Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

Dê thi thử hay và khó

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (212.43 KB, 9 trang )

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM TÂN MÃO

TRƯỜNG CHUYÊN DÂN TỘC NỘI TRÚ
ĐỀ THI THỬ LẦN 2

ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC 2011

Năm hoc:2010 - 2011

Thời gian làm bài 90 phút

Câu 1: Sóng âm không truyền xa được, trong truyền thông vô tuyến, để truyền được cả âm thanh người ta trộn dao
động âm với dao động điện từ cao tần bằng cách:
A. Cho biên độ của dao động âm biến đổi theo tần số của dao động điện từ cao tần
B. Tạo ra dao động điện từ có tần số bằng tần số của dao động âm
C. Khuếch đại tần số dao động âm để bằng với tần số của dao động điện từ cao tần
D. Cho biên độ của dao động điện từ cao tần biến thiên theo tần số của dao động âm
Câu 2: Con lắc đơn được treo vào trần một thang máy đang chuyển động thẳng đều đi xuống, khi đó con lắc dao động
điều hòa với chu kì T = 2(s). Sau đó thang máy chuyển động nhanh dần đều đi xuống với gia tốc a =

g
chu kì dao động
4

của con lắc khi đó là:

3
(s)
2

A.



4
s
3

B.

C.

3( s )

D. 1 s

Câu 3: Khi sóng âm truyền từ nước ra không khí thì bước sóng:
A. Ban đầu giảm sau đó tăng

B. Không đổi

C. Tăng

D. Giảm

Câu 4: Một mạch điện xoay chiều có tần số f = 50 Hz, gồm cuộn dây thuần cảm L , điện trở thuần R = 100 3Ω và tụ
điện C, Thay đổi L thì thấy khi L = L 1 hoặc L = 2L1 thì thấy mạch có cùng công suất nhưng dòng điện trong 2 trường
hợp thì lệch pha nhau
A.

10−4
F




. Điện dung C có giá trị:
3
B.

3.10−4
F
π

C.

9.10−4
F
π

D.

10−4
F.


Câu 5: Chọn câu trả lời sai:
A. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng thì tần số của ngoại lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ.
B. Hiện tượng cộng hưởng cũng xảy ra với dao động điện.
C. Biên độ cộng hưởng của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực cưỡng bức.
D. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng thì biên độ của dao động cưỡng bức tăng đột ngột và đạt giá trị cực đại.
Câu 6: Hai nguồn sóng trên mặt nước S 1S2 cách nhau 20 cm dao động phát ra 2 sóng lần lượt có phương trình:
u1 = asin(20π t);u 2 = a cos(20π t ) ( sóng không suy giảm). Điểm M, N nằm trên mặt nước cách hai nguồn S 1S2 lần lượt là
MS1 = 11cm, MS2 = 18cm và NS1 = 21cm, NS2 = 9cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là v = 30cm / s . Số điểm dao động

cực đại trên đoạn MN là:
A. 7

B. 8

C. 6

D. 5

Câu 7: Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ A, chu kì T. Tốc độ trung bình lớn nhất mà vật đạt được trong
là:
A.

2 2A
T

B.

4A
T

C.

4 2A
T

D.

2A
T


Nguyễn Văn Đức – Học sinh trường THPT Trung Giã – Khóa học 2008 – 2011 Page 1

11/10/2015

T
4


ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM TÂN MÃO
Câu 8: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm một biến trở nối tiếp với một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L không đổi.
Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều ổn định có tần số f và điều chỉnh biến trở R thì nhận thấy luôn tìm được hai
giá trị của R là R1 và R2 mà công suất tỏa nhiệt trên biến trở như nhau. Giá trị của L là:
A. L =

| R1 − R 2 |
2πf

B. L =

R 1R 2
2πf

C. L =

R12 + R 22
2πf

D. L =


(R1 + R 2 )
2πf

Câu 9: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình

π
x2 = 6 cos(20t + )(cm) . Vận tốc cực đại của dao động tổng hợp 2 dao động trên là:
3
A. 1 m/s
B. 0,4 m/s
C. 0,5 m/s
D. 2 m/s

π
x1 = 8sin(20t − )(cm) và
6

Câu 33: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số f thay đổi được vào hai đầu R,L,C mắc nối tiếp.
Khi f = f1 thì UCmax, khi f = f2 thì ULmax. Khi URmax thì tần số dòng điện là:
A. f1 − f 2

B.

f1. f 2

C. f1 + f 2

D.

f1 + f 2

2

Câu 19: Điều nào sau đây là đúng khi nói về động năng và thế năng của một vật khối lượng không đổi dao động điều
hòa.
A. Động năng của một vật tăng chỉ khi vận tốc của vật tăng.
B. Trong một chu kỳ luôn có 2 thời điểm mà ở đó động bằng thế năng.
C. Thế năng tăng chỉ khi li độ của vật tăng
D. Trong một chu kì luôn có 4 thời điểm mà ở đó động năng bằng 3 thế năng.
Câu 15: Một con lắc đơn gồm một hòn bi nhỏ khối lượng m, treo vào một sợi dây không giãn, khối lượng dây không
đáng kể. Khi con lắc đơn này dao động điều hòa với chu kì 3s thì hòn bi chuyển động trên cung tròn 4cm. Thời gian để
hòn bi đi được 5cm kể từ vị trí cân bằng là
A.

18
s.
12

B. 2 s.

C.

21
s.
12

D.

15
s.
12


Câu 11: Một sóng cơ học truyền theo phương Ox với phương trình dao động tại O: x = 4cos(

π
π
t) (cm). Tốc độ
2
2

truyền sóng v = 0,4 m/s . Một điểm M cách O khoảng d = OM . Biết li độ của dao động tại M ở thời điểm t là 3 cm. Li độ
của điểm M sau thời điểm sau đó 6 giây là:
A. xM = - 4 cm.
B. xM = 4 cm.
C. xM = 3 cm.
D. xM = -3 cm.
Câu 10: Điện áp được đưa vào cuộn sơ cấp của một máy biến áp là 220 (V). Số vòng của cuộn sơ cấp và thứ cấp tương
ứng là 1100 vòng và 50 vòng. mạch thứ cấp gồm một điện trở thuàn 8 Ω , một cuộn cảm có điện trở 2 Ω và một tụ điện.
Khi đó dòng điện chạy qua cuộn sơ cấp là 0,032A. Độ lệch pha giữa điện áp và cường độ dòng điện trong mạch thứ cấp
là:
A. +

π
4

B. +

π
π
hoặc 4
4


C. -

π
4

D. +

π
π
hoặc - .
6
6

Câu 35: Trong dao động cơ điều hoà lực gây ra dao động cho vật:
A. biến thiên cùng tần số ,cùng pha so với li độ
B. không đổi
C. biến thiên tuần hoàn nhưng không điều hoà
D. biến thiên cùng tần số nhưng ngược pha với li độ

Nguyễn Văn Đức – Học sinh trường THPT Trung Giã – Khóa học 2008 – 2011 Page 2

11/10/2015


ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM TÂN MÃO
Câu 41: Từ nguồn S phát ra âm có công suất P không đổi và truyền về mọi phương như nhau.Cường độ âm chuẩn I 0
=10-12 W/m2. Tại điểm A cách S một đoạn R 1 = 1m , mức cường độ âm là L1 = 70 dB. Tại điểm B cách S một đoạn R 2 = 10
m , mức cường độ âm là
A. 70 dB.

C. 50 dB.

B. 7 dB.
D. Thiếu dữ kiện để xác định.

Câu 50: Tai ta cảm nhận được âm thanh khác biệt của các nốt nhạc Đô, Rê. Mi, Fa, Sol, La, Si khi chúng phát ra từ một
nhạc cụ nhất định là do các âm thanh này có
A. biên độ âm khác nhau.
B. cường độ âm khác nhau.
C. tần số âm khác nhau.
D. âm sắc khác nhau.
Câu 60: Ánh sáng lân quang là ánh sáng
A. được phát ra bởi cả chất rắn, lỏng và khí.
B. có thể tồn tại trong thời gian dài hơn 10-8s sau khi tắt ánh sáng kích thích.
C. có tần số lớn hơn tần số của ánh sáng kích thích.
D. hầu như tắt ngay sau khi tắt ánh sáng kích thích.
14
14
Câu 3. Lần lượt chiếu hai bức xạ có tần số f1 = 4.10 Hz và f 2 = 12.10 Hz vào một tấm kẽm có giới hạn quang điện

λ0 = 0,35µ m Bức xạ nào gây ra hiện tượng quang điện?
A. Không có bức xạ nào trong hai bức xạ trên
B. Chỉ có bức xạ 1
C. Cả hai bức xạ
D. Chỉ có bức xạ 2
Câu 6. Một chùm ánh sáng đơn sắc tác dụng lên bề mặt một kim loại và làm bứt các êlectrôn ra khỏi kim loại này. Nếu
tăng cường độ chùm sáng đó lên ba lần thì
A. động năng ban đầu cực đại của êlectrôn quang điện tăng ba lần.
B. động năng ban đầu cực đại của êlectrôn quang điện tăng chín lần.
C. công thoát của êlectrôn giảm ba lần.

D. số lượng êlectrôn thoát ra khỏi bề mặt kim loại đó trong mỗi giây tăng ba lần Câu 7. Một ống dây có điện trở
thuần R, cảm kháng ZL mắc nối tiếp với một tụ điện có dung kháng Z C và mắc vào mạch điện xoay chiều. Biết hiệu điện
thế hai đầu cuộn dây, hai đầu tụ và hai đầu đoạn mạch tỉ lệ: 1: 2 :

3 . Hệ thức liên hệ nào sau phù hợp với mạch điện

trên?
2
A. R = Z L ( Z C − Z L )

2
B. R = Z L ( Z L − Z C )

2
C. R = Z L Z C

D. Z L = Z C

Câu 20. Một mạch điện xoay chiều R L C trong đó L thay đổi được, mắc nối tiếp vào hiệu điện thế xoay chiếu có f =
50Hz. Khi L = L1 =

1
3
H và L = L2 = H thì hệ số công suất mạch điện đều bằng nhau và bằng ½. Điện trở thuần của
π
π

mạch điện đó là:
A.


R = 300Ω

B. R =

100

3

C.

R = 200Ω

D.

R = 100 3Ω

Câu 21. Phát biểu nào sau đây về sóng cơ là không đúng?
Câu 27. Trong quang phổ vạch của hiđrô (quang phổ của hiđrô), bước sóng của vạch thứ nhất trong dãy Laiman ứng

với sự chuyển của êlectrôn (êlectron) từ quỹ đạo L về quỹ đạo K là 0,1217 µ m , vạch thứ nhất của dãy Banme ứng với
sự chuyển M về L là 0, 6563µ m . Bước sóng của vạch quang phổ thứ hai trong dãy Laiman ứng với sự chuyển M về K
bằng

A. 0, 7780 µ m

B. 0,1027 µ m

C. 0,3890µ m

D. 0,5346µ m


Nguyễn Văn Đức – Học sinh trường THPT Trung Giã – Khóa học 2008 – 2011 Page 3

11/10/2015


ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM TÂN MÃO
Câu 32. Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Trong quá trình dao động chiều dài của lò xo
biến thiên từ 20cm đến 30cm, Trong một chu kì dao động thời gian lò xo nén bằng ½ thời gian lò xo dãn. Chiều dài tự
nhiên của lò xo là:
A. 20cm
B. 25cm
C. 22,5cm
D. 30cm
Câu 33. Một con lắc đơn có chu kì dao động T. Tại vị trí đó khi chiều dài con lắc giảm 19% thì chu kì dao động con lắc
sẽ thay đổi như thế nào?
A. Chu kì con lắc giảm 19%
B. Chu kì con lắc giảm 10%
C. Chu kì con lắc giảm

19 %

D. Chu kì con lắc không đổi

Câu 35. Phát biểu nào sau về sóng điện từ là sai?
A. Sóng điện từ gồm hai thành phần điện trường và từ trường dao động vuông pha với nhau.
B. Sóng điện từ gồm hai thành phần điện trường và từ trường dao động cùng biên độ với nhau.
C. Sóng điện từ gồm hai thành phần điện trường và từ trường dao động cùng tần số với nhau.
D. Sóng điện từ gồm hai thành phần điện trường và từ trường dao động vuông góc với nhau.
Câu 36. Đối với động cơ không đồng bộ 3 pha. Phát biểu nào sau về cảm ứng từ của từ trường quay trong động cơ đó

là sai?
A. Quay đều với tần số góc bé hơn tần số góc trong biến thiên cường độ dòng điện trong các cuộn dây.
B. Quay đều với tần số góc bằng tần số góc trong biến thiên cường độ dòng điện trong các cuộn dây.
C. Là tổng hợp của từ trường do 3 cuộn dây tạo nên.
D. Có độ lớn không đổi
Câu 4: Mạch dao động điện từ điều hoà LC gồm tụ điện C = 30 nF và cuộn cảm L = 25 mH. Nạp điện cho tụ điện đến hiệu điện
thế 4,8 V rồi cho tụ phóng điện qua cuộn cảm, cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là:
A. 6,34 mA
B. 4,28 mA
C. 5,20 mA
D. 3,72 mA
Câu 5: Một sợi dây căng giữa hai điểm cố định cách nhau 75cm. Người ta tạo sóng dừng trên dây. Hai tần số gần nhau nhất
cùng tạo ra sóng dừng trên dây là 150Hz và 200Hz. Tần số nhỏ nhất tạo ra sóng dừng trên dây đó là: A. 100Hz
B. 125Hz
C. 75Hz
D. 50Hz
Câu 12: Sự đảo vạch quang phổ là hiện tượng nào kể sau:
A. Thay đổi màu sắc của các vạch sáng của quang phổ
B. Dịch chuyển vị trí của các vạch sáng của quang phổ
C. Chuyển đổi các vạch sáng của quang phổ phát xạ thành các vạch tối của quang phổ hấp thụ
D. Chuyển đổi từ quang phổ liên tục thành quang phổ vạch
Câu 14: Con lắc đơn bất kì, nếu năng lượng kích thích ban đầu dưới dạng thế năng do quả nặng được nhấc lên tới độ cao h 0 so
với vị trí cân bằng con lắc chỉ dao động điều hoà khi thoả mãn điều kiện (l là chiều dài dây treo con lắc, bỏ qua mọi ma sát ):
A.

h0
≤ 0,152
l

B.


h0
> 0,0152
l

C.

h0
> 0,152
l

D.

h0
≤ 0,0152
l

Câu 28: Một chiếc đèn neon được mắc vào mạng điện xoay chiều 119 V- 50Hz. Nó chỉ sáng lên khi điện áp tức thời giữa hai
đầu bóng đèn không nhỏ hơn 84 V. Thời gian bóng đèn sáng trong một chu kì là:
A.

0,0133 s.

B. 0,0200 s.

C. 0, 0233 s.

D. 0,0100 s.

Câu 35: Cho một lò xo có độ cứng K = 100 N/m, đặt nằm ngang một đầu gắn cố định vào tường một đầu gắn vào vật m1 = 100

g. Trên m1 có vật m2 = 150 g. Bỏ qua ma sát giữa vật m 1 và sàn, hệ số ma sát nghỉ giữa m1 và m2 là µ = 0,8. Lấy g= 10 m/s2. Hỏi
m1 và m2 có thể cùng dao động điều hoà với biên độ A ở trong phạm vi nào ?



A.

A

0,8 cm.

C.

A ≤ 2 cm.

B. Với biên độ bất kì, chỉ phụ thuộc vào điều kiện ngoài kích thích.
D. A



2,5 cm

Nguyễn Văn Đức – Học sinh trường THPT Trung Giã – Khóa học 2008 – 2011 Page 4

11/10/2015


ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM TÂN MÃO
[<Br>]5: Một con lắc lò xo có vật nặng với khối lượng m = 100g và độ cứng là 10N/m, dao động điều hoà có biên độ
2cm. Thời gian mà vật có độ lớn vận tốc nhỏ hơn 10 3 cm/s trong mỗi chu kỳ là

A.


s
15

B.

ur

π
s
15

C.

π
s
30

D.


s
15

[<Br>]6 : Đặt con lắc vào trong điện trường E hướng theo phương ngang và có độ lớn E = 10 4V/m. Biết khối lượng của
quả cầu là 20g, quả cầu được tích điện q = -2 3. 10-5 , chiều dài dây treo con lắc là 1m, lấy g = 10m/s 2 và π 2 ≈ 10 . Chu kỳ
dao động biểu kiến của con lắc:
A.


π
s
10

B.

π
s
20

π
s
10

C.

π
s
5

D.

[<Br>]8 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa với chu kỳ T, biên độ A, khi vật đi qua vị trí cân bằng thì
người ta giữ cố định điểm chính giữa của lò xo lại. Bắt đầu từ thời điểm đó vật sẽ dao động điều hòa với biên độ
A. A 2

B. 2A

C.


A
2

D.

A
2

[<Br>]24 : Ở nước ta , điện lưới được quy định 50Hz. Máy phát điện ba pha có nhiều công suất khác nhau, để hòa mạng
tốt , chúng phải được mắc song song và phát cùng tần số . Số liệu của máy nào sau đây là sai?
A. Máy thứ nhất có 1 cặp cực và tốc độ quay là 3000 vòng / phút
B. Máy thứ hai có hai cặp cực và tốc độ quay là 25 vòng/s
C. Máy thứ ba có tốc độ quay 750 vòng/phút ;máy có 4 cặp cực
D. Máy thứ tư có tốc độ quay là 60 vòng /s ; máy có 2 cặp cực
[<Br>]34. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe I-âng, nguồn sáng phát ra đồng thời ba bức xạ đơn sắc: λ1(đỏ) =
0,7µm; λ2(lục) = 0,56µm; λ3(tím) = 0,42µm. Giữa hai vân liên tiếp cùng màu với vân trung tâm có 11 vân màu đỏ, thì có
bao nhiêu vân màu lục và màu tím?
A. 14 lục, 19 tím.
B. 14 lục, 20 tím.
C. 13 lục, 17 tím
D. 15 lục, 20 tím.
Câu 18: Một chất điểm dao động điều hoà dọc trục Ox quanh vị trí cân bằng O với chu kì
tốc là

A.

x1




T . Tại một thời điểm nào đó, chất điểm có li độ và vận

v1 . Tại một thời điểm sau đó một khoảng thời gian ∆t , li độ và vận tốc của nó được xác định theo biểu thức:


 ∆t  v1
 ∆t 
 x2 = x1 . cos π T  + ω .sin  π T 






v = v . cos π ∆t  − x1 .sin  π ∆t 
1
 2
 T  ω
 T 

B.


 ∆t  v1
 ∆t 
 x2 = x1 . cos 2π T  + ω .sin  2π T 







v = v . cos 2π ∆t  − x .ω.sin  2π ∆t 
1
1
 2
T 
T 





 ∆t  v1
 ∆t 
 ∆t  v1
 ∆t 
 x2 = x1 . cos 2π T  + ω .sin  2π T 
 x2 = x1 . cos π T  + ω .sin  π T 













v = v . cos 2π ∆t  + x1 sin  2π ∆t 
v = v . cos π ∆t  − x .ω.sin  π ∆t 
2
1
1
1

 2
T
ω
T
T






 T 
C.
D.
Câu 23: Một con lắc đơn chiều dài l được treo vào điểm cố định O. Chu kì dao động nhỏ của nó là T . Bây giờ, trên đường thẳng đứng qua O,
người ta đóng 1 cái đinh tại điểm O’ bên dưới O, cách O một đoạn 3l / 4 sao cho trong quá trình dao động, dây treo con lắc bị vướng vào đinh.
Chu kì dao động bé của con lắc lúc này là:
A.

3T / 4


B.

T

C.

T /4

D.

T /2

Câu 11. Một tế bào quang điện có anôt và catốt đều là những bản kim loại phẳng, đặt song song, đối diện và cách nhau
một khoảng d. Đặt vào anốt và catốt một hiệu điện thế U 1 (U1 > 0), sau đó chiếu vào một điểm trên catốt một tia sáng có

Nguyễn Văn Đức – Học sinh trường THPT Trung Giã – Khóa học 2008 – 2011 Page 5

11/10/2015


ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM TÂN MÃO
bước sóng  . Tìm bán kính lớn nhất của vùng trên bề mặt anốt có electron đập vào. Biết hiệu điện thế hãm của kim loại
làm catốt ứng với bức xạ trên là U2.

R = 2d

U1
.
U2


R = 2d

U2
.
U1

R = 2d

U1
.
U2

R = 2d

U2
.
U1

A.
B.
C.
D.
Câu 50: Với các hành tinh sau của hệ Mặt Trời: Hỏa tinh, Kim tinh, Mộc tinh, Thổ tinh, Thủy tinh; tính từ Mặt Trời, thứ
tự từ trong ra là:
A. Hỏa tinh, Mộc tinh, Kim tinh, Thủy tinh, Thổ tinh.
B. Kim tinh, Mộc tinh, Thủy tinh, Hỏa tinh, Thổ tinh.
C. Thủy tinh, Kim tinh, Hỏa tinh, Mộc tinh, Thổ tinh.
D. Thủy tinh, Hỏa tinh, Thổ tinh, Kim tinh, Mộc tinh.
3


T + 2 D → 4 He + X

1
2
Câu 35: Cho phản ứng hạt nhân: 1
. Lấy độ hụt khối của hạt nhân T, hạt nhân D, hạt nhân He lần
lượt là 0,009106 u; 0,002491 u; 0,030382 u và 1u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng tỏa ra của phản ứng xấp xỉ bằng
A. 15,017 MeV.
B. 200,025 MeV.
C. 17,498 MeV.
D. 21,076 MeV.

Câu 44: Phát biểu nào sau đây là không đúng? Khi có dòng điện xoay chiều ba pha đi vào động cơ không đồng bộ ba
pha thì vectơ cảm ứng từ do cả ba cuộn dây gây ra tại tâm stato có:
A. độ lớn không đổi.

B. Phương không đổi

C. Hướng quay đều

D. Tần số quay bằng tần số dòng điện

Câu 25: Ở một xưởng cơ khí có đặt các máy giống nhau, mỗi máy khi chạy phát ra âm có mức cường độ âm 80 dB. Để đảm
bảo sức khoẻ cho công nhân, mức cường độ âm của xưởng không vượt quá 90 dB.
Có thể bố trí nhiều nhất bao nhiêu máy như thế trong xưởng ?
A. 5 máy

B.

15 máy


C.

20 máy

D.

10 máy

Câu 27: Tốc độ truyền sóng cơ trong một môi trường
A. Phụ thuộc vào bản chất môi trường và tần số của sóng
B. Chỉ phụ thuộc vào bản chất của môi trường (Mật độ, khối lượng, độ đàn hồi) và nhiệt độ của môi trường.
C. Phụ thuộc vào độ đàn hồi và cường độ sóng.
D. Phụ thuộc vào mật độ vật chất của môi trường và năng lượng của song
Câu 49: Phát biểu nào sau đây là sai về hiện tượng nhiễu xạ sóng:
sóng.

A.

Hiện tượng khúc xạ và hiện tượng nhiễu xạ sóng có điểm giống nhau là sự đổi phương truyền của tia truyền

B.

Khi xảy ra nhiễu xạ, các lỗ chắn sóng là một tâm phát sóng thứ cấp.

C.

Sự đổi phương của tia truyền sóng xảy ra cả ở mép vật cản lẫn ở khe trên vật cản.

D.


Sự nhiễu xạ sóng còn tuân theo định luật khúc xạ như ở tia sóng.

[<Br>]12: Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp O 1 và O2 dao động đồng pha , cách nhau một khoảng
O1O2 = 40cm.Biết sóng do mỗi nguồn phát ra có tần số f = 10Hz , vận tốc truyền sóng v = 2m/s.Xét điểm M nằm trên
đường thẳng vuông góc với O1O2 tại O1. Đoạn O1M có giá trị lớn nhất bằng bao nhiêu để tại M có dao động với biên độ
cực đại ?
A. 50cm
B. 30cm
C. 40cm
D. 20cm
[<Br>]17. Mạch dao động điện từ lý tưởng gồm cuận cảm thuần và hai tụ điện có cùng điện dung C 1=C2 mắc nối tiếp,
hai bản tụ C1 được nối với nhau bằng một khoá K. Ban đầu khoá K mở thì điện áp cực đại hai đầu cuận dây là 8 6(V) ,
sau đó đúng vào thời điểm dòng điện qua cuận dây có giá trị bằng giá trị hiệu dụng thì đóng khoá K lại, điện áp cực
đại hai đầu cuận dây sau khi đóng khoá K là

Nguyễn Văn Đức – Học sinh trường THPT Trung Giã – Khóa học 2008 – 2011 Page 6

11/10/2015


A. 12V

B. 16V

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM TÂN MÃO
C. 12 3 V
D. 14 6 V

[<Br>]41: Một điện cực phẳng bằng nhôm được chiếu bởi bức xạ có bước sóng λ = 83nm . Hỏi quang electron có thể rời

xa bề mặt nhôm một khoảng tối đa bằng bao nhiêu, nếu ngoài điện cực có một điện trường cản E=7,5V/cm. Biết giới
hạn quang điện của nhôm là λ0 = 332nm .
A. l ≈ 1,5mm

B. l ≈ 0,15mm

D. l ≈ 15mm

D. l ≈ 5,1mm

[<Br>]46. Để đo chu kỳ bán dã của chất có thời gian sống ngắn ta dùng máy đếm xung. Cho rằng số phân rã trong thời
giam sống bằng số xung máy đếm được trong thời gian đó. Ở lần đo thứ nhất, trong một phút máy đếm được 250
xung. Sau 2h kể từ lần đo thứ nhất lần đo thứ hai trong một phút đếm được 92 xung. Xác địng chu kỳ bán dã
A. T= 1,386 (h)
B. T= 13,86 (h)
C. T= 138,6 (h)
D. T= 0,1386 (h)
Câu 20: Ba vạch đầu tiên trong dãy Lai-man của nguyên tử hiđrô có bước sóng lần lượt là: λ1 = 1216A0, λ2= 1026A0 và λ3
= 973A0. Nếu nguyên tử hiđrô bị kích thích cho êlectron chuyển lên quỹ đạo N thì khi chuyển về quỹ đạo bên trong,
nguyên tử có thể phát ra những vạch trong dãy Ban-me có bước sóng là:
A. λ32 = 5868A0, λ42 = 6867,4A0.
B. λ42 = 4889A0, λ32 = 6765,4A0.
C. λ42 = 4869A0, λ32 = 6566,4A0.
D. λ32 = 5859A0, λ42 = 4586,4A0.
Câu 42: Khi sử dụng radio, động tác xoay nút dò đài là để
A. thay đổi điện dung của tụ điện trong mạch LC
B. thay đổi độ tự cảm của cuộn dây trong mạch LC
C. thay đổi tần số của sóng tới
D. thay đổi điện trở của mạch LC
Câu 45: Các kết quả thu được từ quan sát thiên văn chứng tỏ :

A. Vũ trụ đang trong giai đoạn co lại.
B. Vũ trụ đang trong giai đoạn nở lại.
C. Các thiên hà ở càng xa chúng ta càng chậm lại.
D. Vũ trụ đang trong giai đoạn ổn định ( không co cũng không nở ra)
C©u 9 : Giới hạn quang điện của kẽm là 0,350µm, của đồng là 0,300µm. Nếu lần lượt chiếu bức xạ có
bước sóng 0,320µm vào một tấm kẽm tích điện dương và một tấm đồng tích điện âm đặt cô
lập thì:
A. Tấm kẽm vẫn tích điện dương, tấm đồng dần trở nên trung hoà về điện.
B. Điện tích dương của tấm kẽm càng lớn dần, tấm đồng sẽ mất dần điện tích âm;
C. Tấm kẽm và tấm đồng đều dần trở nên trung hoà về điện;
D. Tấm kẽm vẫn tích điện dương, tấm đồng vẫn tích điện âm như trước
C©u 38 : Nhận xét nào sau đây là đúng:
A. Quang phổ vạch phát xạ của một chất thì phụ thuộc vào tỉ lệ phần trăm các nguyên tố và cấu tạo
phân tử của chất ấy;
B. Mỗi nguyên tố hoá học chỉ hấp thụ những bức xạ nào mà nó có khả năng phát xạ;
C. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ và thành phần cấu tạo của nguồn sáng;
D. Để thu được quang phổ vạch hấp thụ thì nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải cao hơn nhiệt
độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục;
Câu 9: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là 220V vào một dụng cụ P, thì thấy dòng điện
trong mạch có cường độ hiệu dụng bằng 0,25A và sớm pha 0,5π so với điện áp. Cũng điện áp
xoay chiều trên nếu mắc vào dụng cụ Q thì cường độ hiệu dụng cũng vẫn bằng 0,25A nhưng cùng
pha với điện áp. Xác định dòng điện trong mạch khi mắc điện áp xoay chiều trên vào mạch chứa
P và Q mắc nối tiếp.
A. cường độ hiệu dụng là và sớm pha 0,25π so so với điện áp

Nguyễn Văn Đức – Học sinh trường THPT Trung Giã – Khóa học 2008 – 2011 Page 7

11/10/2015



B.

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM TÂN MÃO
cường độ hiệu dụng là 1 4 2( A) và sớm pha 0,5π so với điện áp

C. cường độ hiệu dụng là và sớm pha 0,25π so với điện áp .
D. cường độ hiệu dụng là và trễ pha 0,25π so với điện áp .
C©u 46: Mắc vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng một ăcquy có suất điện động bằng
40(V). Hệ số biến đổi của máy biến áp là n1 / n2 = 10. Vôn kế nhiệt có điện trở vô cùng lớn mắc vào hai
đầu cuộn thứ cấp của máy biến áp thì vôn kế chỉ:
A. 4(V).
B. 400(V).
C 0(V).
D. không xác định
Câu 49. Cho mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp (cuộn dây thuần cảm), điện trở thuần R thay đổi được. Điện áp hai đầu
mạch có giá trị không đổi. Khi R=R1 thì , UR= U 3 , UL=U, Uc=2U. Khi R=R2 thì UR=U 2 , điện áp hiệu dụng hai đầu tụ
C lúc này bằng
A. U 7

B. 2U 2

C. U 3

D. U 2

Câu 26: Dòng điện trong mạch LC lí tưởng có đồ thị như hình vẽ. Độ tự cảm của cuộn dây L
= 4µH, tụ điện có điện dung là

A. C = 0,25µF.
B. C = 6,3µF.

C. C = 25 µ F.
D. C = 25,0nF.
Câu 13. Cho mạch dao động điện từ lý tưởng gồm cuộn dây có độ tự cảm L, và hai tụ điện giống nhau mắc nối tiếp. Mạch
dao động với tần số f và cường độ dòng điện cực đại là I 0. Tại thời điểm cường độ dòng điện tức thời bằng không thì một tụ
bị đánh thủng hoàn toàn trong khoảng thời gian rất nhỏ ( coi như trở thành dây dẫn không điện trở) tụ còn lại vẫn hoạt
động bình thường. Mạch sẽ tiếp tục dao động với tần số và giá trị cực đại của dòng điện là:
A. f '= f/ 2 và I0'=I0/2
B. f '= f/ 2 và I0'=I0/ 2 C. f '= f/ 2 và I0'=I0/2
D. f '= f/ 2 và I0'=I0/ 2
Câu 17. Trong đoạn mạch xoay chiều chỉ chứa cuộn dây thuần cảm có cường độ dòng điện tức thời ở thời điểm t là i và
hiệu diện thế tức thời tương ứng là u, hiệu điện thế cực đại là Uo. Chọn quan hệ đúng:
A. i= u /ZL
B. i= Uo/ZL
C. Uo= u + i.ZL
D. U20= u2 + (i.ZL)2
C©u 1.Một vật nhỏ khối lượng m đặt trên một tấm ván nằm ngang hệ số ma sát nghỉ giữa vật và tấm ván là µ = 0, 2 .
Cho tấm ván dao động điều hoà theo phương ngang với tần số
f = 2 Hz . Để vật không bị trượt trên tấm ván trong quá trình dao động thì biên độ dao động của tấm ván phải thoả
mãn điều kiện nào ?
C©u 2. A. A ≤ 1, 25cm
B. A ≤ 1,5cm
C. A ≤ 2,5cm D. A ≤ 2,15cm Gọi f1, f2, f3 lần lượt là tần số
dòng điện xoay chiều ba pha, tần số của từ trường, tần số của rô to trong động cơ không đồng bộ ba pha. Kết luận nào
sau đây là đúng khi nói về mối quan hệ giũa các tần số
A. f1 = f2 = f3. B. f1 = f2 > f3. C. f1 = f2 < f3. D. f1 > f2 = f3.
C©u 3.Ban đầu có một mẫu Po210 nguyên chất, sau một thời gian nó phóng xạ α và chuyển thành hạt nhân chì Pb206
bền với chu kì bán rã 138 ngày. Xác định tuổi của mẫu chất trên biết rằng thời điểm khảo sát thì tỉ số giữa khối lượng
của Pb và Po có trong mẫu là 0,4.
A. 65 ngày
B. 68 ngày

C. 69 ngày
D. 70 ngày
Câu 6: Hai con lắc lò xo nằm ngang có chu kì T1 = T2/2. Kéo lệch các vật nặng tới vị trí cách các vị trí cân bằng của chúng một
đoạn A như nhau và đồng thời thả cho chuyển động không vận tốc ban đầu. Khi khoảng cách từ vật nặng của các con lắc đến
vị trí cân bằng của chúng đều là b (0 < b < A) thì tỉ số độ lớn vận tốc của các vật nặng là:

Nguyễn Văn Đức – Học sinh trường THPT Trung Giã – Khóa học 2008 – 2011 Page 8

11/10/2015


A.

v1 1
=
v2 2

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM TÂN MÃO
v1
v1
v
2
= 2
=2
B. 1 =
C.
D.
v2
v2
v2

2

Câu 20: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Cảm ứng từ do cả ba cuộn dây gây ra tại tâm stato của động cơ không đồng bộ ba pha, khi có dòng điện xoay chiều ba pha
đi vào động cơ có hướng quay đều.
B. Cảm ứng từ do cả ba cuộn dây gây ra tại tâm stato của động cơ không đồng bộ ba pha, khi có dòng điện xoay chiều ba pha
đi vào động cơ có phương không đổi.
C. Cảm ứng từ do cả ba cuộn dây gây ra tại tâm stato của động cơ không đồng bộ ba pha, khi có dòng điện xoay chiều ba pha
đi vào động cơ có độ lớn không đổi.
D. Cảm ứng từ do cả ba cuộn dây gây ra tại tâm stato của động cơ không đồng bộ ba pha, khi có dòng điện xoay chiều ba pha
đi vào động cơ có tần số quay bằng tần số dòng điện.
Câu 16: Đặt vào MN một điện áp xoay chiều ổn định u = U 0 cos ωt , mạch điện chỉ có điện dung của tụ thay đổi được
(Hình 4). Khi thay đổi C thì với C=C0 để giá trị hiệu dụng UC có giá trị cực đại thì nhận định nào sau đây là đúng?
A. u MA vuông pha với u AN khi r ≠ 0.
C
L,r
M
N
B. Giá trị hiệu dụng UC < UMA khi r ≠ 0.
C. Ba phát biểu A, B, C luôn đúng.
A
D. Giá trị hiệu dụng UC > UMN khi r ≠ 0.

Hình 4

Câu 1:
Câu 2:
Câu 3:
Câu 4:


Câu 6:
Câu 7:
Câu 8:
Câu 9:

Câu 11:
Câu 12:
Câu 13:
Câu 14:

Câu 16:
Câu 17:
Câu 18:
Câu 19:

Câu 21:
Câu 22:
Câu 23:
Câu 24:

Câu 5:

Câu 10:

Câu 15:

Câu 20:

Câu 25:


Câu 26:
Câu 27:
Câu 28:
Câu
29 :
Câu 30:

Câu 31:
Câu 32:
Câu 33:
Câu 34:

Câu 36:
Câu 37:
Câu 38:
Câu 39:

Câu 41:
Câu 42:
Câu 43:
Câu 44:

Câu 46:
Câu 47:
Câu 48:
Câu 49 :

Câu 35:

Câu 40:


Câu 45:

Câu 50:

Nguyễn Văn Đức – Học sinh trường THPT Trung Giã – Khóa học 2008 – 2011 Page 9

11/10/2015



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×