Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Chuyen de RUT GON BIEU THUC Dung cho day va hoc onthi vao THPT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (192.46 KB, 5 trang )

Đặng Ngọc Dơng THCS Giao Hà - Giao Thuỷ - Nam Định
Chuyên đề: Rút gọn biểu thức
(Dùng Cho dạy và học ôn thi vào THPT)

Các kiến thức cần nhớ
1) Những hằng đẳng thức đáng nhớ:
(A+B)2 = A2+2AB+B2
(A-B)2 = Â2-2AB+B2
A2-B2 = (A-B)(A+B)
(A+B)3=A3+3A2B+3AB2+B3
(A-B)3=A3-3A2B+3AB2-B3
A3+B3=(A+B)(A2-AB+B2)
A3-B3=(A-B)(A2+AB+B2)
2) Các công thức biến đổi căn thức:
A2 = A

(Với A0; B0)

AB = A . B

A
A
=
B
B

(Với A0; B>0)

A 2B = A

B



(Với A0; B0)

A B = A 2B
A2B

A B =A
1
=
B
B

AB

A
A B
=
B
B

(Với B0)

(Với A<0; B0)
(Với A.B0; B0)

(Với B>0)

C ( A mB )
C
=

A - B2
A B

(Với A0; A2B)

C( A m B)
C
=
A- B
A B

(Với A0; B0 và AB)

1


Đặng Ngọc Dơng THCS Giao Hà - Giao Thuỷ - Nam Định

Bài tập
Bài 1

Cho biểu thức:

ổ a + aữ
ửổ a - a ữ


A =ỗ
1
+

1







ứố

a + 1ữ
a - 1ữ
a)
b)
c)
d)

Tìm các giá trị của a để A có nghĩa
Rút gọn A
Tìm a để A=-5; A=0; A=6
Tìm a để A3 = A

e) Với giá trị nào của a thì A = A
Bài 2:

Cho biểu thức:

Q=

1

1
x
+
+
2 x - 2 2 x + 2 1- x

a/ Tìm điều kiện để Q có nghĩa
b/ Rút gọn Q
c/ Tính giá trị của Q khi x =
d/ Tìm x để Q = -

4
9

1
2

e/ Tìm những giá trị nguyên của x để giá trị của Q nguyên.
Bài 3 Cho biểu thức:

x
2 x- 1
x - 1 x- x
a) Tìm điều kiện của x để P có nghĩa
b) Rút gọn P
c) Tìm x để P>0
P =

d) Tìm x để P = P


Bài 4

e) Giải phơng trình P = - 2 x
f) Tìm giá trị x nguyên để giá trị của P nguyên
Cho biểu thức:

ổa +1
A =ỗ


ố a- 1

ửổ
a +1

+ 4 aữ

ỗ aữ

ứố
a- 1

a) Tìm điều kiện để A có nghĩa
2

1ử



aữ



Đặng Ngọc Dơng THCS Giao Hà - Giao Thuỷ - Nam Định
b) Tính giá trị của A khi a = 5 + 2 6 + 5- 2 6
5- 2 6

Bài 5

5+ 2 6

c) Tìm các giá trị của a để A > A
d) Tìm a để A=4; A=-16
e) Giải phơng trình: A=a2+3
Cho biểu thức:

ổa
1 ửổ
a- a a + aử



với a>0; a1
M =ỗ









ố2
2 a ứố a + 1
a - 1ứ
a) Rút gọn M
b) Tìm giá trị của a để M=-4
c) Tính giá trị của M khi a = 6 - 2 5 + 6 + 2 5
Bài 6

Bài 7

d) Chứng minh rằng M0 với a>0; a1
Cho biểu thức:

ộổ

ửổ

1- a a
1+ a a



ỳ+ 1 với a>0; a1
K = ( 1- a2 ) : ờỗ
+
a
a




ữỗ

ỗ 1- a
ỗ 1+ a



ứố



a) Rút gọn K
b) Tính giá trị của K khi a=9
c) Với giá trị nào của a thì K = K
d) Tìm a để K=1
e) Tím các giá trị tự nhiên của a để giá trị của K là số tự nhiên
Cho biểu thức:

Q=

x
1-

x

+

x
3- x

với x0; x1
+
1+ x
x- 1

a/ Rút gọn Q
b/ Chứng minh rằng Q<0 với x0; x1
c/ Tính giá trị của Q khi x =
Bài 8

20001 - 19999
20001 + 19999
+
20001 + 19999
20001 - 19999

Cho biểu thức:

ổ x
ử ổ3 x + 1 1ử
x + 9ữ

T =ỗ
+
:ỗ




ữvới x>0; x9

ỗ3 + x 9- x ữ
ỗx - 3 x - x ứ

ứ ố
3


Đặng Ngọc Dơng THCS Giao Hà - Giao Thuỷ - Nam Định
a/ Rút gọn T

7+ 5
7- 5
+
7- 5
7+ 5

b/ Tinh giá trị của T khi x =
c/ Tìm x để T=2
d/ Với giá trị nào của x thì T<0
e/ Tìm xZ để TZ
Bài 9

Cho biểu thức:

L=

15 x - 11
3 x - 2 2 x +3
với x0; x1
x +2 x - 3

x- 1
x +3

a) Rút gọn L
b) Tính giá trị của L khi x = 2 + 3 + 2 - 3
2- 3
2+ 3
Bài 10

c) Tìm giá trị lớn nhất của L
Cho biểu thức:

A=

1
2-

x

+

x +3
6
x - 3 x- 5 x +6

a) Tìm điều kiện để A có nghĩa
b) Rút gọn A
c) Tìm x để A=1; A=-2
d) Tìm x để A = A
e) Tìm xZ để TZ

f) Tìm giá trị lớn nhất của A
Bài 11: Chứng minh biểu thức sau không phụ thuộc vào biến:
a) A =

a b +b a
1
:
- ( a a - b b)
ab
a- b

b) B =

x y - y x ( x + y)2 - 4 xy
xy
x- y


a + ab + bử


:ỗ
với a>0; b>0; ab





a
+

b



với x>0; y>0; xy


ổ 2+ a
ửổ
a - 2ữ
a3 + a - a - 1ữ




c) C = ỗ





ốa + 2 a + 1 a - 1 ữ
ứỗ
a





4


với a>0; a1


Đặng Ngọc Dơng THCS Giao Hà - Giao Thuỷ - Nam Định
d) D =

2x
5 x +1
x + 10
+
+
x + 3 x +2 x + 4 x + 3 x +5 x +6


a a +b b
e) E = ỗ



ố a+ b
f) F =


2 b


abữ: ( a - b) +

a+ b



a a - 1 a a +1
+
a- a
a+ a



aỗ



với a>0; b>0; ab

1 ửổ
a +1
a - 1ử



+






a ứố a - 1
a + 1ứ


Email:
Website:

5

với x0

với a>0; a1



×