Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Một số hướng dẫn đánh giá giáo viên theo chuẩn nghề nghiệp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (204 KB, 3 trang )

TRƯỜNG THPT NGUYỄN THÁI BÌNH
BỘ PHẬN HCTH-TĐ

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

HƯỚNG DẪN
Đánh giá, xếp loại giáo viên theo chuẩn nghề nghiệp
(Theo thông tư 30/2009 ngày 22/10/2009 của Bộ GD&ĐT)
Năm học 2010 -2011
Tiêu
chuẩn/
tiêu chí
TC :1
Tc1

Tc2

Tc3

Tc4

Tc5

TC:2
Tc1

Tc2

TC:3
Tc1



Tc2

Nội dung tiêu chuẩn / tiêu chí
Phẩm chất chính trị, đạo đức, lối sống của người GV:
-Phẩm chất chính trị
+ Có1 lần không chấp hành tốt chủ trương, chính sách của Đảng,
Pháp luật của Nhà nước
-Đạo đức nghề nghiệp
+ Không chấp hành sự phân công của cấp trên làm ảnh hưởng nhà
trường và đồng nghiệp.
+ Không thực hiện tốt nội qui cơ quan ( Trễ, vắng )
( không có lý do chính đáng)
- Ứng xử với học sinh
+ Có ý kiến của HS, PHHS và đồng nghiệp về lời nói cách ứng xử
không phù hợp
+ Chưa thân thiện, chưa chủ động tìm hiểu hoàn cảnh của HS và
giúp đỡ HS khắc phục khó khăn
+ Còn phân biệt đối xử HS, chưa bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp
của HS
- Ứng xử với đồng nghiệp
+ Chưa phối hợp tốt giữa các đồng nghiệp, các bộ phận
+ Không tiếp thu và lắng nghe ý kiến góp ý của đồng nghiệp
+ Phát ngôn không đúng gây mất đoàn kết nội bộ
- Lối sống, tác phong
+ Chưa thực hiện tốt việc thực hành tiết kiệm
+ Không có ý thức trong việc sử dụng và bảo quản của công
+ Không thực hiện văn minh nơi công sở.
Năng lực tìm hiểu đối tượng và môi trường giáo dục:
- Tìm hiểu đối tượng giáo dục

+ Cập nhật thông tin về HS chậm
+ Không tìm hiểu khả năng học tập và tình hình đạo đức của HS
- Tìm hiểu môi trường giáo dục
+ Không nắm được điều kiện CSVC, TB dạy học của môn học
+ Chậm nắm bắt những thông tin về môi trường giáo dục để xảy ra
HS đánh nhau…

Điểm
chuẩn
20
4

-1/ lần
4
-1
-1
-3
4
-1
-1
-1
4
-1
-1
-1
4
-1
-1
-1
8

4
-1
-1
4
-1
-1

Năng lực dạy học:
- Xây dựng kế hoạch dạy học
+Lên phiếu báo giảng không đúng qui định
+Cập nhật ĐDDH, điểm danh, HS bỏ học… chậm
+ Kế hoạch bộ môn cập nhật chưa kịp thời các nội dung qui định
- Bảo đảm kiến thức môn học
+ Chất lượng HS không đạt kế hoạch đầu năm

Điểm
trừ

32
4
-1
-1
-1
4

Bộ phận
lưu trữ
minh
chứng



Tiêu
chuẩn/
tiêu chí

Tc3

Tc4

Tc5

Tc6

Tc7

Tc8

TC:4
Tc1

Tc2

Tc3

Tc4

Tc5

Nội dung tiêu chuẩn / tiêu chí
+ Tỉ lệ HS cuối năm không đạt TB thấp hơn bình quân của khối/ của

trường
- Bảo đảm chương trình môn học
+ Không bám sát chuẩn kiến thức kỹ năng
+ Không đảm bảo chương trình theo qui định (nhanh, chậm, cắt, dồn
tiết)
- Vận dụng các phương pháp dạy học
+ Không rèn luyện kỹ năng tự học cho HS
+ Chưa phối hợp linh hoạt các phương phápvà hình thức giảng dạy
để gây hứng thú học tập và kích thích tính chủ động sáng tạo của HS
- Sử dụng các phương tiện dạy học
+ Không có ít nhất 2 tiết dạy bằng giáo án điện tử
+ Không sử dụng hoặc ít sử dụng các phương tiện, thiết bị dạy học (
theo danh mục TB dạy học)
+ Chưa biết lựa chọn và sử dụng phương tiện, TB-DH phù hợp với
mục tiêu, nội dung và phương pháp dạy học
- Xây dựng môi trường học tập
+ Chưa tạo được bầu không khí thân thiện, lành mạnh, khuyến khích
hS tích cực xây dựng bài
+ Chưa tôn trọng ý kiến của học sinh,chưa chủ động phối hợp giữa
làm việc cá nhân và tổ/ nhóm
+ Chưa đảm bảo điều kiện học tập an toàn ( ánh sáng, bàn ghế, vệ
sinh…)
- Quản lí hồ sơ dạy học
+ Chưa bảo tốt HSơ dạy học ( giáo án, sổ điểm, kế hoạch bộ môn,
báo giảng…)
- Kiểm tra, đánh giá kết quả học tập của học sinh
+ Không đảm bảo đủ số cột kiểm tra theo qui định
+ Không thực hiện kiểm tra theo cấu trúcvà chuẩn kiến thức kỹ năng
+ Đánh giá kết quả học tập của HS không công bằng, khách quan
Năng lực giáo dục:

- Xây dụng kế hoạch các hoạt động giáo dục
+ Kế hoạch bộ môn không thể hiện rõ các mục tiêu, các hoạt động
giáo dục phù hợp từng đối tượng HS
+ Kế hoạch chủ nhiệm không thể hiện rõ tính liên kết, phối hợp giữa
các lực lượng giáo dục ( GĐ- NT-XH)
- Giáo dục qua môn học
+ Bài học chưa hoặc ít liên hệ thực tế để giáo dục tư tưởng, tình
cảm và thái độ HS
+ Chưa lồng ghép nội dung các nội dung giáo dục các vấn đề pháp
luật, DS, môi trường ATGT
+ Sổ đầu bài chưa phản ánh tình hình học tập và rèn luyện của HS
- Giáo dục qua các hoạt động giáo dục
+ Không tham gia đầy đủ các hoạt động giáo dục do chuyên môn và
Đoàn trường tổ chức
-Giáo dục qua các hoạt động trong cộng đồng
+ Không tham gia các hoạt động nhân đạo (ủng hộ nhân đạo…)
+ Không tham gia thăm viếng và chăm sóc Nghĩa trang Trà Võ
- Vận dụng các nguyên tắc, phương pháp, hình thức tổ chức giáo
dục

Điểm
chuẩn

Điểm
trừ
-1
-1

4
-1

-1
4
-1
-1
4
-1
-1
-1
4
-1
-1
-1
4
-1
-1
-1
-1

4

24
4
-1
-1
4
-1
-1
-1
4
-1

4
-1
-1
4

Bộ phận
lưu trữ
minh
chứng


Tiêu
chuẩn/
tiêu chí

Tc6

TC:5
Tc1

Tc2

TC:6
Tc1

Tc2

Nội dung tiêu chuẩn / tiêu chí
+ Không áp dụng tốt các biện pháp giáo dục để học sinh bỏ học
nhiều hơn so với qui định

- Đánh giá kết quả rèn luyện đạo đức của học sinh
+ Xếp loại đạo đức HS không phối hợp với GVBM, Đoàn trường,
bộ phận quản lý HS…
+ Xếp loại đạo đức HS không đúng qui định, khách quan…
Năng lực hoạt động chính trị xã hội:
- Phối hợp với gia đình học sinh và cộng đồng
+ Thực hiện sổ liên lạc không tốt, không có thông tin phản hồi từ gia
đình học sinh
+ Không có sự hỗ trợ và giúp đỡ HS có hoàn cảnh khó khăn kịp thời
- Tham gia các hoạt động chính trị, xã hội
+ Không tham gia học tập đầy đủ Nghị quyết, chính trị hè..
+ Không vận động và lôi cuốn các đồng nghiệp và học sinh vào hoạt
động xã hội trong trường
Năng lực phát triển nghề nghiệp:
- Tự đánh giá, tự học và rèn luyện
+ Không tham gia đầy đủ các lớp học nâng cao năng lực chuyên
môn do ngành tổ chức
+ Không tham gia đầy đủ sinh hoạt tổ, nhóm
+ Không dự giờ đầy đủ theo qui định
+ Không học tập nâng cao trình độ ngoại ngữ, tin học…
- Phát hiện và giải quyết các vân đề nảy sinh trong thực tiễn giáo
dục
+ Không phát hiện một số vấn đề nảy sinh trong thực tiễn giáo dục
và không tìm cách giải quyết ( như học sinh cúp tiết,….)
+ không tham mưu, đề xuầt các giải pháp để giải quyết các vấn đề
nảy sinh trong thực tiễn giáo dục
Điểm khuyên khích
- Có nhiều sáng kiến trong việc nâng chất lương DH, được tổ nhóm
thừa nhận ( + 1 điểm)
-Có SKKN đạt vòng Tỉnh ( + 1 điểm)

- Đạt giáo viên dạy giỏi vòng Tỉnh (+ 1 điểm)
- Có HS giỏi Tỉnh (+ 1 điểm)

Điểm
chuẩn

Điểm
trừ

Bộ phận
lưu trữ
minh
chứng

-1

4
-1
-1

8
4
-1
-1

4

-1
-1
8


4
-1
-1
-1/tiết
-1
4
-1
-1

Xếp loại:
- Đạt xuất sắc: Từ 90đ trở lên ( tất cả các tiêu chí đạt 3 điểm trở lên, trong đó có từ 15 tiêu
chí đạt 4đ trở lên).
- Đạt khá: Từ 65 → 89đ( tất cả các tiêu chí đạt 2 điểm trở lên, trong đó có từ 15 tiêu chí đạt
3đ trở lên).
- Đạt trung bình: từ 50 → 64 điểm : ( tất cả các tiêu chí đạt 1 điểm trở lên, trong đó có từ 15
tiêu chí đạt 2đ trở lên).
- Đạt kém: dưới 50 điểm:
CHỦ TỊCH CÔNG ĐOÀN
HIỆU TRƯỞNG



×