Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

THI THỬ ĐHSP LẦN 5 BẢN W CÓ ĐA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.59 KB, 4 trang )

TRƯỜNG ĐHSP HÀ NỘI
TRƯỜNG PHTH CHUYÊN
Mã đề :253

ĐỀ THI THỬ LẦN V NĂM 2011
Môn :HOÁ HỌC
Thời gian làm bài 90’

Câu 1. Trung hoà 5,4 gam X gồm CH3COOH, CH2=CHCOOH, C6H5OH và C6H5COOH cần dung Vml dung
dịch NaOH 0,1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 6,94 gam hỗn hợp chất rắn khan. Giá trị V là.
A.669,6
B.700
C.900
D.350
Câu 2. Cho các dung dịch NaHSO4, NaHCO3, (NH4)2SO4 , NaNO3,Na2CO3, ZnCl2, CuSO4, CH3COONa. Số
dung dịch có pH>7 là.
A.3
B.2
C.5
D.4
Câu 3.Nhiệt phân hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm KNO3 và Fe(NO3)2 . Hỗn hợp khí thu được đem dẫn vào
bình chứa 2 lit H2O thì không thấy khí thoát ra khỏi bình . Dung dich thu được có gí trị PH=1 và chỉ chứa một
chất tan duy nhất, coi thể tích dung dịch không thay đổi . giá trị m là
A.28,1
B.23,05
C.46,1
D.38,2
Câu 4. Để trung hoà m gam hỗn hợp X gồm hai axit no, đơn chưc, mạch hở kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng
cần dung 100ml dung dịch NaOH 0,3 M. Mặt khác đốt cháy m gam X rồi cho toàn bổan phẩm cháy lần lượt qua
bình (1) đựng P2O5, bình (2) đựng dung dịch KOH dư thấy khối lượng bình (1) tăng a gam, bình (2) tăng (3,64+
a) gam. Thành phần % về khối lượng của Axit có nguyên tử Cacbon nhỏ hơn trong X là


A.33,33%
B.66,67%
C.30,14%
D.69,86%
Câu 5. Cho từng chất Fe, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2,Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3 , FeCO3 lần
lượt tác dụng với H2SO4 đặc nóng . Số phản ứng thuộc loại OXH –K là.
A.8
B.5
C.6
D.7
Câu 6.Chất hữu cơ X có công thức phân tử C7H8 .Cho X tác dụng với AgNO3/NH3 dư thu được kết tủa Y. phân
tử khối của Y lớn hơn X là 214. Số đồng phân cấu tạo của X là.
A.2
B.3
C.4
D.5
Câu7. X là hợp chất mạch hở (chứa C,H,O) có phân tử khối bằng 90 u. Cho X tác dụnh với Na dư thu dược số
mol H2bằng số mol X phản ứng. Mặt khác X có khả năng phản ứng với NaH CO 3 số công thức cấu tạo của X có
thể là.
A.3
B.4
C.5
D.2
Câu 8. Phenolphtalein (X) có tỷ lệ khối lượng mC :mH:mO = 60:3,5:16. Biết Khối lượng phân tử của X nằm trong
300 đến 320 u. Số nguyên tử C của X là
A.20
B.10
C.5
D.12
Câu 9.Một hỗn hợp hai axit no, đơn chức , mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng.Lấy m gam hỗn hợp rồi

cho them vào đó 75 ml dung dịch NaOH 0,2M. Để trung hoà NaOH còn dư cần them 25ml dung dịch HCl
0,2M. Cô cạn dung dịch sau khi trung hoà thu được 1,0425 gam chất rắn khan. Công thức của axit có nguyên tử
cacbon bé hơn là.
A.C3H7COOH
B.C2H5COOH
C.HCOOH
D.CH3COOH
Câu 10. Cho các dung dịch sau NaOH, NaHCO3, BaCl2, Na2CO3, NaHSO4. Nếu trộn các dung dịch với nhau
theo từng đôi một thì tổng số cặp có thể xảy ra là.
A.4
B.5
C.6
D.7
Câu 11.Cho các phản ứng :
(1) O3+ dung dịch KI
(2) F2+ H2O
( 3) KClO3 (rắn) + HCl đặc (4) SO2 +dung dịch H2S
(5) Cl2 + dung dịch H2S
(6) NH3(dư) +Cl2 (7) NaNO2 ( bão hoà) +NH4Cl (bão hoà) (8) NO2 + NaOH (dd)
Số phản ứng tạo ra đơn chất là.
A.4
B.5
C.7
D.6
Câu 12. Người ta điều chế metanol trong công nghiệp theo cách nào sau đây.
+ H2

2
→ CH3OH ,
→ CO 

1. CH4 
xt , p ,t o
xt .t o

+H O

+ Cl (as)

+ NaOH

2
→ CH3Cl →
3.CH4 
CH3OH,
1:1
to

o

xt , p ,t
2. 2CH4 
→ 2CH3OH
o

t
4. CH3COOCH3+NaOH 
→ CH3COONa + CH3OH.

A.1,2,3
B.2,3,4

C.2, 3
D.1,2
Câu 13 . Công thức đơn giản nhất của X là C3H3O. Cho 5,5 gam X tác dụng với dung dịch NaOH được 7,7 gam
muối Y có số nguyên tử C bằng của X. Phân tử khối của Y lớn hơn của X là 44. Số đồng phân cấu tạo của X là.


A.2
B.3
C.1
D.4
Câu 14. Hấp thụ hoàn toàn V lit CO2(đktc) vào bình đựng 200ml dung dịch NaOH 1M và Na2CO3 0,5M.Cô cạn
dung dịch sau phản ứng thu được 19,9 gam chất rắn khan. Giá trị V là
A.2,24
B.3,36
C.5,6
D.1,12
Câu 15.Cho a gam Fe ( dư) vào V1lit Cu(NO3)2 1M thu được m gam rắn.
Cho a gam Fe (dư) vào V2 lit AgNO3 1M, sau phản ứng thu được m gam rắn.
Mối liên hệ V1 và V2 là
A. V1 =2 V2
B. V1 =10 V2
C. V1 =V2
D. 10V1 = V2
Câu 16. Chỉ dung Cu(OH)2/OH- có thể phân biệt được các chất nào sau đây.
A. lòng trắng trứng, glucozơ, fructozơ, glixerol
B. saccarozơ, glixerol, andehit axetic, etanol
C. glucozơ,mantozơ,glixerol,andehit axetic
D. Glucozơ, long trắng trứng,glixerol, etanol
Câu 17. Cho X + Cu(OH)2/OH →dung dịch Y xanh lam.
Dung dịch Y đun nóng → kết tủa Z đỏ gạch

Trong tất cả các chất Glucozơ, saccarozơ, mantozơ, fructozơ, tinh bột, andehit axetic, glixerol số chất X thoả
mãn là.
A.2
B.5
C.4
D.3
Câu 18. Trong các chất Xiclopropan, xiclohexan, benzene, stiren, axit axetic, axit acrylic, andehit axetic,
Andehit acrylic,axeton, etyl axetat, vinyl axetat, vinyl axetat, đimetyl ete số chất có khả năng làm mất màu nước
brom là.
A.5
B.7
C.6
D.4
Câu 19.Điện phân (điện cực trơ) dung dịch NaCl và CuSO4(tỉ lệ mol tương ứng là 3:1) đến khi catot xuất hiện
bọt khí thì dừng lại .sản phẩm khí thu được ở Anot là
A.khí Cl2
B.khí H2 và O2
C.khí Cl2và H2
D.khí Cl2và O2
Câu 20. Cho m gam X gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 vào 400 ml dung dịch HCl 2M , sau phản ứng thu được
2,24l H2 (đktc), dung dịc Y, và 2,8 gam Fe không tan. Giá trị m là.
A.30,0
B.31,6
C.27,2
D.24,4
Câu 21. Ion M2+ có tổng số hạt proton, electron, nơtron, là 80. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang
điện là 20. Trong bảng tuần hoàn M thuộc .
A. Chu kì 4, nhóm VIIIB
B. Chu kì 4, nhóm VIIIA
C. Chu kì 3 nhóm VIIIB

D. Chu kì 4, nhóm IIA
Câu 22.Trong các loại polime sau. (1) tơ tằm, (2) sợi bông, (3) Len, (4) Tơ enang, (5) tơ visco, (6) nilon 6.6 , (7)
tơ axetat. Loại tơ có nguồn gốc xenlulozơ là
A.2,5,7
B.1,2,6
C.2,3,7
D.2,3,5
Câu 23. Cho các chất. C2H3Cl, C2H4, C2H6, C2H3COOH, C6H11NO (caprolactam), Vinyl axetat, phenyl axetat.
Số chất có khả năng thamgia phản ứng trùng hợp là.
A.5
B.3
C.2
D.4
Câu 24. Khi dung quỳ tím và dung dịch brom, không thể phân biệt được dãy chất .
A. C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH, CH2=CHCOOH
C. CH3CHO, C2H5COOH, CH2=CHCOOH

B. CH3CHO, CH3COOH, CH2=CHCOOH
D. C2H5OH, CH2=CHCH2OH, CH3COOH,
CH2=CHCOOH
Câu 25. Hỗn hợp X gồm SO2 và O2 có tỷ khối so với H2 bằng 28. Lấy 4,48 lit hỗn hợp X (đktc) cho đi qua bình
đựng V2O5 nung nóng. Hỗn hợp thu được lội qua dung dịch Ba(OH) 2 dư thấy có 33,19 gam kết tủa. Hiệu suất
phản ứng oxh SO2 là
A.75%
B.60%
C.40%
D.25%
Câu 26. Hoà tan hoàn toàn 34,8 gam hỗn hợp X ( Gồm FeO, Fe3O4, Fe2O3) cần tối thiểu Vml dung dịch
H2SO424,25% (D=1,2 g/ml), sau phản ứng thu được hỗn hợp hai muối có số mol bằng nhau. Giá trị của V là.
A.300

B.400
C.250
D.200
Câu 27. Este X không no, mạch hở, có tỷ khối hơi so với Oxi bằng 2,6875. Khi X tham gia phản ứng xà phòng
hoá tạo ra một adehit và một muối của axit hữu cơ. Số đồng phân cấu tạo của X là.
A.3
B.4
C.5
D.2


Câu 28. Đốt cháy hoàn toàn 17,6 gam FeS và 12gam FeS2 cho toàn bộ khí thu được vào Vml dung dịch NaOH
25% (D=1,28 g/ml) Giá trị tối thiểu của V cần dùng là.
A.100
B.150
C.200
D.50
Câu 30. Trộn dung dịch X chứa Ba2+, OH-(0,17 mol), Na+ (0,02 mol) với dung dịch Y chứa HCO3-, CO32-(0,03
mol). Na+( 0,1 mol) thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là.
A.14,775
B.13,79
C.5,91
D.7,88
Câu 31. Trộn 3,36 gam andehit đơn chức X với một andehit đơn chức Y (M X >MY) rồi thêm nước vào để được
0,1 lit dung dịch Z với tổng nồng độ các andehit là 0,8M. Thêm từ từ dung dịch AgNO3/NH3 dư vào dung dịch Z
rồi tiến hành đung nóng đến phản ứng hoàn toàn thu được 21,6 gam Ag. Công thức cấu tạo của X, Y lần lượt là.
A. CH3CHO và HCHO
B. C2H5CHO và HCHO
C. C2H3CHO và HCHO
D. Không có nghiệm

Câu 32. . Cho các chất CH3NH2 (1), C6H5NH2 (2), (CH3)2NH (3) , (C6H5)2NH (4), NH3(5) thứ tự tăng dần tính
bazơ là.
A.4, 5, 3,2,1
B.4,2,5,1,3
C.4,5,2,1,3
D.2,4,5,1,3
Câu 33.phản ứng nào sau đây giải thích sự hình thành thạch nhũ trong hang động.
A. CaCO3 +CO2+H2O →Ca(HCO3)2
B. CO2+ Ca(OH)2→CaCO3 +H2O
C. CaO + CO2 →CaCO3
D. Ca(HCO3)2 → CaCO3 +CO2+H2O
Câu 34. Cho các chất sau. HBr, CO2, CH4, NH3, Br2, C2H4, Cl2, C2H2, HCl .Số chất mà phân tử phân cực là.
A.4
B.5
C.7
D.6
Câu 35. Cho phản ứng CO(k) + H2O(k) ↔ CO2 (k) + H2 (k) + ∆H <0
Trong các yếu tố (1) Tăng nhiệt độ, (2) thêm lượng CO, (3) them một lượng H 2, (4) giảm áp suất chung của hệ,
(5) dung chất xúc tác. Số yếu tố làm thay đổi cân bằng là.
A.2
B.4
C.3
D.1
Câu 36.Trong phòng thí nghiệm khí CO2 được điều chế có lẫn khí HCl, hơi nước. Để thu được CO 2 tinh khiết
người ta cho qua .
A.NaOH, H2SO4
B.NaHCO3, H2SO4
C.Na2CO3, NaCl
D.H2SO4 đặc, Na2CO3
Câu 37. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X ( gồm x mol Fe, Y mol Cu, Z mol Fe2O3 và t mol Fe3O4 ) trong dung dịch

HCl không thấy khí có khí bay ra khỏi khỏi bình, dung dịch thu được chỉ chứa 2 muối . Mối quan hệ giữa số
mol các chất có trong hỗn hợp Xlà.
A.x+y =2z +2t
B.x+y =2z +3t
C.x+ y = 2z +2t
D.x +y = Z +t
Câu 38. Cho 3 chất hữu cơ : Glyxin, Metylamin, Axit glutamic, để phân biệt 3 chất đó dung.
A.NaOH
B.Na
C.HCl
D.Quỳ tím ẩm
Câu 39. Chất hữu cơ X có 1 nhóm amino, 1 chức este. Hàm lượng N có trong X là 15,73%. Xà phòng hoá m
gam X thu được hơi ancol Z, cho Zqua CuO dư thu được andehit Y ( phản ứng hoàn toàn), cho Y phản ứng
hoàn toàn AgNO3/NH3dư thu được 16,2 gam Ag . giá trị m là.
A.7,725
B.6,675
C.3,3375
D .5,625
Câu40. Hoà tan hết 7,2 gam hỗn hợp X gồm Al và K vào 100ml dung dịch HCl 1M thu được 3,36 lit H2
(đktc). Thành phần % khối lượng Al có trong X là.
A.15%
B.18,75%
C.35,0%
D.79,69%
Câu 41.Cho các cặp KL tiếp xúc trực tiếp Fe-Pb, Fe-Zn, Fe-Sn, Fe-Ni, Fe-Cu,nhúng từng cặp KL vào dd axit.số
cặp kim loại mà Fe bị ăn mòn trước là:
A.3
B.4
C.1
D.2

Câu42.Cho X (chứ C, H, O) chỉ chứa 1 loại nhóm chức.Đốt cháy X thì thu được số mol H 2O gấp 1,5 mol CO2.
Cho 0,15 mol X tác dụng vừa đủ Na thu được m gam rắn và 3,36 lit H 2(đktc). Giá trị m là.
A.15,9
B.15,6
C.18,0
D.10,2
Câu 43. Đốt cháy hết 9,984 gam kim loại M (có hoá trị II không đổi ) trong hỗn hợp khí Cl 2 và O2. Sau phản
ứng thu được 20,73 gam chất rắn và thể tích hỗn hợp khí đã phản ứng là 3,4272lit (Đktc) .Kim loại M là.
A.Ca
B.Mg
C.Zn
D.Cu
Câu 44. Andehit X có tỷ khối hơi so với H2 bằng 36. Số công thức cấu tạo X là


A.4
B.1
C.3
D.2
Câu 45.X gồm metanol, etanol, propan-1 ol, và H2O, cho m gam X + Na dư thu được 15,68 lit H2(đktc). Mặt
khác đốt cháy hoàn toàn X thu được Vlit CO2(đktc) và 46,8 gam H2O. Giá trị m và V là.
A.42 và 26,88
B.19,6 và 26,88
C.42 và 42,56
D.61,2 và 26,88
Câu 46.Để phân biệt glucozơ, fructozơ người ta dùng.
A.dung dịch Br2
B.AgNO3/NH3
C.Cu(OH)2
D.Na

Câu 47. Nung nóng 66,2 gam Pb(NO3)2 thu được 53,24 gam chất rắn và V lit khí (đktc). Gí trị của V và hiệu
suất phản ứng lần lượt là.
A.9,01 và 80,42%
B.6,72 và 60%
C.6,72 và50 %
D.4,48 và 60%
Câu 48.Để trung hoà 8,6 gam axit hữu cơ X đơn chức mạch hử, cần 100ml dung dịch NaOH 1M . Số đồng phân
của X là.
A.2
B.5
C.3
D.4
Câu 49.Khi mất điện lưới quốc gia,nhiều gia đình sử dụng động cơ ddiezeen để phát điện,nhưng không nên
chạy động cơ trong phòng kin vì:
A.Tiêu thụ nhiều O2 sinh ra khí CO2 độc
B. Tiêu thụ nhiều O2 sinh ra khí CO H2S,SO2 độc
C.Nhiều hiđrocacbon khong cháy hết là các khí độc
D. Sinh ra H2S và SO2
3+
3+
+
Câu 50. Dung dịch X gồm Al , Fe , 0,1 mol Na , 0,2 mol SO42-, 0,3 mol Cl-. Cho V lit dung dịch NaOH 1M,
vào dung dịch X để thu được kết tủa lớn nhất thì giá trị V là.
A.0,6
B.0,7
C.0,5
D.0,8

ĐÁP ÁN SP LẦN 5 MÃ 253
1B

2A
3B
11D
12D
13B
21A
22A
23A
31C
32B
33D
41B
42A
43D

4C
14D
24B
34A
44C

5C
15B
25C
35C
45A

NGUYỄN VĂN PHONG
Tặng các đồng nghiệp và những hs than yêu!
Mọi thắc mắc xin gửi về :

Hoặc sđt : 0936214447

6C
16D
26D
36B
46A

7A
17D
27D
37D
47B

8A
18C
28D
38D
48C

9C
19A
29D
39C
49B

10C
20A
30B
40B

50A



×