Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

Bộ đề ôn thi ĐH 2011 môn Sinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (171.69 KB, 16 trang )

BỘ ĐỀ ÔN THI ĐẠI HỌC NĂM 2011
ĐỀ 1
Câu 1: Phương pháp lai thường được dùng để tạo ưu thế lai trong chọn giống vật nuôi là
A. Lai khác dòng, vì lai khác dòng có ưu thế lai cao nhất
B. Lai gần
C. Lai khác giống
D. Lai xa
Câu 2: Khẳng định nào sau đây đối với sự biểu hiện của gen đột biến là đúng:
A. Đột biến tế bào soma luôn tạo ra thể khảm
B. Đột biến giao tử có khả năng thụ tinh cao
C. Mọi tế bào của cơ thể bị đột biến ở giai đoạn tiền phôi đều chứa gen đột biến
D. Đột biến gen ở vi khuẩn xuất hiện ngay trong đời cá thể bị đột biến
Câu 3: Để xác định quy luật di truyền chi phối 1 tính trạng ở người , phương pháp nghiên cứu phù hợp là
A. Phương pháp nghiên cứu trẻ đồng sinh cùng trứng
B. Phương pháp nghiên cứu tế bào học
C. Phương pháp phả hệ
D. Phương pháp nghiên cứu trẻ đồng sinh khác trứng
Câu 4: Trong quá trình tái bản ADN nếu phân tử acridin xen vào sợi khuôn thì xảy ra dạng đột biến
A. Thay thế hoặc đảo vị trí một vài cặp nuclêôtit trong gen
B. Mất một nuclêôtit trong gen
C. Mất một cặp nuclêôtit trong gen
D. Thêm một cặp nuclêôtit trong gen
Câu 5: Việc gây đột biến nhân tạo ở vật nuôi và cây trồng nhằm mục đích gì sau đây
A. Tạo ra nguồn biến dị để chọn lọc tạo ra giống mới
B. Làm tăng sức đề kháng của sinh vật
C. Kích thích sinh trưởng cho vật nuôi
D. Tạo giống vật nuôi và cây trồng mới
Câu 6: Phân tử ADN của một loài sinh vật có A =10%, T = 20%, G =30%, X= 40%. Phân tử ADN đó là của
A. Vi khuẩn
B. Thực vật bậc cao C. Vi rút
D. Động vật bậc cao


Câu 7: Lai phân tich cơ thể F1 có kiểu hình hoa màu đỏ được thế hệ con phân li theo tỉ lệ 3 trắng: 1 đỏ.Quy
luật di truyền chi phối phép lai nói trên là:
A. Định luật 2 Men đen
B. Tương tác bổ trợ theo tỉ lệ 9:7
C. Tác động đa hiệu của gen
D. Tương tác át chế theo tỉ lệ 13:3
Câu 8: Ở người gen A quy định da và tóc bình thường trội hoàn toàn so với gen a quy định bệnh bạch tạng,
trong một quần thể
người tỉ lệ người dị hợp về gen bị bệnh bạch tạng là 1%. Xác suất để một cặp vợ chồng đều bình thường
sinh con bị bạch tạng sẽ là:
A. 0,25.10-6
B. 25.10-6
C. 0,25
D. 0,000001
Câu 9: Khẳng định nào sau đây không đúng:
A. Sai khác về đặc điểm di truyền giữa người và vượn là kết quá của quá trình chọn lọc và tích luỹ đột
biến và biến dị tổ hợp
B. Sự khác nhau giữa tay người và tay vượn là kết quả tác động trực tiếp của hoạt động lao động
C. Ngày nay con người vẫn đang còn chịu tác động của chọn lọc tự nhiên
D. Loài người thích nghi với các thay đổi của môi trường nhờ hoạt động lao động cải tạo môi trường
Câu 10: Nhân tố hạn chế sự giao phối tự do giữa các quần thể trong cùng một loài là:
A. Cách li địa lý
B. Cách li di truyền C. Cáh li cơ học
D. Cách li tập tính
Câu 11: Trong trường hợp đột biến chỉ xảy ra trong phạm vi 1 cặp nuclêôtit, dạng đột biến làm thay đổi
nhiều nhất tới cấu trúc của phân tử Prôtêin tương ứng là
A. Mất hoặc thêm một cặp nuclêôtít
B. Thay thế một cặp nuclêôtít
C. Đảo vị trí và thay thế
D. Đảo vị trí một cặp

Câu 12: Đặc trưng nào sau có ở có ở quần xã mà không có ở quần thể


A. Tỉ lệ tử vong
B. Độ đa dạng
C. Tỉ lệ đực cái
D. Mật độ
Câu 13: Bố có nhóm máu AB mẹ có nhóm máu O, con của họ không thể có nhóm máu nào sau đây:
A. AB và O
B. B
C. O
D. A
Câu 14: Điều khẳng định nào sau đây đối với Plasmit là không đúng
A. Có khả năng sao mã và điều khiển tổng hợp Prôtêin
B. Chứa gen quy định tính trạng cơ thể
C. Tự nhân đôi độc lập với ADN của NST
D. Có thể tách chiết Plasmit từ bất kỳ loại tế bào nào
Câu 15: Gen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với gen a quy định hoa trắng, quần thể nào dưới đây có
thể khẳng định
chắc chắn là quần thể đang ở trạng thái cân bằng di truyền
A. Quần thể toàn cây hoa trắng
B. Quần thể có cả cây hoa đỏ và hoa trắng
C. Quần thể chỉ có các cây hoa đỏ dị hợp tử
D. Quần thể toàn cây hoa đỏ
Câu 16: Trên một hòn đảo biệt lập có 5800 người sống trong đó có 2800 nam giới, trong số này có 196 nam
giới bị màu màu xanh đỏ. Kiểu mù màu này do alen lặn r nằm trên nhiễm sắc thể X ở đoạn không có alen
trên Y. Kiểu mù màu này không ảnh hưởng tới sự thích nghi của cá thể. Khả năng để có ít nhất 1 phụ nữ
trên hòn đảo này bị mù màu xanh đỏ là bao nhiêu:
A. 1 - 0,99513000
B. 0,0064

C. 0,08
D. 1 - 0,99363000
Câu 17: Ở ngô người ta xác định được gen quy định hình dạng hạt và gen quy định màu sắc hạt cùng nằm
trên 1 NST tại các vị trí tương ứng trên NST là 18cM và 58cM. Các gen đều có quan hệ trội lặn hoàn
toàn. Khi tiến hành lai F1 dị hợp về cả 2 cặp gen nói trên tỉ lệ phân li kiểu hình phù hợp nhất sẽ là
A. 70,5%; 20,5%;4,5%;4,5%
B. 54%; 21%;21%; 4%
C. 9:3:3:1
D. 51%; 24%;24%;1%
Câu 18: Để phân biệt hai loài vi khuẩn người ta thường dựa vào
A. Tiêu chuẩn hoá sinh
B. Tiêu chuẩn hình thái
C. Tiêu chuẩn địa lý
D. Tiêu chuẩn sinh thái
Câu 19: Nội dung nào sau đây chưa chính xác khi đề cập đến hậu quả của dạng đột biến thay thế một cặp
nuclêôtít
A. Có thể làm chuỗi polipeptít ngắn lại
B. Một số trường hợp xuất hiên dang thay thế A - T bằng T-A
C. Đa số trường hợp dẫn đến sự thay thế 1 axit amin mới
D. Luôn luôn làm thay đổi một axit amin trong phân tử prôtêin được tổng hợp
Câu 20: Loại hoá chất có thể dẫn đến thay thế cặp nuclêôtit này bằng cặp nuclêôtit khác là
A. EMS
B. 5 -BrU và EMS
C. 5BrU
D. Consisin
Câu 21: Khẳng định nào sau đây đối với hiện tượng tự thụ phấn và giao phối cận huyết là sai
A. Tốc độ xuất hiện các đột biến lặn ở các dòng tự phối thường nhanh hơn ở các dòng giao phối kể cả
giao phối cận huyết
B. Giao phối cận huyết và tự thụ phấn làm cho các đột biến lặn nhanh biểu hiện thành kiểu hình
C. Giao phối cận huyết và tự thụ phấn luôn dẫn đến hiện tượng thoái hoá giống

D. Giao phối cận huyết và tự thụ phấn phân hoá quần thể thành nhiều dòng thuần khác nhau.
Câu 22: Một quần thể thực vật tự thụ phấn nghiêm ngặt, ở thế hệ xuất phát P có thành phần kiểu gen 0,64AA
+ 0,32 Aa + 0, 04 aa. Tỉ lệ các kiểu gen tại thế hệ con thứ 5 sẽ là:
A. 0,64AA + 0,32 Aa + 0, 04 aa
B. 0,795 AA +0,01Aa+0,195aa
C. 0, 915AA + 0,001Aa + 0,085aa
D. 0,865AA + 0,01Aa +0.135 aa
Câu 23: Ví dụ về các nòi địa lý khác nhau ở chim sẻ ngô (Parus major) là bằng chứng về
A. Hình thành loài cùng chỗ
B. Hình thành loài theo con đường sinh thái
C. Hình thành loài theo con đường địa lý đã kết thúc
D. Hình thành loài theo con đương địa lý đang xảy ra


Câu 24: Trong các phương thức hình thành loài, phương thức nhanh nhất là:
A. Hình thành loài theo con đường địa lý
B. Hình thành loài theo con đường sinh thái
C. Hình thành loài theo con đường lai xa và đa bội hoá
D. Hình thành loài theo con đường sinh học
Câu 25: Nhân tố chính chi phối quá trình phát sinh loài người ở giai đoạn vượn người hoá thạch là
A. Sư thay đổi điều kiện địa chất ở kỉ thứ Ba
B. Lao động, tiếng nói và tư duy
C. Việc chế tạo và sử dụng công cụ lao động có mục đích
D. Quá trình biến dị, giao phối và chọn lọc tự nhiên
Câu 26: Trong các dạng đột biến sau, dạng đột biến có khả năng di truyền qua con đường sinh sản hữu tính
ít nhất là:
A. Đột biến đa bội chẳn
B. Đột biến thể dị bội
C. Đột biến đảo đoạn
D. Đột biến gen

Câu 27: Dưới đây là nói về các kiểu thụ phấn khác nhau của thực vật. Điều nào có thể là bất lợi nhất cho sự
tiến hoá hình thành nên loài mới
A. Nhị hoa và nhuỵ hoa của cùng một cây chín vào các thời gian khác nhau
B. Núm nhuỵ có thể nhận biết được nguồn gốc của hạt phấn và nó không chấp nhận những hạt phấn từ
chính hoa chứa nó
C. Núm nhuỵ không bao giờ nhô ra khỏi tràng hoa và nó chỉ chấp nhận hạt phấn từ chính hoa chứa nó
D. Tràng hoa làm thành một ống dài chỉ cho phép côn trùng thụ phấn chuyên biệt mang hạt phấn của
cùng một loài chui vào được
Câu 28: Mức phản ứng phụ thuộc vào
A. Cả kiểu gen và môi trường
B. Môi trường
C. Kiểu gen hoặc môi trường tuỳ điều kiện cụ thể
D. Kiểu gen
Câu 29: Hình thức hình thành loài theo con đường tự đa bội thuận lợi nhất ở hình thức sinh sản
A. Sinh sản hữu tính vừa theo kiểu tự phối, vừa theo kiểu giao phối chéo
B. Sinh sản hữu tính theo kiểu tự phối
C. Sinh sản hữu tính theo kiểu giao phối chéo
D. Sinh sản vô tính
Câu 30: Tế bào nhận trong kỹ thuật cấy gen thường được chọn là
A. Tế bào thực vật bậc thấp
B. Tế bào động vật
C. Tế bào vi khuẩn
D. Tế bào thực vật bậc cao
Câu 31: Tính trạng có mức phản ứng hẹp nhất là:
A. Lượng mỡ dưới da ở người
B. Chiều cao người
C. Màu mắt người
D. Lượng hồng cầu trong máu
Câu 32: Trong giai đoạn tiến hoá hoá học, các chất hữu cơ được tổng hợp từ chất vô cơ nhờ:
A. Tác dụng của nguồn năng lượng tự nhiên dồi dào và bầu khí quyển có tính khử

B. Do các trận động đát và núi lửa phun trào
C. Tác động của enzim ở nhiệt độ thích hợp
D. Do các cơn mưa kéo dài hàng ngàn năm
Câu 33: Bệnh hồng cầu hình liềm ở người là do dạng đột biến
A. mất 1 cặp nuclêôtit.
B. thay thế 1 cặp nuclêôtit.
C. đảo vị trí 1 cặp nuclêôtit
D. thêm 1 cặp nuclêôtit
Câu 34: Trong một quần thể có số lượng kiểu gen trội và lặn như nhau. Chọn lọc triệt để chống lại kiểu hình
lặn ở mỗi thế hệ sẽ
A. Dẫn đến chỗ gen lặn bị biến mất


B. Làm nên sự sai khác chút ít về tỉ lệ giữa các kiểu gen
C. Làm giảm tỉ lệ kiểu gen lặn
D. Tăng số lượng di hợp tử
Câu 35: Phát biểu nào dưới đây về kĩ thuật tạo ADN tái tổ hợp là không đúng
A. ADN dùng trong kỹ thuật tái tổ hợp dược phân lập từ các nguồn khác nhau, có nguồn gốc từ cơ thể
sống hoặc tổng hợp nhân tạo
B. Các đoạn ADN được cắt từ 2 phân tử ADN cho và nhân được nối lại với nhau bởi cùng 1 loại enzim
ADN - ligaza
C. Chỉ có 1 loại enzim ADN restrictaza được chiết xuất từ vi khuẩn được dùng trong kỹ thuật tạo ADN
tái tổ hợp
D. ADN tái tổ hợp được hình thành khi đầu dính của đoạn ADN cho và nhận phù hợp với nhau theo
nguyên tắc bổ sung
Câu 36: Với một cá thể có kiểu gen AaBbDd sau một thời gian dài thực hiện tự thụ phấn bắt buộc số dòng
thuần xuất hiện sẽ là
A. 10
B. 6
C. 16

D. 8
Câu 37: Ở người trong trường hợp mẹ giảm phân bình thường, bố rối loạn cơ chế phân li trong giảm phân I,
hội chứng di truyền nào sau đây không thể được sinh ra
A. Hội chứng XXX
B. Hội chứng Đao
C. Hội chứng Tớc nơ
D. Hội chứng Clainơphentơ
Câu 38: Khẳng định nào sau đây về đặc điểm của Trái Đất nguyên thuỷ là không đúng:
A. Có sự tồn tại phổ biến của các đồng vị phóng xạ
B. Trái Đất nhận được một lượng lớn các bức xạ vũ trụ
C. Bầu khí quyển của Trái Đất nguyên thuỷ có tính khử
D. Vỏ Trái Đất nguyên thuỷ dồi dào nguồn năng lượng hoá thạch
Câu 39: Một phép lai giữa 2 dạng đậu hoa trắng F1 thu được toàn hoa đỏ, cho F1 tự thụ phấn F2 có tỉ lệ 9: 7.
Nếu cây F1 lai trở lại với một trong các kiểu bố mẹ thì tỉ lệ hoa trắng ở đời con xuất hiện trong phép lai
này là bao nhiêu
A. 0,5
B. 100%
C. 0,25
D. 0,75
Câu 40: Tác nhân nào sau đây có thể gây hiện tượng ion hoá khi xuyên qua các tế bào và tổ chức sống
A. Tia hồng ngoại
B. Tia tử ngoại
C. Tia phóng xạ
D. Chùm nơtron
Câu 41: Phát biểu nào dưới đây về chọn lọc tự nhiên là không đúng
A. Chọn lọc tự nhiên ở cấp độ quần thể có thể hình thành các đặc điểm có hại cho từng cá thể nhưng lại
hình thành các đặc điểm có lợi cho loài
B. Chọn lọc tự nhiên luôn làm giảm tần số các alen lặn trong quần thể vì phần lớn gen lặn là có hại
C. Chọn lọc tự nhiên làm cho tần số tương đối của các alen của mỗi gen biến đổi theo hướng xác định
D. Chọn lọc tự nhiên không chỉ tác động đối với từng gen riêng rẽ mà tác động đối với toàn bộ kiểu gen,

không chỉ tác động đối với từng cá thể riêng lẻ mà còn đối với cả quần thể
Câu 42: Loài nào sau đây được hình thành bằng con đường tự đa bội
A. Loài người Homo sappien
B. Loài cỏ chăn nuôi Spartina
C. Chuối nhà
D. Các loài chim sẻ ở quần đảo Galapagot
Câu 43: Một thể tứ bội có kiểu gen DDddEEee các gen trên đều có mối quan hệ 1 gen quy định 1 tính trạng,
trội lặn hoàn toàn khi cơ thể trên tự thụ phấn tỉ lệ kiểu hình trội cả 2 tính trạng xuất hiện ở thế hệ con sẽ là
A. 0,945216
B. 0,75
C. 0,5625
D. 0,972222
Câu 44: / Loại đột biến nào sau đây xảy ra ở cả trong nhân và ngoài nhân
A. Đột biến thể đa bội
B. Đột biến cấu trúc NST
C. Đột biến thể dị bội
D. Đột biến gen
Câu 45: Ưu thế nổi bật của kỹ thuật di truyền là
A. Gắn được các đoạn ADN vào các plasmit của vi khuẩn
B. Khả năng cho tái tổ hợp thông tin di truyền ở các loài rất xa nhau


C. Gắn được các đoạn ADN với ADN của thể ăn khuẩn
D. Sản xuất được một loại prơtêin nào đó với số lượng lớn trong thời gian ngắn
Câu 46: Nếu thế hệ F1 tứ bội là: AAaa x AAaa, trong trường hợp giảm phân và thụ tinh bình thường thì kiểu
gen ở thế hệ F2 sẽ là
A. 1AAAA:8AAAa:18AAaa:8Aaaa:1aaaa
B. 1aaaa:18AAaa:8AAa:8Aaaa:1AAAA
C. 1AAAA:8AAAa:18Aaa:8Aaaa:1aaaa
D. 1aaaa:8AAAA:8Aaaa:18AAaa:1AAAAA

Câu 47: Trong quần xã, quần thể ưu thế là quần thể có:
A. Vai trò quan trọng
B. Sinh sản mạnh
C. Khả năng cạnh tranh cao
D. Số lượng nhiều
Câu 48: Ở các lồi sinh sản hữu tính, sự đa dạng các loại biến dị tổ hợp là kết quả của
A. Tự phối
B. Giao phối tự do
C. Giao phối chọn lọc
D. Giao phối cận huyết
Câu 49: *¤1/ Bệnh thường xuất hiện ở nam và ít biểu hiện ở nữ là:
A. Bệnh bạch tạng, bệnh Đao
B. Bệnh bạch tạng
C. Mù màu Đantơn, Máu khó đơng, có túm lơng trong tai
D. Mù màu Đantơn, máu khó đơng
Câu 50: Dạng biến dị nào sau đây được xem là nguồn ngun liệu sơ cấp của q trình chọn lọc tự nhiên
A. Tất cả các dạng được nêu
B. Đột biến gen
C. Đột biến NST
D. Biến dị tổ hợp

ĐỀ 2

Câu 1 Gen A có 120 chu kỳ xoắn và có G = 30%. Gen A bò đột biến mất một đoạn thành gen a, đoạn
mất dài 204 Ă và có A = 20%. Gen a có số nuclêôtit loại Xitôzin là:
A. 468
B. 648
C. 684
D. 696.
Câu 2 Quần thể nào có tần số tương đối giữa các alen:


A 2
= .
a 3

A. 0,36AA: 0,48Aa: 0,16aa
B. 0,16AA: 0,48Aa: 0,36aa
C. 0,16AA: 0,58Aa: 0,26aa
D. 0,60AA: 0,40aa.
Câu 3 Ở ngô, giả thiết hạt phấn (n+1) không có khả năng thụ tinh; noãn (n+1) vẫn thụ tinh bình
thường. Gọi gen R qui đònh hạt đỏ trội hoàn toàn so với gen r qui đònh hạt trắng. Cho P: ♂ RRr
(2n+1) X ♀ Rrr (2n+1). Tỉ lệ kiểu hình ở F1 là:
A. 11 đỏ : 1 trắng.
B. 3 đỏ : 1 trắng.
C. 5 đỏ : 1 trắng.
D. 35 đỏ : 1 trắng
Câu 4 Trường hợp nào là tính trạng có mức phản ứng hẹp :
A. Sản lượng trứng của ga Lơgo.
B. Chất lượng gạo của một giống lúa.
C. Sản lượng sữa của một giống bò.
D. Năng suất của một giống bắp.
Câu 5 Chọn phát biểu sai:
A. Trẻ đồng sinh khác trứng có thể có cùng nhóm máu
B. Trẻ đồng sinh cùng trứng luôn cùng giới tính.
C. Trẻ đồng sinh cùng trứng là do một trứng thụ tinh với hai hay nhiều tinh trùng khác nhau.
D. Trẻ đồng sinh cùng trứng có thể trạng ít biến đổi hơn trẻ đồng sinh khác trứng


Câu 6 Ở một loài thực vật có 10 nhóm gen liên kết, một nhóm gồm 20 tế bào sinh dưỡng của loài nói
trên đều nguyên phân ba đợt liên tiếp. Số nhiễm sắc thể đơn môi trường nội bào phải cung cấp

cho toàn bộ quá trình nguyên phân nói trên là:
A. 1400
B. 1600
C. 3200
D. 2800.
Câu 7 Trong phương pháp lai tế bào để tăng tỉ lệ kết thành tế bào lai người ta dùng:
1. Virut Xenđê.
3. Hooc môn thích hợp.
2. Keo hữu cơ pôliêtilen glicol.
4. Xung điện cao áp.
A. 1, 2
B. 1, 2, 4.
C. 2, 3, 4.
D. 1, 2, 3, 4.
Câu 8 F1: dò hợp 2 cặp gen, có kiểu hình quả tròn, đỏ. Hai tính trạng tương phản là quả bầu dục,
vàng. Cho F1 tự thụ phấn, F2 thu được 4 loại kiểu hình, trong đó kiểu hình mang hai tính trạng
lặn chiếm 0,64%. Mọi diễn biến trong giảm phân ở tế bào sinh noãn và tế bào sinh hạt phấn
đều ngang nhau. Kiểu gen của F1 và quy luật di truyền chi phối phép lai là :
A. AaBb X AaBb; phân li độc lập.
.
AB Ab
x
; hoán vò gen một bên với tần số 1,28%.
ab aB
Ab Ab
x
C.
: liên kết gen hoàn toàn
aB aB
Ab Ab

x
D.
; hoán vò gen cả 2 bên với tần số 16%.
aB aB

B.

Câu 9 Khi lai cà chua lưỡng bội quả đỏ với cà chua lưỡng bội quả vàng F1 thu được toàn quả đỏ. Tứ
bội hóa F1 bằng cônsixin rồi đem 2 cây F1 lai với nhau F2 thu được 67 cây quả đỏ: 6 cây quả
vàng, tính trạng do 1 gen qui đònh. Gọi gen A qui đònh tính trạng trội gen a qui đònh tính trạng
lặn thì kiểu gen của các cây F1 đem lai là:
A. ♂ Aa X ♀ Aa
B. ♂ AAaa X ♀ A
C. ♂ AAaa X ♀ Aaaa
D. ♂ Aa X ♀ AAaa
Câu 10 Trong một quần thể gia súc có tỷ lệ kiểu gen: 0,5AA: 0,4Aa: 0,1aa. Cho các cá thể trong
quần thể tạp giao với nhau. Thì tỉ lệ các kiểu gen ở thế hệ thứ tư là:
A. 0,36AA: 0,48Aa: 0,16aa
B. 0,49AA: 0,42Aa: 0,09aa
C. 0,45AA: 0,40Aa: 0,15aa
D. 0,39AA: 0,52Aa: 0,09aa
Câu 11 Đóng góp chủ yếu của thuyết tiến hóa của M. Kimura là:
A. Phủ nhận thuyết tiến hóa bằng con đường chọn lọc tự nhiên (CLTN)
B. Củng cố thuyết của đacuyn về vai trò của CLTN trong quá trình hình thành các đặc điểm
thích nghi.
C. Nêu lên vai trò củng cố ngẫu nhiên các đôït biến trung tính, độc lập với tác dụng của CLTN.
D. Góp phần giải thích tính đa hình của quần thể giao phối.
Câu 12 Cho quần thể sóc có số lượng như sau: 140 con lông nâu đồng hợp; 20 con lông nâu dò hợp; 40
con lông trắng (tính trạng màu lông do một gen gồm 2 alen quy đònh). Khi quần thể đạt trạng
thái cân bằng thì tỉ lệ Sóc lông nâu trong quần thể là :

A. 80%
B. 62,5%
C. 93,75%
D. 87,25%
Câu 13 Phương pháp lai xa và lai tế bào được sử dụng phổ biến trong:
A. Chọn giống vật nuôi.
C. Chọn giống cây trồng.
B. Chọn giống vi sinh vật. .
D. Chọn giống vật nuôi, cây trồng, vi sinh vật .
Câu 14 Một gen có khối lượng phân tử là 720.000 đvC. Khi gen tự nhân đôi 3 lần. Tổng số N do môi
trường cung cấp là:


A. 16.000
B. 16.800
C. 17.000
D. Cả 3 câu trên đều sai
Câu 15 Một gen có chiều dài 0,51 micromet, tổng số mối liên kết hiđrô trong gen là 3.600. Số N mỗi
loại trong gen là:
A. A=T=X=G=750
B. A=T=600 X=G=900
C. A=T=900 X=G=600
D. A=T=500 X=G=800
Câu 16 Một phân tử ADN chứa 2.800 N, tổng hợp 10 phân tử mARN, mỗi mARN có A=20%,
U=30%, G=10%, X=40%. Môi trường đã cung cấp số RN loại X bằng:
A. 2.800 rN B. 4.200 rN C. 5.600 rN D. 1.400 rN
Câu 17 Ở cây dâu tây: quá đỏ: R (trội không hoàn toàn), quả trắng: r (lặn không hoàn toàn), Rr cho
quả hồng. Gen H: cây cao (trội), gen h: cây thấp (lặn). 2 cặp gen này nằm trên 2 cặp NST khác
nhau. Khi cho lai 2 cây dâu tây dò hợp về 2 cặp gen trªn:F1 có tỉ lệ kiểu hình là:
A. 9:3:3;1

B. 3;6:3:1:2:1
C. 1:2;1:2:4:2:1;2;1 D. Cả 3 câu trên đều sai
Câu 18 Ở bò: gen A quy đònh lông đen, a: lông vàng. Trong 1 quần thể, bò lông vàng có 171 con,
chiếm 9% tổng số cá thể của đàn. Tần số của gen A là:
A. 0,09
B. 0,3
C. 0,7
D. 0,21
Câu 19 Tần số tương đối các nhóm máu trong quần thể là: A: 0,45, B: 0,21, AB: 0,3, O: 0,04. Tần số
tương đối của alen A là:
A. 0,45
B. 0,5
C. 0,2
D. 0,3
Câu 20 Đột biến gen xảy ra dễ hay khó phụ thuộc vào:
A. Đặc điểm của gen: dễ hay khó bò biến đổi
B. Loại tác nhân lý hóa
C. Cả 3 câu đều đúng
D. Cường độ tác dụng
Câu 20. Những loại đột biến gen nào sau đây ít gây hậu quả nghiêm trọng hơn cho sinh vật?
a. Thay thế và mất 1 cặp nuclêơtit
b. Thay thế và chuyển đổi vị trí của 1 cặp nuclêơtit
c. Thay thế và thêm 1 cặp nuclêơtit
d. Chuyển đổi vị trí và mất 1 cặp nuclêơtit
Câu 21. Loại đột biến gen nào sau đây khơng được di truyền bằng con đườg sinh sản hữu tính?
a. Đột biến ở giao tử.
b. Đột biến ở hợp tử.
c. Đột biến ở giai đoạn tiền phơi.
d. Đột biến xơma.
Câu 22. Sự biểu hiện kiểu hình của đột biến gen trong đời cá thể như thế nào?

a. Đột biến gen trội chỉ biểu hiện khi ở thể đồng hợp.
b. Đột biến gen trội biểu hiện khi ở thể đồng hợp
c. Đột biến gen lặn chỉ biểu hiện ở thể di hợp.
d. Đột biến gen lặn khơng biểu hiện được.
Câu 23. Dạng đột biến cấu trúc sẽ gây ung thư máu ở người là:
a. Mất đoạn NST 21.
b. Lặp đoạn NST 21
c. Đảo đoạn NST 21
d. Chuyển đoạn NST 21.
Câu 24. Những tế bào mang bộ NST lệch bội nào sau đây được hình thành trong nguyên phân?
a. 2n + 1, 2n – 1, 2n + 2, 2n – 2
b. 2n + 1, 2n – 1, 2n + 2, n – 2
c. 2n + 1, 2n – 1, 2n + 2, n + 2
d. 2n + 1, 2n – 1, 2n + 2, n + 1
Câu 25. Sự phụ thuộc của tính trạng vào kiểu gen như thế nào?
a. Tính trạng chất lượng phụ thuộc chủ yếu vào kiểu gen
b. Tính trạng chất lượng ít phụ thuộc vào kiểu gen
c. Tính trạng số lượng phụ thuộc chủ yếu vào kiểu gen
d. Bất kì loại tính trạng nào cũng phụ thuộc chủ yếu vào kiểu gen


Câu 26. Trong kỹ thuật tạo dòng AND tái tổ hợp thao tác được thực hiện theo trình tự sau:
a. Tách ADN  cắt và nối tạo AND tái tổ hợp  Đưa AND tái tổ hợp vào tế bào nhận.
b. Cắt và nối tạo AND tái tổ hợp  Tách AND  Đưa AND tái tổ hợp vào tế bào nhận.
c. Tách AND  Đưa AND tái tổ hợp vào tế bào nhận  Cắt và nối tạo AND tái tổ hợp
d. Đưa AND tái tổ hợp vào tế bào nhận  Cắt và nối tạo AND tái tổ hợp  Tách AND
Câu 27Trong kỹ thuật AND tái kết hợp, emzim cắt được sử dụng để cắt phân tử AND dài thành các
đoạn ngắn là:
a. AND polimerza
b. AND ligaza

c. ARN polimerza
d. AND restrictaza
Câu 28. Phương pháp nào dưới đây được sử dụng chủ yếu để tạo giống cây trồng mới?
a. Tạo ưu thế lai
b. Phương pháp lai hữu tính kết hợp đột biến thực nghiệm
c. Lai giữa loài cây trồng và loài hoang dại
d. Nuôi cấy mô thực vật, nuôi cấy bao phấn, hạt phấn
Câu29. Phương pháp chọn giống nào dưới đây được dùng phổ biến trong chọn giống vi sinh vật
a. Ưu thế lai
c. Lai giữa loài đã thuần hóa và loài hoang dại
b. Lai khác dòng
d. Gây đột biến bằng các tác nhân vật ly – hóa học
Câu30. Với 2 gen alen A và a, bắt đầu bằng 1 cá thể có kiểu gen Aa. Ở thế hệ tự thụ thứ n, kết quả
sẽ là
a. AA = aa= (1 – (1/2)n/2; Aa = (1/2)n.
b. AA = aa =(1 – (1/4)n/2; Aa = (1/4)n.
c. AA = aa= (1 – (1/8)n/2; Aa = (1/8)n.
d. AA = aa =(1 – (1/16)n/2; Aa = (1/16)n.
Câu31. Hiện tượng bất thụ của cơ thể lai xa về mặt di truyền là do
a. Bộ NST của hai loài khác nhau gây trở ngại trong quá trình phát sinh giao tử.
b. Sự khác biệt trong chu kì sinh sản bộ máy sinh dục không tương ứng ở động vật.
c. Chiều dài của ống phấn không phù hợp với chiều dài vòi nhụy của loài kia ở thực vật.
d. Hạt phấn của loài này không nảy mầm được trên vòi nhụy của loài kia ở thực vật hoặc tinh
trùng của loài này bò chết trong đường sinh dục của loài khác.
Câu32. Các năng khiếu toán, âm nhạc, hội họa là
a. Có cơ sở di truyền đa gen
b. Có cơ sở di truyền đơn gen
c. Chỉ chòu ảnh hưởng của điều kiện môi trường
d. Có cơ sở di truyền đa gen và chỉ chòu ảnh hưởng của điều kiện môi trường.
Câu33. Sự hình thành loài mới theo Đacuyn như thế nào?

a. Loài mới được hình thành từ từ qua nhiều dạng trung gian dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên,
theo con đường phân li tính trạng từ một nguồn gốc chung.
b. Loài mới được hình thành từ từ qua nhiều dạng trung gian, thông qua việc tích lũy các biến đổi
nhỏ trong một thời gian dài tương ứng với sự thay đổi của ngoại cảnh
c. Loài mới được hình thành nhanh chóng dưới tác động của ngoại cảnh
d. Loài mới được hình thành nhanh chóng dưới tác động của sự thay đổi tạp tính của động vật.
Câu34. Kết quả nào dưới đây không phải là do hiện tượng giao phối gần
a. Hiện tượng thái hóa
b. Tỉ lệ thể đồng hợp tăng, thể di hợp giảm
c. Tạo ưu thế lai
d. Tạo ra dòng thuần
Câu 35 Bản chất của đònh luật Hacdi – Vanbec là


a. Sự ngẫu phối diễn ra
b. Tầns ố tương đối của các alen không đổi
c. Tần số tương đối của các kiểu gen không đổi
d. Có những diều kiện nhất đònh
Câu36. Điều kiện quan trọng nhất để đònh luật Hacđi – Vanbec nghiệm đúng là
a. Quần thể có số lượng cá thể lớn
b. Quần thể giao phối ngẫu nhiên
c. Không có chọn lọc
d. Không có đột biết
Câu37. Đònh luật Hacđi – Vanbec phản ánh
a. Sự mất ổn đònh của tần số các alen trong quần thể
b. Sự ổn đònh của tần số tương đối các alen trong quần thể
c. Sự cân bằng di truyền trong quần thể
d. Trạng thái động của quần thể
Câu 38. Ý nghóa nào dưới đây không phải là của đònh luật Hi – Vanbec?
a. Giải thích trong thiên nhiên có những quần thể đã được duy trì ổn đònh qua thời gian dài

b. Phản ánh trạng thái động của quần thể, giải thích cơ sở của sự tiến hóa.
c. Có thể suy ra tỉ lệ kiểu gen và tần số tương đối của các alen tỉ lệ các loại kiểu hình
d. Từ tỉ lệ có biểu hiện tính trạng lặn đột biến có thể suy ra được tần số của alen lặn đột biến đó
trong quần thể.
Câu 39. Đóng góp quan trọng nhất của học thuyết Lamac là
a. Giải thích được sự đa dạng của sinh giới bằng thuyết biến hình
b. Lần đầu tiên giải thích sự tiến hóa của sinh giới một cách hợp lý thông qua vai trò của chọn
lọc tự nhiên, di truyền và biến dò
c. Nêu bật vai trò của con người trong lòch sử tiến hóa.
d. Chứng minh sinh giới là kết quả của một quá trình phát triển có tính kế thừa lòch sử.
Câu 40. Them Lamac, dấu hiện chủ yếu của quá trình tiến hóa hữu cơ là
a. sự biến đổi của các loài dưới ảnh hưởng trực tiếp của ngoại cảnh
b. Sự tích lũy các biến dò có lợi, đào thải các biến dò có hại dưới tác động của chọn lọc tự nhiên.
c. Nâng cao trình độ tổ chức của cơ thể, từ đơn giản đến phức tạp.
d. Sự thích nghi hợp lý của sinh vật sau khi đã đào thải các dạng kém thích nghi.
Câu 41. Nguyên nhân tiến hóa theo Lamac là
a. Sự tích lũy các biến dò có lợi, đào thải các biến dò có hại dưới tác dụng của ngoại cảnh
b. Sự thay đổi tập quán hoạt động ở động vật
c. Do ngoại cảnh thay đổi
d. Thay đổi tập quán hoạt động ở động vật hoặc do ngoại cảnh thay đổi.
Câu 42. Sự hình thành loài mới theo Lamac là
a. Loài mới được hình thành từ từ qua nhiều dạng trung gian dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên,
theo con đường phân li tính trạng từ một nguồn gốc chung
b. Loài mới được hình thành từ từ qua nhiều dạng trung gian, thông qua việc tích lũy các biến đổi
nhỏ trong một thời gian dài tương ứng với sự thay đổi của ngoại cảnh.
c. Loài mới được hình thành nhanh chóng dưới tác động của ngoại cảnh
d. Loài mới được hình thành nhanh chóng dưới tác động của sự thay đổi tạp tính của động vật.
Câu 43. Tồn tại chủ yếu trong học thuyết của Lamac là
a. Thừa nhận sinh vật vốn có khả năng phản ứng phù hợp với ngoại cảnh



b. Cho rằng cơ thể sinh vật vốn có khuynh hướng cố gắng vươn lên hoàn thiện về tổ chức
c. Chưa hiểu cơ chế tác dụng của ngoại cảnh, cho rằng mọi biến dò trong đời cá thể đều được di
truyền.
d. Cho rằng sinh vật có khả năng thích nghi kòp thời và không có loài nào bò đào thải do ngoại
cảnh thay đổi chậm.
Câu 44. Theo Lamac, các đặc điểm thích nghi trên cơ thể sinh vật là di.
a. Trên cơ sở biến dò, di truyền và chọn lọc, các dạng kém thích nghi bò đào thải, chỉ còn lại
những dạng thích nghi nhất.
b. Ngoại cảnh thay đổi chậm nên sinh vật có khả năng thích nghi kòp thời, do đó không có dạng
nào bò đào thải.
c. Đặc điểm cấu tạo biến đổi theo nguyên tắc cân bằng dưới ảnh hưởng của ngoại cảnh.
d. Sinh vật vốn có khả năng thích nghi với sự biến đổi của ngoại cảnh.
Câu 45. Theo Lamac, cơ chế tiến hóa là
a. Sự tích lũy dần dần các biến đổi dưới tác động của ngoại cảnh.
b. Sự cố gắng vươn lên
c. Sự di truyền cá đặc tính thu được trong đời cá thể dưới tác dụng của ngoại cảnh hay tập quán
hoạt động của động vật.
d. Sự tích lũy nhanh chóng các biến đổi dưới tác động của ngoại cảnh.
Câu46. Tồn tại chính trong học thuyết Đacuyn là
a. Chưa giải thích thành công cơ chế hình thành các đặc điểm thích nghi
b. Chưa hiểu rõ nguyên nhân phát sinh các biến dò và cơ chế di truyền của các biến dò.
c. Đánh giá chưa đầy đủ vai trò của chọn lọc trong quá trình tiến hóa
d. Chưa đi sâu vào cơ chế quá trình hình thành các loài mới
Câu47. Đóng góp quan trọng nhất của học thuyết Đacuyn là
a. Phát hiện vai trò sáng tạo của chọn lọc tự nhiên và chọn lọc nhân tạo.
b. Giải thích được sự hình thành loài mới
c. Đề xuất khái niệm biến dò cá thể, nêu lên vô hướng của loại biến dò
d. Đề xuất khái niệm biến dò cá thể, nêu lên tính vô hướng của loại biến dò này.
Câu48. Chọn lọc nhân tạo là quá trình

a. Đào thải những biến dò bất lợi cho con người
b. Tích lũy những biến dò có lợi cho con người
c. Tích lũy những biến dò có lợi cho con người và cho bản thân sinh vật
d. Vừa đào thải những biến dò bất lợi vừa tích lũy những biến dò có lợi cho con người.
Câu49. Chọn lọc tự nhiên là quá trình
a. Đào thải những biến dò bất lợi cho sinh vật
b. Tích lũy những biến dò có lợi cho sinh vật
c. Vừa đào thải những biến dò bất lợi vừa tích lũy những biến dò có lợi cho sinh vật.
d. Tích lũy những biến dò có lợi cho con người và cho bản thân sinh vật
Câu50. Theo Đacuyn, các đặc điểm thích nghi trên cơ thể sinh vật là do
a. Trên cơ sở biến dò, di truyền và chọn lọc, các dạng kém thích nghi bò đào thải, chỉ còn lại những
dạng thích nghi nhất.
b. Ngoại cảnh thay đổi chậm nên sinh vật có khả năng thích nghi kòp thời do đó không có dạng nào
bò đào thải.


c. Sự tích lũy biến dò có lợi dưới tác động của chọn lọc tự nhiên.
d. Sinh vật vốn có khả năng thích nghi với sự biến đổi của ngoại cảnh.

ĐỀ 3
001: Đậu Hà lan có 2n = 14. Hợp tử của đậu Hà lan được tạo thành nhân đơi bình thường 2 đợt, mơi
trường đã cung cấp ngun liệu tương đương 84 nhiễm sắc thể đơn. Hợp tử trên là thể đột biến nào
sau đây?
A Thể tứ bội
B. Thể tam bội
C. Thể 1 nhiễm
D. Thể 3 nhiễm
002: Ở 1 lồi, hợp tử bình thường ngun phân 3 lần khơng xảy ra đột biến, số nhiễm sắc thể chứa trong
các tế bào con bằng 624. Có 1 tế bào sinh dưỡng của lồi trên chứa 77 nhiễm sắc thể. Cơ thể mang
tế bào sinh dưỡng đó có thể là:

A. Thể đa bội chẵn
B. Thể đa bội lẻ
C Thể 1 nhiễm
D. Thể 3 nhiễm
003: Gen M nằm trên NST giới tính X của người qui định nhìn màu bình thường, alen lặn tương phản
qui định bệnh mù màu. Bố và mẹ đều là thể lưỡng bội và nhìn màu bình thường. Họ sinh được đứa
con mang kiểu gen XO và biểu hiện kiểu hình mù màu. Kết luận nào sau đây đúng?
A. Đứa con sinh ra là con trai.
B Đột biến dị bội thể đã xảy ra trong q trình giảm phân của bố.
C. Kiểu gen của mẹ là XMXM.
D. Kiểu gen của bố là XMXmY.
004: Gen phân mảnh có
A. có vùng mã hố liên tục.
B. chỉ có exơn.
C vùng mã hố khơng liên tục.
D. chỉ có đoạn intrơn.
005: Điều kiện nghiệm đúng đặc chưng của qui luật phân li là
A. P thuần chủng về cặp tính trạng tương phản .
B. Tính trạng do một gen qui định, gen trội át hồn tồn gen lặn .
C. số lượng cá thể con lai phải lớn .
D. F2 đồng tính .
006: Hậu quả của dạng đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể là :
A. góp phần tăng cường sự sai khác giữa các nhiễm sắc thể trương ứng trong các nòi thuộc cùng một
lồi .
B. gây chết hoặc giảm sức sống .
C. làm mất khả năng sinh sản .
D. làm tăng hoặc giảm cường độ biểu hiện của tính trạng .
007: Chọn giống động vật bằng cơng nghệ gen có ưu thế hơn so với tạo giống bằng các biện pháp thơng
thường là
A. Nhanh, hiệu quả hơn .

B. Giống mới có năng suất và chất lượng cao .
C. Có thể sản xuất ra thuốc chữa bệnh cho con người .
D. Tất cả .
008: Điểm khó khăn trong việc nghiên cứu di truyền ở người khơng phải là do :
A. số lượng người trong một quần thể ít .
B. số lượng trong bộ nhiễm sắc thể nhiều, kích thước nhỏ, ít sai khác về hình dạng và kích thước
C. người sinh sản chậm, đẻ ít con .


D. nguyên nhân xã hội, đạo đức (không thể thực hiện các thí nghiệm lai hoặc gây đột biến như đối với
động, thực vật) .
009: Đặc trưng di truyền của một quần thể giao phối được thể hiện ở
A. số lượng cá thể và mật độ cá thể.
B. số loại kiểu hình khác nhau trong quần thể.
C. nhóm tuổi và tỉ lệ giới tính của quần thể. D. tần số alen và tần số kiểu gen.
010: Phát biểu đúng khi nói về mức phản ứng là
A. mức phản ứng không do kiểu gen qui định.
B. mỗi gen trong kiểu gen có mức phản ứng riêng.
C. các gen trong một kiểu gen chắc chắn sẽ có mức phản ứng như nhau.
D. tính trạng số lượng có mức phản ứng hẹp, tính trạng chất lượng có mức phản ứng rộng.
011: Điều kiện nghiệm đúng cho qui luật phân li độc lập là
A. các cặp alen qui định các tính trạng khác nhau phải nằm trên các cặp NST t ương đồng khác nhau .
B. P thuần chủng về cặp tính trạng tương phản .
C. tính trạng do một gen qui định, gen trội át hoàn toàn gen lặn .
D. số lượng cá thể con lai phải lớn .
012: Phương pháp nào sau đây không phải là phương pháp tạo giống thực vật bằng kĩ thuật nuôi cấy tế
bào ?
A. Nuôi cấy hạt phấn ở môi trường tự nhiên .
B. Nuôi cấy tế bào thực vật invitrô tạo mô sẹo .
C. Tạo giống bằng chọn dòng tế bào sô ma có biến dị .

D. Dung hợp tế bào trần .
013: Sơ đồ sau minh họa cho các dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể nào?
(1): ABCD.EFGH → ABGFE.DCH
(2): ABCD.EFGH → AD.EFGBCH
A. (1): đảo đoạn chứa tâm động; (2): chuyển đoạn trong một nhiễm sắc thể.
B. (1): chuyển đoạn chứa tâm động; (2): đảo đoạn chứa tâm động.
C. (1): chuyển đoạn không chứa tâm động; (2): chuyển đoạn trong một nhiễm sắc thể.
D. (1): đảo đoạn chứa tâm động; (2): đảo đoạn không chứa tâm động.
014: Một quần thể giao phối ở trạng thái cân bằng di truyền, xét một gen có hai alen (A và a), người ta
thấy số cá thể đồng hợp trội nhiều gấp 9 lần số cá thể đồng hợp lặn. Tỉ lệ phần trăm số cá thể dị hợp
trong quần thể này là
A. 37,5%.
B. 18,75%.
C. 3,75%.
D. 56,25%.
015: Cho cây có kiểu gen AaBbDd tự thụ phấn qua nhiều thế hệ. Nếu các cặp gen này nằm trên các cặp
nhiễm sắc thể khác nhau thì số dòng thuần tối đa về cả ba cặp gen có thể được tạo ra là
A. 3
B. 8
C. 6
D. 1
016: Một quần thể thực vật tự thụ phấn có tỉ lệ kiểu gen ở thế hệ P là: 0,45AA : 0,30Aa : 0,25aa. Cho biết
các cá thể có kiểu gen aa không có khả năng sinh sản. Tính theo lí thuyết, tỉ lệ các kiểu gen thu được
ở F1 là:
A. 0,525AA : 0,150Aa : 0,325aa.
B. 0,7AA : 0,2Aa : 0,1aa.
C. 0,36AA : 0,24Aa : 0,40aa.
D. 0,36AA : 0,48Aa : 0,16aa.
A a
A

017: Mẹ có kiểu gen X X , bố có kiểu gen X Y, con gái có kiểu gen XAXaXa. Cho biết quá trình giảm
phân ở bố và mẹ không xảy ra đột biến gen và đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể. Kết luận nào sau đây
về quá trình giảm phân ở bố và mẹ là đúng?
A. trong giảm phân II ở bố, nhiễm sắc thể giới tính không phân li. Ở mẹ giảm phân bình thường.
B. trong giảm phân I ở bố, nhiễm sắc thể giới tính không phân li. Ở mẹ giảm phân bình thường.
C. trong giảm phân II ở mẹ, nhiễm sắc thể giới tính không phân li. Ở bố giảm phân bình thường.
D. trong giảm phân I ở mẹ, nhiễm sắc thể giới tính không phân li. Ở bố giảm phân bình thường.
018: Công nghệ gen đã tạo ra các giống vi sinh vật sản xuất một số loại prôtêin của người là
A. Insulin và hGH .
B. Somatostatin .
C. Vacxin viêm gan B .
D. Tất cả .


019: Điểm nào sau đây không phải là điểm giống nhau giữa liên kết gen và hoán vị gen ?
A. Các gen qui định các tính trạng cùng nằm trên 1 NST
B. Mỗi gen qui định 1 tính trạng, trội lặn hoàn toàn hoăc không hoàn toàn .
C. P thuần chủng, F1 đồng tính, F2 không phân li .
D. Đều phụ thuộc vào giới tính của loài và môi trường .
020: Phương pháp nghiên cứu phả hệ trong di truyền học người là :
A. theo dõi sự di truyền một tính trạng nhất định trên những người thuộc cùng một dòng họ qua nhiều
thế hệ để xác định xem tính trạng đó là trội hay lặn, nằm trên NST thường hay giới tính, di truyền
theo các qui luật nào .
B. theo dõi sự di truyền một tính trạng nhất định trên những người thuộc cùng một dòng họ qua nhiều
thế hệ để xác định xem tính trạng đó phụ thuộc chủ yếu vào kiểu gen hay vào môi trường
C. theo dõi sự di truyền một tính trạng nhất định trên những người thuộc cùng một dòng họ qua nhiều
thế hệ để xác định xem tính trạng đó có liên quan đến đột biến gen hay không
D. theo dõi sự di truyền một tính trạng nhất định trên những người thuộc cùng một dòng họ qua nhiều
thế hệ để xác định xem tính trạng đó có liên quan đến đột biến nhiễm sắc thể hay không
021: Biểu hiện bệnh nào sau đây sai ?

A. H ội chứng Patau ( 3 NST13 ) : Đầu nhỏ, sứt môi 75%, tai thấp biến dạng…
B. Hội chứng Etuôt (3 NST 18 ) : Khe mắt hẹp, cẳng tay gập vào cánh tay ..
C. Hội chứng 3X : Nữ buồng trứng, dạ con không phát triển thường rối loạn kinh nguyệt khó có con
D. Hội chứng Tơc nơ : Nữ chân tay dài, thân cao, si đần không có con.
022: Ý nào sau đây không phải là điểm khác nhau giữa thường biến và đột biến ?
Thường biến khác đột biến về :
A. có biến đổi trong KG hay không.
B. hướng biến dị và sự di truyền biến dị .
C. nguồn nguyên liệu cho chọn giống và tiến hoá .
D. biến đổi kiểu hình hay không .
023: Ý nào sau đây không phải là điểm khác nhau giữa quần thể tự phối và quần thể ngẫu phối
Quần thể tự phối và quần thể ngẫu phối khác nhau về :
A. tỷ lệ dị hợp và tỉ lệ đồng hợp qua các thế hệ .
B. tần số alen không đổi qua các thế hệ .
C. trạng thái cân bằng của quần thể .
D. tạo nguồn biến dị tổ hợp .
024: Ở người, gen qui định màu mắt có 2 alen (A và a), gen qui định dạng tóc có 2 alen (B và b), gen qui
định nhóm máu có 3 alen( I A , I B , và I O ). Cho biết các gen nằm trên các nhiễm sắc thể thường khác
nhau. Số kiểu gen tối đa có thể được tạo ra từ 3 gen nói trên trong quần thể người là
A. 54
B. 64
C. 10
D. 24
025: Một `tế bào trứng của 1 loài đơn tính giao phối được thụ tinh trong ống nghiệm, khi hợp tử `nguyên
phân đến giai đoạn 8 phôi bào người ta tách các phôi bào và cho phát triển riêng rẽ .Nếu lấy trứng
trong cơ thể cái của loài đó đem đa bội hoá nhân tạo để tạo thành các cơ thể lưỡng bội , giới tính của
các cơ thể đa bội hoá này sẽ giống nhau hay khác nhau?
A. Khác nhau nếu cơ thế cái của loài là giới dị giao tử , giống nhau nếu cơ thể cái của loài là giới
đồng giao tử
B. Giống nhau nếu cơ thể cái của loài là giới dị giao tử, khác nhau nếu cơ thể cái của loài là giới đồng

giao tử
C. Luôn luôn khác nhau do tính chất của thể đa bội
D. Luôn luôn giống nhau do được lưỡng bội hoá từ 1 trứng đơn bội chỉ có 1 NST giới tính.
026: Tấn số tương đối của alen A ở quần thể I là 0,2; ở quần thể II là 0,1. Quần thể nào sẽ có nhiều thể dị
hợp tử Aa hơn? Tần số của thể dị hợp ở mỗi quần thể là bao nhiêu?
A. quần thể I có nhiều thể dị hợp Aa hơn. Quần thể I: 0,32Aa; quần thể II: 0,18 Aa
B. quần thể II có nhiều thể dị hợp Aa hơn. Quần thể I: 0,18 Aa; quần thể II: 0,32 Aa
C. quần thể I có nhiều thể dị hợp Aa hơn. Quần thể I: 0,18Aa; quần thể II: 0,09 Aa


D. quần thể II có nhiều thể dị hợp Aa hơn. Quần thể I: 0,09Aa; quần thể II: 0,18 Aa
027: Làm thế nào để phân biệt đột biến gen trên ADN của lục lạp ở thực vật làm lục lạp mất khả năng
tổng hợp diệp lục làm xuất hiện màu trắng với đột biến của gen trên ADN trong nhân gây bệnh bạch
tạng của cây ?
A. Trường hợp đột biến ngoài nhân sẽ gây hiện tượng lá có đốm xanh đốm trắng, đột biến trong nhân
sẽ làm toàn thân có màu trắng
B. Trường hợp đột biến ngoài nhân gen đột biến sẽ không di truyền, đột biến trong nhân gen đột biến
có thể di truyền được cho thế hệ tế bào sau
C. Trường hợp đột biến ngoài nhân gen đột biến sẽ di truyền, đột biến trong nhân gen đột biến không
di truyền được cho thế hệ tế bào sau
D. Không thể phân biệt được .
028: Ở người nhóm máu A,B,O,AB do 3 gen alen I A,IB ,IO quy định, nhóm máu A được quy định bởi các
gen IAIA,IAIO, nhóm máu B được quy định bởi các kiểu gen I BIB, IBIO,nhóm máu O được quy định bởi
các kiểu gen IOIO,nhóm máu AB được quy định bởi các kiểu gen I AIB.Hai chị em sinh đôi cùng
trứng, người chị có chồng nhóm máu A sinh được một con trai có nhóm máu B và một con gái có
nhóm máu A người em lấy chồng có nhóm máu B sinh được một con trai có nhóm máu A Bố mẹ
của hai chị em sinh đôi này sẽ có nhóm máu như thế nào?
A. O và A
B. A và AB
C. A và O

D. tất cả đều có thể xảy ra
029: Phương pháp nào sau đây không là phương pháp áp dụng trong kĩ thuật chuyển gen ở thực vật ?
A. bằng súng bắn gen .
B. bằng plasmit và bằng virut .
C. trực tiếp qua ống phấn và kĩ thuật vi tiêm ở tế bào trần .
D. dùng tế bào gốc ở phôi .
030: Phương pháp thông dụng nhất trong kĩ thuật chuyển gen ở động vật là
A. đoạn ADN được bơm thẳng vào hợp tử ở giai đoạn nhân non .
B. đoạn ADN được bơm thẳng vào tế bào gốc của phôi .
C. bơm đoạn ADN vào tinh trùng, nó sẽ mang đoạn ADN này vào tế bào trứng khi thụ tinh.
D. bằng súng bắn gen .
031: Phương pháp cấy truyền phôi đã tạo ra được
A. dòng thuần chủng .
B. nhiều con vật có KG giống nhau .
C. nhiều con vật có KG khác nhau .
D. các giống động vật mang gen người .
032: Bước nào sau đây không phải là 1 trong các bước của qui trình tạo giống mới bằng phương pháp gây
đột biến ?
A. Xử lí mẫu vật bằng tác nhân đột biến .
B. Lai các cá thể có KH mong muốn .
C. Tạo dòng thuần chủng .
D. Chọn lọc các cá thể đột biến có KH mong muốn .
033: 1.Tạo dòng thuần chủng
2. Lai 2 dòng thuần khác nhau bằng các kiểu lai : lai thuận nghịch, lai khác dòng đơn, khác dòng kép.
3. Chọn lọc ra tổ hợp gen mong muốn .
4 .Chọn tổ hợp lai có ưu thế lai cao .
5 Tự thụ hoặc giao phối gần tạo ra dòng thuần .
Tạo giống lai có ưu thế lai cao trong chọn giống từ nguồn BDTH như thế nào ?
A. 1, 2, 4 .
B. 1, 3, 4 .

C. 3, 4, 5 .
D. 2, 4, 5 .
034: Áp dụng công nghệ tế bào trong sản xuất vật nuôi chủ yếu là hình thức
A. cấy truyền phôi và nhân bản vô tính .
B. cấy truyền phôi và lai tạo .
C. cấy truyền phôi rồi chọn lọc .
D. cấy truyền phôi và dung hợp tế bào trần
035: Ý nào sau đây không phải là 1 trong các bước nhân bản vô tính bằng kĩ thuật chuyển nhân ?
A. Tách tế bào tuyến vú cừu cho nhân, tách trứng và loại bỏ nhân của trứng của cừu cho trứng .
B. Chuyển nhân của tế bào tuyến vú vào tế bào trứng đã bị bỏ nhân, rồi nuôi cấy cho trứng phát triển
thành phôi .


C. Chuyển phôi vào tử cung của cừu mẹ để nó mang thai, sau đó đẻ ra cừu con Đôly.
D. Nuôi cấy phôi trong môi trường nhân tạo để nó phát triển thành cừu Đôly.
036: Ý nào sau đây không phải là các khâu chủ yếu trong quy trình chuyển gen ?
A. Tạo ADN tái tổ hợp .
B. Chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận .
C. Tách dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp .
D. Chuyển AND tái tổ hợp vào thể truyền đưa vào cơ thể sinh vật .
037: Chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận bằng phương pháp biến nạp là
A. dùng CaCl 2 hoặc dùng xung điện làm dãn màng sinh chất để ADN dễ chui qua màng vào tế bào .
B. dùng vi rút mang gen cần chuyển xâm nhập vào vi khuẩn .
C. dùng súng bắn gen cần chuyển .
D. chuyển gen bằng plasmit .
038: Đặc điểm nào dưới đây không phải là của nhiễm sắc thể (NST) thường:
A. Tồn tại nhiều cặp đồng dạng, giống nhau ở cả hai giới
B. Mang các gen quy định tính trạng thường
C. Các NST trong bộ NST của mỗi tế bào đều đồng nhất về hình dạng và kích thước
D. Các gen trên NST thường tồn tại thành các cặp alen

039: Vì sao nói mã di truyền mang tính thoái hóa
A. Một bộ ba mã hóa nhiều axit amin
B. Một axit amin được mã hóa bởi nhiều bộ ba
C. Một bộ ba mã hóa một axit amin
D. Có nhiều bộ ba không mã hóa axit amin
040: Sự rối loạn phân ly NST dẫn đến đột biến dị bội xảy ra:
A. Ở kỳ giữa của giảm phân .
B. Ở kỳ sau của nguyên phân .
C. Ở kỳ sau của các quá trình phân bào .
D. Ở kỳ sau của lần phân bào 1 hoặc lần phân bào 2 của giảm phân .
041: Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm chung của hiện tượng hoán vị gen và phân li độc lập
A. Các gen phân li ngẫu nhiên và tổ hợp tự do .
B. Làm xuất hiện biến dị tổ hợp .
C. Làm hạn chế xuất hiện biến dị tổ hợp .
D. Các gen không alen cùng nằm trên một cặp NST tương đồng .
042: Người mắc hội chứng 3X sẽ có biểu hiện nào dưới đây:
A. Nữ chậm phát triển trí tuệ, khe mắt xếch, lông mi ngắn và thưa, lưỡi dài và dày, ngón tay ngắn .
B. Nữ lùn,cổ ngắn, ngực gồ, không có kinh nguyệt, âm đạo hẹp, dạ con nhỏ, trí tuệ kém phát triển .
C. Nam, chân tay dài, tinh hoàn nhỏ, vô sinh, trí tuệ chậm phát triển .
D. Nữ, buồng trứng, dạ con không phát triển, rối loạn kinh nguyệt, không có con .
043: Cơ thể mang kiểu gen DDd có thể thuộc thể đột biến nào sau đây?
A. Thể 3n hoặc thể 1 nhiễm kép
B. Thể 4n hoặc thể 3 nhiễm
C. Thể 4 nhiễm hoặc thể 2 nhiễm kép
D. Thể 3n hoặc thể 3 nhiễm
044: Các nuclêôtit trên mạch 1 của gen được kí hiệu:A 1,T1,G1,X1. Các nuclêôtit trên mạch 2 của gen được
kí hiệu:A2,T2,G2,X2. Biểu thức nào sau đây là đúng:
A. A1+T1+G1+G2=100% N1.
B. A1+T2+G1+X1=100 %N1
C. A1+T1+G1+X1=50% số nuclêôtit của mỗi mạch.

D. A1+T1+G1+X2=100 %N2.
045: Một quần thể người, nhóm máu O (kiểu genI OIO) chiếm tỉ lệ 0,33, nhóm máu B (kiểu gen I BIO, IBIB)
chiếm tỉ lệ 0,23, nhóm máu A (kiểu gen IAIO, IAIA) chiếm tỉ lệ 0,36, nhóm máu AB (kiểu gen I AIB)
chiếm 0,08. Tần số tương đối của các alen IA, IB và IO trong quần thể này là:
A. IA = 0,13 ; IB = 0,18 ; IO = 0,69
B. IA = 0,18 ; IB = 0,13 ; IO = 0,69
C. IA = 0,26 ; IB = 0,17 ; IO = 0,57
D. IA = 0,17 ; IB = 0,26 ; IO = 0,57
046: Trong kĩ thuật ADN tái tổ hợp, 2 đoạn ADN được cắt ra từ 2 phân tử ADN cho và nhận chỉ có thể
kết hợp lại thành ADN tái tổ hợp khi:


A. Được cắt bởi cùng một loại enzim restrictaza
B. Có sự xúc tác của enzim ligaza
C. Có các đầu dính phù hợp nhau nghĩa là trình tự nuclêôtit tương ứng ở hai đầu dính bổ sung theo
nguyên lý Sacgap
D. Đòi hỏi cả 3 yếu tố đó .
047: Cơ thể mang đột biến NST ở dạng khảm là cơ thể có:
A. Một phần cơ thể mang bộ NST bất thường
B. Mang bộ NST bất thường về cả số lượng lẫn cấu trúc
C. Vừa mang đột biến NST vừa mang đột biến gen
D. Mang bộ NST bất thường ở cả tế bào sinh dưỡng lẫn tế bào sinh dục
048: Ý nào sau đây không phải là nguyên nhân gây ra biến dị tổ hợp ?
A. Quá trình phát sinh giao tử .
B. Quá trình thụ tinh .
C. Hoán vị gen, tương tác gen .
D. Liên kết gen .
049: Kết luận nào sau đây sai ?
A. Tự thụ phấn liên tục ở thực vật và giao phối gần ở động vật làm giống thoái hoá .
B. Thoái hoá giống do các nguyên nhân bên trong và bên ngoài cơ thể làm sức sống giảm phát triển

chậm chống chịu kém .
C. Do lai kép, lai kinh tế, lai cải tiến giống và cấy truyền phôi làm ưu thế lai tăng .
D. Do đột biến gen tạo thêm các cặp gen dị hợp tăng cường hiệu quả cộng gộp làm ưu thế lai tăng .
050: Ý nào sau đây không phải là ý nghĩa của việc sử dụng dòng thuần trong chọn giống ?
A. Đưa giống tốt ra sản xuất đại trà .
B. Duy trì tính ổn định về KG và KH mong muốn của một giống .
C. Là nguyên liệu để tạo ra ưu thế lai và lai tạo giống mới .
D. Dùng dòng thuần đồng hợp lặn để kiểm tra độ thuần chủng của giống trước khi đưa vào sản xuất .

SèNG
Sống không giận, không hờn, không oán trách,
Sống mỉm cười với thử thách chông gai,
Sống vươn lên theo kịp ánh ban mai,
Sống chan hòa với những người chung sống.
Sống là động nhưng long luôn bất động,
Sống là thương nhưng long chẳng vấn vương,
Sống yên vui danh lợi mãi coi thương,
Tâm bất biến giữa dòng đời vạn biến.



×