Câu 1: Cho phương trình e x 2 x 2
cos x
10 0 trong khoảng cách ly nghiệm [1,2].
3.6
Sử dụng phương pháp Newton, xác định x0 ở biên và thỏa điều kiện Fourier, tìm
nghiệm gần đúng x2 của phương trình trên và đánh giá sai số của nó.
Kết quả: x2≈1.5954
∆x2≈0.0024
10.6 x1 2 x2 3x3 4 x4 5 x5 9
4 x 9.6 x 4 x 2 x 6 x 8
2
3
4
5
1
Câu 2: Cho hệ phương trình 3x1 3x2 11.6 x 3 2 x4 5 x5 7 . Sử dụng phân tích A=LU
2 x 3 x 4 x 12.6 x 3 x 6
2
3
4
5
1
5 x1 3x2 4 x3 2 x4 13.6 x5 5
theo Dolittle, xấp xỉ l43, u55, x5
Kết quả: l43=
u55=
x5=
15.6 x1 2 x2 3x3 4 x4 5 x5 9
4 x 16.6 x 4 x 2 x 6 x 8
2
3
4
5
1
Câu 3: Cho hệ phương trình 3x1 3x2 17.6 x3 2 x4 5 x5 7
2 x 2 x 4 x 18.6 x 3x 6
2
3
4
5
1
5 x1 4 x2 5 x3 3 x4 22.6 x5 5
Sử dụng phương pháp jacobi, với x (0) (1.5, 0.3,3.4,1.4,5.6)T , tìm vecto lặp x(3)
Kết quả:
x1(3)
x2(3)
x3(3)
Báo cáo bài tập lớn môn Phương pháp tính
x4(3)
x5(3) =
Page | 1
15.6 x1 2 x2 3x3 4 x4 5 x5 9
4 x 16.6 x 4 x 2 x 6 x 8
2
3
4
5
1
Câu 4: Cho hệ phương trình 3x1 3x2 17.6 x3 2 x4 5 x5 7
2 x 2 x 4 x 18.6 x 3x 6
2
3
4
5
1
5 x1 4 x2 5 x3 3 x4 22.6 x5 5
Sử dụng phương pháp Gauss-Seidel, với x(0) (0.1, 0.3, 0.4, 0.5, 0.9)T , tìm vecto lặp x(3).
Kết quả:
x1(3)
x2(3)
Câu 5: Cho bảng số
x4(3)
x3(3)
x5(3) =
x
1.3
1.7
2.3
2.7
2.9
3.1
y
1.2
8.6
2.3
2.5
3.6
6.6
Sử dụng Spline bậc ba tự nhiên g(x) nội suy bảng số trên để xấp xỉ giá trị của hàm tại
x = 1.4 và x = 2.5.
g(2.5) ≈
Kết quả: g(1.4)≈
Câu 6: Cho bảng số
x
1.3
1.7
2.3
2.7
2.9
3.1
y
1.2
8.6
2.3
2.5
3.6
6.6
Sử dụng Spline bậc ba g(x) thỏa điều kiện g’(1.3) = 0.2 và g’(3.1) = 0.5 nội suy bảng
số trên để xấp xỉ giá trị của hàm tại
x = 1.4 và x = 3.0
Kết quả: g(1.4)≈
Báo cáo bài tập lớn môn Phương pháp tính
g(3.0) ≈
Page | 2
Câu 7: Cho bảng số
x
1.2
1.3
1.4
1.5
1.7
y
3.6
8.6
2.3
2.5
3.6
Sử dụng phương pháp bình phương bé nhất, tìm hàm f ( x) A x 2 1 B cos x C sin x
xấp xỉ tốt nhất bảng số trên.
Kết quả: A≈
Câu 8: Cho bảng số
B≈
C≈
x
0.1
0.3
0.6
0.9
1.1
1.4
y
3.6
0.6
1.5
3.7
3.2
4.3
Sử dụng đa thức nội suy Newton, hãy xấp xỉ đạo hàm cấp một của hàm tại x = 0.5
Kết quả: y’(0.5) =
3.6 x 2 x 1
Câu 9: Tính gần đúng tích phân I 4
dx bằng công thức Simpson khi chia
7x x 6
2
62
đoạn [2; 62] thành n=120 đoạn nhỏ.
Kết quả: I=
y ' 3.6 x x sin(x 2 y), x 1
. Sử dụng phương pháp
y(1) 2.4
Câu 10: Cho bài toán Cauchy:
Runge-Kutta bạc 4 xấp xỉ y(2.2) với bước h = 0.2.
Kết quả: y(2.2) =
Câu 11: Cho bài toán biên tuyến tính cấp 2:
( x 3.6) y '' x3 y '30 y x( x 1), x [0;1]
y (0) 1, y (1) 1.2
Sử dụng phương pháp sai phân hữu hạn, hãy xấp xỉ giá trị của hàm y(x) trên đoạn [0;1]
với bước h = 0.1.
Kết quả: y(0.1) =
Báo cáo bài tập lớn môn Phương pháp tính
y(0.5) =
y(0.9) =
Page | 3