Phòng GD & ĐT Châu Thành
Trường THCS Long An
GV: Nguyễn Văn Mười
1
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 1: - Phương pháp nghiên cứu phả hệ là gì?
- Phương pháp nghiên cứu phả hệ nhằm mục đích gì?
Bài tập: Qua phả hệ sau, hãy cho biết bệnh máu khó đông do gen trội hay gen
lặn quy định? Bệnh có di truyền liên kết với giới tính hay không?
Bình thường
Máu khó đông
Đáp án:
Câu 1:- Phương pháp nghiên cứu phả hệ là phương pháp theo dõi sự di truyền
của 1 tính trạng nhất định trên những người thuộc cùng 1 dòng họ qua nhiều thế
hệ, để xác định đặc điểm di truyền của tính trạng đó (trội, lặn, do một gen hay
nhiều gen quy định...).
Bài tập:- Bệnh máu không đông do gen lặn quy định và có liên kết với giới tính
2
Câu 2: - Trình bày cơ chế phát sinh thể dị bội (2n +1) và (2n -1)?
Đáp án
2n + 1
2n - 1
Sơ đồ: Cơ chế phát sinh các thể dị bội có (2n + 1) và (2n - 1) NST
3
Một số hình ảnh về bệnh và tật di truyền ở người
4
I - MỘT VÀI BỆNH DI TRUYỀN Ở NGƯỜI
Phiếu học tập: TÌM HIỂU VỀ BỆNH DI TRUYỀN (DT)
TÊN BỆNH ĐẶC ĐIỂM DT
BIỂU HIỆN BÊN NGOÀI
1. Bệnh Đao
2. Bệnh
Tớc nơ
3. Bệnh
Bạch tạng
4. Bệnh câm
điếc bẩm
sinh
5
BỆNH ĐAO
Ảnh bệnh nhân bệnh Đao
NST của nam giới
bình thường
NST bệnh nhân Đao
Tay của
bệnh nhân Đao
6
BỆNH TƠCNƠ
Bộ NST nữ giới
bình thường
Bộ NST của
bệnh nhân Tơcnơ
Hình bệnh nhân
Tơcnơ
7
BỆNH BẠCH TẠNG
Ảnh
chụp
bệnh
nhân
bệnh
bạch
tạng
Mắt của bệnh nhân bệnh bạch tạng
Mắt bình thường
8
BỆNH CÂM ĐIẾC BẨM SINH
9
I - MỘT VÀI BỆNH DI TRUYỀN Ở NGƯỜI
Phiếu học tập: TÌM HIỂU VỀ BỆNH DI TRUYỀN (DT)
TÊN BỆNH ĐẶC ĐIỂM DT
1.
Bệnh
Đao
Cặp NST số 21 có
3 NST
BIỂU HIỆN BÊN NGOÀI
Bé, lùn, cổ rụt, má phệ, miệng hơi há,
lưỡi thè ra, mắt hơi sâu và 1 mí, ngón
tay ngắn…, si đần, vô sinh.
2. Bệnh
Tớc nơ
Cặp NST số 23
có 1 NST X
(XO)
3. Bệnh
Bạch tạng
Đột biến gen lặn
Da và màu tóc trắng.
Mắt hồng
4. Bệnh câm
điếc bẩm sinh
Đột biến gen lặn
Câm điếc bẩm sinh
Lùn,cổ ngắn
Tuyến vú không phát triển, mất trí,
vô sinh.
10
BỆNH HỒNG CẦU HÌNH LƯỠI LIỀM
(a) Hồng cầu bình thường
(b) Hồng cầu hình lưỡi liềm
Bệnh nhân: bệnh hồng cầu lưỡi liềm
11
TẾ BÀO UNG THƯ
12
ĐỘT BIẾN SỐ LƯỢNG NST: Hội chứng Patau
13
HỘI CHỨNG TƠC NƠ
VÀCHỨNG
HỘI CHỨNG
HỘI
CHÙMKLINEFELTER
LÔNG TAI
( Bệnh về NST giới tính)
Nữ bình thường
Nữ bệnh
Tơcnơ
Nam bệnh
Klinefelter
Nam bình thường
14
I - MỘT VÀI BỆNH DI TRUYỀN Ở NGƯỜI
II- MỘT VÀI TẬT DI TRUYỀN Ở NGƯỜI
TẬT KHE HỞ MÔI HÀM ( MÔI HỞ HÀM ẾCH )
15
TẬT BÀN TAY, BÀN CHÂN CÓ NHIỀU NGÓN, MẤT NGÓN HOẶC DÍNH NGÓN
TẬT CHÂN KHÈO
16
I - MỘT VÀI BỆNH DI TRUYỀN Ở NGƯỜI
II- MỘT VÀI TẬT DI TRUYỀN Ở NGƯỜI
.Tật
Đột di
biến
truyền
NSTdovànhững
đột biến
đột biến
gen gây
gì gây
ra ra?
các Kể
dị tật
tên ởvài
người
tật dinhư:
truyền
Tật? môi hở
khe hàm, bàn tay bàn chân có nhiều ngón, mất ngón hoặc các ngón dính
liền, tật chân khèo . . . . . .
III- CÁC BIỆN PHÁP HẠN CHẾ PHÁT SINH TẬT, BỆNH DT.
•Nguyên nhân: + Do các tác nhân vật lý, hóa học trong tự nhiên.
•Các bệnh, tật di truyền phát sinh do những nguyên nhân nào ?
+ Do ô nhiễm môi trường.
+ Do rối loạn trao đổi chất nội bào.
•Biện
Đề xuất
cáchạn
biện
pháp làm hạn chế phát sinh tật, bệnh di truyền ?
pháp
chế:
+ Hạn chế các hoạt động gây ô nhiễm môi trường.
+ Sử dụng hợp lý các thuốc bảo vệ thực vật.
+ Đấu tranh chống sản xuất, sử dụng vũ khí hóa học, vũ khí hạt nhân . . . .
+ Hạn chế kết hôn giữa những người có nguy cơ mang gen bệnh di truyền
hoặc họ không nên sinh con.
17
CỦNG CỐ
Khoanh tròn vào đáp án đúng
Câu 1: Bệnh di truyền ở người do loại Câu 2: Bệnh nhân Đao có bộ NST khác với bộ
NST của người bình thường về số lượng
biến dị nào gây ra ?
của cặp NST nào?
A. Biến dị tổ hợp.
B. Đột biến gen
C. Đột biến nhiễm sắc thể (NST).
D. Đột biến gen và đột biến NST.
A.
B.
C.
D.
Cặp NST số 23
Cặp NST số 22
Cặp NST số 21
Cặp NST số 15
Câu 3: Điền từ, các cụm từ thích hợp vào chỗ trống trong bảng sau:
Tên bệnh
Biểu hiện của bệnh
Đặc điểm di truyền
Tơc nơ
Lùn, cổ ngắn, nữ, tuyến vú không
phát triển
Cặp NST số 23 chỉ có
1NST X
Bạch tạng
Da, tóc màu trắng, mắt màu hồng
Đột biến gen lặn
Đao
Bé, lùn, cổ rụt, má phệ,mắt sâu và
một mí, ...
Cặp NST 21 có 3 NST
Câm điếc
Câm điếc bẩm sinh
Đột biến gen lặn
18
DẶN DÒ
I. Câu hỏi và bài tập trong sách giáo khoa
Trả lời các câu hỏi 1,2,3 trang 85.
Đọc mục “ Em có biết’’ trang 85.
II. Chuẩn bị bài mới
Tìm hiểu luật hôn nhân gia đình và kế hoạch hóa gia đình.
Nghiên cứu bảng 30.1, 30.2 SGK trang 87.
Tìm hiểu hậu quả do sự ô nhiễm môi trường.
19
20
Máy bay Mỹ rải chất độc màu da cam
21
Hình ảnh về bệnh, tật di truyền do ảnh hưởng chất độc màu da cam
22