Tải bản đầy đủ (.pdf) (41 trang)

Bài tập trắc nghiệm về dòng điện xoay chiều có giải chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.23 MB, 41 trang )

DỊNG ĐIỆN XOAY CHIỀU
Câu 1.

10Ω
:
A. 120V, 6A
125V, 1,8A
Cơng thức áp dụng:
A
t
Phao phí = R.I2
Ptồn phần = UIcosφ
Ptồn phần =Phao phí + Pcó ích
Pco ich
H=
.100
Ptoan phan

Pcó ích =

=

Ptoan phan  Phao phi
Ptoan phan

B. 125V, 6A

Trong đó:
A: C
Pcó ích: (
t:


R:
Phao phí:
Ptồn phần:
cosφ: H
U:
I: D

C. 120V, 1,8A

ọ (

â

) đv: kWh
đv:kW

đv: h
đv: Ω
í đv:kW
(

ê

) đv:kW

:
:A

.100


â



)

D.

Ω

:
φ

cos =

Ur
 U r  90V
U

: Phao phí = r.I2
Ptồn phần = UdIcosφ
H=

Pco ich
Ptoan phan

.100 => Pcó ích = 0,8Ptồn phần

Mà Ptồn phần =Phao phí + Pcó ích => Ptồn phần =Phao phí + 0,8Ptồn phần => Phao phí =
0,2Ptồn phần

=> r.I2 = 0,2.UdIcosφ =>r.I2 = 0,2.Ud.I.0,75=>I = 0,015Ud (1)
Mà cosd 

Ur
Ur
90
 Ud 

 120V Thay vào (1) => I = 0,015.120 = 1,8A
Ud
cosd 0, 75

Câu 2: M

õ


â

Tuyensinh247.com

K



1





k

K



24

2 ể

kể
B. 30V

2

â k
A. 60V
Giải:
Gọ N1 và N2

Hỏ k

2


ê ?

C. 40V

2


D. 120V

â
2


t

ê




U2

U1

â
 ' 1 

t
2 t

â

ê




ỗ vòng



K

: e1 = N1

----->

e2 E1
N
U

 2 1  1 (1)
e2 E 2
N2 U2

K

2

----->


 '
1 
và e2 = N2
 N2
t

t
2 t

: e ' 2 = N2


 '
1 
và e'1 = N1
 N2
t
t
2 t

e' 2 E '1
N
U'
U

 2 2  2  2 (2)
e' 2 E ' 2
N1 U '1 U '1

â 2 ( ) (2) T
đáp án A
Câu3: M
u  U0 cos t C ỉ


U’1 = U1/4 = 60V.

R


C




2 ( 2 < 1 )

( > )
A. R =

( 1 2 )
L n 1
2

1
1C

k

1




ứ í

B. R =




R

L(1  2 )
n 1
2

C. R =

L(1  2 )
n2  1

Giải: I1 = I2 =Imax/n ------> Z1 = Z2 -----> 1 L -------> 2 L-=



D. R =

L12
n2  1

1
1
= - 2 L +
1C
2C

mà I1 = Imax/n


Tuyensinh247.com

2


U

------>

R 2  (1 L 

1
)
1C

=

1U
1 2
--------->n2R2 = R2 +( 1 L ) = R2 + ( 1 L nR
1C

2 L )2
------> (n2 – 1)R2 = ( 1 -2 )2L2 -------> R =
đáp án B
Câu 4 : M


k

k
ê

3

n2  1

.

â

R
k

ZL

ZC  2ZL

ê




B. 85V

A. 55V*
Gả

L(1  2 )




:
C. 50V



4

D. 25V

nên UC= 30V => UL= -15V
= uR+uL+ uc = 40 – 15 + 30 = 55V
Câu5: Mắ
R Ck
â



f1  60Hz

cos   0,707 . Ở
f 2  120Hz
f3  90Hz

A. 0,874*
B. 0,486
C. 0,625
D. 0,781
Gả

cosφ1=1 => ZL1=ZC1
1=60Hz
2 = 2.f1
Z L2  2ZL1 ; Z C2  0,5ZC1 = 0,5ZL1
L

c=2ZL

C

R

cos 2 
3

R 2  (ZL2  ZC2 )2

cos 3 

( )

cos   1 .

R

R
 0,707  ZL1 
(1)
1,5
R 2  (2ZL1  0,5ZL1 ) 2




= 1,5f1

ZL3=1,5ZL1 ; ZC3=

T

k

ZC1 ZL1

1,5
1,5

R
R 2  (ZL3  ZC3 )2

(2)

Tuyensinh247.com

cos 3 



R
Z
R  (1,5ZL1  L1 ) 2

1,5

(2)

2

R
Z
R 2  (1,5ZL1  L1 )2
1,5



R
 0,874
2 25 R 2
R  ( )
36 1,5

3


6

Câu 6.
C

R



i1  I 0 cos100 .t  
2




(A) N





C



i2  I 0 cos100 .t   (A)
6


A. u  60 2 cos100 .t   / 3 (V).

B. u  60 2 cos100 .t   / 6 (V)

C. u  60 2 cos100 .t   / 3 (V).
D. u  60 2 cos100 .t   / 6 (V).
H


Vì cùng I0 nên Z1 = Z2 => (ZL- ZC)2 = ZL2 => ZC= 2ZL

Và cos1= cos2 => 1 = - 2 (*) ; (1< 0 ; 2 >0 )










1
u
i
u

2
φ1 và φ2

        
u
i
u
 2
6



u   (u  )  u 
2

6
6
1

(*)

:

2

Vậy chọn D
Câu 7
ê
ữ 2 ự
í ả
k
ă

C
A
Bài giải: Gọ P
C
í k
P1 = P12
P2 = P22


R
U12


R
U 22

ă

ê

k


ê

â

ê
ê


k








ù
C
ê


R

D

k

â

ă

P1 = P + P1 ; P1 = I1.U1
P2 = P + P2 .
ê

U = I1R = 0,15U1 ---- R =

â k
0,15U
P1

ă
2
1

P1 P12 U 22
U
P
 2 2  100  2  10 2
P2 P2 U1

U1
P1

P1 = P + P1
P2 = P + P2 = P + 0,01P1 = P + P1 - 0,99P1 = P1 – 0,99P1
Tuyensinh247.com

4


P1 = 0,15P1 vì

M k

0,15U12
P1
R
P1 = P12 2  P12
 0,15P1
U1
U12

D

:

U2
P
P  0,99P1
P  0,99.0,15P1

 10 2  10 1
 10 1
 8,515
U1
P1
P1
P1

Vậy U2 = 8,515 U1
Câu 8: C
M
AM

M
(R1 = R2 = 100 )
K

ek
k
ỉ 2 /2 (A) K

A. 100 V.
Gả
+k

Z1 

A

AM

R1
R2




C
2 cost(V).
M
e

A
k

kể
M

S

C. 100 2 V.

B.50 2 V.
ek :

k
k
D. 50 V

M




A (R

)

U AB
 100 2  Z L  Z12  R12  100
I

+k
ZL


k
Ω k


2R1 2 Ω;
AB/Z = 0,5 A


: I’

S



k :


Đáp án B
Câu 9: M
õ k


V

â


ă

k





k

A 20
Giải:
Gọ
Ta có

=

= UMB = I ' R22  ZC2  50 2V

2



K

C

B 10
â

2
= 110V. S
C 22
M A e

N1 110 1

  N2 = 2N1 ( )
N 2 220 2

Tuyensinh247.com

ê
/

1

= 110V lên 220V
â

N



264

ê
:
D 11

ê

N1 và N2

N1 = 110 x1,2 = 132 vòng

5


Gọ

â

K

N1  2n 110
N  2n 110
(2)

 1

N2

264
2 N1
264

Thay N1
đáp án D
Chú ý: K

32



e1 = (N1-n)e0 – ne0 = (N1 – 2n) e0
vòng dây.
e2 = N2e0

e0







N1  2n e1 E1 U 1
N  2n 110



 1


N2
e2 E 2 U 2
N2
264

D

Câu 10: C


R
K

K

U2 R U2

cos2   Pmax cos2  
2
Z
R
1
1
Tứ k
12  4 2  02 
 4 L 
LC
C


P =

R2
R 2   ZL  4Z L 

Khi f3 = 3f thì
=

2

1

1

3 1
C. 0,6

R
 R 2R 
R2   

9 
2

2

= f thì ZC = 4ZL

 R 2  9Z2L  1,25R 2  Z L 


R C



18
18  25
2



:
D. 0,47

và f2 ta có cos2 = 0,8

Z3L = 3ZL = R/2

Câu 11 .C
C

T


và 4f1

B. 0,53

A. 0,8
Giải:


cos2 = 0,8 =

C ắ

1



R



k

R
 ZC = 2R/3
6

Z3C = ZC/3 = 2R/9
18
349

 0,9635



u=125 2 cos100t, 

M


â
AM
1= 100 và 2= 56,25

MB

AM
R

ù


A. 0,96

B. 0,85

Tuyensinh247.com

C. 0,91

D. 0,82

6


Giải: cos1 =

Rr
Rr
1

1
= cos2 =
-----> Z1 = Z2 -----> 1L =
- 2L
Z1
Z2
1C
2C

----> (1+2 )L =

tanAM =

1 1
1
1
(  ) -----> LC =
hay ZC1 = ZL2. (1)
C 1  2
1 2

 Z C1
Z L1
; tanMB =
R
r

uAM

MB


ZL1ZC1 = R2 -----> ZL1.ZL2 = R2 ------->L =

cos1 =

Rr
=
Z1

2R
4 R 2  ( Z L1  Z C1 ) 2
2R

cos1 =

4 R  (1   2 )
2

R2

2

=

4

1 2

R


1 2
2R

4 R 2  ( Z L1  Z L 2 ) 2
2

=

và r = R------>

(1   2 ) 2

=

2R
4 R 2  (1   2 ) 2 L2

= 0,96.

1 2

đáp án A
Câu 12: C
= CR2

R C



â


2


1  50 rad/s và 2  100

A.

2

B.

13

Giải: cos 

R

Z

1
2

C.

R
1 2
R 2  ( L 
)
C


1  50 rad/s và 2  100
(1L 


ù

/

1

/ H
D.

2

H


ê

1

= Z2 hay:

1 2
1 2
)  (2 L 
)
1C

2C

Do ω1 ≠ ω2 nên 1L 

1
1
1 1  2
1
hay
 (2 L 
)  (1  2 ) L 
 LC 
1C
2C
C 1.2
1.2

ZL1 = ZC2.
Tuyensinh247.com

7


R

cos 

R 2  (1 L 

1 2

)
1C

R

cos 
R2 

1 (1  2 )
C 2 1222

R

1
1 2
2
R (

)
2C 1C



R2 

R



2


R

R2 

1 1 (1  2 )
C C12 12

2

R



1 1
1
(  )2
2
C 2 1

1 (1  2 )2
R  2
C
1222
2

R


R2 


(  2 )
R
.L. 1
L
12
2

2

1



1

1
2



đáp án D
3

Câu 13:
R C

â




â
3
A. 60V

Ta có:
T

U UC


Z ZC

( )

Lmax




C. 30 2 V

B. 120V




K




G

Gả: K

2

khi ZL =

30 2
R  (Z L  ZC )
2

2



â

:
D. 60 2 V

U R 2  ZC2
R 2  Z C2
(1)và ULmax =
R
ZC

30
 2ZC2  R 2  ( Z L  ZC )2 (2)

ZC

(2)
R4  ZC2 R2  2ZC4  0  R2  ZC2  R  ZC

D

Lmax

=

UR 2
 U 2  60 V.
R

đáp án A
Bài 14.

cos t ( U0 k
ổ 

)
2
thỏa mãn điều kiện CR < 2L Gọ
2
R
C K ă
ứ ự
k




0

R

C
k





k
ă
A. V1, V2, V3.
Giải:
Tóm lai ta có 32 =

B. V3, V2, V1.

C. V3, V1, V2.

2
1,V2, V3
ê

k

D. V1, V3,V2.


1
R2
1
2
2
 2 < 1 =
< 22 =
LC 2 L
LC
C (2 L  CR 2 )

Theo thứ tự V3, V1 , V2
đáp án C
Tuyensinh247.com

8

2
3


Câu 15: M

góc 25rad / s
k
ỉ:
A. 0,1 A.

k

ek



0,1A

ek
K ă

kể M
ỏ K
ê

B. 0,05 A.

C. 0,2 A.

Giải: S

E NBS NBS


ZL
L
L

â :I
Ik

D. 0,4 A.


NBS
2

E

C

e

ω ê I

A

Chọn đáp án A
Câu 16. T
2 W
ê

70 





22



A


2

M





?
A. ả
2 
Giải :
Gọ R0 , ZL , ZC
C


B. ă

ê

2

C.





P


k
2 W;

2  D. ă

ê

2 

k


I Gọ R2 là

k

k
22
K
R1 = 70 thì I1 = 0,75A, P1 = 0,928P = 111,36W
2
P1 = I1 R0 (1) ------> R0 = P1/I12  198 (2)
I1 =

U
U


Z1

( R0  R1 ) 2  ( Z L  Z C ) 2

220
268 2  ( Z L  Z C ) 2

Suy ra
(ZL – ZC )2 = (220/0,75)2 – 2682 ------>  ZL – ZC   119 (3)
Ta có P = I2R0 (4)
I
P=

U
U

2
Z
( R0  R2 )  ( Z L  Z C ) 2

(5)

U2
--------> R0 + R2  256 ------> R2  58
( R0  R2 ) 2  ( Z L  Z C ) 2

R2 < R1 ----> ∆R

R2 – R1 = - 12

Tuyensinh247.com


9


Phải giảm 12.
Chọn đáp án C
Câu 17: M

C


k

K

và n2

1

ù

B. n02 

A. n02  n1.n2

kể
R

2
1


K
M

2
2
2
2

2n .n
n12  n

0

ê



C. no2 

Gả:S

2 N0 =

:E

1,

n2 và n0 là

n n

2
2
1

2
2

D. n02  n12  n22

2 2fN0 = U ( do r = 0)

ự ừ
1
1
2
 2  2
2
f1
f2
f0

Chọn đáp án B
Câu 18. H
pha 4 dây, có UP
22
M

3
â
A. 2.5A

Giải: Gọ
D
â


G



hay

2n12 .n22
1
1
2
2
------>
n0  2


n1  n22
n12 n22 n02

22

-

22

-


W



W



(

ứ ) K


B. 4.17A

C. 12,5A
A;

I1 = I2
1 + i2 + i3

í

ứ3

I = I1 + I2 + I3
1, i2., i3 là 2 /3

D. 7.5A

è I3 = 2,5A

I3
I2

ê

I1

I1
I2


T e

I I3 = 2,5A
Chọn đáp án A: 2,5A

I

I3
I1
I

Tuyensinh247.com

I2
I3

10



k

Câu 18 .C
R

RC



:

R

6 



C



i1  2 cos(100 t   /12)( A) và i2  2 cos(100 t  7 /12)( A) N

R C
A. i  2 2 cos(100 t   / 3)( A)

ê



ứ :

B. i  2cos(100 t   / 3)( A)

C. i  2 2 cos(100 t   / 4)( A)
D. i  2cos(100 t   / 4)( A)
Giải: Ta
R
RC ằ
= ZC
φ1 ữ

φ1= - tanφ2
1 và φ2
2
Gả ử
:
2 cos(100πt + φ) (V).
K
φ1 = φ –(- π/12) = φ + π/12 ;
φ2 = φ – 7π/12
tanφ1 = tan(φ + π/12) = - tanφ2 = - tan( φ – 7π/12)
tan(φ + π/12) + tan( φ – 7π/12) = 0 --- sin(φ + π/12 +φ – 7π/12) = 0
Suy ra φ = π/4 - tanφ1 = tan(φ + π/12) = tan(π/4 + π/12) = tan π/3 = ZL/R
-- ZL = R 3

L

U = I1 R2  Z L2  2RI1  120 (V)

M

R C


I
/R
ù
2 cos(100πt + π/4) .
i = 2 2 cos(100πt + π/4) (A).
Chọn đáp án C
Câu 19. N


k

â ẫ k
ê
 = 2,5.10-8 
H
kw H

:
C 92,28%.
D. 99,14%.
Giải: Gọ ∆P
í ê
â
L


= ZC

Tuyensinh247.com

2 /6

2 (A)

ê
4
k

11

2

.


H
∆P

H
P2

P  P
P
 1
P
P


P
P .2l
5.10 5 2,5.10 8 2.10 4
R
----->


 7,716.10 2
2
4
8
2
P
S (U cos  )
0,4.10 .10 .0,81
(U cos  )

H = 1-0,0772 = 0,9228 = 92,28%.
Chọn đáp án C
Nếu lấy chiều dài dây dẫn là 10km sẽ được kết quả D, đường dây tải điện cần
hai dây dẫn.
Câu 20. M


H Hỏ
H)

ê
H’ ằ

Giải:
H
2

∆P’



e

P
k



nP  P
P
P
------->
 1
 n(1  H )
nP
nP
P
R
P2
(2)
(U cos  ) 2

:H


∆P
H’

ê

ù

P  P'
P'
---->
 1
P
P
R
P2
(4)
(U cos  ) 2

ê


(1)

P'
 1  H ' (3)
P

Từ ( )


(3)

:

P'
1 H'

(5)
P n(1  H )

Từ (2)

(4)

:

P' 1

P n 2

Từ ( )

(6)

(6)

1 H'
1
1 H
1 H n  H 1

 2  1 H'
 H' 1

n(1  H ) n
n
n
n

Đáp số: H '  1 
Câu 21
k

ê
í ả
ă
C

1 H n  H 1

n
n

ữ 2 ự

A
Bài giải: Gọ P
Tuyensinh247.com

ă


ê

ê

k



ê

â



ê



k





ù
C
ê

R


D

k

â
12


C

í k

P1 = P12
P2 = P22

R
U12

ă

P1 = P + P1 ; P1 = I1.U1

R
U 22

P2 = P + P2 .



ê


â k

U = I1R = 0,15U1 ---- R =

0,15U
P1

ă
2
1

P1 P12 U 22
U
P
 2 2  100  2  10 2
P2 P2 U1
U1
P1

P1 = P + P1
P2 = P + P2 = P + 0,01P1 = P + P1 - 0,99P1 = P1 – 0,99P1
M k
P1 = 0,15P1 vì
0,15U12
P1
R
P1 = P12 2  P12
 0,15P1
U1

U12

D

:

U2
P
P  0,99P1
P  0,99.0,15P1
 10 2  10 1
 10 1
 8,515
U1
P1
P1
P1

Vậy U2 = 8,515 U1
Chọn đáp án B
A

Câu 22




K

k


1



1

1

1 + 2 = /2 và V1 = 2V2 Tỉ
A. 4
B. 6
Giải:
tan1 =

R

Z L1
Z
; tan2 = L 2 ;
R
R

â
k




P1. Khi L = L2

2
P1/P2 là:
C. 5

k





2

P 2.
D. 8

Do 1 + 2 = /2 -----> tan1 = cotan2 =

1
tan  2

Suy ra R2 = ZL1ZL2
Gọ
I1 =

U

Z1

U
R Z

2

2
L1



Tuyensinh247.com

U
Z L1 ( Z L 2  Z L1 )

13


U

Z2

I2 =

U
R Z
2



2
L1


U
Z L 2 ( Z L 2  Z L1 )

UZ L1

U1 = I1ZL1 =

Z L1 ( Z L1  Z L1 )
UZ L 2

U2 = I2ZL2 =

Z L 2 ( Z L1  Z L1 )

U1 = 2U2 --------->

Z L1  2 Z L 2 ----------> ZL1 = 4ZL2

P1 = I12 R
P2 = I22 R
P1 I 12 Z L 2 1


 --------> P2 = 4P1
P2 I 22 Z L1 4

Xem lai bài ra: V1 = 2V2 hay V2 = 2V1?
Hoặc tính tỉ số P1/P2 hay P2/P1 ?
Câu 23.. M


Mắ

k
k

2

k
â

ê
A.250W
B.300W C.100 W

+ tan


3



â




N
ă 3W
/3 T
G






D.200W

Z L  ZC
 Z L  ZC  3R
R

U 2R
U2
+P= 2

 U 2  4 RP
2
R  ( Z L  ZC )
4R

+ Pmax =

U2
2 Rm

suy ra Pmax =

R

– ZC = 3R


4 RP
 200W
2 3R

Đáp án D
2 cos( )

Câu 24.
R

C
ă

A. -50V.

C

R T


B. - 50 3 V.





ê

ê

C. 50V.

D. 50 3 V.

Gả
Tuyensinh247.com

14


từ ZC = R => U0C = U0R = 100V mà i =
ê
2
C
2
0C

u
U

U
uR 50
còn I 0  0 R

R
R
R




C:

uR 2
)
u
i
R
 2 1

 1  uC2  7500  uC  50 3V
U0R 2
I0
1002
(
)
R
(

2
C

2

Câu 25 M
áp u = U0cos  ( )
Pmax

4

W


ă

R C
ỉ C C1


C

ê




3
C
2

C2

k
Giải
:C

C1



Pmax = 400W <=> U2/R = 400 =>U2 = 400R = K




4 W



(1)

3
.
2

Khi C = C2
R

cos2 

Pmax

R  (Z L  ZC 2 )
2

 ( Z L  ZC 2 )2 

2

 0, 75.  R 2  ( Z L  Z C 2 ) 2   R 2

0, 25R 2 R 2


0, 75
3

U2
400 R
P2  R.I  R. 2
 R.
 300W
2
R  ( Z L  ZC2 )
R2
2
R 
3
2
2

2

Câu 26
A
AM
R
6

A

2
R


C
T

AM


M



;
2

M
AM

M

A ?

Giải
N



:

Tuyensinh247.com

15



U AM  U MB
cos 

2
2
2
U  U L  U C
U L  64
U R  U L  80
 2
 2

 U R  48

2
2
U R  U LU C
U R  U C  60
U C  36

2U R
 0,96
U

2

Câu 27


AM

M



AM



R1

R2  50

C

2



M


104 F

7
u AM  200 2 cos(100 t  )V ; uMB  80cos(100 t )V Tí

ê




A
Giải


:



í

R2=ZC




Câu 28 M


/4



õ
â K
k

2
K


M

I

A k



3




2



24

1

2 ể

Hỏ k


kể

2


â k
Giải:
K
F

2




2


â k

1




ê ?



kể ê

e

:

u1  e1   N11 (1)

C


1 và  2

(ừ
Từ ( )

u 2  e2   N22 (2)







(2)


:

Tuyensinh247.com

2 

ã
u 2 N2


u1 2N1

1

nên 2  1
2
2

)


U2 N2
(3)

U1 2N1

16


T

ựk

2



2,

ta có:


u1
N
 1
u 2 2N 2

N â (3)

(4)

:
: U1 

T

U1
N
 1 (4)
U 2 2N 2



U1 1

U1 4

U1
 60(V)
4


Câu 29. M



â
A
C

N



R




ự ả

K

/

n1

1

K

A

/

2

A k
I2=4I1 và Z2=Z1


Z2



I2

ể ổ

I1
(



A


4


2>n1)




/

G

1

và n2

A. n1= 300vòng/phút và n2= 768vòng/phút
B. n1= 120vòng/phút và n2= 1920vòng/phút
C. n1= 360vòng/ phút và n2= 640vòng/phút
D. n1= 240vòng/phút và n2= 960vòng/phút
Giải
I1 

E1
Z1

I2 

E2
Z2

VI : Z 2  Z1  E2  4 E1  n2  4n1

D
cùng là OK
Câu 30. M


A




C

e
ứ ự


R; ữ R C

ứ u  U 2cost ( U và  k
ổ)
ả k

ể C C1

Tuyensinh247.com



ữk

ự ả

A

R

M

N




AN

R


3

17



2



ể AM
A. C1=3C2.








H



M

ê

K

C C2



ữ C 1 và C2 là:

U AN  U MB  Z C1  3Z L 1
U .Z L

U AM 

R 2   Z L  Z C2 2 

max  Z L  Z C 2

 ZC1  3Z C 2  C2  3C1

u  U 0 cos t


Câu 31:


2


3 V và -2 A T

1

Giải
D



i  I 0 cos(t 

ê

2



L

1
H
3

-2,5 3 A




2

ω

I

P

)  I 0 sin t (*)

u  U 0 cos t (**)
2

2

 i   u 
      1
 I0   U0 

Từ (*)

(**)

T

 2,5 3  2  100  2
 


 1
 I 0   U 0 
I 0  5
Suy
ra


2
2
U 0  200V
 2,5   100 3 






1

 I 0   U 0 

Mà I 0 

U0
200
5
   120 (rad / s)
ZL
L




Câu 32.
â
(



ẫn:
A. ă

3



N



)
B. ă

ũ


3

C.




3

D.



â
3

Giải:
K

:
Tuyensinh247.com

Id = Ip =

Up
R

18


K

:

3I

Tăng lên gấp 3 lần.
Chọn đáp án A
Câu 33. T

R

3



Gả:
Gọ
: P
T
Z

: I
=

Uq
I

I’d = 3 I’p = 3





ứ 22




U'p
R

= 3

Ud
=
R

3

3U p
R

3

UP
=
R

W K
,


R ?
qIcos

= I2r.


88
P
P
=
= 0,5 (A); r = 2 = 352
220.0,8
U q cos 
I

= r 2  Z L2 = 440

Khi mác vào U = 380V: I =

U
U
=
=
Z
( R  r ) 2  Z L2

U
R 2  2 Rr  r 2  Z L2

U
I

2
R2 + 2Rr + Z quat
= ( ) 2 ------> R2 + 704R +4402 = 7602


-----> R2 + 704R – 384000 = 0------> R = 360,7
Câu 34.
k

R


(

ả )


C
K






k

6



ổ H

A. 0,8642



12

k
B. 0,9239.

f1 và f2

C. 0,9852.



f1 là

D. 0,8513.

Gả:
Gả ử



ứ : u  U 0 cos( t + u ) (V)

Khi f1 thì: i1  I 0 cos( t + u  1 )  u  1  
Khi f2 thì: i2  I 0 cos( t + u  2 )  u  2 

Tuyensinh247.com



6


12

(1)

(2)

19




Từ ( )

(2) 1  2  (3)
4

Ik

ê Z1  Z2  (Z L1  ZC1 )  (Z L2  ZC 2 )  tan 1   tan 2  1  2



φ1 = φ2 thay φ1 = –φ2 vào (3) ta có: 1 
cos 1  cos(


8



8

 2  


8

 u  

â k
0cosω ( )



C

φ1

â

3

N

C 1 3C

0


φ2=90 -φ1
U0.
A. 60 / 5 V
Giải:
Z2C = ZC/3
I2 = 3I1
i1

â

B. 30 / 5 V

C. 30 2 V

; i2 ễ

H

U1R

; I1  I2

U2LC = U2L - U2C = U1R 
3ZL - ZC = R (1)
U1LC = U1C - U1L = U2R ZC - ZL = 3R
(2)
Từ ( ) (2) ZL = 2R ;ZC = 5R
30
R 2  4R 2


 R 2   2R  5R  
2

U 2R

R

k

C



2

B. R =

ổ Imax k
k

Tuyensinh247.com







2 ( 2 < 1 )


1





U1LC

30 10
 30 2 V
5

u  U0 cos t C ỉ

L n2  1

U

2

I2

Câu 36. M

( 1 2 )

U 2LC

I1
1


 U0 = 60V

A. R =

Tìm

D. 60 V

U trên I là U R



24

) = 0,92387

Câu 35. M

U=



( > )

L(1  2 )
n2  1

C. R =
: Imax


ù




ứ í

L(1  2 )
n2  1

R
D. R =

L12
n2  1

ả:
= U/ R
I -> Z1 = Z2.
20


T e

 2 <  1  1L – 1/  1C = 1/  2C -  2L
>>> LC = 1/  1  2 ( 1)
Ta có Imax I >>> / R
[ / √ R2 + ( ZL – ZC)2 ]
R2 ( n2 – 1) = ( ZL – ZC)2

ă 2
R √( 2 – 1) =  1L – 1/  1C = L (  1 - 1/  1LC)
K
( 1)
Câu 37. M
õ k



â

k




2


k

/

Ta có

â

M A

â


ê

â
C . 10

e

N1 110 1

  N2 = 2N1 ( )
N 2 220 2

Gọ

N

B 11

Giải:
Gọ

= 110V lên 220V
â


264

U2
S


1

A 20

1

ă


K

ê

ê

:
D 22
N 1 và N2

N1 = 110 x1,2 = 132 vòng

K

N1  2n 110
N  2n 110
(2)

 1


N2
264
2 N1
264

Thay N1
32
Chọn đáp án B
Câu 38. Trong q trình

năng i xa,
khơng dùng máy
.C
ả tăng
áp
lên bao nhiêu
ể ả cơng
hao
phí trên
dây 100
nh ng ẫ ả
ả cơng
n i tiêu

khơng ổ .
áp ứ
u cùng pha
dòng

i và ban


áp trên
dây ằ
áp
ả tiêu
A. 9,1

.

B. 10

.

C. 10

.

Bài giải: Gọ P là công
n i tiêu thu, R
Cơng
hao phí khi ch a tăng
áp và khi tăng
P1 = P12

R
U12

D. 9,78

.


dây
áp

P1 = P + P1 ; P1 = I1.U1

Tuyensinh247.com

21


P2 = P22

R
U 22

P2 = P + P2 .


áp trên
dây khi ch a tăng
U = 0,1(U1-U) ---- 1,1 U = 0,1U1

áp

U1
U1
U 12
U = I1R =
------>R =

=
11
11P1
11I 1
P1 P12 U 22
U
P
 2 2  100  2  10 2
P2 P2 U1
U1
P1

P1 = P + P1
P2 = P + P2 = P + 0,01P1 = P + P1 - 0,99P1 = P1 – 0,99P1
M k

D

U 12
11P
P
R
P1 = P12 2 = P12 21  1
11
U1
U1

P
U
P  0,99P1

: 2  10 2  10 1
 10
U1
P1
P1

P1  0,99.
P1

P1
11  9,1

:
= 9,1 U1
C ọ
A:
Câu 39.


ê
A. 50W.
2

Giải: N

ê



:

B. 200W.

ửR C
R

(
t + /4) (V). Tính cơng

+
C. 25W,

D, 150W



1chieu

2 ( ) D

k

R D

C ê
ê R < Pmax (do Z >



R)
P = I2R <


U2
(50 2 ) 2
=
= 50W.
100
R

đáp án C: P = 25W.
Câu 40: M
P 32W

ê

â

â

Tuyensinh247.com



ê
ă
R 4


2
22



â
A.10 5 V

B.28V

Giải: D
Ud =

C.12 5 V
â

D.24V

P
= 2A;
r

I

U
P
20
20
= 20V , I = d =
-----> Zd =
= 10
I cos 
2
Zd

Zd

Zd = r 2  Z L2 -----> ZL = Z L2  r 2 = 6
I=

U
Z

-----> U = IZ = I (r  R) 2  Z L2 = 2 12 2  6 2 = 12 5 (V).

Chọn đáp án C
Câu 41. C

R C ắ
2
K
2
0


K
2

L=UL 2 cos(100t + 1

L =U0L cos(t+2 )
L=U0L / 2


2


6 Hz
2
) K

G
’ ằ
A.160(rad/s)
(rad/s)

Hz
2
:
B.130(rad/s)

C.144(rad/s)

D.20 30

UL

Giải: UL = IZL =

1 2
)
C
1 2
R 2  (L 
)


C
UL =ULmax khi y =
= ymin
2
C2
L
1
-------> 2 =
(2 -R2) ( )
0 = 120 rad/s
2
C
0
R 2  (L 

K




0L

= UL 2 Suy ra UL
'

=

1 2
1 2
R  (L 

)
R 2  ( ' L 
)
C
'C
1 2
1 2
2
2 [ R 2  ( ' L 
) ] = ’ [ R 2  (L 
) ]
' C
C

’L ------>

------>

2

1
L 2
-R ) = 2 (
C
C
1
L
-----> C2 ( 2 -R2) = 2 +
C
'


( 2 -’2 )( 2

Tuyensinh247.com

2
 '2
1
1
1
) = 2 ( 2 -’2 )( 2 + 2 )
2
2
'

C
'

1

2

(2)

 = 100 rad/s
23


Từ ( )
’ =


2

(2)

 02

 0
2  
2

=

 2 02
1
1
2
+
------->
’
=
 '2
2
2 2   02

-------> ’ =

2
0


100 .120
2.100 2  2  120 2  2

= 160,36 rad/s.

Chọn đáp án A
Câu 42 C
R

A
C

AM

M



Giải: ẽ
Từ

C.0,865





D. 0,975
UL


R2 = r2 = ZL.ZC

O

2

1
L
----> ZL.ZC = )
C
C

2

UMB P
U
E

L
----->
C

(Vì ZL = L; ZC =



AM H

B. 0,755


R=r=

L
C

R

3

A.0,887

AM
A

ự ả

2 cosω ( )

M

M

UC



F

Q UAM


2

2
U AM
 U R2  U C2 = I (R +ZC )

2

2

2

2

2

2

2
U MB
 U r2  U L2 = I (r + ZL ) = I (R + ZL )

Xét tam giác OPQ
PQ = UL + UC
PQ2 = (UL + UC )2 = I2(ZL +ZC)2 = I2(ZL2 +ZC2 +2ZLZC) = I2 (ZL2 +ZC2 +2R2)
(1)
2
2
OP2 + OQ2 = U AM
 U MB

 2U R2  U L2  U C2  I 2 (2R 2  Z L2  Z C2 ) (2)
Từ ( ) (2)
PQ2 = OP2 + OQ2 ------>
Từ MB = nUAM = 3 UAM
tan(POE) =

U AM
1
------> POE = 300. Tứ

U MB
3

D
Tuyensinh247.com



OPQ
OPEQ

O


OQE = 600 ------> QOE = 300
:  = 900 – 600 = 300
24


 = cos300 =


3
 0,866 .
2

Chọn đáp án C
Câu 43. Trong q trình

năng i xa,
khơng dùng máy
.C
ả tăng
áp
lên bao nhiêu
ể ả cơng
hao
phí trên
dây 100
nh ng ẫ ả
ả cơng
n i tiêu

khơng ổ .
áp ứ
u cùng pha
dòng

i và ban

áp trên

dây ằ
áp
ả tiêu
A. 9,1 .
B. 10
.
C. 10 .
D. 9,78 .
Giải

í
â P = I2R => P2 / P1 = 1/ 100 => I2 = I1/10 = 1/n
ù
>
=1
 C
ê

k
ổ ê
1.I1 = Ut2I2 => Ut2 = 10Ut1 = nUt1


â U1 = kUt1 = I1R


â U2 = I2R => U2/U1 = I2/I1 = 1/n => U2 =
kUt1/n

1 = U1 + Ut1 = ( k + 1 )Ut1

2

2 = U2 + Ut2 = kUt1/n + nUt1 = ( k + n ) Ut1/n

ỉ U2/U1 = ( k + n2)/ ( k +1)n


:
k


2
n

í
â
2
 Á

k
= 100 => U2/U1 = 9,1 . C ọ A

Câu 44.
ổ)
u  U 2cost ( ω k
Gữ
ể AM
R ữ MN
â


C K R
R ê
ê
kỳ
C’
N ù


(ổ
)
ê
NB
L, ZC
ZC là:
A. 21  ; 120  .
B. 128  ; 120  .
C. 128  ; 200  .
Giải: PR = I2R =

2

U R
=
( R  r )  (Z L  Z C ) 2
2

A
ữ N

C

G
D. 21  ; 200  .

2

U
r  (Z L  Z C ) 2
R
 2r
R
2

PR = PRmax khi R2 = r2 + (ZL – ZC)2. (1)
Tuyensinh247.com

25


×