CHẤT HOẠT ĐỘNG BỀ
CHẤT HOẠT ĐỘNG BỀ
MẶT TRONG MỸ PHẨM
MẶT TRONG MỸ PHẨM
DÀNH CHO NAM
DÀNH CHO NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA CÔNG NGHỆ
BỘ MÔN CÔNG NGHỆ HÓA
Cán bộ hướng dẫn:
Nguyễn Thị Bích Thuyền
Lương Huỳnh Vũ Thanh
Sinh viên thực hiện:
Nhóm 07
BÁO CÁO MÔN HỌC
NỘI DUNG BÁO CÁO
NỘI DUNG BÁO CÁO
1. Giới thiệu tổng quan về CHĐBM
2. Sử dụng CHĐBM trong công thức pha chế mĩ phẩm như thế
nào?
3. Nhũ tương - Cách sản xuất mỹ phẩm.
4. Một số chất hoạt động bề mặt được sử dụng trong phối chế
dầu gội,sữa tắm
5. Tìm hiểu ứng dụng chất hoạt động bề mặt trong sản phẩm
dầu gội đầu và sữa tắm dành cho nam
6. Ảnh hưởng của CHĐBM đến con người và môi trường
7. Sự khác biệt mĩ phẩm nam và nữ
Các nguyên liệu cơ bản để sản xuất
mỹ phẩm bao gồm:
• Các dầu, mỡ, sáp.
•
Chất hoạt động bề măt
• Chất làm ẩm
•
Chất sát trùng
•
Chất bảo quản
•
Chất chống oxy hóa
•
Chất màu
• Hương liệu
•
Các chất phụ gia khác.
Giới thiệu về chất hoạt động bề mặt sử
Giới thiệu về chất hoạt động bề mặt sử
dụng trong mỹ phẩm:
dụng trong mỹ phẩm:
- Gồm hai phần: ưa nước (hydrophilic head) và kị
nước (Hydrophobic tail)
- CHĐBM là thành phần chủ yếu có tác dụng tẩy rửa
trong mĩ phẩm
Cơ chế tẩy rửa:
Cơ chế tẩy rửa:
VÀ:
VÀ:
Chọn lựa và sử dụng CHĐBM
Chọn lựa và sử dụng CHĐBM
cho các quá trình
cho các quá trình
•
Tẩy rửa: SLES, ALES, Cetyl ete sulfat,
sunfosucinat Na,…
•
Thấm ướt: alkyl ether sulfat alkyl sulfat mạch
ngắn,…
•
Tạo bọt: SLES tăng cường với các alkanolamide,…
•
Nhũ hóa: Glyceryl stearate, laureth-2,3 ,PEG-20
stearate,…
•
Làm tan: alkyl ether sulfate,…
Tẩy rửa
Tẩy rửa
là một quá trình phức tạp liên quan đến việc thấm
ướt đối tượng ( tóc hay da). Nếu các chất cần loại
là dạng rắn dính mỡ, quá trình tẩy rửa liên quan
đến sự nhũ tương hóa các chất dầu được loại đi và
bền hóa nhũ tương
Các CHĐBM sử dụng để tẩy
Các CHĐBM sử dụng để tẩy
rửa
rửa
•
CHĐBM chính:
SLES, ALES,LAS
Cetyl ete sulfat,
sunfosucinat Na,…
•
Chất đồng HĐBM:
Este sorbitol
polyetoxy hoá các
aicd béo,…
Nhũ tương là gì?
Nhũ tương là gì?
Nhũ tương một hệ hai pha chứa hai
chất lỏng không tan lẫn vào nhau,
trong đó một pha phân tán trong pha
còn lại dưới dạng những hạt cầu có
đường kính trong khoảng 0.2 -
50µm.
Nhũ tương được sử dụng trong
mỹ phẩm như thế nào???
- không hạn chế ở những hệ lỏng lỏng đơn giản mà
còn những hạt phức
-
đặc trưng chung của các hệ đó là phải có một pha
háo nước và một pha háo dầu
-
Khi pha háo nước (pha phân tán: Chất nằm trong)
phân tán trong pha háo dầu (pha liên lục: Chất
nằm ngoài) ta có hệ nước trong dầu và ngược lại
ta có hệ dầu trong nước
- trong đó pha nước liên tục chứa những phần tử
mang màu phân tán và pha dầu phân tán ở trạng
thái bán rắn bao gồm những phần tử sáp tan
trong dầu lỏng
Cách sản xuất nhũ mỹ
Cách sản xuất nhũ mỹ
phẩm:
phẩm:
Các giai đoạn
sản xuất nhũ:
3 giai đoạn
–
Trộn lẫn các pha
– Giai đoạn làm lạnh nhũ
–
Giai đoạn đồng nhất
nhũ
•
Lựa chọn theo tính năng
•
Lựa chọn theo sản phẩm
Hướng dẫn chọn chất nhũ
Hướng dẫn chọn chất nhũ
hóa:
hóa:
Lựa chọn theo tính năng
Lựa chọn theo tính năng
•
Glyceryl stearate và laureth-2,3 (2-5%)+PEG-20
stearate (2-5%)…
•
Diethylaminoethylstearate + acid (để trung hòa
•
Glyceryl stearate (4%) + GMS(6-7%)…
•
Glyceryl stearate ,stearylalcol, Na laurylsulfate
(khoảng 3%)...
•
Glyceryl stearate (4-6%) + PEG-20 stearate (2-
4%)…
•
Glyceryl stearate SE (2-5%)…
Lựa chọn theo sản phẩm
Lựa chọn theo sản phẩm
•
Dạng sữa /Lotion có độ nhớt < 10.000 cps
•
Dạng lotion đặc/ kem mềm có độ nhớt từ 10.000
– 35.000 cps
•
Dạng kem cứng và đặc có độ nhớt > 50.000 cps
Các loại chất nhũ hóa
Các loại chất nhũ hóa
Nhũ mỹ phẩn chủ yếu sử dụng
chất tạo nhũ anion và NI
•
Chất nhũ hóa anion:
–
Xà phòng là chất nhũ hóa đầu tiên được sử
dụng trong mỹ phẩm và hiện nay vẫn còn được
sử dụng rộng rãi
–
Ngoài ra những Alkyl sunfat là những chất nhũ
hóa O/W hữu hiệu khi dùng kết hợp với những
tác nhân ổn định như rượu béo.
•
Chất nhũ hóa NI:
–
Chúng có thể tạo ra nhũ W/O hau O/W
–
là những ester của axit béo và polyalcol (Từ
propylene glycol đến sorbitol), những dẫn xuất
của polyoxyetylen
NỘI DUNG CHÍNH BÁO CÁO
NỘI DUNG CHÍNH BÁO CÁO
•
Một số chất hoạt động bề mặt được
sử dụng trong phối chế dầu gội
•
Tìm hiểu ứng dụng chất hoạt động
bề mặt trong sản phẩm dầu gội đầu
và sữa tắm dành cho nam
CÁC DÒNG SẢN PHẨM
CÁC DÒNG SẢN PHẨM
OXY-RHOTO VIETNAM
CÁC DÒNG SẢN PHẨM
CÁC DÒNG SẢN PHẨM
X-MEN
Các sản phẩm trình bày
Các sản phẩm trình bày
•
Sản phẩm dầu gội nước hoa X-men
Sport
•
Sản phẩm dầu gội Oxy perfect
shampoo
•
Sản phẩm sữa tắm X-men Boss
•
Sản phẩm sữa tắm Oxy Deep shower
Sản phẩm dầu gội nước hoa
Sản phẩm dầu gội nước hoa
X-men Sport
X-men Sport
Thành phần Tính chất Thành phần Tính chất
Ammonium laurenth
sulfate
CHĐBM Citric acid Chất bảo quản
Ammonium lauryl
sulfate
CHĐBM Polyquaternium -10 Chất điều hòa
Demethicone CHĐBM Trimetyl olpropane
Glycol Distearate Tạo nhũ Polydecence Thấm ướt
cocamide MEA ổn định bọt Sodium lactate Ổn định pH
PEG-45 Diệt khuẩn Chloromethyl
isothiazolinone
Chất bảo quản
Tricaprylate/
Tricaprate
Bảo quản Methyl
isothiazolinone
Chất bảo quản
Sản phẩm dầu gội
Sản phẩm dầu gội
Oxy Perfect Shampoo
Oxy Perfect Shampoo
Thành phần Tính chất Thành phần Tính chất
Ammonium laurenth
sulfate
CHĐBM Zinc PCA Trị gàu
Ammonium lauryl
sulfate
CHĐBM C12-15Alkyl
Benzoate
Demethicone CHĐBM Glyceryl Giữ ẩm
Cocamido propyl
betaine
CHĐBM Menthol Làm mát,bảo
quản
Acrylates copolymer Tạo độ mềm
mượt
Sodium chloride
Chất làm sệt
PEG-45 Diệt khuẩn Phenyl Trimethicone
Zinc Pyrithione Diệt khuẩn CI 42090 Tạo màu
DMDM hydantoin Bảo quản C12-15 Pareth-3
Cyclopentasiloxane Hydrogenated
Cocamide DEA Ổn định bọt Disodium EDTA Làm mềm nước
cứng
Sản phẩm sữa tắm X-men Boss
Sản phẩm sữa tắm X-men Boss
Thành phần Tính chất Thành phần Tính chất
Sodium laurenth
sulfate
CHĐBM Acid citric Chất bảo quản
Lauryl glucoside
Cocamidopropyl
Betain
CHĐBM Fragrance Hương thơm
Dimethicone CHĐBM Polyquaternium -10 Chất điều hòa
Glycerine Giữ ẩm PEG-7 Glyceryl
Cocoate
Diệt khuẩn
Glycol Distearate Tạo nhũ Methylcloro
isothiazolinone
Chất bảo quản
Cocamide DEA Ổn định bọt Methyl
isothiazolinone
Chất bảo quản
Sản phẩm sữa tắm
Sản phẩm sữa tắm
Oxy Deep Shower
Oxy Deep Shower
Thành phần Tính chất Thành phần Tính chất
Lauric Acid CHĐBM Sodium chloride
Cocamido propyl
betaine
CHĐBM Carbon Black 0.08% Than hoạt tính
Cocamide DEA Ổn định bọt Palmitic Acid Chất nhũ hóa
KOH Ổn định pH Aerylates copolymer Tạo độ mềm
mượt
Glycol Disterate Tạo nhũ I-methol Làm mát,bảo
quản
DMDM Hydantoin Bảo quản Sage extract
Khảo sát tính chất các
Khảo sát tính chất các
CHĐBM chính có trong sản
CHĐBM chính có trong sản
phẩm dầu gội đầu cho nam
phẩm dầu gội đầu cho nam
•
Ammonium laurenth sulfate
•
Ammonium lauryl sulfate
•
Demethicone
•
Cocamido propyl betaine
•
Sodium laurenth sulfate
•
Lauryl glucoside
•
Dimethicone
•
Lauric Acid