Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đề thi thử ĐH THPT Ninh Giang có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97.79 KB, 5 trang )

wWw.VipLam.Info
TRƯỜNG THPT NINH GIANG
(Đề thi gồm 4 trang)
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC – CAO ĐẲNG
MÔN SINH HỌC LẦN II : NĂM HỌC 2009 - 2010
(Thời gian làm bài : 90 phút)
Câu 1:Chuyển gen tổng hợp insulin của người vào vi khuẩn,bộ máy di truyền của vi khuẩn tổng hợp được prôtêin insulin
vì mã di truyền có tính
A.thoái hóa
B.đặc hiệu
C. phổ biến
D.đặc trưng
Câu 2:Quá trình nhân đôi của ADN luôn phải tổng hợp đoạn mồi vì
A.enzim ADN pôlimeraza chỉ di chuyển trên mạch mã gốc theo chiều 3’→ 5’
B. enzim ADN pôlimeraza hoạt động theo nguyên tắc bổ sung.
C.đoạn mồi làm nhiệm vụ cung cấp năng lượng cho quá trình tổng hợp
D.tất cả các enzim pôlimeraza đều cần có đoạn mồi thì mới hoạt động được
Câu 3:Vùng mã hóa gen cấu trúc của nấm men có 10 đoạn ê xôn,gen này có thể tổng hợp được tối đa số loại phân tử
mARN là
A.1
B.10
C.10!
D.8!
Câu 4:Một phân tử mARN có tổng số 900 đơn phân tiến hành dịch mã đã cho 6 ri bô xôm trượt qua 1 lần.Số lượt phân tử
tARN mang axitamin tới ri bô xôm là A.1794
B.1800
C.1788
D.1782
Câu 5: Ở ôpêrôn Lac,khi có đường Lăctôzơ thì quá trình phiên mã diễn ra vì
A. Lăctôzơ gắn với chất ức chế làm cho nó bị bất hoạt
B. Lăctôzơ gắn với enzim ARN pôlimeraza làm kích hoạt en zim này


C. Lăctôzơ gắn với vùng vận hành làm kích hoạt vùng vận hành
D. Lăctôzơ gắn với prôtêin điều hòa làm kích hoạt tổng hợp prôtêin
Câu 6: Ngâm tế bào chuẩn bị nguyên phân vào dung dịch 5Brom - Uraxin ( 5-BU),sau ít nhất mấy lần phân bào thì xuất
hiện gen đột biến ? A. 1 lần
B. 2 lần
C.3 lần
D. 4 lần
Câu 7:Cấu trúc xoắn nhiều bậc của nhiễm sắc thể có vai trò
1.Rút ngắn chiều dài,bảo vệ cấu trúc NST
2.Tạo điều kiện cho các gen nhân đôi và phiên mã
3.Thực hiện điều hòa hoạt động gen
4.Tạo điều kiện phát sinh các đột biến NST
Phương án đúng là : A. 1,2
B.1,3
C.1,3,4
D.1,2,3,4
Câu 8 :Một tb sinh tinh có kiểu gen AB/ab Dd,trong quá trình giảm phân đã phát sinh đột biến làm cho đoạn NST mang
gen B chuyển sang NST mang gen D,giao tử đột biến có những kiểu gen sau :
1. ABD
2. Ad
3.ab D
4. ab d
5.A DB
Phương án đúng là A. 1,2
B. 2,3
C. 4,5
D. 2,5
Câu 9 : Phương pháp phân tích cơ thể lai của Men đen không có nội dung nào sau đây ?
A.Chọn đối tượng nghiên cứu là đậu Hà lan
B.Dùng toán thống kê để xử lí kết quả và rút ra kết luận

C.Gây đột biến sau đó chọn lọc ra các cặp bố mẹ tốt nhất để đem lai
D.Theo dõi riêng các thế hệ con cháu của từng cặp bố mẹ đem lai
Câu 10 :Một nhóm gồm 15 tế bào sinh tinh có kiểu gen AaBbDdee khi giảm phân bình thường sẽ tạo ra số loại tinh trùng
tối đa là A. 15
B. 30
C.8
D.120
Câu 11 : Phép lai AABbDdEe x aaBbddEe tạo ra đời con có kiểu hình A-B-D-E- chiếm tỉ lệ
A.9/16
B.9/32
C.3/16
D.9/16
Câu 12 : Cho cây hoa màu đỏ giao phấn với cây hoa màu trắng đồng hợp lặn thu được F 1 : 8 cây hoa màu đỏ,9 cây hoa
màu vàng,10 cây hoa màu hồng, 8 cây hoa màu trắng.nếu cho cây hoa màu đỏ ở P giao phấn với cây hoa màu vàng ở F 1
thì tỉ lệ kiểu hình ở đời sau là
A.3 cây hoa màu đỏ : 5 cây hoa màu vàng
B.9 cây hoa màu đỏ :3 cây hoa màu vàng : 3 cây hoa màu hồng : 1 cây hoa màu trắng
C. 9 cây hoa màu đỏ :6 cây hoa màu vàng : 1 cây hoa màu trắng
D. 3 cây hoa màu đỏ : 3 cây hoa màu vàng : 1 cây hoa màu hồng : 1 cây hoa màu trắng
Câu 13 : Ở 1 loài TV,khi lai 2 thứ thuần chủng thân cao,hoa đỏ với thân thấp,hoa trắng được F 1 đồng loạt thân cao,hoa
đỏ.Cho cây F1 tự thụ phấn được F2 25000 cây,trong đó 4000 cây thân cao,hoa trắng ; biết rằng mỗi gen qui định 1 tính
trạng,mọi diễn biến vè NST trong giảm phân của tế bào sinh hạt phấn và tế bào sinh noãn giống nhau.Kết luận đúng về
kiểu gen của F1 là
A.AB/ab x AB/ab với f= 40% ở 2 bên
B.Ab/aB x Ab/aB với f = 40% ở 2 bên
C. AB/ab x AB/ab với f= 20% ở 2 bên
D.AaBb x AaBb
Câu 14 :Một cơ thể giảm phân cho 8 loại giao tử với số lượng như sau : 80 Abd ; 20ABD, 80 AbD, 20 abd, 80 aBD, 20
ABd, 80 aBd , 20 abD.Kiểu gen của cơ thể đó là
A.Ab/aB Dd với f= 20%

B.AB/ab Dd với f=20%
C.AbD/aBd với f = 40%
D. AaBbDd
Câu 15 : Cho con đực thân đen lai với con cái thân xám F1 thu được 1 cái thân đen : 1 đực thân xám ; ngược lại cho con
đực thân xám lai với con cái thân đen F1 thu được 100% thân đen.Biết rằng bố mẹ đem lai thuần chủng và tính trạng do 1
gen qui định.Kết luận nào sau đây không chính xác ?
A.Đây là phép lai thuận nghịch
B.Tính trạng thân đen trội hoàn toàn so với tính trạng thân xám
C.gen qui định tính trạng nằm trên NST X và Y
D. Tính trạng di truyền liên kết với giới tính X
Câu 16 :Nhận định nào sau đây về sự mềm dẻo kiểu hình là không chính xác ?
A.Sự mềm dẻo kiểu hình có được là do có sự tự điều chỉnh về sinh lí giúp SV thích nghi với môi trường thay đổi
¼
Hà Thập


wWw.VipLam.Info
B.Mức độ mềm dẻo kiểu hình phụ thuộc vào kiểu gen
C.Mỗi kiểu gen chỉ có thể điều chỉnh kiểu hình của mình trong 1 phạm vi nhất định
D.Sự mềm dẻo kiểu hình có được là do sự thay đổi kiểu gen trước các điều kiện môi trường khác nhau
Câu 17 :Định luật Hác đi- Van béc chỉ đúng trong trường hợp :
1.Quần thể có số lượng cá thể lớn,giao phối ngẫu nhiên
4.Không có đột biến phát sinh
2.Quần thể có nhiều kiểu gen,mỗi gen có nhiều alen tương ứng 5.Không có di - nhập gen giữa các quần thể
3.Các kiểu gen có sức sống và độ hữu thụ như nhau
6.CLTN luôn xảy ra
Phương án đúng là A.1,2,3,4
B.1,3,4,5
C.1,3,4,6
D.1,3,4,5,6

Câu 18 : Một quần thể có thành phần kiểu gen là 0,6AA : 0,4 aa,sau nhiều thế hệ thành phần kiểu gen của quần thể này
vẫn không thay đổi.kết luận nào sau đây chưa chính xác ?
A.Đây là 1 quần thể của 1 loài tự phối
B. Đây là 1 quần thể của 1 loài giao phối
C.Khi điều kiện sống thay đổi,quần thể này dễ bị tiêu diệt D. Tính đa hình DT của quần thể này rất thấp
Câu 19 :Quá trình tạo giống mới gồm các bước :
1.Lai khác dòng để tạo ưu thế lai
2.Tạo ra biến dị di truyền để cung cấp cho việc chọn lọc
3.Chọn lọc các cá thể có kiểu gen mang biến dị phù hợp với mục đích của con người
4.Từ các cá thể đã chọn được,tiến hành nhân lên thành giống mới
Phương án đúng là A. 1,2,3,4,5
B.2,3,4,5
C.2,3,4
D. 3,4,5
Câu 20 :Con lai F1 có ưu thế lai cao nhưng không dùng để làm giống vì
A.nó mang gen lặn có hại,các gen trội không thể lấn át được
B.đời con có tỉ lệ dị hợp giảm,xuất hiện đồng hợp lặn có hại
C.nó mang 1 số tính trạng xấu của bố hoặc mẹ
D.giá thành rất cao,nếu để làm giống thì rất tốn kém
Câu 21 :Đột biến nhân tạo thường xuất hiện với tần số cao hơn đột biến tự nhiên,chủ yếu là do
A.con người chủ động tạo ra để cung cấp cho quá trình chọn lọc
B.tác nhân gây đột biến thường có cường độ và liều lượng cao hơn trong tự nhiên
C.thành phần của các tác nhân gây ra đột biến rất đa dạng
D.vật nuôi và cây trồng thường dễ phát sinh độ biến hơn các loài trong tự nhiên
Câu 22.một phân tử ADN của nấm men có tổng số 2.1011 cặp nucleotit tiến hành nhân đôi 3 lần.Nếu trên phân tử ADN
này có 35 đơn vị nhân đôi và mỗi đoạn okaraki dài 200 nucleotit thì tổng số đoạn mồi được tổng hợp là
A. (1011 + 70) x (23- 1)
B.(109 + 35) x (23- 1)
C.(109 + 70) x (23- 1)
D.(108 + 70) x (23- 1)

Câu 23 :Cho hạt phấn của cây Aaa thụ phấn với cây AAa,nếu hạt phấn n+1 không có khả năng thụ tinh thì kểu hình lặn ở
đời con chiếm tỉ lệ A.1/8
B.1/9
C.1/12
D.1/16
Câu 24 :Trong kĩ thuật chuyển gen bằng cách dùng plasmit làm thể truyền,vi khuẩn Ê coli được sử dụng làm tế bào nhận
vì Êcoli có những đặc điểm :
1.SS nhanh 2.dễ nuôi trong ống nghiệm 3.không gây hại cho môi trường 4.không loại bỏ plasmit tái tổ hợp
Phương án đúng là
A.1,2
B.1,3
C. 1,2,3
D.1,2,4
Câu 25 :Người mẹ lớn tuổi mới sinh con thì con dễ bị hội chứng Đao vì :
1.Mẹ chỉ có 1 trứng nên không có khả năng chọn lọc 2.Trứng của mẹ được hình thành từ khi mẹ sinh ra
3.phụ nữ càng lớn tuổi càng dễ bị rối loạn phân li NST trong p.bào 4.bị ĐB chuyển đoạn NST ở bố hoặc mẹ
Phương án đúng là A.1,2
B. 1,3
C.2,3
D.1,2,3,4
Câu 26 :Liệu pháp gen là
A..chữa trị bệnh bằng cách thay thế các gen đột biến gây bệnh trong cơ thể bằng các gen lành
B.phục hồi chức năng bình thường của tế bào hoặc mô,phục hồi sai hỏng di truyền
C.nghiên cứu các giải pháp để sửa chữa hoặc cắt bỏ các gen gây bệnh ở người
D.chuyển gen mong muốn từ loài này sang loài khác để tạo giống mới
Câu 27 :Ở người,bệnh mù màu đỏ và lục do gen lặn a qui định,bệnh máu khó đông do gen lặn b qui định,cả 2 gen này
cùng nằm trên NST X.Một cặp vợ chồng không biểu hiện cả 2 bệnh này sinh 1 con trai bị cả 2 bệnh,1 con rai không bị
bệnh nào,1 con trai mù màu và 1 con gái không bị bệnh nào.Kết luận đúng về kiểu gen của cặp vợ chồng này là
A. XABY x XABXab ,xảy ra HVG trong quá trình giảm phân của mẹ
B. XABY x XAbXaB , không xảy ra HVG trong quá trình giảm phân của mẹ

C. XABY x XABXab , không xảy ra HVG trong quá trình giảm phân của mẹ
D. XaBY x XAbXAb ,xảy ra HVG trong quá trình giảm phân của mẹ
Câu 28 :Bằng chứng quan trọng nhất thể hiện nguồn gốc chung của sinh giới là bằng chứng
A.giải phẫu so sánh
B. phôi sinh học
C.tế bào học và sinh học phân tử
D.địa lí -sinh vật học
Câu 29 :Nội dung nào sau đây không phải là quan niệm của Lamac về quá trình tiến hóa ?
A.Mọi biến đổi trên cơ thể sinh vật đều tương ứng với sự biến đổi của môi trường
B.Sinh vật tiến hóa theo hướng ngày càng thích nghi hợp lí với môi trường
C.tất cả mội biến đổi trên cơ thể sinh vật đều được di truyền và tích lũy cho thế hệ sau
D.Tiến hóa không đơn thuần là sự biến đổi mà là sự phát triển có kế thừa lịch sử
Câu 30 :Theo Đacuyn,nguyên nhân tiế hóa là do
A.sự củng cố ngẫu nhiên các ĐB trung tính
B.nâng cao dần trình độ tổ chức của ct từ đơn giản đến phức tạp
C.tác động của ngoại cảnh lên SV
D.CLTN tác động thông qua tính biến dị và di truyền của sinh vật
Câu 31 :Quần thể được xem là đơn vị tiến hóa cơ sở vì thỏa mãn các điều kiện :


wWw.VipLam.Info
1.Quần thể là đơn vị tồn tại thực trong tự nhiên

2. Quần thể có tính toàn vẹn trong không gian và thời gian
2/4 -Hà Thập3. Quần thể có tính toàn vẹn về sinh sản và di truyền 4. Quần thể biến đổi cấu trúc di truyền qua các thế hệ
5. Quần thể là đơn vị sinh sản của loài trong tự nhiên
Phương án đúng là A. 1,2,3
B.1,2,4
C.1,2,4,5
D.2,3,4,5

Câu 32 :Các nhân tố gây ra sự chọn lọc tự nhiên là :
1.điều kiện sống
2.nơi làm tổ,nơi sinh sản
3.con mồi,thức ăn ,vật chủ
4.cạnh tranh cùng loài và khác loài
5.đối thủ cạnh tranh
Phương án đúng là A.1,3,5
B.1,2,3
C.1,3,4
D.1,4
Câu 33 :Trong lịch sử tiến hóa,ngay cả khi điều kiện sống ổn định thì các đđ thích nghi mới vẫn được hình thành do :
1.đột biến và biến dị tổ hợp không ngừng phát sinh
2.CLTN xảy ra theo các chiều hướng khác nhau
3.CLTN không ngừng tác động
4.đột biến có tính vô hướng và không xác định được
Phương án đúng là A.1,2,4
B.1,3
C.1,3,4
D.2,3,4
Câu 34 :Nếu sử dụng thuốc kháng sinh có liều lượng cao thì càng nhanh chóng hình thành các chủng vi khuẩn kháng
thuốc là do :
A.thuốc kháng sinh là nhân tố kích thích vi khuẩn chống lại chính nó
B.thuốc kháng sinh là nhân tố gây ra sự chọn lọc các dòng vi khuẩn kháng thuốc
C.khi nồng độ thuốc càng cao thì vi khuẩn dễ dàng quen thuốc
D.thuốc kháng sinh là tác nhân gây ra các đột biến kháng thuốc
Câu 35 :Trên hòn đảo,1 loài chuột ( kí hiệu là A)chuyên ăn rễ cây,sau nhiều năm từ loài chuột A đã hình thành thêm loài
chuột B chuyên ăn lá cây,như vậy loài chuột B đã được hình thành theo con đường
A.cách li địa lí
B.cách li tập tính
C. đa bội hóa

D.cách li sinh thái
Câu 36 :Khi lai 2 thứ thuần chủng thân cao,quả dài,hoa trắng và thân thấp,quả tròn ,hoa đỏ với nhau,F 1 thu được đồng
loạt thân cao,quả bầu dục,hoa đỏ.Cho F1 tự thụ phấn,F2 thu được theo tỉ lệ 1 thân cao,quả tròn, hoa trắng ; 2 thân cao,quả
bầu dục,hoa trắng ; 1 thân cao,quả dài,hoa trắng ; 2 thân cao,quả tròn,hoa đỏ ; 4 thân cao,quả bầu dục ,hoa đỏ ; 2 thân
cao,quả dài,hoa đỏ ; 1 thân thấp,quả tròn, hoa đỏ ;2 thân thấp,quả bầu dục, hoa đỏ ; 1 thân thấp ,quả dài,hoa đỏ. Biết mỗi
gen qui định 1 tính trạng,kiểu gen của F1 là :
A.AB/ab Dd x AB/ab Dd B. AaBbDd x AaBbDd C.Ad/aD Bb x Ad/aD Bb D.Ab/aB Dd x Ab/aB Dd
Câu 37: Ở một giống cà chua, xét 2 gen nằm trên 2 NST khác nhau cùng tác động tích lũy lên sự hình thành khối lượng
quả. Cây aabb có quả bé nhất và khối lượng đạt 30 g,cứ 1 alen trội làm cho quả nặng thêm 5 g. Xét các cây sau đây :
1. AaBB
2.AaBb
3.aaBB
4.AAbb
5.Aabb
Những cây cho quả nặng 40 g có kiểu gen là : A. 1,2,3
B.2,3,4
C.3,4,5
D. 1,2,3,4,5
Câu 38: Để chứng tỏ loài người có nguồn gốc từ động vật,người ta phải dựa vào những bằng chứng sau:
1.sự phát triển của phôi
2.đặc điểm sinh lí,hóa sinh
3.đặc điểm giải phẫu so sánh
4. các hóa thạch phát hiện được
5. đặc điểm địa lí sinh vật học
Phương án đúng là A.1,2,3
B.2,3,4,5
C.1,2,3,4
D. 1,3,4,5
Câu 39 :Một quần thể động vật ở trạng thái cân bằng có 1 lô cút gen gồm 4 alen là a1, a2, a3, a4 .Các alen trội lặn hoàn toàn
và thứ tự bậc trội của các alen này là a1> a2> a3> a4.Biết rằng alen a1 qui định lông đen, alen a2 qui định lông nâu, alen a3

qui định lông xám, alen a4 qui định lông trắng.Quần thể ban đầu có 36% con lông đen ;15% con lông nâu ;40% con lông
xám ; 9% con lông trắng.Tần số tương đối của các alen lần lượt là :
A.0,2 : 0,1 : 0,4 : 0,3
B. 0,1 : 0,2 : 0,3 : 0,4
C. 0,1 : 0,2 : 0,4 : 0,3
D. 0,4 : 0,3 : 0,2 : 0,1
Câu 40 : Nhận xét không đúng về đại tân sinh là
A.cây hạt kín,chim, thú và côn trùng pt mạnh ở đại này
C.phân hóa các lớp chim ,thú và côn trùng
B.đại này được chia thành 2 kỉ, loài người xuất hiện ở kỉ Đệ tứ D.ở kỉ Đệ tam,bò sát và cây hạt trần pt ưu thế
Câu 41 :Nhận định nào sau đây là không chính xác ?
A.Nhóm động vật ưa hoạt động ban ngày là những loài chịu đựng được giới hạn rộng về cường độ và thời gian chiếu
sáng trong ngày
B. Nhóm động vật ưa hoạt động ban đêm là những loài chịu đựng được giới hạn ánh sáng hẹp gồm những động vật sống
trong hang,trong đất hay ở đáy biển
C.cường độ và thời gian chiếu sáng có ảnh hưởng tới hoạt động sinh sản và sinh trưởng của nhiều loài động vật
D.nhịp điệu chiếu sáng ngày và đêm không ảnh hưởng tới mùa sinh sản của đa số các loài động vật
Câu 42 :Dấu hiệu nào sau đây không phải là đặc trưng cơ bản của quần thể ?
A.Mật độ các thể của quần thể
B.Tỉ lệ giới tính
C.Sự phân bố các cá thể trong quần thể
D.Sự hỗ trợ lẫn nhau của các cá thể trong quần thể
Câu 43 :Động vật có chu kì sống dài thường có các đặc điểm :
1.tuổi thọ trung bình của quần thể cao
2. số lượng cá thể của quần thể dao động nhỏ
3.khả năng phục hồi chậm nếu quần thể bị suy giảm 4.phát dục chậm,tỉ lệ sinh sản thấp,tỉ lệ tử vong thấp
5. phát dục chậm,tỉ lệ sinh sản cao,tỉ lệ tử vong thấp 6. khả năng phục hồi nhanh nếu quần thể bị suy giảm
Phương án đúng là : A.1,2,3,4
B. 2,3,4,5
C.3,4,5,6

D.1,3,5,6
Câu 44 :trong thực tế,khuynh hướng tăng trưởng theo tiềm năng sinh học thường xuất hiện ở những loài :
A.có sức sinh sản thấp,số cá thể sống sót cao,kích thước cơ thể nhỏ ,tuổi thọ thấp
B.có sức sinh sản lớn ,số cá thể sống sót cao,kích thước cơ thể nhỏ ,tuổi thọ thấp
C.có sức sinh sản thấp,số cá thể sống sót cao,kích thước cơ thể lớn ,tuổi thọ thấp


wWw.VipLam.Info
D. có sức sinh sản cao,số cá thể sống sót cao,kích thước cơ thể lớn ,tuổi thọ thấp
¾ - Hà ThậpCâu 45:Quan hệ cạnh tranh giữa các loài trong quần xã là nguyên nhân hình thành các ổ sinh thái khác nhau vì
A. sự cạnh tranh giữa các cá thể trong loài dẫn đến sự cách li
B. sự cạnh tranh giữa các cá thể trong loài dẫn tới sự phát tán từ đó hình thành nên các ổ sinh thái của từng loài
C. sự cạnh tranh giữa các loài sẽ dẫn tới sự phân li về nhiều đặc điểm giữa các nhóm cá thể từ đó hình thành nên ổ sinh
thái của từng loài
D. sự cạnh tranh ảnh hưởng đến nơi ở của các cá thể trong loài từ đó hình thành nên ổ sinh thái của từng các thể
Câu 46 :Nguyên nhân của diễn thế nguyên sinh là
1.tác động mạnh mẽ của ngoại cảnh lên quần xã 3.hoạt động khai thác tài nguyên có ý thức của con người
2.cạnh tranh gay gắt giữa các loài trong quần xã 4. hoạt động khai thác tài nguyên vô ý thức của con người
Phương án đúng là A.1,2
B.1,2,3
C.1,2,4
D.1,2,3,4
Câu 47 :Hệsinh thái nhân tạo khác với hệ sinh thái tự nhiên ở các đặc điểm :
A.hệ STNT có thành phần loài ít nên tính ổn định thấp,dễ bị dịch bệnh,các cá thể sinh trưởng nhanh,n/suất sinh học cao
B.hệ STNT có thành phần loài ít nên tính ổn định thấp,được con người chăm sóc nên ít bị dịch bệnh
C.hệ STNT có thành phần loài ít nên tính ổn định cao,năng suất sinh học cao
D.hệ STNT nhờ được áp dụng các biện pháp canh tác và kĩ thuật hiện đại nên các cá thể sinh trưởng nhanh,năng suất sinh
học cao,tính ổn định cao
Câu 48 :Nhận định nào sau đây là không đúng ?
A.Tất cả các chuỗi thức ăn đều không bền vững,phụ thuộc vào chế độ ăn ở các giai đoạn phát triển khác nhau và sự phát

tán theo mùa
B.Chuỗi thức ăn càng dài,vật chất và năng lượng tiêu hao đi qua từng mắt xích thức ăn càng lớn
C.Ở vùng nhiệt đới,quần xã có độ đa dạng cao nên chuỗi thức ăn thường dài hơn ở vùng ôn đới khí hậu lạnh
D.Trong quần xã có 2 loại chuỗi thức ăn là chuỗi thức ăn bắt đầu từ SV sản xuất và chuỗi thức ăn bắt đầu từ SV ăn mùn
bã hữu cơ
Câu 49 : Trong rừng,hổ không có động vật ăn thịt chúng là do :
A.hổ có vuốt chân và răng rất sắc chống trả lại kẻ thù
B.hổ có sức mạnh không loài nào địch nổi
C.hổ chạy rất nhanh,vật ăn thịt khác khó lòng đuổi được
D.hổ có số lượng ít,sản lượng thấp không thể tạo nên 1 quần thể vật ăn thịt nó đủ số lượng tối thiểu để tồn tại
Câu 50 : trong tự nhiên chuỗi thức ăn không thể kéo dài quá 6 mắt xích do :
1.một phần năng lượng bị thất thoát qua hô hấp,tạo nhiệt ở mỗi bậc dinh dưỡng
2.một phần năng lượng bị mất qua chất thải hoặc qua rơi rụng ở mỗi bạc dinh dưỡng
3.chuỗi thức ăn càng lên cao năng lượng tích lũy càng ít dần đến mức nào đó không còn đủ duy trì một mắt xích
4.phần lớn năng lượng được tích lũy ở mỗi bậc dinh dưỡng
5.một phần năng lượng được hấp thụ ở mỗi bậc dinh dưỡng
Phương án đúng là A. 1,3,4,5
B.1,2,3
C.2,3,4,5
D.1,2,3,4,5
---------- Hết ---------------ĐÁP ÁN
CÂU

ĐÁP ÁN

CÂU

ĐÁP ÁN

CÂU


ĐÁP ÁN

CÂU

ĐÁP ÁN

1

B

14

A

27

A

40

D

2

A

15

C


28

C

41

D

3

D

16

D

29

B

42

D

4

A

17


B

30

D

43

A

5

A

18

B

31

C

44

B

6

C


19

C

32

D

45

C

7

B

20

B

33

B

46

A

8


D

21

B

34

B

47

A

9

C

22

C

35

D

48

D


10

B

23

B

36

C

49

D

11

B

24

D

37

B

50


B

12

D

25

B

38

C


wWw.VipLam.Info
13

A

26

A

39

A
4/4- Hà Thập




×