Phan -Thiep
CHUYÊN ĐỀ AXIT CACBOXYLIC
Gọi tên viết CTHH
Câu 1 :
a.Viết công thức cấu tạo của các chất sau:
Axit benzoic , Axit isobutilic , axit valeric , axit meta crylic , axit 2- metyl propanoic , axit 2
-metylpropenoic , axit oxalic , axit metanoic
Axit picric, axit triClo axetic , axitlactic
b. Hãy viết CTCT của các hợp chất thơm có cùng CTPT C
7
H
8
O . Cho biết công thức hóa học và gọi tên các
chất đó
Câu 2: Viết công thức tổng quát của axit hữu cơ trong các trường hợp sau:
a. axit no đơn chức ,mạch hở b axit no đa chức mạch hở
c. axit không no đa chức mạch hở d axit không no đơn chức mạch hở e. axit đơn
chức f. axit đa chức
Câu 3: Viết phương trình hóa học thực hiện các chuyển hóa sau:
a. Nhôm cacbua metan metylclorua rượu metylic anđehitfomic
Axitfomic natrifomiat
b. Tinh bột Glucozo axitlactic axit acrylic polime
rươu etylic axitaxetic natriaxetat axit axetic
c. ( CH
3
COO)
2
Zn CH
3
COOH CH
3
COOC
2
H
3
CH
3
CHO CH
3
CH(OH) SO
3
Na
CH
3
CHO CH
3
COOH CH
2
Cl COOH CH
2
(OH) COOH
d. Axetilen + H
2
O A A + AgNO
3
B + Ag + ..
B + NaOH C + H
2
O + …. C + NaOH D + Na
2
CO
3
D + Cl
2
E + HCl
Cl
2
as H
2
O (OH
-
) O
2
Ca(OH)
2
Na
2
CO
3
NaOH (CaO )
e. A B C D E F CH
4
Câu 4:
*.Viết phương trình hóa học khi cho axit acrylic tác dụng với các chất sau :
a. CuO , b. NaHCO
3
c. H
2
( xt Ni) d. Br
2
( CCl
4
) e. CaCO
3
, d.trùng hợp
*
Viết phương trình phản ứng khi cho dung dịch C
6
H
5
ONa , và CH
3
COONa tác dụng lần lượt với CO
2
,
HCl , nếu có . cho biết hiện tượng
* Viết phương trình phản ứng khi cho axit lactic tác dụng lần lượt với Na ,NaOH , CH
3
COOH (xt) và
CH
3
OH (xt)
Điều chế chất :
Câu 1:
Viết 7 phương trình phản ứng điều chế axit các boxylic
Câu 2:
a.Viết phương trình phản ứng điều chế axit axetic từ chất ban đầu là parafin , olefin , (than đá ,đá vôi
nước , các chất vô cơ )và ankin tương ứng
b. Viết phương trình phản ứng điều chế axit axetic trong đó mỗi phương pháp chỉ dùng tối đa 2 phản ứng
Phan -Thiep
c. Từ metan viết các phương trình phản ứng điều chế các axit sau: axit fomic , axit xetic , axit bezoic , axit
acrylic , axit propanoic , axit butyric , axit lactic , axit malonic ,axit suxinic ,axit phtalic , axit picric , các
chất vô cơ cần thiết có đủ
Câu 3: Từ axit propyolic viết phương trình phan ứng điều chế axit acrylic
phân biệt chất :
Câu 1 : Phân biệt các lọ mất nhãn đựng các dung dịch sau:
a. axit fomic , axit axetic , axitacrylic , rươu etylic , etanal
b. Propanol , phenol , neo hecxen ,axitpropanoic ,axitacrylic
c. Etanol , fomalin , axeton , axiaxetic
d. Etyl axetat ,fomalin , axitaxetic , axitacrylic , andehit axetic ,axit fomic ,etanol
Câu 2: Chỉ dùng thêm 1 hóa chất làm thuôc thử hãy phân biệt các chất sau :
a.isopropanol , phenol , axit metacrylic
b.ancol tecbutylic , propanal , axit fomic , axit butanoic
c.etanol , etanal , axit etanoic, axit fomic
d.axit acrylic , axit butyric , axit stearic ,axit oleic
Câu 3 : So sánh tính chất hóa học chủ yếu của axit axetic , axit acrylic , axit fomic viết pthh minh họa
Nhận biết chúng bằng phương pháp hóa học
giải thích :
Câu 1: Giải thích nhiệt độ sôi , độ tan trong nước của rượu , anđêhit , axit có cùng số nguyên tủ các bon ,
giải thích
Giải thích tại sao khi mạch cac bon tăng độ hòa tan trong nước giảm
Câu 2 : So sánh lực axit của các axit sau :
a. Axit fomic , axit axetic , axit Clo axetic , axit propanoic , Axit brom axetic , axit tri clo axetic
b.Axit bezoic , axit fomic , axit axetic , phenol (axit phenic) , axit cacbonic , axit Clohidric
câu 3: sắp xếp các hợp chất sau theoo thứ tự giảm dần nhiệt độ sôi
a.C
2
H
5
OH , C
2
H
5
Cl , CH
3
COOH , C
2
H
5
OC
2
H
5
b.CH
3
COOH , HCOOCH
3,
C
2
H
5
COOH , CH
3
COOCH
3
, C
3
H
7
OH
Câu 4 : Hãy sắp xếp các axit trong dãy sau theo thứ tự tăng dần lực axit
a. CH
3
COOH , CCl
3
COOH , Cl
2
CHCOOH , ClCH
2
COOH ,
b. CH
3
COOH , CCl
3
COOH, CBr
3
COOH ,CF
3
COOH
c. CH
2
Cl(CH
2
) COOH , CH
3
CHCl CH
2
COOH, CH
3
CH
2
CH Cl COOH
d. CH
3
COOH , C
2
H
5
COOH , (CH
3
)
2
CH COOH, CH
3
C COOH
e. Hãy sắp xếp CH
3
COOH , C
3
H
7
OH , C
6
H
5
OH sắp xếp theoo chiều tính linh động của nguyên tử hidro .
Viết pthh chứng minh tính linh động đó
Câu 5:
Cho biết axit axetic tác dụng với axetylen thu được chất X . trùng hợp chất X thu được chất Y cho Y phản
ứng với NaOH thu được B và C .Viết các phương trình hóa học xảy ra
Bài tập :
Độ điện li và nồng độ cân bằng các ion của axit cacboxylic
Câu1 :
Thêm nước vào 10 ml dung dịch axit axetic băng ( 100% ) d = 1,05 g /ml đến thể tích là 1,75 lit ở 25
0
C
thấy pH = 2,9
a. tính nồng độ mol của dd thu được
b. Tính độ điện li của dd axit
c. Tính hằng số cân bằng của axit này ở 25
0
C
Câu 2:
a.Tính nồng độ cân bằng của các ion H
3
O
+
, và CH
3
COO
-
trong dung dich CH
3
COOH 1M và độ điện li của
dd đó biết hằng số phân li K
a
= 1,8 .10
-5
( 1,34 .10
-3
, 1,34%)
b. Tính độ điện li của axit fomic trong dung dịch 0,007 M có pH = 3 ( 14,29%)
Phan -Thiep
c. độ điện li tăng hay giảm khi cho thêm 0,001 mol HCl vào 1lit dd HCOOH đã cho ở trên , giải thích
Câu 3:xt
Dd X gồm CH
3
COOH 0,01M và CH
3
COONa 0,01M . Cho biết K
a
(CH
3
COOH) = 10
-4,76
giá trị pH của dd X
là bao nhiêu .( 4,76)
Câu 4: Tính độ điện li α của CH
3
COOH 0,01M ( cho biết K
a
(CH
3
COOH) = 10
-4,76
)
xác định CTHH của axit dựa vào phương pháp biện luận :
Câu 1:
Một axit hữu cơ hai lần axit ,mạch hở có một liên kết C=C . Viết công thức tổng quát của axit này .Giả sử
gốc hidro cacbon có 3 nguyên tử C , xác định CTCT của axit . Biết axit có đồng phân cis – trans
Viết phương trình phản ứng của axit này với NaHCO
3
Câu 2:
Một hợp chất hữu cơ có CT C
x
H
y
O
x
khối lượng phân tử là 60 đvc trong các chất trên có chất A tác dụng
được với Na
2
CO
3
sinh ra khí CO
2
. Chất B tác dụng được với Na và có phản ứng tráng gương . Chất C tác
dụng được với NaOH nhưng không tác dụng được với Na . Hãy xác định CTCT của các chất A,B,C
Câu 3:
Cho hỗn hợp chất hữu cơ mạch hở có CTPT C
3
H
6
O
2
hợp chất có thể là những chất nào
Câu 4:
Đốt cháy 14,6 g một axit no đa chức A ta thu được 0,6 mol CO
2
và 0,05 mol nước . Xác định CTPT viết
CTCT của axit A . Biết mạch cac bon là mạch thẳng ( axit adipic)
Câu 5:*
Cho 30 gam hỗn hợp gồm hai chất hữu cơ A,B mạch hở chỉ có nhóm chức –OH , và –COOH Trong dó A
có 2 nhóm chức khác nhau và B chỉ có một nhóm chức tác dụng hết với Na kim loại giải phóng ra 6,72 lit
khí H
2
(đktc) . Mặt khác nếu trung hòa 30 g hỗn hợp trên cần cần 0,8 lit dd NaOH 0,5 M . Khi đốt cháy A,
cũng như B đều thu được số mol CO
2
bằng số mol H
2
O . biết gốc hidrocacbon trong A lớn hơn trong B
a. Xác định CTPT , CTCT của A,B
b. Đun nóng hỗn hợp A,B nói trên có mặt H
2
SO
4
làm xúc tác ở 140
0
C thì sẽ thu được những chất gì
( OH- C
2
H
4
- COOH, CH
3
COOH )
Câu 6:*
Tìm CTPT của một axit hữu cơ A mạch hở , biết 0,01 mol A tác dụng vừa đủ với 25 ml dd NaOH 0,4 M .
Khi đốt cháy A thu được CO
2
và H
2
O theo tỉ lệ khối lượng là 88: 27 . Lấy muối Na của A nung với vôi tôi –
xut được khí hidrocacbon . viết CTCT các đồng phân axit của A ( C
4
H
6
O
2
)
Câu 7:
Cho mg hỗn hợp A gồm hai axit hữu cơ đơn chức , mạch hở có nguyên tử C tong phan tử hơn kém nhau
không quá 2 nguyên tử làm 3 phần bằng nhau
Phần 1 : tác dụng hết với 100ml dd NaOH 2M
Phần2: phản ứng vừa đủ với lượng nước Brom có chứa 6,4 g brom
Phần 3 đem đốt cháy hoàn toàn thu được 3,136 lit CO
2
ở đktc và 1,8 g nước
a. xác định CTCT của 2 axit.
b. Tính m và % m mỗi axit trong (A CH
3
COOH = 17,24% CH
2
=CH-COOH =82,76%)
Xác định CTHH của axit dựa vào tính chất hoa học :xt
Câu 1:
Trung hòa 5,92 g một axit no ,đơn chức bằng một dd NaOH vừa đủ cô cạn dung dịch thu được 7,68 g muối
khan . Xác định số mol axit X và CTCT của X
Câu 2:
Hỗn hợp X gồm hai axit Cacboxylic no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng với 350ml
dung dịch NaOH 1M để trung hòa dd NaOH dư dùng 100 ml dd HCl 0,5 M .Đem cô cạn dd thu được sau
khi trung hòa thu được 26,7 g hỗn hợp các muối khan ( H= 100
%
) xac định công thức thu gọn của hai axit
trên
Câu 3 :
Phan -Thiep
Hỗn hợp X gỗm hai axit X là axit no đơn chức Y là axit không no đơn chức chữa một liên kết đôi . số
nguyên tử C trong X,Y đều bằng nhau . chia Z thành hai phần bằng nhau
- Phần 1 : Cho tác dụng với hết với 50 ml dd NaOH 2M
- Phần hai đốt cháy hoàn toàn thu được 13,2 g CO
2
xác định CTPT của X và Y
Câu 4:
Hỗn hợp X gồm rượu metylic , axit fomic . Chia X thành hai phần bằng nhau
-Phần 1 đốt cháy hoàn toàn thấy tạo thành 6,72 lit CO
2
(đktc)
- Phần 2: được este hóa hoàn toàn và vừa đủ thu được 1este . khi đốt cháy este này khối lượng
nước sinh ra là bao nhiêu
Câu 5:
Đốt cháy a g C
2
H
5
OH được 1 mol CO
2
Đốt cháy b g CH
3
COOH được 1 mol CO
2
. Cho a g tác dụng với b g ở trên có H
2
SO
4
làm xúc tác thu được c
g este . H=100% .Tinh c
Câu 6:
Tính khối lượng tinh bột cần dùng để điều chế 45 g axit lactic qua con đường lên men , biết hiệu suất thủy
phân tinh bột và lên men lactic tương ứng là 90% , và 80% .
Câu 7:
a.Khi cho 4,5 g axit oxalic tác đụng với kim loại Na dư thu được V lít khí H
2
ở đktc . Xác định V
b. Cho thêm một lượng rượu etylic vào đến khi chất khí ngừng thoát ra thấy kim loại Na tan một phần nữa
thu được thể tích khí đúng bằng V tính Thể tích rượu cần dùng . biết dr=0, 8 g/ml
c. Tính khối lượng este thu được khi thưc hiện phản ứng este hỗn hợp rượu và axit trên . Biết H=100%
Câu 8
Để trung hòa 20 ml dung dịch một axit no đơn chức cần 30 ml dd NaOH 0,5 M .Cô cạn dd sau khi trung
hòa thu được 1,44 g muối khan .
a.Xác định CTCT của axit
b. Xác định nồng độ C
M
của axit
Câu 9 :btt na
Các sản phẩm đốt cháy hoàn toàn 3 g axit cacboxylic X được dẫn qua bình 1 đựng H
2
SO
4
đặc . bỉnh 2 đựng
NaOH đặc . Sau thí nghiệm khối lượng bình 1 tăng 1,8 g khối lượng bình 2 tăng 4,4 g . nếu cho bay hơi 1 g
X thì thu được 373,4 ml hơi ở đktc . Viết CTCT của X ( CH
3
COOH)
Câu 10:
Cho 2,76 g hữu cơ A ( chứa C,H,O ) có CTPT trùng với CTĐG . Cho A tác dụng vừa đủ dd NaOH sau dó
đem cô cạn thì phần bay hơi chứa hơi nước và chất rắn còn lại chứa hai muối Na chiếm khối lượng 4,44g .
Nung hai muối này trong oxi dư phản ứng hoàn toàn thu được 3,18 g Na
2
CO
3
, 2,464 lit CO
2
(đktc) và 0,9 g
H
2
O . xác định CTPT ,CTCT có thể có của A ( C
7
H
6
O
3
)
Câu 11:
Hỗn hợp A gồm hai axit hữu cơ ( mỗi axit chứa không quá 2 nhóm –COOH ) có khối lượng 16 g tương ứng
với 0,175 mol . Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp A rồi sản phẩm cháy qua nước vôi trong dư thu được 47,5 g
kết tủa mặt khác nếu cho hỗn hợp A tác dụng vừa đủ với dung dịch Na
2
CO
3
thu được 22,6 g muối . tìm
CTCT và tính số g mỗi axit trong hỗn hợp A CH
2
(COOH)
2
Câu 12 :
Đốt cháy hoàn toàn 7,4 g chất hữu cơ X chứa C,H,O rồi cho toàn bộ sản phẩm thu được qua bình nước vôi
trong dư , thấy khối lượng bình tăng 18,6 g và trong bình có 30 g kết tủa . dX/ N
2
= 2,643
a.Xác định CTPT của X
b. X có đồng phân 1 tác dụng được với Na
2
CO
3
giải phóng khí ,có đồng phân 2 tác dụng được với Na và có
phản ứng tráng bạc . đồng phân 3 tác dụng được với dd NaOH cho một trong các sản phẩm là rượu
metylic . Xác định CTCT của các đồng phân đó
c. 14,8 g hỗn hợp Y gồm 3 đồng phân trên cho tác dụng với Na dư thu được 1,563 lit khí H
2
ở đktc . cũng
14,8 g hỗn hợp Y tác dụng vừa đủ với 200ml dd NaOH 0,5 M . Tính % n mỗi đồng phân trong hỗn hợp
( C
3
H
6
O
2
, C
2
H
5
COOH= 20%, ,50% ,30%)
Phan -Thiep