Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

VAT LY 9 Đề thi học kỳ II 2010 2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.31 KB, 2 trang )

UBND HUYỆN HÒA AN
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II LỚP 9
NĂM HỌC 2010-2011
Môn : Vật lý
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
Đề bài

Phần I : Trắc nghiệm ( 2 điểm)
Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng
Câu 1: Dùng thấu kính hội tụ có tiêu cự phù hợp là bao nhiêu để làm kính lúp
A. f = 50 cm; B. f = 25 cm;
C. f = 100 cm;
D. f = 5 cm.
Câu 2: Khi truyền tải điện năng đi xa, hao phí là đáng kể khi điện năng chuyển
hoá thành dạng năng lượng .
A. Hoá năng
B. Năng lượng ánh sáng
C. Nhiệt năng
D. Năng lượng từ trường
Câu 3: Lăng kính có tác dụng
A. Nhuộm các màu sắc khác nhau cho ánh sáng trắng
B. Tách các chùm ánh sáng màu có sẵn trong trùm ánh sáng trắng
C. Hấp thụ các ánh sáng màu
D. Các phát biểu A, B, C đều đúng
Câu 4: Ảnh của vật sáng AB qua thấu kính phân kì có đặc điểm
A. Ảnh ảo, cùng chiều so với vật
B. Ảnh thật , cùng chiều so với vật
C. Ảnh thật, ngược chiều so với vật
D. Ảnh ảo, ngược chiều so với vật


Phần II: Tự luận ( 8 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Cuộn sơ cấp của một máy biến thế có 4 500 vòng, cuộn thứ cấp
có 225 vòng
a) Máy biến thế trên là máy tăng hay hạ thế?
b) Nếu đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một hiệu điện thế xoay chiều 220V, thì
hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp là bao nhiêu?
Mắ
Câu 2: ( 2 điểm)
t

Một viên sỏi nằm ở đáy chậu tại điểm A,
nhưng người nhìn vào chậu nước thì thấy
viên sỏi ở vị trí B. Hãy vẽ tia sáng từ
viên sỏi đến mắt người
B •
•A
Câu 3 ( 4 điểm)
Đặt một sáng AB cao 1 cm, vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ và
cách thấu kính 10 cm, thấu kính có tiêu cự 6 cm
a) Dựng ảnh của vật sáng AB (1,5đ)
b) Nêu đặc điểm của ảnh
( 0,5 đ)
c) Tính chiều cao của ảnh
( 1 đ)
d) Tính khoảng cách từ ảnh đến thầu kính. ( 1đ)


Đáp án:
Phần I Mỗi ý đúng được 0,5 điểm
Câu 1: D

Câu 2: C
Câu 3: B
Câu 4: A
Phần II:
Câu 1:
a) Máy hạ thế ( 0,5 đ)
Giải
b) Tóm tắt ( 0,5 đ)
Vì số vòng dây tỉ lệ với hiệu điện thế đặt vào hai đầu
U1 = 220V
mỗi vòng dây nên ta có:
n1 = 4500 vòng
n2 = 225 vòng
U2 = ?

U1 n1
U .n
220.225
= → U2 = 1 2 =
= 11 ( V)
U 2 n2
n1
4500

( 1 đ)

ĐS: 11 V

Câu 2: ( 2 đ)



Nối vị trí B với vị trí đặt mắt để xác
định điểm tới I
Nối I với A
Ta được đường truyền từ viên sỏi A tới
mặt phân cách rồi tới mắt

Mắ
t

I
B •


A
Câu 3
Tóm tắt
AB = 1 cm
OF = OF' = 6 cm
OA = 10 cm
a) Dựng ảnh A'B'
b) Nêu đặc điểm của ảnh
c) A'B' = ?
d) OA' = ?

B



I




A F

• F'

• A'

O
B'

Giải
a) Nêu được các bước dựng
b) Là ảnh thật, ngược chiều và lớn hơn vật
AB
OA OB
=
=
c) ∆ AOB : ∆ A'OB' =>
(1)

A ' B ' OA ' OB '
OA BB ' 10 5 BB ' 5
BB ' OB ' BB '− OB ' OB
=
=
= ;
= =>
=

=
=
∆ BIB' : ∆ OF'B' => hay
F ' O OB ' 6 3 OB ' 3
5
3
5−3
2
OB 2
=
=>
(2)
OB ' 3
AB
OA OB 3
3
3
=
=
= → A ' B ' = AB = .1 = 1,5 ( cm)
Từ (1) và (2) suy ra
A ' B ' OA ' OB ' 2
2
2
3
3
Và OA' = OA = .10 = 15 (cm)
2
2




×