Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Đề kiểm tra học kì I, môn Hóa 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97.35 KB, 2 trang )

PHÒNG GIÁO DỤC KRÔNG NĂNG
TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN
ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2008-2009
MÔN : HÓA HỌC 9
Thời gian : 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1 : (2 điểm)
Viết PTHH thực hiện dãy chuyển hóa sau :
Fe  FeCl
3
 Fe(OH)
3
 Fe
2
O
3
 Fe
2
(SO
4
)
3
Câu 2 : (2 điểm)
Hãy xem xét các cặp chất sau đây, cặp chất nào có phản ứng ? không phản ứng ?
a) BaCl
2
và H
2
SO
4
b) Ag và AlCl
3



c) AlCl
3
và KOH
d) Na
2
SO
3
và H
2
SO
4
Viết PTHH (nếu có)?
Câu 3 : (2 điểm)
Chỉ dùng quỳ tím, trình bày phương pháp hóa học nhận biết 4 hóa chất đựng trong 4 lọ mất
nhãn sau : HCl, Na
2
SO
4
, NaCl, Ba(OH)
2
Câu 4 : (Bài tóan 4 điểm)
Hòa tan hòan tòan 8,8 gam hỗn hợp gồm (Mg, MgO) bằng dung dịch axít HCl 7,3%(vừa đủ).
Sau phản ứng thu được 4,48 lít khí (ở đktc) .
a) Viết PTHH xảy ra ?
b) Tính khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp đầu ?
c) Tính khối lượng dung dịch axit HCl đã dùng?
d) Tính nồng độ % của dung dịch thu được sau phản ứng ?
Ghi chú : Học sinh được sử dụng máy tính bỏ túi và Bảng tuần hòan các nguyên tố hóa học.
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM

Câu 1 : (2 điểm)
Viết đúng 4 PTHH :
2Fe + 3 Cl
2
t
o
2FeCl
3
0,5 điểm
FeCl
3
+ 3NaOH  Fe(OH)
3
+ 3 NaCl 0,5 điểm
2Fe(OH)
3
t
o
Fe
2
O
3
+ 3H
2
O 0,5 điểm
Fe
2
O
3
+ 3H

2
SO
4
 Fe
2
(SO
4
)
3
+ 3H
2
O 0,5 điểm
Câu 2 : (2 điểm)
- Các cặp chất xảy ra phản ứng : a,c,d 0,25 điểm
- Các cặp chất không xảy ra phản ứng : b 0,25 điểm
PTHH :
a) BaCl
2
+ H
2
SO
4
 BaSO
4(r)
+ 2HCl 0,5 điểm
c) AlCl
3
+ 3KOH  Al(OH)
3(r )
+ 3KCl 0,5 điểm

d) Na
2
SO
3
+ H
2
SO
4
 Na
2
SO
4
+ H
2
O + SO
2(k )
0,5 điểm
Câu 3: (2 điểm)
Trích mẫu thử và đánh dấu.Nhúng quì tím vào 4 mẫu thử. 0,25 điểm
Mẫu thử làm quì tím hòa đỏ là dung dịch HCl. 0,25 điểm
Mẫu thử làm quì tím hóa xanh là dung dịch Ba(OH)
2

. 0,25 điểm
Hai mẫu thử làm quì tím không đổi màu quì là: dung dịch Na
2
SO
4
,
dung dịch NaCl. 0,25 điểm.

Nhỏ thuốc thử là dung dịch Ba(OH)
2
vừa nhận biết được vào 2 mẫu thử muối,
mẫu thử nào tạo kết tủa trắng là dung dịch Na
2
SO
4
,
mẫu thử nào không phản ứng là NaCl. 0,5 điểm
PT : Na
2
SO
4
+ Ba(OH)
2
 BaSO
4
+ 2NaOH 0,5 điểm
Câu 4 : bài tóan (4 điểm)
a) PTHH :
Mg + 2 HCl  MgCl
2
+H
2
(1) 0,25 điểm
MgO + 2 HCl  MgCl
2
+ H
2
O (2) 0,25 điểm

b) Số mol H
2
= 4,48 : 22,4 = 0,2(mol) 0,25 điểm
Theo pt(1) : số mol H
2
= số mol Mg = 0,2(mol) 0,25 điểm
- khối lượng Mg = 0,2 x 24 = 4,8(g) 0,25 điểm
- Khối lượng MgO = 8,8 – 4,8 = 4(g) 0,25 điểm
c) Theo pt(1) : nHCl = 2nMg = 0,4(mol) 0,25 điểm
Số mol MgO = 4/40 = 0,1(mol) 0,25 điểm
Theo pt(2) : nHCl = 2nMgO =0,2(mol) 0,25 điểm
Tổng số mol HCl = 0,4 + 0,2 = 0,6(mol) 0,25 điểm
Khối lượng HCl = 0,6 x 36,5 = 21,9(g) 0,25 điểm
Khối lượng dung dịch HCl = (21,9 x 100)/7,3 = 300(g) 0,25 điểm
d)Dung dịch sau phản ứng là : MgCl
2
Số mol MgCl
2
ở pt(1) = nMg = 0,2(mol) 0,125điểm
Số mol MgCl
2
ở pt(2) = nMgO = 0,1(mol) 0,125điểm
Tổng số mol MgCl
2
= 0,3(mol) 0,125 điểm
Khối lượng MgCl
2
= 0,3 x 95 = 28,5(g) 0,125 điểm
Khối lượng dung dịch sau phản ứng = (m hỗn hợp + m dung dịch HCl) – mH
2

= (8,8 + 300) – 0,4 = 308,4(g) 0,25 điểm
Nồng độ phần trăm của dung dịch MgCl
2
= (28,5 x 100%)/ 308,4 = 9,24% 0,25 điểm
Ghi chú : Mỗi PTHH thiếu điều kiện và không cân bằng PT trừ 0,25 điểm.
Học sinh có thể giải bài tóan bằng cách khác.

×