Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

kế hoạch dạy học môn số học 6 vnen

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.15 MB, 19 trang )

Tiết 1

Ngày soạn:
Ngày dạy:

TẬP HỢP. PHẦN TỬ CỦA TẬP HỢP
(Do sách hướng dẫn tự học là giáo án nên kế hoạch này chuẩn bị các nội dung kiến thức
hỗ trợ học sinh)
I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
- Một hộp đựng đồ dùng học tập
- Phiếu bài tập nhóm theo mẫu ở phần B.1.b
- Phiếu bài tập cặp theo mẫu ở B.3.b
II. Nội dung cần chuẩn bị :
Hoạt động Bài tập/ Trang
Nội dung chuẩn bị
Hoạt động
Trang 3
Trò chơi thu gom đồ vật
khởi động
Tập hợp các số có một chữ số
Trang 4
Tập hợp các đôi giầy trên giá
Hoạt động
B={0;1;2;3;4;5;6;7;8;9}
2c/trang 5
hình thành
B={0;3;6;9}
3b/trang 6
kiến thức
0∈B; 8∉B; 9∈B; 20∉B.
4c/Trang 6


8 ∈ E S ; 15 ∈ E Đ ; 2 ∉ E Đ ; 20 ∉ E S ;
Bài 1: A={6;7;8}
B={Chủ nhật, Thứ hai, Thứ ba, Thứ tư, Thứ năm, Thứ sáu, Thứ 7}
C={N,H,A,T,R,G}
Bài 2:
Hoạt động
Bài 1;2;3
a)
P={0;1;2;3;4;5;6;7}
luyện tập
trang 7
b)
Q={3;4;5;6;7;8}
Bài 3
a) q∈X; b) q∉X; r∈X; u∈X;
Hoạt động
Bài 1a) A={ Tháng tư, tháng sáu, tháng chín, tháng mười một}
Bài 1/Trang 7
Vận dụng
1b) B={ Tháng tư, Tháng năm, Tháng sáu}
Bài 1a) 15∈A; a∈B; 2∉B
1b) M={Bút}
H={Bút, sách, vở}
Bút∈M; Bút∈H; Sách∉M; Sách∈H; Mũ∈H.
Hoạt động
Bài 1;2
Bài 2: A={0;2;4;6;8}
Tìm tòi mở
Trang 8
A={x ∈N M 2, x<10}

rộng
B={ 4;5;6;7;8;9}
B={x ∈N3< x<10}

1


Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tiết 2
TẬP HỢP SỐ TỰ NHIÊN
I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
- Phiếu bài tập cặp theo mẫu ở B.1.b
- Phiếu bài tập cặp theo mẫu ở B.2.b
II. Nội dung cần chuẩn bị :
Hoạt động Bài tập/ Trang
Nội dung chuẩn bị
Hoạt động
Trang 9
Trò chơi “ Đố bạn biết số”
khởi động
1b/Tr9
(C) N={0;1;2;3; ...}
2b/10
Số liền trước
Số đã cho
16
17
Hoạt động
99

100
hình thành
34
35
kiến thức
998
999
2c/tr 10
15 nhỏ hơn a
1001 lớn hơn b
Bài 1/Tr11
A={13;14;15}
B ={1;2;3;4}
C={13;14;15}
Hoạt động
Bài 2/Tr11
A={5;7;9}
luyện tập
A={x ∈Nx M 2; 3< x<10}
Bài 3;4;5/Tr11 Học sinh tự điền, so sánh các số liệu
Hoạt động
1K=1000 (đơn vị)
Bài 2/ Tr 12
Vận dụng
Lưu ý: 1KB gần bằng 1000B (1024B)
Các số tự nhiên liên tiếp tăng dần là:
Hoạt động
a)
x,x+1, x+2 trong đó x ∈N
Tìm tòi mở

Trang 12
b)
b-1,b,b+1 trong đó b ∈N*
rộng

2

Số liền sau
18
101
36
1000


Ngày soạn:
Ngày dạy:

Tiết 3
GHI SỐ TỰ NHIÊN
I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
- Phiếu bài tập cặp theo mẫu ở B.1.b
- Phiếu bài tập cặp theo mẫu ở B.2.2

II. Nội dung cần chuẩn bị :
Hoạt
Bài tập/
Nội dung chuẩn bị
động
Trang
Hoạt động

Trang 13
Trò chơi “ Số và chữ số”
khởi động
Bài 1b/Tr14 Số lớn nhất có ba chữ số là 999
Số nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau là: 102
Hoạt động
Số
24851 74061 69354 902475 4035223
hình thành Bài 2c/tr14
kiến thức
Giá trị chữ số 4000
4000 4
400
4000000
4
Bài 1a/tr16 1357
Bài 1b/tr16
Số đã cho Số trăm Cs hàng trăm
Số chục Cs hàng chục
1425
14
4
142
2
2307
23
3
230
0
Bài 2/tr 16

A={0;2}
Hoạt động
Bài 3a/tr 16 1000
luyện tập
Bài 3b/tr 16 9876
Bài 4/tr16
102; 120; 201; 210
Bài 5a/tr16 14; 26
Bài 5b/tr16 XVII; XXV.
Hoạt động
Vận dụng

D.1.b/Tr16
E.1/Tr 17

Hoạt động
Tìm tòi
mở rộng

E.2/Tr17
E.3/Tr17

Kí hiệu
I
V
X
L
C
D
M

Giá trị
1
5
10 50 100 500 1000
Cho số 8531.
a) Viết thêm số 0 vào số đã cho để được số lớn nhất có
thể được là: 85310
b) a) Viết thêm số 4 vào giữa các chữ số của số đã cho
để được số lớn nhất có thể được là: 85431
VI = V − I chuyển chỗ một que diêm để được kết quả đúng
là: VI − V = I
Dạng tổng quát của số có hai chữ số là: 10.a+b
(a,b là các số có một chữ số, a≠0)
Dạng tổng quát của số có hai chữ số là: 100.a+10.b+c
(a,b,c là các số có một chữ số, a≠0)

3


Tiết 4

Ngày soạn:
Ngày dạy:
SỐ PHẦN TỬ CỦA MỘT TẬP HỢP. TẬP HỢP CON

I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
- Chiếu nội dung hoạt động khởi động.
- Phiếu bài tập cặp theo mẫu ở B.1.c
II. Nội dung cần chuẩn bị :
Hoạt động

Bài tập/
Nội dung chuẩn bị
Trang
Trang 18
a) Tập hợp A có 1 phần tử
Tập hợp B có 2 phần tử
Tập hợp C có 100 phần tử
Hoạt động
Tập hợp N có vô số phần tử
khởi động
b) Tập hợp D có 1 phần tử
Tập hợp E có 2 phần tử
Tập hợp H có 11 phần tử
c) Không có số tự nhiên nào thoả mãn.
Hoạt động
hình thành
B.2.c/Tr19
M ⊂ A; M ⊂ B; B ⊂ A; A ⊂ B.
kiến thức
C.1/Tr19
a) A={1;2;3;4; . . . ; 20} tập hợp A có 20 phần tử.
b) B = ∅
C.2/Tr20
a) M1 ={a;b}; M2 ={a;c}; M3 ={b;c}
Hoạt động
b) M1⊂M; M2⊂M; M3⊂M.
luyện tập
C.3/tr20
A= {0;1;2;3;4;5;6;7;8;9}; B= {0;1;2;3;4}; B ⊂ A.
C.4/tr20

A={0} ⇒ tập hợp A có 1 phần tử là 0
Hoạt động
D.E.1/tr20
Tập hợp A là con của tập hợp B khi mọi phần tử của tập
Vận dụng
hợp A đều thuộc tập hợp B.
Hoạt động
Tìm tòi mở
D.E.2/tr20
s; s; đ; s; s; đ
rộng

4


Ngày soạn:
Ngày dạy:

Tiết 5
LUYỆN TẬP
I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
- Chiếu nội dung hoạt động D em cần biết.
II. Nội dung cần chuẩn bị :
Hoạt động
Bài tập/
Trang
Bài C.1/tr 21

Bài C.2/tr 21
Hoạt động

luyện tập

Hoạt động
Vận dụng
Hoạt động
Tìm tòi mở
rộng

Tiết 6

Nội dung chuẩn bị
a)
b)
c)
d)
a)
b)
c)
d)

C={0;2;4;6;8}
L={ 11;13;15;17;19}
A={18;20;22}
B= {25;27;29;31}
A={18} có 1 phần tử
B={0} có 1 phần tử
C=N có vô số phần tử
E=∅ không có phần tử nào

Bài C.3/tr 21


A ⊂ N; B ⊂ N; N* ⊂ N;

Bài C.4/tr 21
E.2 /tr23

M ⊂ B ⊂ A;
Số phần tử của tập hợp B là: 99-10+1=90 (phần tử)

E.2 /tr23

Số phần tử của tập hợp D là: (99-21):2+1=40 (phần tử)
Số phần tử của tập hợp D là: (96-32):2+1=33 (phần tử)

Ngày soạn:
5


Ngày dạy:
PHÉP CỘNG VÀ PHÉP NHÂN
I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
- Phiếu bài tập cặp theo mẫu B.1.b
II. Nội dung cần chuẩn bị :
Hoạt động Bài tập/ Trang
Nội dung chuẩn bị
Bài A.1/tr23 Phép cộng: “+” phép nhân “x” hoặc dấu “.”
Hoạt động
Phép cộng:số hạng, tổng. Phép nhân: thừa số, tích.
khởi động
Bài A.2/tr23 a.0=0; a.1=a;

a.b=0 thì a=0 hoặc b=0;
Bài B.1.b/tr24
a
12
21
1
b
5
0
48
a+b
17
21
49
a.b
60
0
48
23+47+11+29
Bài B.2.c/tr24
=(23+47)+(11+29)
= 70+40 =110
4.7.11.25
=(7.11).(4.25)
=77.100
Hoạt động
=7700.
hình thành
kiến thức Bài B.3.b/tr26 Tính:
87.36+87.64

= 87.(36+64)
=87.100
=8700.
27.195-95.27
=27(195-95)
=27.100
=2700

Tiết 7
6

0
15
15
0

Ngày soạn:
Ngày dạy:


PHÉP CỘNG VÀ PHÉP NHÂN
I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
- Phiếu bài tập cặp theo mẫu B.1.b
II. Nội dung cần chuẩn bị :
Hoạt động Bài tập/ Trang
Nội dung chuẩn bị
Bài C.1/tr 26 Quãng đương ôtô đi từ Hà Nội đến Yên Bái là:
54+19+82= 155 (km)
Bài C.2/tr 27


Bài C.3/tr 27
Hoạt động
luyện tập

Bài C.4/tr 27

Bài C.5/tr 27
Bài C.6/tr 27
Bài C.7/tr 27

Bài C.8/tr 27

a) 18+15+22+45= ... =100
b) 276+118+324 = ... = 718
c) 5.9.3.2 = ... =270
d) 25.5.4.27.2 =... 2700
a) 996+45 = 996+4=41 =1041
b) 37+198 = ... =235
Trong một tích nếu một thừa số tăng lên gấp bao nhiêu lần
thì tích tăng lên gấp bấy nhiêu lần
(k.a).b = k.(a.b)
a) =; b) <; c >; d) <.
25.12= 25.(10+2)= 250+50 = 300
34.11 = 34(10+1) =340+34 = 374
16.19=16(20-1)=320-16=304.
46.99=46.(100-1)=4600-46=4554.
35.98=35.(100-2)=3500-70=3430.
a) x=34
b) x=17


Hoạt động
Vận dụng
Hoạt động Bài D.E.2/tr28 20+21+22+ ... +30 = (20+30).11:2=275
Tìm tòi mở
rộng

Ngày soạn:
Ngày dạy:

Tiết 8
PHÉP TRỪ VÀ PHÉP CHIA

7


I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
- Phiếu bài tập cặp theo mẫu B.1.b
- Phiếu bài tập cặp theo mẫu B.3.b
II. Nội dung cần chuẩn bị :
Hoạt động Bài tập/ Trang
Nội dung chuẩn bị
Bài A.1/tr 29 Phép trừ kí hiệu: “-”
Hoạt động
Số bị trừ, số trừ, hiệu.
khởi động
BàiA.1/tr 29 a-0=a; a-a =0
Bài B.1.b/tr30
a
12
21

48
12
b
5
0
48
15
a+b
17
21
96
27
a-b
7
21
0
Không thực hiện
được
Bài B.2.b/tr31
Hoạt động
hình thành
kiến thức
Bài B.3.b/tr31

14:3=4
21:5 thương là 4 dư 1
75:5= 15;
135:8 thương là 16 dư 7
Số BC
SC

Thương

600
17
35

1312
32
41

15
0
Không có

Số dư

5

0

Không có

Tiết 9
PHÉP TRỪ VÀ PHÉP CHIA
I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
- Phiếu bài tập cặp theo mẫu B.1.b
II. Nội dung cần chuẩn bị :
8

67

13
4
15
(15>13)

Ngày soạn:
Ngày dạy:


Hoạt động Bài tập/ Trang
Nội dung chuẩn bị
Bài C.1/tr32
a) x=155 b) x=25 c) x=13
Bài C.2/tr32
35+98 = ... = 133; 46=29 = ... 75
Bài C.3/tr32
321-96 =325-100=225
1354-997 = 1357-1000=357
Bài C.4/tr32
a
392
278
357
360
420
b
28
13
21
14

35
q
14
21
17
25
12
r
0
5
0
10
0
Hoạt động
Bài
C.5/tr32
luyện tập
a) 14.50=7.2.50=700; 16.25=4.4.25=400
b) 2100:50=4200:100=42; 1400:25=5600:100=56
c) 132:12 = 120:12+12:12 =11
96:8 = 80:8+16:8=12
Bài C.6/tr32
a) Trong mỗi phép chia cho 3,4,5 số dư có thể là:
0;1;2.
0;1;2;3.
0;1;2;3;4.
a) Dạng tổng quát của số chia cho 3 dư 1 là: 3k+1 (k∈N)
Dạng tổng quát của số chia cho 3 dư 2 là: 3k+2 (k∈N)
D.E.1/tr33
Huế-Nha Trang: 620 km

Nha Trang – TPHCM: 432 km
D.E.2/tr33
Bảng 1
Năm
Năm
Kênh đào Xuy-ê
Thay đổi
1869
1955
Chiều rộng mặt
58m
135m
Tăng 77m
Hoạt động
Chiều rộng đáy
22m
50m
Tăng 28m
Vận dụng
Độ sâu đáy
6m
13m
Tăng 7m
Hoạt động
Thời gian tàu qua kênh 48h
14h
Giảm 34h
Bảng 2:
Tìm tòi mở
Qua mũi Qua kênh Giảm số

rộng
Hành trình
Hảo vọng
Xuy-ê
km
Luân Đôn - Bom-bay 17400km 10100km 7300km
Mác-Xây - Bom-bay 16000km 7400km 8600km
Ô-đét-xa - Bom-bay 19000km 6800km 12200km
D.E.3/tr34

Khối lượng quả bí là: 1kg+500g – 100g = 1400g

Ngày soạn:
Ngày dạy:

Tiết 10
9


LUYỆN TẬP CHUNG VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ TỰ NHIÊN
I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
- Chiếu nội dung D.E trang 35
II. Nội dung cần chuẩn bị :
Hoạt động Bài tập/ Trang
Bài C.1/tr34
a)
b)
c)
d)
e)

g)
h)
i)
Hoạt động
luyện tập

Bài C.2/tr34

Bài C.3/tr34

Tiết 11

Nội dung chuẩn bị
7457+4705=12162
46756+13248 =60004
78563-45381= 33182
30452-2236 = 28216
25.64=1600
537.46= 24702
375:15 = 25
578:18 thương là 32 dư 2

a) 5500-375+1182 = 6307
b) 8376-2453-699 = 5224
c) 1054+987-1108 =933
d) 1540:11+1890:9+982 =1332
a) 7080-(1000-536) = 6616
b) 5347+(2376-734)= 6989
c) 2806-(1134+950)-280=442
d) 136.(668-588)-404.25= 780

e) 1953+(17432-56.223):16=2262
g) 6010-(130.52-68890:83) = 80

Ngày soạn:
Ngày dạy:
LUYỆN TẬP CHUNG VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ TỰ NHIÊN

I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
- Phiếu bài tập cặp theo mẫu B.1.b
10


II. Nội dung cần chuẩn bị :
Hoạt động Bài tập/ Trang
Nội dung chuẩn bị
Bài C.4/tr35 a) 1234.2014+2014.8766 = 2014.(1234+8766)= 20140000
b) 1357.2468-2468.357 = 2468.(1357-357)=2468000
c) (14678:2+2476).(2576-2575)=9815.1=9815
d) (195-13.15):(1945+1014)= 0: (1945+1014)= 0
Hoạt động
luyện tập

Hoạt động
vận dụng,
hình thành
kiến thức

Bài C.5/tr35

a) x = 1263

b) x = 148
c) x= 2005
d) 1875
e) x = 2007
g) x=1
a) 90 dặm ≈ 144810m
2000 dặm ≈ 3218000 m
2000 phút ≈ 600m
Bài D.E.2/tr36
5 phút 4 in-sơ =1,6 m
5 phút 7 in-sơ ≈1,675 m
30 in-sơ ≈ 0,75 m
40 in-sơ ≈ 1 m≈

Ngày soạn:
Ngày dạy:

Tiết 12
LUỸ THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN
NHÂN HAI LUỸ THỪA CÙNG CƠ SỐ
I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ bài tập 1.C và 1.D

11


II. Nội dung cần chuẩn bị :
Hoạt động Bài tập/ Trang
Nội dung chuẩn bị
Hoạt động

Bài 1.a/tr36 5+5+5 = 5.3
Luỹ thừa
Cơ số
số mũ
Giá trị của luỹ thừa
khởi động
3
3
3
3
27
5
2
2
5
32
2
6
6
2
36

52

43

92

64


34

5.5

25

32.33 =35
23. 24 = 27
24. 26 = 210
72. 73 = 75

Ngày soạn:
Ngày dạy:

Tiết 13
LUỸ THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN
NHÂN HAI LUỸ THỪA CÙNG CƠ SỐ
I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
- Bàn cờ vua
II. Nội dung cần chuẩn bị :
12


Hoạt động Bài tập/ Trang
Nội dung chuẩn bị
2
2
2
2; 2
Bài D.1/tr41 a)1 ; 2 ; 3 ; 4 5

Hoạt động
b) 13 ; 23 ; 33
luyện tập
Bài D.2/tr41
100 = 102 ; 1000 = 103 ; 10000 = 104
a) 90 dặm ≈ 144810m
2000 dặm ≈ 3218000 m
Hoạt động
2000 phút ≈ 600m
vận dụng,
Bài D.E.2/tr36
5 phút 4 in-sơ =1,6 m
hình thành
5 phút 7 in-sơ ≈1,675 m
kiến thức
30 in-sơ ≈ 0,75 m
40 in-sơ ≈ 1 m≈

Tiết 14

Ngày soạn:
Ngày dạy:

CHIA HAI LUỸ THỪA CÙNG CƠ SỐ
I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
- Phiếu bài tập cặp theo mẫu 1c và 1 d
II. Nội dung cần chuẩn bị :
Hoạt động Bài tập/ Trang
Nội dung chuẩn bị


13


Bài A.B.1a/tr42

37;35;33
24; 23

Bài A.B1c/tr42
Hoạt động
khởi động
và hình
thành kiến
thức

12

8

Đúng
x

4

5 :5 =5
79 :76 =74
313:38 =35
35:35 =1
Bài A.B1d/tr42


x
x
x

a
57
79
36

Bài C.1/tr44

Hoạt động
luyện tập

37:32
59 :57
212:28
512:55

b
52
73
34
Đúng
57
24
35
52
c.42


a:b
52
76
32

Bài C.2/tr45

a. 115

Bài C.3/tr45

a.C1: 729:81 = 9
b. C1: 78125:3125 = 25

Bài C.4/tr45

356 = 3.102 + 5.101 +6. 100
3243 = 3.103 + 2.102 +4. 101 + 3. 100
abcd = a.103 + b.102 +c. 101 + d. 100

b.172

d.a4
C2: 32
C2: 52

Ngày soạn:
Ngày dạy:

Tiết 15

THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH
I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
- Phiếu bài tập cặp theo mẫu B.2
14

Sai


II. Nội dung cần chuẩn bị :
Hoạt động Bài tập/ Trang
Bài A.b/tr46

Hoạt động
khởi động
Bài A.c/tr46

Hoạt động
hình thành
kiến thức

Bài B.2./tr48

Bài B.3./tr48

Nội dung chuẩn bị
• từ trái sang phải
= 75
=35
• nhân chia trước cộng trừ sau
=67

=46
• trong ngoặc trước rồ
=7
=30
• ta thực hiện phép tính nâng lên luỹ thừa trước, rồi
đến nhân và chia cuối cùng cộng và trừ
Phép cộng:số hạng, tổng. Phép nhân: thừa số, tích.
a.0=0; a.1=a;
a.b=0 thì a=0 hoặc b=0;
a. 62 : 4.3+2. 52 = 36:4.3 + 2.25 =9.3+50 =77
b. 2. (5. 42 – 18) =2.(5.16 – 18) = 2. (80 – 18) = 2. 62
=124
c. 80 : {[(11 – 2).2]+2} = 80 : {[9.2] +2}= 80: {18+2}
= 80 : 20 = 4
3 . 10 – 8 :2 + 4 = 7

15


Vào Google => Hanlqd để tiếp tục lấy GA
/>Tiết
Tên bài
Ngày dạy
1 §1. Tập hợp. Phần tử của tập hợp
2 §2. Tập hợp các số tự nhiên
3 §3. Ghi số tự nhiên
4 §4. Số phần tử của một tập hợp. Tập hợp
con
5 §5. Luyện tập
31/8

6-7 §6. Phép cộng và phép nhân
31/8; 7/9
8-9 §7. Phép trừ và phép chia
7/9; 9/9
10- §8. Luyện tập chung về các phép tính với số tự 14/9; 14/9
11 nhiên
12- §9. Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân 2 lũy thừa
16/9;
13 cùng cơ số
14 §10. Chia hai lũy thừa cùng cơ số
15 §11. Thứ tự thực hiện các phép tính
16
1718
1920
2122
23

§12. Luyện tập chung
§13. Tính chất chia hết của một tổng

HỌC KỲ II
Tiết
Tên bài
55 §12. Nhân hai số nguyên khác dấu.
56 §13. Nhân hai số nguyên cùng dấu
57 §14. Luyện tập về nhân hai số nguyên
58-59 §15. Tính chất của phép nhân
60 §16. Bội và ước của một số nguyên
61-62 §17. Ôn tập chương 2
63 Kiểm tra chương 2

64 §1. Mở rộng khái niệm phân số
65-66 §2. Phân số bằng nhau. Tính chất cơ bản
của phân số.
67-68 §3. Rút gọn phân số.
69-70 §4. Quy đồng mẫu nhiều phân số.

§14. Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5

71 §5. So sánh phân số

§15. Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9

72-73 §6. Phép cộng phân số

§16. Ước và bội

74-75 §7. Tính chất cơ bản của phép cộng phân
số. Luyện tập
76-77 §8. Phép trừ phân số. Luyện tập.

24 §17. Số nguyên tố. Hợp số. Bảng số nguyên
tố

1


2526
2728
2930
31


§18. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố

3233
34
3536
37

§22. Bội chung nhỏ nhất

38
39
40
41
42

§1. Làm quen với số nguyên âm
§2. Tập hợp các số nguyên
§3. Thứ tự trong tập hợp các số nguyên
§4. Giá trị tuyệt đối của một số nguyên
§5. Cộng hai số nguyên cùng dấu

4344
4546
4748
49
50

§6. Cộng hai số nguyên khác dấu


2

§19. Ước chung và bội chung
§20. Ước chung lớn nhất
§21. Luyện tập về ước chung lớn nhất

§23. Luyện tập về bội chung nhỏ nhất
§24. Ôn tập chương 1
Kiểm tra chương 1

78 §9. Phép nhân phân số
79-80 §10. Tính chất cơ bản của phép nhân phân số.
Luyện tập
81-82 §11. Phép chia phân số. Luyện tập
83-84 §12. Hỗn số. Số thập phân. Phần trăm.
Luyện tập
85-86 §13. Luyện tập chung
87 Kiểm tra
88-89 §14. Tìm giá trị phân số của một số cho
trước.
90-91 §15. Tìm một số biết giá trị một phân số
của số đó.
92-93 §16. Tìm tỉ số của hai số. Luyện tập
94-95 §17. Luyện tập chung
96-97 Bài 18. Biểu đồ phần trăm. Luyện tập
98-99 §19. Ôn tập chương 3
100- §20. Ôn tập cuối năm phần số học
101
102- Kiểm tra học kì 2
103


§7. Tính chất phép cộng các số nguyên
§8. Phép trừ hai số nguyên
§9. Quy tắc dấu ngoặc
§10. Quy tắc chuyển vế

Bài kiểm tra 1 tiết lấy điểm cho vui ấy
mà.


51- §11. Ôn tập học kì I
52
53- Kiểm tra học kì I
54

3


TT
Tên bài
1 - 2 §1. Điểm. Đường thẳng. Đường thẳng đi qua 2 điểm
3-4 §2. Ba điểm thẳng hàng. Đoạn thẳng
5-6 §3. Độ dài của đoạn thẳng. Trung điểm của đoạn thẳng
7-8 §4. Tia. Vẽ đoạn thẳng biết độ dài
9-10 §5. Trồng cây thẳng hàng. Đo độ dài trên mặt đất
11- §6. Ôn tập chương
12-13
14 Kiểm tra
15-16 §1. Nửa mặt phẳng. Góc
17-18 §2. Số đo góc.Khi nào thì xOy + yOz = xOz

19-20 §3. Vẽ góc biết số đo. Tia phân giác của một góc
21-22 §4. Hai góc đối đỉnh. Góc tạo bởi một đường thẳng cắt
hai đường thẳng
23-24 §5. Thực hành đo góc trên mặt đất
25-26 §6. Đường tròn. Tam giác
27- §7. Ôn tập chương
28-29
30 Kiểm tra

04/9; 11/9

1



×