Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Chuyên đề Axit Bazo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (137.84 KB, 5 trang )

Ch¬ng tr×nh «n thi cÊp tèc n¨m häc 2011

NguyÔn Minh Phi

CHUYÊN ĐỀ:AXIT-BAZƠ-CHẤT LƯỠNG TÍNH – PH CỦA DUNG DỊCH

Người soạn : Nguyễn Minh Phi
Email:
Câu1 : Trong các phản ứng sau :
1. Ca(HCO3)2 + 2NaOH dư → CaCO3 + Na2CO3 + H2O 2. Ba(HCO3)2 dư + KOH → BaCO3 + KHCO3 +
H2O
3. K[Al(OH)4] + 4HCl dư → KCl + AlCl3 + 2H2O
4. AlCl3 + 4NaOH dư → NaCl + Na[Al(OH)4] +
2H2O
Các phản ứng thuộc loại phản ứng axit-bazơ là ?
A. Chỉ có 1,2,3
B. Chỉ có 2,3,4
C. Chỉ có 1,2,4
D. Tất cả 1,2,3,4
Câu 2: Có bao nhiêu cách pha chế để tạo ra một dung dịch chứa các ion sau: Na+, H+, SO42A. 1
B. 2
C. 4
D. 5
Cõu 3:Cho từ từ dung dịch NaOH và X thấy tạo kết tủa keo sau đó kết tủa keo tan dần đựơc dung dịch
Y.Tiếp tục nhỏ từ từ dung dịch HCl vào dung dịch vào dung dịch Y lại thấy kết tủa keo xuất hiện sau đó kết
tủa keo tan dần. Dung dịch X là
A.dung dịch Al2(SO4)3.
B.dung dịch K[Al(OH)4]
C.dung dịch Ba[Al(OH)4] 2
D.dung dịch FeCl2.
Cõu 9:Cho từ từ dung dịch HCl và X thấy tạo kết tủa keo sau đó kết tủa keo tan dần đựoc dung dịch Y.Tiếp


tục nhỏ từ từ dung dịch KOH vào dung dịch vào dung dịch Y lại thấy kết tủa keo xuất hiện sau đú kết tủa keo
tan dần. Dung dịch X là
A.dd Al2(SO4)3.
B.dd K2SO4
C.dd Ba[Al(OH)4] 2
D.dd FeCl2.
Cõu 9:Cho từ từ dung dịch HCl và X thấy tạo kết tủa keo sau đó kết tủa keo tan dần đựơc dung dịch Y.Tiếp
tục nhỏ từ từ dung dịch NH3 vào dung dịch vào dung dịch Y lại thấy kết tủa keo xuất hiện sau đó kết tủa keo
tan dần. Dung dịch X là
A.dd [Zn(NH3)4](OH)2
B.dd [Cu(NH3)4](OH)2
C.dd Ba[Al(OH)4] 2
D.dd K[Al(OH)4]
Câu 4: Cho các dung dịch Ba(OH)2(X) ; NH3(Y) ; NaOH(Z) có nồng độ mol/l của chất tan trong các dung
dịch bằng nhau.Thứ tự tăng dần độ pH của ba dung dịch trên là
A.X,Y,Z
B.Z,X,Y
C.Y,Z,X
D.X,Z,Y
Câu 7: Cho ba dung dịch 1. HCl; 2.HF; 3.H2SO4 có độ pH bằng nhau.Thứ tự tăng dần nồng độ mol/l của
chất tan trong ba dung dịch trên là
A.1,2,3
B.2,3,1
C.3,1,2
D.2,1,3
Câu 5: Cho các dung dịch sau đựng trong các ống nghiệm mất nhãn: NaHCO3; Na2SO4; Ba(HCO3)2 ;BaCl2;
NaHS. Có thể phân biệt chúng bằng một thuốc thử. Chất đó là:
A : dd NaOH
B: dd HCl
C: dd Na2CO3

D: dd NaHSO4
Câu 6: Cho dung dịch chứa 1,4a mol BaCl2 tác dụng với dung dịch chứa a mol NaHSO4. Sản phẩm thu được
sau phản ứng gồm
A. BaSO4, HCl, NaCl, Na2SO4
B. BaSO4, HCl, Na2SO4
C. BaSO4, HCl, NaCl, BaCl2
D. BaSO4, HCl, NaCl
Câu 8:Chọn nhận xét chính xác nhất.
A. Cả hai dung dịch KHCO3 và KHSO3 đều có môi trường axit.
B. Cả hai dung dịch KHCO3 và KHSO3 đều có môi trường bazơ.
C.Dung dịch KHCO3 có môi trường axit còn dung dịch KHSO3 có môi trường bazơ.
D.Dung dịch KHCO3 có môi trường bazơcòn dung dịch KHSO3 có môi trường axit.
Cõu 10.Cho dung dịch chứa FeCl2 và ZnCl2 ,AlCl3 tỏc dụng với dụng dịch KOH dư ,kết tủa thu được đem
nung trong khụng khớ đến khối lượng khụng đổi thu được chất rắn X chứa:
A.Fe2O3 và ZnO, Al2O3.
B.Fe2O3.
C.Fe3O4 và ZnO ,Al2O3
D.FeO và ZnO
Câu11 : Nhóm chất nào sau đây đều là hợp chất lưỡng tính.
A. Al, Al2O3 , NH4HCO3, Al(OH)3
B. Al, Al2O3 , NH4HCO3, Na[Al(OH)4]
C. Na[Al(OH)4] , Al2O3 , NH4Cl, Al(OH)3
D. Al2O3 , NH4HCO3, Al(OH)3 ,ZnO


Ch¬ng tr×nh «n thi cÊp tèc n¨m häc 2011

+

2+


-

-

NguyÔn Minh Phi

Câu 12: Có dung dịch A chứa các ion Na , Ba , Cl , NO3 .Trong A nồng độ mol/l của Ba2+ gấp rưỡi của
Na+ còn nồng độ mol/l của NO3- gấp ba lần nồng độ mol/l của Cl- .Khi cô cạn 500 ml dung dịch A thu được
90,2 gam muối khan.Nồng độ mol/l của các ion trong A lần lượt là .
A. 0,3 M; 0,45M ; 0,1 M; 0,3 M.
B.0,4 M; 0,6M ; 0,4 M; 1,2 M.
C. 0,2 M; 0,3M ; 0,1 M, 0,3 M.
D.0,3 M; 0,45M ; 0,2 M; 0,6 M.
Câu 13: Cho các thí nghiệm sau:
1/Cho dd FeCl3 tác dụng với dd Na2CO3.
2/Cho từ từ dd FeCl3 tới dư vào dd Na2CO3.
3/Cho từ từ dd FeCl3 vào một lượngdư dd Na2 CO3 4/Chotừ từ dd Na2 CO3 tới dư vào dd FeCl3
5/Chotừ từ dd Na2 CO3 vào một lượng dư dd FeCl3
a.ban đầu có bọt khí bay lên sau một thời gian xuất hiện kết tủa nâu.
b. ban đầu có kết tủa nâu sau một thời gian có bọt khí bay lên.
c.chỉ có khí bay lên
d.chỉ có kết tủa nâu.
e.Có đồng thời kết tủa nâu đỏ và khí bay lên
Chọn cách ghép đúng:
A: 1e, 2b,3a, 4c,5e
B: 1c,2a,3d,4b,5e
C: 1d,2a,3c,4e,5b
D: 1e,2b,3d,4a,5c
Cõu 14: Theo định nghĩa axit-bazơ của Bronstet, các chất và ion thuộc dóy nào sau đây là lưỡng tính?

2−
A. CO 3 , CH3COOB. ZnO, Al2O3, HSO −4 , NH +4


C. NH +4 , HCO 3 , CH3COOD. ZnO, Al2O3, HCO 3 , H2O
Câu 15: Trộn V lít dung dịch A có pH = 5 với V’lít dung dịch B có pH = 8 sau phản ứng thu được một dung
dịch có môi trường trung tính. Tỷ lệ x =v/v’. Giá trị của x là ?
A. 10
B. 0,1
C 100
D. 0,9
Câu 16: Biết 3,6 gam một kim loại bị hoà tan hết trong 300 ml một dung dịch có pH=0. Kim loại đó là
A.Al
B.Fe
C.Ca
D.Mg
Câu 17: Trộn V lít dung dịch A có pH = 5 với V’lít dung dịch B có pH = 9 sau phản ứng thu được một dung
dịch có có pH=6. Tỷ lệ x =v/v’. Giá trị của x là ?
A. 11:9
B. 9:11
C. 9
D. 11
Cõu 18: Thể tớch dung dịch Ba(OH)2 0,025M cần cho vào 100ml dung dịch HCl có pH = 1 để dung dịch thu
được có pH=2 là bao nhiêu ( trong các số cho dưới đây)
A. 0,25lớt
B. 0.14 lớt
C. 0,16 lớt
D. 0,18lớt
Cõu 19: Trộn 200 ml dung dịch HCl 0,1M và H 2SO4 0,05 M với 300 ml dung dịch Ba(OH) 2 có nồng độ a
mol/l thu được m gam kết tủa và 500 ml dung dịch có pH= 13. Tớnh a và m:

A. 1,5M và 2,33 gam
B. 0,12 M và 2,33 gam
C. 0,15M và 2,33 gam
D. 1M và 2,33 gam
Cõu 20: Trộn 200 ml dung dịch H2SO4 0,05 M với 300 ml dung dịch NaOH 0,06 M. pH của dung dịch thu
được là
A. 2, 9
B. 2,4
C. 4,2
D. Đáp án khác
Cõu 21: Tính độ điện li α của axit CH3COOH 0,1M .Biết pH của dung dịch này là 2,9 .
A. 1,26.10-2
B. 0,126
C. 2,26.10-2
D. Đáp án khác

+

Cõu 22: Tớnh pH của dung dịch hỗn hợp gồm NH 4Cl 0,1M và NH3 0,1M .Biết hằng số phõn li của NH 4
bằng 5.10-10
A. 9,3
B. 3,8
C. 8,3
D. 3,9
Cõu 23: Tớnh p H của dung dịch HCOOH 0,092% có khối lượng riêng d =1gam/ml và có độ điện li α =5%.
A. 6
B. 4
C. 5
D. Đáp án khác
Cõu 24: Cho dung dịch CH3COOH 0,1M cú hằng số phõn li axit Ka = 1,8.10-5.pH của dung dịch là :

A. 2,875
B. 2,456
C. 2,446
D. 2,668
Cõu 25: Cho dung dịch NaOH cú pH = 13 (dung dịch A). Để trung hoà 10 ml dung dịch A cần 10 ml dung
dịch B chứa 2 axit HCl và H2SO4. Xác định pH của dung dịch B :


Ch¬ng tr×nh «n thi cÊp tèc n¨m häc 2011

NguyÔn Minh Phi

A. 2
B. 1
C. 3
D. Đáp án khác
Cõu 26: Cho dung dịch H2S 0,1M .Biết axit này cú thể phõn li theo 2 nấc :

+
-7
+
-13


2−
ˆ ˆ†
H2S ‡
ˆ ˆ H + HS ( cú K1 = 10 ) và HS ‡ˆ ˆ†
ˆ ˆ H + S ( cú K2 = 1,3.10 ) . pH của dung dịch là :
A. 3

B. 2
C. 5
D. 4
Cõu 27: Dung dịch X chứa NaOH 0,06M và Ba(OH)2 0,02M. pH của dung dịch X là:
A. 2
B. 12
C. 1
D. 13
Cõu 28: Tớnh pH của dung dịch hỗn hợp CH3COOH 0,1M và CH3COONa 0,1M .Biết Ka = 1,8.10-5 .
A. 4,98
B. 4,02
C. 4,75
D. 4,45
Cõu 29: Dung dịch HCl cú pH =3 .Cần pha loóng dung dịch axit này bằng nước bao nhiêu lần để thu đựợc
dung dịch HCl có pH = 4 .
A. 9 lần
B. 99 lần
C. 100 lần
D. 10 lần
Cõu 30: Trộn 100ml dd Ba(OH) 2 0,5M và 100ml dd KOH 0,5M thu dung dịch X . Cho X tỏc dụng với
100ml dung dịch H2SO4 1M. Khối lượng kết tủa và giá trị pH của dung dịch thu được sau phản ứng:
A. 11,65g và 0,78
B. 23,3g và 13,22.
C. 11,65g và 13,22
D. Đáp án khác
Cõu 31: Trộn V1 lớt dung dịch H2SO4 cú pH = 3 với V 2 lit dung dịch NaOH có pH = 12 để được dung dịch
có pH = 4, thỡ tỷ lệ V1: V2 cú giỏ trị nào:
A. 99:101
B. 101:9
C. 9:11

D. Tỉ lệ khỏc
Cõu 32: Trộn dung dịch X chứa NaOH 0,1M; Ba(OH) 2 0,2M với dung dịch Y (HCl 0,2M; H 2SO4 0,1M) theo
tỉ lệ nào về thể tích để dung dịch thu được có pH=13:
A. VX:VY=5:4
B. VX:VY=5:3
C. VX:VY=4:5
D. Đáp án khác
Cõu 33: Trộn 50ml dung dịch HCl với 50ml dung dịch NaOH có pH = 13 thu được dung dịch X có pH = 2
Nồng độ mol của dung dịch HCl ban đầu là:
A. 0,13M
B. 0,15M
C. 0,12M
D. Kết quả khỏc
Cõu 34: Trộn 500 ml dung dịch HNO3 0,2M với 500 ml dung dịch Ba(OH) 2 0,2M. Nếu bỏ qua hiệu ứng thể
tích, pH của dung dịch thu được là:
A. 1
B. 7
C. 13
D. 12
Cõu 35: Trộn 100 ml dung dịch gồm Ba(OH) 2 0,1M và NaOH 0,1M với 400 ml dung dịch gồm H 2SO4
0,0375M và HCl 0,0125M thu được dung dịch X. Gía trị pH của dung dịch X là:
A. 6
B. 1
C. 7
D. 2
Câu 36: Khi đun nóng dung dịch NaHCO3 thì
A.Độ pH của dung dịch giảm dần.
B.Độ pH không thay đổi.
C.Ban đầu độ pH gảim sau tăng dần
D.Độ pH tăng dần.

Câu 37:Cho Na vào nước kết thúc phản ứng người ta thu được 300 ml dung dịch A và thu được 0,336 lít H2
ở điều kiện tiêu chuẩn. Độ pH của dung dịch A là.
A. 1,0
B. 10,0
C.12,0
D.13,0
Câu 38: Có 2 lít dung dịch A có pH = 3. Thể tích nước cần pha thêm vào dung dịch A để thu được một dung
dịch mới có pH = 6 là
A. 198 lít
B. 999 lít
C. 1998 lít
D. 2000 lít
Câu 39: Có V lít dung dịch B có pH = 9. Cần pha loãng dung dịch B bao nhiêu lần để thu được một dung
dịch mới có pH = 8 ?
A. 10 lần
B. 9lần
C. 99 lần
D. 100 lần
Cõu 40: Có bốn lọ đựng các dung dịch riêng biệt mất nhón: AlCl3, NaNO3, K2CO3, NH4NO3. Nếu chỉ được
dùng một dung dịch làm thuốc thử thỡ cú thể chọn dung dịch nào sau đây?
A. Dd NaOH
B. Dd H2SO4
C. Dd Ba(OH)2
D. Dd AgNO3
Câu 41: Cho các thí nghiệm sau:
1.Cho từ từ dung dịch HCl tới dư vào dung dịch K[Al(OH)4].
2.Cho từ từ dung dịch NaOH tới dư vào dung dịch Al(NO3)3.
3.Cho từ từ CO2 tới dư vào dung dịch Ca(OH)2.



Ch¬ng tr×nh «n thi cÊp tèc n¨m häc 2011

NguyÔn Minh Phi

4.Cho từ từ CO2 tới dư vào dung dịch K[Al(OH)4].
5.Cho từ từ dung dịch NH3 tới dư vào dung dịch CuSO4.
Các thí nghiệm đều tạo kết tủa sau đó kêt tủa tan dần là
A.1,2,3,4
B.2,3,4,5
C. 1,3,4,5
D.1,2,3,5
Câu 42 : Phương trình phản ứng viết không đúng là ?
A. Ca(HCO3)2 + 2NaOH dư → CaCO3 + Na2CO3 + H2O
B. Ba(HCO3)2 + KOH dư → BaCO3 + KHCO3 + H2O
C.K[Al(OH)4]
+ 4HCl dư → KCl + AlCl3 + 2H2O
D. AlCl3 + 4NaOH dư → NaCl + Na[Al(OH)4] + 2H2O
Cõu 43: Thể tích dung dịch HCl 0,2M cần để trung hoà 100 ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M là
A. 50 ml
B. 100 ml
C. 200 ml
D. 500 ml.
Câu 44: Nhận xét không đúng về NaHCO3.
A.NaHCO3 là một hợp chất lưỡng tính.
B.NaHCO3 kém bền ở nhiệt độ cao.
C.Dung dịch NaHCO3 có môi trường bazơ và độ bazơ giảm dần khi đun nóng dung dịch.
D.Dung dịch NaHCO3 có môi trường bazơ và độ bazơ tăng dần khi đun nóng dung dịch.
Câu 45: Trộn 2,25 lít dung dịch NaOH có pH = 13 với 2,75 lít dung dịch H2SO4 có pH = 1. Dung dịch thu
được có pH = ?
A. 12,0

B. 11,0
C. 1,0
D. 2,0
Câu 46: Cho các phản ứng hoá học :
1. NH3 + HCl → NH4Cl
2.Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + CO2 + H2O
3.AgNO3 + HCl → AgCl + HNO3
4.FeCl3 + 3NH3 + 3H2O → Fe(OH)3 + 3NH4Cl
Các phản ứng thuộc loại phản ứng axit-bazơ gồm(theo Bronstet)
A. 1,2,3,4
B. 1.2.3
C.1,2,4
D.2,3,4
Câu 47: Cho hh gồm NaHCO3, Na2CO3, NaOH với số mol tương ứng là a; b; c mol(a>c) vào nước được
dung dịch Y. Chất tan trong dung dịch Y gồm:
A.NaHCO3, Na2CO3, NaOH
B. NaHCO3, NaOH
C. NaHCO3, Na2CO3
D. Na2CO3, NaOH
Câu 48: Cho Ca(HCO3)2 dư tác dụng với dung dịch NaOH. Các chất có trong hỗn hợp sau phản ứng gồm
A.CaCO3 ,NaHCO3 ,Ca(HCO3)2
B.CaCO3 ,NaHCO3
C.CaCO3 ,Na2CO3 ,Ca(OH)2
D. CaCO3 ,Na2CO3 ,NaOH
Câu 49: Cho hỗn hợp X gồm NaHCO3, NaOH , Na2CO3 vào nước người ta thu được dung dịch Y chứa một chất
tan duy nhất với số mol gấp đôi số mol của nó trong hỗn hợp X. Tỉ lệ số mol các chất trong X theo thứ tự là
A. 1: 1: 1
B.1: 1: 2
C. 2: 2: 1
D.1: 1: 1,5

Câu 50 : Có thể phân biệt Al và Zn bằng hai thuốc thử là
A. dung dịch NaOH và dung dịch HCl .
B .dung dịch NaOH và CO2.
C. dung dịch NH3 và dung dịch NaOH.
D. dung dịch NH3 và dung dịch HCl.
Câu 51: Phân biệt bốn dung dịch mất nhãn : AlCl3 , NaNO3 ,K2CO3, NH4NO3 có thể dùng thuốc thử nào
trong số các thuốc thử sau :
A. dung dịch NaOH
B.dung dịch H2SO4
C.dung dịch Ba(OH)2
D.dung dịch AgNO3
Câu 52:Dãy các chất nào dưới đây sau khi tan trong nước đều không tham gia phản ứng thuỷ phân ?
A.Na3PO4, Ba(NO3)2 , KCl, NaNO3
B.Na2SO4, Ba(NO3)2 , KCl, NaNO3
C.Na3PO4, Ba(NO3)2 , K2CO3, NaNO3
D.Na3PO4, Ba(NO3)2 , KCl, Na2S
Câu 53: Nhóm chứa các chất mà dung dịch của nó đều có pH < 7.
A. Na2CO3, AlCl3, NaCl, Fe2(SO4)3
B. AlCl3, MgCl2, Fe2(SO4)3 ,CuSO4
C.AlCl3, NaCl, Fe2(SO4)3 ,K2S
D.AlCl3, NaCl, Fe2(SO4)3 ,K3PO4
Cõu 54: Có tối đa bao nhiêu trường hợp hũa tan muối cho dung dịch có các ion sau đây: Fe2+, Na+, NO3-, SO42-:
A. 5
B. 3
C. 4
D. 7
Cõu 55.Cho 4 dung dịch trong suốt, mỗi dung dịch chỉ chứa một loại cation và một loại anion trong số cỏc
2−
ion sau: Ba2+, Al3+, Na+, Ag+, CO 3 , NO3-, Cl-, SO 24− . Các dung dịch đó là



Ch¬ng tr×nh «n thi cÊp tèc n¨m häc 2011

NguyÔn Minh Phi

A. AgNO3, BaCl2, Al2(SO4)3, Na2CO3
B. AgCl, Ba(NO3)2, Al2(SO4)3, Na2CO3
C. AgNO3, BaCl2, Al2(CO3)3, Na2SO4
D. Ag2CO3, Ba(NO3)2, Al2(SO4)3, NaNO3
Cõu 56.Người ta thường dùng phương pháp nào để thu lấy kết tủa khi cho dung dịch Na 2SO4 vào dung dịch
BaCl2:
A. Cụ cạn
B. Chưng cất
C. Lọc
D. Chiết.
-----------------------------------------------------------------



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×