Tải bản đầy đủ (.doc) (27 trang)

giáo án hình 8 kỳ II chọn bộ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (230.63 KB, 27 trang )

Trường: THCS LÊ QUÝ ĐÔN Giáo án Hình Học 8
Tuần 12 .
Tiết 57 .
Chương IV:
HÌNH LĂNG TRỤ ĐƯ NG Ù
HÌNH CHO P ĐE Ú À
Bài 1:
HÌNH HỘP CHỮ NHẬT
I/Mục tiêu :
- Nắm được các yếu tố của hình hộp chữ nhật.
- Biết xác đònh số mặt, số đỉnh, số cạnh của hình hộp chữ nhật.
- Bước đa u nhắc lại ve khái niệm chie u cao.à à à
- Làm quen với các khái niệm điểm, đường thẳng, đoạn thẳng
trong không gian, cách ký hiệu.
II/Phương pháp :
- Trực quan gởi mở, hỏi đáp dẫn dắt vấn đe .à
- Thảo luận nhóm
III/Chuẩn bò :
- GV: SGK, thước, mô hình lập phương, hình hộp chữ nhật, bảng
phụ .
- HS: SGK, thước, bảng phụ.
IV/Các bước:
Ghi bảng Hoạt động của HS Hoạt động của GV
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
BÀI MỚI
Hoạt động 2: Hình hộp chữ nhật
I. Hình hộp chữ nhật:
- Hình hộp chữ nhật có 6 mặt, 8
đỉnh và 12 cạnh.
- Hai mặt của hình hộp chữ
nhật không có 2 cạnh chung gọi


là hai mặt đáy của hình hộp chữ
nhật, khi đó các mặt còn lại được
gọi là mặt bên.
- Hình lập phương có 6 mặt là
những hình vuông.
VD: bể nuôi cá. Bao
diêm, có dạng 1 hình…
hộp chữ nhật.
- HS quan sát và đưa
thêm ví dụ ve hìnhà
hộp chữ nhật.
- HS làm bài tập 1
- GV treo bảng phụ hình 69
và mô hình hình hộp chữ
nhật.
- GV giới thiệu đỉnh cạnh,
trường hợp riêng của hình
lập phương.
- cho HS làm bài tập 1 sgk
trang 96.
- 1 - GV: VÕ THỊ KIM MAI
Trường: THCS LÊ QUÝ ĐÔN Giáo án Hình Học 8
Hoạt động 3 : Mặt phẳng và đường thẳng
II. Mặt phẳng và
đường thẳng:
B C
A D
B’ C’
A’ D’
Ta có thể xem:

- Các đỉnh A, B, C như là các
điểm
- Các cạnh: AD, DC, CC’,… như
là các đoạng thẳng.
- Mỗi mặt, chẳng hạn mặt
ABCD là một phần của mặt
phẳng. Đường thẳng qua 2 điểm
A, B của mặt phẳng (ABCD) thì
nằm trọn trong mặt phẳng đó.
- HS thảo luận
nhóm ?1 và trình bày.
- Cho HS làm ?1
- HS đưa thêm ví dụ
ve hình hộp chữà
nhật.
- GV giới thiệu điểm
thuộc đường thẳng,
đường thẳng nằm
trong mặt phẳng.
Hoạt động 4 : củng cố bài
Hs làm bài 2 ; 3
Hs hoạt động nhóm
bài 4
-Hs làm ?3 và trình
bày theo nhóm.
Làm bài 6 trang 62.
Hoạt động 6 : Hướng dẫn về nhà
-HS học bài và làm
bài tập 1;2 SBT trang
104.

---Hết---
- 2 - GV: VÕ THỊ KIM MAI
Trường: THCS LÊ QUÝ ĐÔN Giáo án Hình Học 8
Tuần 12 .
Tiết 58 .
Bài 2:
HÌNH HỘP CHỮ NHẬT (TT)
I/Mục tiêu :
- Nhận biết được ve dấu hiệu 2 đường thẳng song song.à
- Nhận biết được đường thẳng song song mặt phẳng và hai mặt
phẳng song song.
- p dụng công thức tính diện tích xung quanh của hình chữ nhật
- Đối chiếu so sánh sự giống nhau và khác nhau ve quan hệ song à
song giữa đøng thẳng và mặt phẳng, giữa mặt phẳng và mặt
phẳng.
II/Phương pháp :
- Trực quan gởi mở, hỏi đáp dẫn dắt vấn đe .à
- Thảo luận nhóm
III/Chuẩn bò:
- GV: SGK, thước, mô hình chữ nhật, bảng phụ .
- HS: SGK, thước, bảng phụ.
IV/Các bước:
Ghi bảng Hoạt động của HS Hoạt động của GV
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
-Hs sửa bài tập 1 SBT
BÀI MỚI
Hoạt động 2:
I. Hai đường thẳng song
song trong không gian:
Học theo SKG qua hình 76

SKG
* Lưu ý:
+ Hai đường thẳng cùng
nằm trên một mặt
phẳng thì song song hoặc
cắt nhau.
+ Hai đường thẳng không
-HS trả lời theo bài
cũ.
-HS trả lời tại chỗ
-Hs trả lời
-GV cho HS nhắc lại
đònh nghóa hai đường
thẳng song song trong
hình học phẳng.
-GV theo bảng phụ
hình 75.
-Cho HS làm ?1
-GV giới thiệu hai
đường thẳng song song
trong không gian (minh
họa bởi hai đường
thẳng AA’ và BB’
- 3 - GV: VÕ THỊ KIM MAI
Trường: THCS LÊ QUÝ ĐÔN Giáo án Hình Học 8
cắt nhau và không cùng
nằm trên một mặt
phẳng thì chéo nhau.
-HS quan sát và học
cácn nhận biết.

trong hình 75.
-GV cho HS nêu vài
đường thẳng song song
khác.
-GV giới thiệu hai
đường thẳng a, b trong
không gianqua hình 76.
Hoạt động 3 :
II. Đường thẳng song
song với mặt phẳng.
Hai mặt phẳng song:
D C
A B
D’ C’
A’ B’
Hình 77
GT
AB không nằm trong
mp(A’B’C’D’)
A’B’ nằm trong
mp(A’B’C’D’)
AB//A’B’
KL AB// mp(A’B’C’D’)
Nhận xét: theo hình 77
-AD;AB nằm trong mp(ABCD)
-A’B’;A’D’ nằm trong
mp(A’B’C’D’)
-AB//A’B’ ; AD//A’D’
Ta nói:
mp(ABCD) // mp(A’B’C’D’)

Nhận xét: Học SGK trang 99
-HS làm ?2
-HS thảo luận nhóm ?
3 và trả lời theo
nhóm.
-HS làm ?4
-Cho HS đọc và ghi
nhận xét.
-GV cho HS làm ?2 và
GV đưa ra cách nhận
biết đường thẳng song
song với mặt phẳng.
-GV cho Hs làm ?3
-GV đưa ra nhận xét
hai mặt phẳng song
song qua hình 77.
-GV cho HS áp dụng
là ?4 và GV sửa bài.
-GV cho HS đọc to
pha n nhận xét về à
đường thẳng song song
với mặt phẳng, 2 mặt
phẳng song, 2 mặt
phảng cắt nhau.
- 4 - GV: VÕ THỊ KIM MAI
Trường: THCS LÊ QUÝ ĐÔN Giáo án Hình Học 8
Hoạt động 4 : củng cố bài
Hs làm bài tập 6; 8
SGK trang 100
Hs hoạt động nhóm

bài 4
Hoạt động 6 : Hướng dẫn về nhà
-HS học bài và làm
bài tập 7;9 SGK trang
100.
---Hết---
Tuần .
Tiết 59 .
Bài 3:
THỂ TÍCH CỦA HÌNH HỘP CHỮ NHẬT
I/Mục tiêu :
- Bằng hình ảnh cụ thể cho Hs bước đước đa u nắm được dấu à
hiệu nhận biết đường thẳng vuông góc với mặt phẳng, mặt
phẳng vuông góc với mặt phẳng.
- Nằm được công thức tính thể tích của hình hộp chữ nhật.
- Biết vận dụng công thức vào tính toán.
II/Phương pháp :
- Trực quan gởi mở, hỏi đáp dẫn dắt vấn đe .à
- Thảo luận nhóm
III/Chuẩn bò:
- GV: SGK, thước, bìa cứng hình chữ nhật, bảng phụ .
- HS: SGK, thước, bảng phụ, bìa cứng hình chữ nhật.
IV/Các bước:
Ghi bảng Hoạt động của HS Hoạt động của GV
- 5 - GV: VÕ THỊ KIM MAI
Trường: THCS LÊ QUÝ ĐÔN Giáo án Hình Học 8
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
-Hs trả lời các câu hỏi bài
tập trên.
? Cho hình hộp chữ nhật

ABCD.A’B’C’D’ có
cạnh AB song song
với mặt phẳng
(A’B’C’D’)
a/ Hãy kể tên các
cạnh khác song song
với mặt phẳng
(A’B’C’D’).
b/ Cạnh CD song song
với mặt phẳng nào
của hình chữ nhật?
BÀI MỚI
Hoạt động 2:
I. Đường thẳng vuông
góc với mp. Hai mặt
mp vuông góc:
)('
)(&
'
'
ABCDmpAA
ABCDmpABAD
ABAA
ADAA
⊥⇒



Tại A
D’ C’

A’ B’
c

D C
a b
A B
Hình 84
Nhận xét: Học SGK trg
101,102
-HS làm ?1 và trả
lời
-HS thảo luận nhóm
và trả lời câu ?2
-HS trình bày câu ?3
-GV theo bảng phụ
hình 84 cho HS làm ?1
-GV nhận xét bài
làm của HS và giới
thiệu khái niệm đ/t
vuông góc với mp.
-HS đưa ví dụ đ/t
vuông góc với mp
-HS làm câu ?2
-GV đưa ra nhận xét
và khái niệm 2 mp
vuông góc nhau (dùng
bìa giấy HCN gấp lại
cho Hs thấy 2 mp
vuông góc nhau) dùng
êke kiểm tra lại.

-GV cho HS trả lời ?3
Hoạt động 3 :
- 6 - GV: VÕ THỊ KIM MAI
Trường: THCS LÊ QUÝ ĐÔN Giáo án Hình Học 8
II. Thể tích của hình
hộp chữ nhật:
TQ: Hình hộp chữ nhật
có các kích thước là a,b,
c thì thể tích hình hộp
chữ nhật là :V= a.b.c
Đặc biệt: Thể tích hình
lập phương có cạnh là a
thì V= a
3
VD: Tính thể tích của
hình lập phương biệt thể
tích toàn pha n của nóà
là 216 cm
2
Giải
Diện tích của mỗi mặt:
261 : 6 = 36 (cm
2
)
Độ dài cạnh hình lập
phương:
A =
36
= 6 (cm
2

)
Thể tích hình lập phương:
V = a
3
= 6
3
= 216 (cm
3
)
-HS làm bài tập áp
dụng.
-GV gợi mở cách tìm
thể tích hình hộp chữ
nhật.
-Gv nhấn mạnh lại
công thức tìm thể
tích.
Hoạt động 4 : củng cố bài
Hs làm bài tập 10; 11
SGK
Hoạt động 6 : Hướng dẫn về nhà
-HS học bài và làm
bài tập 12; 13 SGK .
---Hết---
Tuần .
Tiết 60 .
LUYỆN TẬP
I/Mục tiêu :
- Nắm được các yếu tố của hình hộp chữ nhật.
- Nắm được dấu hiệu đường thẳng vuộng góc với mặt phẳng.

- HS nắm chắc các công thức được thừa nhận ve diện tích xung à
quanh vàthể tích của hình hộp chữ nhật.
- 7 - GV: VÕ THỊ KIM MAI
Trường: THCS LÊ QUÝ ĐÔN Giáo án Hình Học 8
II/Phương pháp :
- Trực quan hình vẽ, hỏi đáp gợi mở.
- Thảo luận nhóm
III/Chuẩn bò:
- GV: SGK, thước, bảng phụ .
- HS: SGK, thước, bảng phụ, bìa cứng hình hộp.
IV/Các bước:
Ghi bảng Hoạt động của HS Hoạt động của GV
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
-Hs trả lời các câu hỏi và
làm bài tập 13.
-Nêu công thức tìm
thể tích của hình
hộp chữ nhật?
-Sửa bài tập 13
Hoạt động 2: luyện tập
Bài 14:
Thể tích của nước đổ
vào bể:
V = 20 x 120 = 2,4 m
3
Chie u rộng bể nước :à

)(5,1
8,02
4,2

m
=
×
Thể tích của bể:
V = 20 x (120 + 60) = 3,6
m
3
Chie u cao của bể:à

)(2,1
5,12
6,3
m
=
×
-HS nêu cách tính
-GV gọi 1 Hs đọc to đề và
phân tích xem đề bài cho
biết gì va tìm gì?
-GV yêu ca u Hs tìmà
thể tích của hình
hộpchữ nhật. Từ đó
tính ra chie u rộng. à
Bài 16:
a) Các đường song song
với mặt phẳng(ABKI) là
A’B’; B’C’; C’D’; D’A’; CD;
CH; HG; DG
b) Những đường thẳng
vuông góc với mặt

phẳng (DCC’D’): A’D’;
B’C’; HC; GD
c) Mặt phẳng
(A’B’C’D’)vuông góc với
mặt phẳng (CDD’C’)
-HS thảo luận nhóm
và trả lời theo nhóm
bài 16; 17
-HS nêu lại bài cũ.
GV cho Hs nhìn hình 90; 91
thảo luận nhóm và trình bày.
-GV cho Hs nhắc lạicách
nhận biết đường thẳng song
song với mp, vuông góc với
mp, 2mp vuông góc nhau.
- 8 - GV: VÕ THỊ KIM MAI
Trường: THCS LÊ QUÝ ĐÔN Giáo án Hình Học 8
Bài 17: HS tự sửa.
Hoạt động 3: Củng cố bài
-HS trả lời yêu ca
của giáo viên
-GV cho Hs đọc bài 15. Yêu
cầu Hs trình bày các yếu tố
đề bài cho và hỏi điều gì?
Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà
Làm bài tấp 15 và 18 SGK
---Hết---
Tuần 14 .
Tiết 61.
Bài 4:

HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG
I/Mục tiêu :
- 9 - GV: VÕ THỊ KIM MAI
Trường: THCS LÊ QUÝ ĐÔN Giáo án Hình Học 8
- Nắm được (trực quan) các yếu tố của hình lăng trụ đứng (đỉnh,
cạnh, mặt đáy, mặt bên chie u cao).à
- Biết gọi tên hình lăng trụ đứng theo đa giác đáy.
- Biết cách vẽ theo ba bước (vẽ đáy, vẽ mặt bên, vẽ đáy thứ 2)
II/Phương pháp :
- Trực quan gởi mở, hỏi đáp dẫn dắt vấn đe .à
- Thảo luận nhóm
III/Chuẩn bò:
- GV: SGK, thước, mô hình lăng trụ đứng, bảng phụ .
- HS: SGK, thước, bảng phụ, bìa cứng hình chữ nhật.
IV/Các bước:
Ghi bảng Hoạt động của HS Hoạt động của GV
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
-Hs lên bảng làm bài tập.
- làm bài tập 18 SGK
BÀI MỚI
Hoạt động 2:
I.Hình lăng trụ đứng:

D’ C’
A’ B’

D C
A B
Trong hình lăng trụ đứng
ABCDA’B’C’D’

- Các điểm A, B, C, D, A’,
B’, C’, D’: là đỉnh
- Các mặt ABB’A’;
BCC’B’; là các mặt…
bên.
- Hai mặt ABCD; A’B’C’D’
làmặt đáy.
- Độ dài một cạnh bên
được gọi là độ cao.
 Chú ý: tuỳ theo đáy
của hình lăng trụ
-HS ghi bai theo dõi
các khái niệm
-HS thảo luận nhóm ?
1 và ?2.
-GV đụa bảng phụ
hình 93 và giới thiệu
các đỉnh, cạnh, mặt
bên, mặt đáy.
-Cho Hs làm ?1
-GV sửa ?1 và?2 và
cho Hs tìm trong thực
tế các hình thể là
lăng trụ đứng.
- 10 - GV: VÕ THỊ KIM MAI

×