Thi kiÎm tra chÊt lîng M«n vËt lÝ
Khèi 11+12 «n thi §H (thêi gan lµm bµi: 150 phót) M· ®Ò: 206
©u 1 :
Một vật dao động điều hoà có tần số 2Hz, biên độ 4cm. Ở một thời điểm nào đó vật chuyển động theo
chiều âm qua vị trí có li độ 2cm thì sau thời điểm đó 1/12 s vật chuyển động theo
A.
chiều âm qua vị trí cân bằng
B. chiều âm qua vị trí có li độ
2 3cm−
.
C.
chiều dương qua vị trí có li độ -2cm D. chiều âm qua vị trí có li độ -2cm
C©u 2 :
Hai dao động thành phần có biên độ 4cm và 12cm. Biên độ dao động tổng hợp có thể nhận giá trị
A.
48 cm B. 9,05 cm. C. 3 cm D. 4 cm
C©u 3 :
Hai con lắc đơn treo cạnh nhau có chu kỳ dao động nhỏ là 4s và 4,8s. Kéo hai con lắc lệch một góc nhỏ
như nhau rồi đồng thời buông nhẹ thì hai con lắc sẽ đồng thời trở lại vị trí này sau thời gian
A.
24s. B. 8,8s C. 6,248s D.
12
11
s
C©u 4 :
Gia tốc trong dao động điều hòa
A.
luôn hướng theo chiều chuyển động B. luôn luôn không đổi
C.
đạt giá trị cực đại khi vật qua vị trí cân bằng D. luôn luôn hướng về vị trí cân bằng và tỉ lệ với
li độ.
C©u 5 :
Trong dao động điều hoà li độ biến đổi
A.
sớm pha π/2 so với vận tốc
B. cùng pha với gia tốc
C.
trễ pha π/2 so với vận tốc.
D. ngược pha với vận tốc
C©u 6 :
Một vật dao động điều hoà với chu kỳ T và biên độ A. Tốc độ lớn nhất của vật thực hiện được là:
A.
3 3
2
A
T
B.
9
2
A
T
C.
2 A
T
π
. D.
3 A
T
π
C©u 7 :
Một con lắc đơn có chiều dài 1m khối lượng 100g dao động với biên độ góc 30
0
tại nơi có g=10m/s
2
. Bỏ
qua mọi ma sát. Cơ năng của con lắc đơn là
A.
5
36
J
B.
125
9
J
C.
2 3
2
J
−
D. 0,5 J.
C©u 8 :
Một con lắc đơn khối lượng m dao động điều hoà với biên độ góc α
0
. Biểu thức tính lực căng của dây treo
ở li độ α là:
A.
0
(2 os 3 os )
C
T mg c c
α α
= −
B.
0
(3 os 2 os )
C
T mg c c
α α
= −
.
C.
2 2
0
(1 )
C
T mg
α α
= + −
D.
2 2
0
3
(1 )
2
C
T mg
α α
= + −
C©u 9 :
Chọn phát biểu sai khi nói về biên độ của dao động tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương cùng
tần số:
A.
Phụ thuộc vào tần số của hai dao động thành phần.
B.
Lớn nhất khi hai dao động thành phần cùng pha
C.
Nhỏ nhất khi hai dao động thành phần ngược pha
D.
Phụ thuộc vào độ lệch pha của hai dao động thành phần
C©u
10 :
Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn AB cách nhau 14,5cm dao động đồng pha.
Điểm M trên AB gần trung điểm I của AB nhất, cách I là 0,5cm luôn dao động cực tiểu. Số điểm dao động
cực đại trên đường elíp thuộc mặt nước nhận A, B làm tiêu điểm là:
A.
14 điểm B. 28 điểm C. 15 điểm D. 29 điểm.
C©u
11 :
Một vật dao động điều hoà cứ sau 1/4 s thì động năng lại bằng thế năng. Quãng đường vật đi được trong
0,5s là 16cm. Chọn gốc thời gian lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm. Phương trình dao động của vật
là:
A.
8 os(2 )
2
x c cm
π
π
= +
B.
4 os(4 )
2
x c cm
π
π
= +
.
C.
8 os(2 )
2
x c cm
π
π
= −
D.
4 os(4 )
2
x c cm
π
π
= −
C©u
12 :
Một sóng cơ truyền từ O tới M cách nhau 15cm. Biết phương trình sóng tại O là
3 os(2 )
4
O
u c t cm
π
π
= +
và
tốc độ truyền sóng là 60cm/s. Phương trình sóng tại M là:
A.
3
3 os(2 )
4
O
u c t cm
π
π
= +
B.
3 os(2 )
2
O
u c t cm
π
π
= +
C. 3 os(2 )
4
O
u c t cm
π
π
= −
. D.
3 os(2 )
2
O
u c t cm
π
π
= −
C©u
13 :
Một con lắc lò xo có m=100g dao động điều hoà với cơ năng W=2mJ và gia tốc cực đại a
Max
=80cm/s
2
.
Biên độ và tần số góc của dao động là:
A.
0,005cm và 40Πrad/s. B. 5cm và 4rad/s
1
C.
10cm v 2rad/s D. 4cm v 5rad/s
Câu
14 :
Mt súng c lan truyn trong mt mụi trng vi tc 120cm/s, tn s ca súng thay i t 10Hz n
15Hz. Hai im cỏch nhau 12,5cm luụn dao ng vuụng pha. Bc súng ca súng c ú l:
A.
10,5 cm B. 12 cm C. 10 cm. D. 8 cm
Câu
15 :
Mt súng c truyn trong mt mụi trng vi tn s 10Hz, tc truyn súng l 80cm/s. Khong cỏch
gia hai im gn nhau nht trờn mt phng truyn súng dao ng vuụng pha l
A.
2cm. B. 4cm C. 8cm D. 1cm
Câu
16 :
Phng trỡnh súng dng trờn mt si dõy cú dng
2 os(5 ) os(20 )u c x c t cm
=
. Trong ú x tớnh bng
một(m), t tớnh bng giõy(s). Tc truyn súng trờn dõy l:
A.
4m/s. B. 4cm/s C. 100cm/s D. 25cm/s
Câu 17
Chn cõu sai khi núi v s lan truyn súng c:
A.
Nng lng c lan truyn theo súng
B.
Phn t vt cht lan truyn vi tc bng tc truyn súng.
C.
Pha dao ng c lan truyn theo súng
D.
Trng thỏi dao ng c lan truyn theo súng
Câu 18
Trong dao ng iu ho, lc kộo v( lc hi phc) i chiu khi
A.
vn tc bng khụng B. c nng bng khụng
C.
vt i chiu chuyn ng D. gia tc bng khụng.
Câu 19
Hai con lc n cú chiu di l
1
v l
2
hn kộm nhau 30cm, c treo ti cựng mt ni. Trong cựng mt
khong thi gian nh nhau chỳng thc hin c s dao ng ln lt l 12 v 8. Chiu di l
1
v l
2
tng
ng l:
A.
24cm v 54cm. B. 54cm v 24cm C. 60cm v 90cm D. 90cm v 60cm
Câu 20
Cú ba con lc n treo cnh nhau cựng chiu di, ba vt bng st, nhụm v g (cú khi lng riờng: st >
nhụm > g) cựng kớch thc v c ph mt ngoi mt lp sn lc cn nh nhau. Kộo 3 vt sao cho 3
si dõy lch mt gúc nh nh nhau ri ng thi buụng nh thỡ
A.
con lc bng g dng li sau cựng B. con lc bng st dng li sau cựng.
C.
con lc bng nhụm dng li sau cựng D. c 3 con lc dng li mt lỳc
Câu 21
Trong dao ng iu ho, gia tc bin i
A.
ngc pha vi vn tc B. sm pha /2 so vi vn tc.
C.
cựng pha vi vn tc D. tr pha /2 so vi vn tc
Câu 22
Biờn dao ng cng bc khụng ph thuc vo
A.
Pha ban u ca ngoi lc. B. Lc cn ca mụi trng
C.
chờnh lch gia tn s ngoi lc v tn s
riờng ca h
D. Biờn ca ngoi lc
Câu 23
Trong thớ nghim giao thoa súng trờn mt nc, hai ngun AB cỏch nhau 14,5cm dao ng ngc pha.
Bc súng lan truyn l 1cm. S im dao ng cc i trờn ng hypebol thuc mt nc nhn A, B
lm tiờu im l:
A.
14 im B. 28 im C. 15 im D. 30 im.
Câu 24
Mt vt dao ng iu ho vi phng trỡnh x=Acos(t +
3
)cm. Bit quóng ng vt i c trong thi
gian 1s l 2A v trong 2/3 s l 9cm. giỏ tr ca A v l:
A.
ỏp ỏn khỏc B.
12 cm v 2 rad/s
C.
6cm v rad/s.
D.
12cm v rad/s
Câu 25
Hỡnh dng súng truyn theo chiu dng trc Ox mt thi im cú dng
nh hỡnh v. Sau thi im ú chiu chuyn ng ca cỏc im A, B, C, D
v E l:
A.
im B B. im C v D i xung v A
C.
im A D. im A v D i xung cũn im B.
Câu 26
Cờng độ điện trờng gây ra bởi điện tích điểm
)(10.5
9
CQ
=
tại một điểm trong chân không cách điện
tích một khoảng
)(10 cm
có độ lớn
A.
)/(4500 mVE
=
B.
)/(225.0 mVE
=
C.
)/(2250 mVE
=
D.
)/(450.0 mVE
=
Câu 27
Mạch điện gồm R
1
nt( R
2
//R
3
) với R
1
=20
; R
2
=R
3
=80
. Cờng độ dòng điện trong mạch 3 Ampe. Hiệu
điện thế đã đặt vào hai đầu mạch là :
A.
200 vôn
B.
20 vôn
C.
180 vôn
D.
540vôn
Câu 28
Cho một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E = 12 (V), điện trở trong r = 2 (), mạch ngoài
gồm điện trở R
1
= 6 () mắc song song với một điện trở R. Để công suất tiêu thụ ở mạch ngoài lớn nhất thì
điện trở R phải có giá trị
A.
R = 4 ().
B.
R = 1 ().
C.
R = 3 ().
D.
R = 2 ().
Câu 29
Công lực điện trờng làm di chuyển một điện tích giữa hai điểm có U= 200vôn là A=1J. Độ lớn điện tích là:
A.
5.10
4
C
B.
2.10
-3
C
C.
5.10
-3
C
D.
2000 C
Câu 30
Cho R
1
=400; R
2
=600 ghép song song với nhau. Điện trở tơng đơng là:
2
u
A
B
C
D
E
x
A.
1000
B.
240
C.
12000
D.
400
Câu 31
Bộ nguồn gồm có n nguồn ghép nối tiếp thì :
A.
B
B
r
r
n
=
=
B.
1 2
1 2
....
.....
B n
B n
r r r r
= + +
= + +
C.
1 2
.....
B
B n
r r r r
=
= + +
D.
1 2
.....
B n
B
r
r
n
= + +
=
Câu 32
Khi hai điện trở giống nhau mắc nối tiếp vào một hiệu điện thế U không đổi thì công suất tiêu thụ của
chúng là 40 (W). Nếu mắc chúng song song rồi mắc vào hiệu điện thế nói trên thì công suất tiêu thụ của
chúng là:
A.
160 (W).
B.
5 (W).
C.
10 (W).
D.
40 (W).
Câu 33
Chon phát biểu sai :
A.
Dòng điện chạy trong vật dẫn kim loại thì làm nó nóng lên
B.
Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hớng của các iôn dơng và iôn âm
C.
Hạt tải điện trong kim loại là êlectron
D.
Khi nhiệt độ không đổi thì dòng điện trong kim loại tuân theo định luật Ôm
Câu
34 :
Khi hai điện trở giống nhau mắc song vào một hiệu điện thế U không đổi thì công suất tiêu thụ của chúng
là 20 (W). Nếu mắc chúng nối tiếp rồi mắc vào hiệu điện thế nói trên thì công suất tiêu thụ của chúng là:
A.
10 (W).
B.
80 (W).
C.
5 (W).
D.
40 (W).
Câu 35
Tụ điện có điện dung C=7.10
-6
C đợc mắc vào hiệu điện thế 400 vôn. Điện tích mà tụ tích đợc là:
A.
28.10
-4
C
B.
57,14.10
7
C.
3,5.10
-9
C
D.
1,75.10
-9
C
Câu 36
Một prôton đợc thả nhẹ vào trong điện trờng đều có E=2.10
3
v/m thì độ lớn lực tác dụng lên Êlectron (
19
1,6.10e C
=
) là:
A.
32.10
-17
N
B.
3,2.10
-16
N
C.
1,25.10
22
N
D.
20 N
Câu 37
Cho R
1
=500; R
2
=400 ghép nối tiếp với nhau. Điện trở tơng đơng là:
A.
171,42
B.
900
C.
222,222
D.
200000
Câu 38
Một ấm điện có hai dây dẫn R
1
và R
2
để đun nớc. Nếu dùng dây R
1
thì nớc trong ấm sẽ sôi sau thời gian t
1
= 20 (phút). Còn nếu dùng dây R
2
thì nớc sẽ sôi sau thời gian t
2
= 40 (phút). Nếu dùng cả hai dây mắc song
song thì nớc sẽ sôi sau thời gian là:
A.
t = 25 (phút).
B.
t = 8 (phút).
C.
t = 4 (phút).
D.
t = 13,33 (phút).
Câu 39
Hai quả cầu nhỏ tích điện q
1
=q
2
=2.10
-7
C tơng tác với nhau lực F=0,4N. Khoảng cách giữa chúng là:
A.
4.10
-4
m
B.
6,32 cm
C.
0,6 m
D.
3 cm
Câu 40
Một ấm điện có hai dây dẫn R
1
và R
2
để đun nớc. Nếu dùng dây R
1
thì nớc trong ấm sẽ sôi sau thời gian t
1
= 10 (phút). Còn nếu dùng dây R
2
thì nớc sẽ sôi sau thời gian t
2
= 40 (phút). Nếu dùng cả hai dây mắc nối
tiếp thì nớc sẽ sôi sau thời gian là:
A.
t = 30 (phút).
B.
t = 8 (phút).
C.
t = 25 (phút).
D.
t = 50 (phút).
Phn t lun:
Bi 1/ Lm thớ nghim vi si dõy cng ngang, di 10một. Khi cú súng dng ngi ta nhn thy cú 5 nỳt v 5 bng.
Bit tn s dao ng l 20Hz
a/ Tỡm bc súng?
b/ Tỡm tc súng?
Bi 2/ Mt vt cú khi lng m=1kg dao ng iu ho vi cu kỡ 1,0 giõy. Nú qua VTCB cú vn tc 31,4cm/s. Chn
mc thi gian l lỳc vt cú li 2,5cm theo chiu õm.
a/ Vit phng trỡnh dao ng ca vt?
b/ Tỡm thi gian ngn nht vt i t VTCB n v trớ nng lng ng nng bng nng lng th nng?
c/ Tớnh ln vn tc khi vt cú li 2,0cm
Bi 3/ Hai con lắc đơn chiều dài l
1
, l
2
(l
1
>l
2
) và có chu kì dao động tơng ứng là T
1
; T
2
, tại nơi có gia tốc trọng trờng g =
9,8m/s
2
. Biết rằng, cũng tại nơi đó, con lắc có chiều dài l
1
+ l
2
, chu kì dao động 2,0s và con lắc đơn có chiều dài l
1
- l
2
có chu kì dao động 1,0 (s). Tính T
1
, T
2
, l
1
, l
2
.
Môn 25 cau TN vl12- LOP 11A14 THI THU (Đề số 1)
3
L u ý: - Thí sinh dùng bút tô kín các ô tròn trong mục số báo danh và mã đề thi trớc khi làm bài. Cách tô sai:
- Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh đợc chọn và tô kín một ô tròn tơng ứng với phơng án trả lời.
Cách tô đúng :
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
4
phiÕu soi - ®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o)
M«n : 40 cau TN vl11+12- LOP 11A14; A15 THI THU
§Ò sè : 206
01
26
02 27
03 28
04 29
05 30
06 31
07 32
08 33
09 34
10 35
11 36
12 37
13 38
14 39
15 40
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
5