Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề kiểm tra học kì I hóa 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (74.18 KB, 4 trang )

. . . . . . . ……………………
Lớp: …. . . . .
Tên:….

Điểm

Kiểm tra học kỳ I
Môn : hoá học – Lớp 9
Ngày kiểm tra: 18/12/2010

Lời phê của GV

A -Trắc nghiệm: ( 3 đ)

Câu I: Hãy đánh dấu X vào đầu câu trả lời đúng nhất:
1- Dung dòch NaOH có phản ứng với dãy chất nào trong những dãy chất dưới đây:
A- FeCl3, MgCl2, CuO, HNO3
C- HNO3, HCl, CuSO4, KNO3
B- H2SO4, SO2, CO2, FeCl2
D- Al, MgO, H3PO4, BaCl2
2- Dãy các kim loại nào sau đây được sắp xếp theo chiều hoạt động hoá học tăng dần:
A- Na, Mg, Al, Zn, Fe
C- Cu, Fe, Zn, Al, Mg, K
B- Cu, Fe, Mg, Al, Zn, K
D- Zn, K, Mg, Cu, Al, Fe
3- Có bao nhiêu cặp oxít có thể phản ứng với nhau từng đôi một trong các oxit sau: K 2O, CaO, SO2
A- 2 cặp
C- 1 cặp
B- 3 cặp
D- 4 cặp
4- Dùng thuốc thử nào để nhận biết các chất chứa trong các ống nghiệm bò mất nhãn sau:


H2SO4, HCl, NaCl, Na2SO4:
A- Dung dòch Ba(OH)2.
B- Q tím và dung dòch NaNO3
C- Q tím và dung dòch BaCl2
5- Sau khi làm thí nghiệm có những chất khí thải độc hại sau: HCl, H 2S, CO2, SO2. có thể dùng chất nào sau
đây để loại bỏ chúng tốt nhất:
A- Dung dòch HCl.
C- Dung dòch NaCl
B- Nước vôi trong
D- Nước
6- Trong số các kim loại: Ag, Hg, Cu, Al kim loại nào nặng nhất:
A- Ag
C- Cu
B- Hg
D- Al
7- Clo có thể tác dụng được với các chất:
A- Fe, NaCl, HNO3, H2O
C- SO2, HCl, Cu, Mg(OH)2
B- Fe, H2, H2O, NaOH
D- K, H2SO4, NaNO3, S
8- Phi kim là nhữõng chất có đặc điểm:
A- Dẫn điện tốt
C- Tồn tại ở hai trạng thái: rắn và khí
B- Dẫn nhiệt tốt
D- Dẫn điện, dẫn nhiệt kém
9- Cho 6,4 gam oxit của kim loạiA có hoá trò (III) tác dụng vừa đủ với 400ml dd HCl 0,6M. Kim loại A là:
A- Cu
C- Fe
B- Zn
D- Mg

10- Cho kim loại nhôm có dư vào 400ml dung dòch HCl 1M .dẫn khí bay ra qua CuO có dư nung nóng thì thu
được 11,52 gam Cu. Hiệu suất của quá trình phản ứng là:
A- 90%
C- 91%
B- 95%
D- 92%
Câu II: Điền vào chỗ trống các cụm từ thích hợp đã cho và các câu sau:
1- Trao đổi, hoá hợp, phân huỷ, tan, không tan, chất khí.


Phản ứng ……………………………. Là phản ứng hoá học trong đó 2 hợp chất tham gia phản ứng trao đổi với
nhau những thành phần cấu tạo của chúng để tạo ra những hợp chất mới……………………….. hoặc ……………………
2- Tác dụng với kim loại, tác dụng với phi kim, tác dụng với dung dòch muối của kim loại kém hoạt động
hơn, dung dòch axít, dung dòch kiềm
Nhôm có những tính chất hoá học của kim loại như:…………………………………., ……………………………… ……………………….. ,
………………………………….., ngoài ra nhôm còn có phản ứng với dung dòch …………………………..

B- Tự luận: ( 7đ)
Câu 1: Nêu tính chất hoá học của sắt, viết các PTHH minh hoạ?
Câu 2: Viết các phương trình hoá học thực hiện dãy chuyển đổi hoá học sau:
1
2
3
4
5
Cu 
→ CuCl2 
→ Cu(NO3)2 
→ Cu(OH)2 
→ CuO 

→ Cu
Câu 3 : Điện phân 0,5 lít dung dòch NaCl 1M ( có màng ngăn) . tính khối lượng NaOH thu được, biết rằng
hiệu suất của quá trình điện phân là 80%
Câu 4:Cho một khối lượng mạt sắt dư vào 50 ml dung dòch HCl. Phản ứng xong thu được 3,36 lít khí ( đktc)
a-Tính khối lượng mạt sắt đã tham gia phản ứng?
b-Tìm nồng độ mol của dung dòch đã dùng?


A/ Trắc nghiệm:

Đáp n

Câu I:

1- B
( 0,25đ)
6- B
( 0,25đ)
2- C ( 0,25đ)
7- B
( 0,25đ)
3- A
( 0,25đ)
8- D
( 0,25đ)
4- C
( 0,25đ)
9- C
( 0,25đ)
5- B

( 0,25đ)
10- A
( 0,25đ)
Câu II: lần lượt điền các cụm từ
1- Trao đổi, không tan, chất khí. ( 0,25đ)
2- Tác dụng với phi kim, dung dòch axít, dung dòch muối của kim loại kém hoạt động hơn, dung dòch
kiềm.
( 0,25đ)
B/ Tự luận:
Câu 1: Tính chất hoá học của sắt:
a -Tác dụng với phi kim:
t0
VD: 3Fe + 2O2 →
Fe3O4
t0
2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3
b- Tác dụng với dung dòch axít: ( không tác dụng với HNO 3 và H2SO4 đặc nguội)
VD: Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
c- Tác dụng với dung dòch muối của kim loại kém hoạt động hơn:
VD: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu
( 2 đ)
Câu 2: Các phương trình chuyển đổi:
to
(1)- Cu + Cl2 
( 0,25đ)
→ CuCl2
(2)- CuCl2 + 2AgNO3 
→ Cu(NO3)2 + 2AgCl ↓
( 0,25đ)
(3)- Cu(NO3)2 + 2NaOH 

→ Cu(OH)2 ↓ + 2NaNO3 ( 0,25đ)
o
t
(4)- Cu(OH)2 
( 0,25đ)
→ CuO + H2O
to
(5)- CuO + H2 
( 0,25đ)
→ Cu + H2O
dp
Câu 3: PTPƯ: 2 NaCl + 2H2O → 2NaOH + Cl2 ↑ + H2 ↑
( 0,25đ)
n NaCl = 0,5 x1 =0,5 mol
( 0,25đ)
Khối lượng NaOH tạo thành theo lý thuyết là:
Theo PTPƯ : nNaOH = n NaCl = 0,5 mol
 mNaOH = 0,5 x 40 = 20 gam
( 0,5đ)
Khối lượng NaOH thu được với hiệu suất 80% là:
80x 20
mNaOH =
= 16 gam
(1đ)
100
Câu 4:
a/ PTHH: Fe + 2HCl 
→ FeCl2 + H2 ↑
( 0,25đ)
3.36

nH 2 =
= 0.15(mol ) = nFe
22.4
( 0,5đ)
mFe = 0.15 × 56 = 8.4( g )
b / Theo PTHH ta có: nHCl = 2nH2 = 0,3 mol
Vậy nồng độ mol của dung dòch HCl đã dùng:
0,3
CMHCl =
=
6M
0,05

( 0, 5đ)
(0,5đ)


Tiết: 36

KIỂM TRA HỌC KỲI
Môn: Hoá học- lớp 9
Ngày kiểm tra: 18/12/2010

A/ Mục tiêu:
1- kiến thức: Kiểm tra đánh giá các kiến thức về các loại hợp chất vô cơ, kim loại và phi kim
2- kỹ năng: rèn kỹ năng tính theo công thức hoá học, phương trình hoá học và kỹ năng tính thành phần phần
trăm, hiệu suất phản ứng.
3- Thái độ: Giáo dục HS tính trung thực, nghiêm túc khi làm bài thi
B/ Ma trận
Kiến thức, kỹ năng cơ

bản, cụ thể
Tính chất hoá học của
Ba zơ
Dãy hoạt động hoá
học của kim loại
Tính chất hoá học của
oxit
Nhận biết các chất
Kim loại
Clo

Biết
TN
0,25

Phi kim
Tính theo PTHH
Muối
Nhôm
Sắt
Chuyển đổi giữa các
loại hợp chất vô cơ
Tổng

0,25

Tổ trưởng

Đoàn thò Xuân Trang


TL

Hiểu
TN

TL

Vận dụng
TN
TL
0,25

Tổng
TN
0,5

0,25

0,25

0,25

0,25
0,25

0,25
0,25
0,25

0,25

0,25

1

0,5

2,75

0,25
0,25

0,25
0,5
0,25
0,25

2

3

0,25

1,25

3,75

2
1,25

1,25

2

TL

0,75

2,75

La Hai ngày 15/12/2010
GVBM:

Ung thò Tố Trinh

3

7



×