết, kết
(AB//CD) EA = ED,
có định lý

luận
aEF //AB, EF//CD b
? C/m miệng định lý
KL
BF = FC
? EF là đờng trung

e

bình của hình thang.
Vậy thế nào là đờng

i

f
c

d

trung bình của hình
thang
* Hoạt động 3: Định nghĩa
?Dự đoán tính chất đ- - Phát biểu định lý
ờng trung bình của đờng trung bình
hình thang

của tam giác

a
e

GV: Tụ Th Võn

Trang 21

d

b
f
c


Trng THCS Thanh Lc

*

Hoạt

động

Hỡnh hc 8

4:

Định lý

EF là đờng trung bình của hình thang
ABCD

- Định lý 4 (tính chất đờng trung
bình của hình thang


a

? Đọc định lý 4.

b

Vẽ hình, ghi giả
thiết, kết, luận
? Dựa vào kiểm tra - Lấy M là trung
bài cũ ta có thể điêm

của

AC.

chứngminh

Lập luận E, M, F

AB + CD
EF =
cách
2

thẳng hàng

1

m


f
2

1

c
GT d
Hình thang ABCD

a

b

d

BF = FC
cKL EF //AB; EF//CD
EF =

32 cm

24 cm

e

x

AB + CD
2


h
Chứng minh SGK /79
? 5. AD DH (gt)
CH DH (gt)
=> ADHC là hình thang
BA = BC (gt)

GV: Tụ Th Võn

k

(AB //CD) AE = ED,

khác nh thế nào?

? Làm ?5. Tính x

e

Trang 22

AD //CH


Trng THCS Thanh Lc

Hỡnh hc 8

BE//DA//CH

=> BE là đờng trung bình của hình thang
ADHC
=> BE =

AD + HC
2

=> HC = 2BE - AD
x = 2.32 -24 = 40 m
* Củng cố:
Câu1: BT trắc nghiệm 1( GV treo bảng phụ), HS dùng biển chữ cái A,B,C,D để
chọn kết quả( có giải thích).
*Hớng dẫn về nhà:
Thuộc ĐN và 2 định lí của bài .
Hiểu cách chứng minh 2 định lí trên.
BT: 23, 24, 25/SGK- 80
Hớng dẫn bài 25:
Tam giác DAB có EK là đờng trung bình =>EK//AB (1)
Tam giác BCD có FK là đờng trung bình =>FK//CD(2)
Từ (1), (2) và AB//CD ( gt) => EK và FK cùng song song với AB. Vậy 3
điểm E, F, K thẳng hàng (Tiên đề Ơclit).
4. Củng cố: (12)
5. Hớng dẫn về nhà
V. Rút kinh nghiệm



TIT 7
Ngày soạn:
Ngày dạy:

GV: Tụ Th Võn

Ngày . tháng . năm 2011
BGH kí duyệt
Trang 23


Trng THCS Thanh Lc

Hỡnh hc 8

LUYN TP
I./ Mục tiêu:
1. Kiến thức :- Khắc sâu kiến thức về đờng trung bình của tam giác và đờng
trung bình của hình thang.
2. Kĩ năng :- Rèn luyện kỹ năng vẽ hình, ký hiệu đủ giả thiết, kết luận của đề
bài trên hình
Rèn kỹ năng tính, so sánh độ dài đoạn thẳng, kỹ năng chứng minh
3. Thái độ: Vẽ nhanh và đúng đờng trung bình của tam giác.
4, T duy: Rèn khả năng t duy lô gíc trong hình học.
II./ Chuẩn bị:
Giáo viên

Học sinh

-Thớc thẳng, compa, bảng phụ.

- Thớc thẳng ,com pa ,bảng nhóm.Biển
chữ cái Đ, S.


III./ Tiến trình giờ học
1.ổn định
2.Kiểm tra bài cũ:(6)
Câu 1: Chọn câu trả lời đúng.
Cho tam giác ABC có AB = 5cm, AC = 8cm, BC = 6cm.
Các điểm D, E lần lợt là trung điểm các cạnh AB, AC.
Ta có:

a, DE = 3cm
b, DE = 4cm
c, DE = 9,5cm
d, DE = 2,5cm

3.Luyện tập:(33)
Hoạt động của thày và trò
Nội dung ghi bảng
* Hoạt động 1: Luyện tập

GV: Tụ Th Võn

Trang 24


b
a

Trng THCS Thanh Lc
e

Cho hình vẽ


Hỡnh hc 8

f

Bài 26/80 SGK

k

a
c

2d

1

a./ Chứng minh MNBI là hình thang
cân

m

n

ADC có:
MN là đờng trung bình

d

b


i

c

=> MN //BC; D, C BC
=> MN //BI

- Cho biết giả thiết, kết luận của bài => MNBI là hình thang (1)
tóan
? Tứ giác BMNI là hình gì? Chứng
minh
GT

ABC;
B = 90o, phân giác AD;

KL

ABC: B = 90o
BN là trung tuyến
1
=> BN= AC (*)
2

AM =MD; AN = NC;

ADC có MI là đờng trung bình =>

ID = IC
a./ MNIB là hình gì?


MI =

b./ Tính

Từ (*) và (**) => BN = MI (2)

a./ Tứ giác MNIB là hình gì

Từ (1) và (2) => MNIB là hình thang

b./ Cho A = 580, tính các góc của tứ cân.
giác MNIB
- Học sinh đứng tại chỗ chứng minh b

1
AC (**)
2

=> EK là đờng
trungbình

Bài 27/80 SGK
a./ ADC
AE = ED (gt)
KA = KC (gt)
1
2

=> EK = DC (Tính chất.)

Tơng tự ABC có KE là đờng trung
bình
GV: Tụ Th Võn

Trang 25


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×