Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

on tap chuong 3 ly 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (859.79 KB, 17 trang )

Tiết 34


Tiết 34
Bài 30 - tổng kết chơng 3: điện học
I. T KIM TRA:
1. Đặt câu với các từ: cọ xát, nhiễm điện.
- Thớc nhựa (bị) nhiễm điện khi bị cọ xát bằng mảnh vải khô.
- Nhiều vật bị nhiễm điện khi đợc cọ xát.
2. Có những loại điện tích nào? Các điện tích loại nào thì hút
nhau? Loại nào thì đẩy nhau?
Có hai loại điện tích là điện tích dơng và điện tích âm.
Điện tích khác loại (dơng và âm) thì hút nhau.
Điện tích cùng loại (cùng dơng hoặc cùng âm) thì đẩy nhau.


Tiết 34 Bài 30 - Tổng kết chơng 3: Điện học
I. T KIM TRA:
3. Đặt câu với các cụm từ: vật nhiễm điện dơng, vật nhiễm
điện âm, nhận thêm electrôn, mất bớt electrôn.
- Vật nhiễm điện dơng do (thì) mất bớt electrôn.
- Vật nhiệm điện âm do (thì) nhận thêm electrôn.
4. Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau
đây:
các điện tích dịch chuyển
a) Dòng điện là dòng ............................................có
hớng.
b) Dòng điện trong kim loại là
các electrôn
tự do dịch chuyển
dòng


......................................................
có hớng.


Tiết 34 Bài 30 - Tổng kết chơng 3: Điện học
I. T KIM TRA:
5. Các vật hay vật liệu nào sau đây là dẫn điện ở điều
kiện bình thờng:
a) Mảnh tôn;

b) Đoạn dây nhựa;

c) Mảnh pôliêtilen(nilông);

d) Không khí;

e) Đoạn dây đồng;

f) Mảnh sứ.

ở điều kiện bình thờng:
- Các vật (vật liệu) dẫn điện là: a) Mảnh tôn; e) Đoạn dây đồng;
- Các vật (vật liệu) cách điện là:
b) Đoạn dây nhựa;
c) Mảnh pôliêtilen(nilông);
d) Không khí;
f) Mảnh sứ.


Tiết 34 Bài 30 - Tổng kết chơng 3: Điện học

I. T KIM TRA:
6. HÃy kể tên năm tác dụng chính của dòng điện.
Năm tác dụng chính của dòng điện là: Tác dụng nhiệt, tác
dụng phát sáng, tác dụng từ, tác dụng hoá học và tác dụng
sinh lí.
7. HÃy cho biết tên đơn vị cờng độ dòng điện và tên dụng cụ
để đo cờng độ dòng điện.
Đơn vị cờng độ dòng điện là ampe (A).
Dụng cụ dùng để đo cờng độ dòng điện là ampe kế.
8. Đơn vị đo hiệu điện thế là gì? Đo hiệu điện thế bằng dụng
cụ nào?
Đơn vị đo hiệu điện thế là vôn (V). Đo hiệu điện thế bằng
vôn kế.


Tiết 34 Bài 30 - Tổng kết chơng 3: Điện học
I. T KIM TRA:
9. Đặt một câu với các cụm từ: hai cực của nguồn điện; hiệu
điện thế.
Giữa hai cực của nguồn điện có một hiệu điện thế.
Hoặc: Số vôn ghi trên vỏ mỗi nguồn điện là hiệu điện thế
giữa hai cực của nguồn đó khi để hở hoặc khi cha mắc
vào mạch.
10. Trong mạch điện gồm hai bóng đèn mắc nối tiếp, cờng
độ dòng điện và hiệu điện thế có đặc điểm gì?
Trong mạch điện gồm hai bóng đèn mắc nối tiếp:
- Cờng độ dòng điện nh nhau tại các vị trí khác nhau của
mạch I = I1 = I2
- Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch bằng tổng các hiệu
điện thế mỗi đèn U = U1 + U2



Tiết 34 Bài 30 - Tổng kết chơng 3: Điện học
I. T KIM TRA:
11. Trong đoạn mạch gồm hai bóng đèn mắc song song,
hiệu điện thế và cờng độ dòng điện có đặc điểm gì?
Trong đoạn mạch gồm hai bóng đèn mắc song song:
- Hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi bóng đèn và giữa hai điểm
nối chung đều bằng nhau: U = U1 = U2
- Cờng độ dòng điện chay trong mạch chính bằng tổng các c
ờng độ dòng điện qua mỗi bóng đèn: I = I1 + I2


Tiết 34 Bài 30 - Tổng kết chơng 3: Điện học
I. T KIM TRA:
12. HÃy nêu các quy tắc an toàn khi sử dụng điện.
Các quy tắc an toàn khi sử dụng điện:
- Chỉ làm thí nghiệm với các nguồn điện có hiệu điện thế
dới 40V.
- Phải sử dụng các dây dẫn có vỏ bọc cách điện.
- Không đợc tự mình chạm vào mạng điện dân dụng và
các thiết bị ®iƯn nÕu cha biÕt c¸ch sư dơng.
- Khi cã ngêi bị điện giật không đợc chạm vào ngời đó mà
cần phải tìm cách ngắt ngay công tắc điện và gọi ngêi cÊp
cøu.


Tiết 34 Bài 30 - Tổng kết chơng 3: Điện häc
I. TỰ KIỂM TRA:
II. VẬN DỤNG:

1. Trong c¸c c¸ch sau đây, cách nào làm thớc nhựa dẹt bị
nhiễm điện?
A. Đập nhẹ nhiều lần thớc nhựa xuống mặt quyển vở.
B. áp sát thớc nhựa vào thành một bình nớc ấm.
C. Chiếu ánh sáng đèn pin vào thớc nhựa.
D. Cọ xát mảnh thớc nhựa bằng miếng vải khô.


Tiết 34 Bài 30 - Tổng kết chơng 3: Điện học

I. T KIM TRA:
II. VN DUNG:
2. Trong mỗi hình 30.1 a, b, c, d cả hai vật A, B đều bị
nhiễm điện và đợc treo bằng các sợi chỉ mảnh. HÃy ghi dấu
điện tích (+ và -) cho vật cha ghi dấu.
Hình 30.1

b)

a)

+
A

B

d)

c)


_

_

A

B

A

+

+
B

+
A

B

3. Cọ xát mảnh nilông bằng một miếng len, cho rằng mảnh
nilông nhiễm điện âm. Khi đó vật nào trong hai vật này nhận
thêm electrôn, vật nào mất bớt electrôn?
Mảnh nilông bị nhiễm điện âm, nên nhận thêm electrôn.
Miếng len bị mất bớt electrôn (dịch chuyển từ miếng len
sang mảnh nilông) nên thiếu electrôn (nhiễm điện dơng).


Tiết 34 Bài 30 - Tổng kết chơng 3: Điện học
I. T KIM TRA:

II. VN DUNG:
4. Trong các sơ đồ mạch điện hình 30.2, sơ đồ nào có mũi
tên chỉ đúng chiều quy ớc của dòng điện?
Hình 30.2
+

_

a)

_

+

b)

_

+

c)

_

+

d)

Sơ đồ c) có mũi tên chỉ đúng chiều quy ớc của dòng
điện: đi khỏi cực dơng và đi tới cực âm của nguồn điện

trong mạch điện kín.


Tiết 34 Bài 30 - Tổng kết chơng 3: Điện häc
I. TỰ KIỂM TRA:
II. VẬN DỤNG:
5. Trong bèn thÝ nghiÖm đợc bố trí nh trong hình 30.3, thí
nghiệm nào tơng ứng với mạch điện kín và bóng đèn sáng?
-+
Dây len

-+
Dây đồng

a)

Dây thép

-+

-+
Dây nhựa

b)

Dây nhôm

Dây đồng

c)


Dây nhựa

Dây nhôm

d)

Thí nghiệm c) tơng ứng với mạch điện kín và bóng
đèn sáng (Mạch điện kín gồm các vật dẫn điện mắc nối tiếp
(liên tiếp) với nhau rồi mắc vào hai cực của nguồn điện).


Tiết 34 Bài 30 - Tổng kết chơng 3: Điện học
I. T KIM TRA:
II. VN DUNG:
6. Có năm nguồn điện loại 1,5V; 3V; 6V; 9V; 12V và hai
bóng đèn giống nhau đều ghi 3V. Cần mắc nối tiếp hai
bóng đèn này vào một trong năm nguồn điện trên. Dùng
nguồn điện nào là phù hợp nhất? Vì sao?
Dùng nguồn điện 6V trong số đó là phù hợp nhất.
Vì hiệu điện thế trên mỗi bóng đèn là 3V (để sáng bình th
ờng), khi mắc nối tiếp hai bóng đèn đó, hiệu điện thế tổng
cộng là 6V. (Có thể mắc với nguồn điện 1,5V hoặc 3V, nh
ng hai bóng đèn sáng yếu. Không thể mắc với nguồn điện
9V hay 12V đợc, một hoặc cả hai bóng đèn sẽ cháy dây
tóc).


Tiết 34 Bài 30 - Tổng kết chơng 3: Điện học
I. T KIM TRA:

II. VN DUNG:
7. Trong mạch điện có sơ đồ nh
hình 30.4, biết số chỉ của ampe kế
A
A lµ 0,35A; cđa ampe kÕ A1 lµ 0,12A.
Sè chØ cđa ampe kế A2 là bao nhiêu?
Tóm tắt:
Đèn 1 song song đèn 2
I = 0,35A
I1 = 0,12A
I2 = ?
Giải:
Vì hai bóng đèn mắc song song nên I = I1 + I2
=> I2 = I - I1 = 0,35A - 0,12A = 0,23A
VËy sè chØ cđa ampe kÕ A2 lµ 0,23A.
+

_

A

1

A2


III. Trò chơi ô chữ (hình 30.5)
Theo hàng ngang:
v ậ
1. Một trong hai

cực của pin (8 ô) p h á t
CựC DƯƠNG
2. Quy tắc phải
n g u ồ
thực hiện khi sử
dụng điện (10 ô)
an toàn điện

c
a
t
s
l
n


n
d
á

n
đ
v

c
t

n
c
h

i
ô

d
ò
n
g
đ
i

n

a
đ


n
k

ơ
n
i

n
đ


g
i
n


y
t
ế

3. Vật cho dòng điện đi qua. (10 ô) Vật dẫn điện
4. Một tác dụng của dòng điện. (8 ô) phát sáng
5. Lực tác dụng giữa hai điện tích cùng loại. (6 ô) Lực đẩy
6. Một tác dụng của dòng điện. (5 ô)
nhiệt
7. Dụng cụ cung cấp dòng điện lâu dài. (9 ô) nguồn điện
8. Dụng cụ dùng để đo hiệu điện thế. (5 ô)
vôn kế
Từ hàng dọc là gì?
dòng điện



n


Hớng dẫn về nhà:
- Ôn tập toàn bộ lý thuyết
- Làm lại các bài tập trong sách bài tập.
- Chuẩn bÞ cho tiÕt kiĨm tra häc kú.





Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×