Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

de kiem tra chuong 3 dai so 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (55.48 KB, 3 trang )

Ns 20/2/2011 – NKT: 24/2/2011
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG III ĐẠI SỐ 9

NỘI DUNG
CHỦ ĐỀ
1. Phương trình
bậc nhất hai ẩn

2. Hệ phường
trình bậc nhất
hai ẩn
3. Giải bài toán
bằng cách lập
PT

Tổng cộng

BIẾT
TN
C1a,b
(1)
C2
(1)
C3
(1)

HIỂU
TL

TN


TL

VẬN DỤNG
THẤP
TN
TL

VẬN DỤNG
CAO
TN
TL

TỔNG
CỘNG
(2)

C4a,b
(3)
C5
(2)
Chọn
ẩn, đk
(5)

(3)

C6a,b
(1)
C5
(1)

Lập
hệ,giải,
trả lời
(1)

(5)

(3)

(1)

10


Ns 20/2/2011 – NKT: 24/2/2011
KIỂM TRA 1 TIẾT – CHƯƠNG III
MÔN: ĐẠI SỐ 9 – Năm học : 2010 – 2011
A. Trắc nghiệm: (3 điểm)
Câu 1 ( 1đ) Chọn câu đúng (Đ), sai (S):
a. Nếu (x1;y1) là nghiệm của phương trình bậc nhất hai ẩn: ax + by = c thì ax1 + by1 = c.
b. Phương trình bậc nhất hai ẩn luôn luôn có một nghiện duy nhất .
Câu 2(1đ) Khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả đúng:
Nghiệm tổng quát của phương trình: 2x + 3y = 6 là :
x ∈ R
x ∈ R
x ∈ R
x ∈ R





A. 
2
; B .
2
;
C. 
2
; D. 
2
.
 y = 3 x + 2
 y = 3 x − 2
 y = − 3 x − 2
 y = − 3 x + 2
Câu 3 ( 1đ) Ghép hệ phương trình ở cột I với số nghiệm ở cột II sao cho hợp lí :
Cột I
 2 x − 5 y = −1
1/ 
 −2 x + 5 y = −3
3 x − 6 y = 3
2/ 
2 x − 4 y = 2
x − 3y = 1
3/ 
5 x − 7 y = 2

Cột II
a/ Vô nghiệm


Ghép
1.- . . . . . .

b/ 1 nghiệm
2.- . . . . . . .
c/ vô số nghiệm

x − y = 1
4/ 
2 x + 3 y = 2
B. Tự luận: ( 7 điểm )
Câu 4 ( 3 đ): Giải hệ phương trình sau :
 x − y = −2
x − y = 5
a) 
b) 
x + 3y = 2
2 x + y = 4

3.- . . . .. . . .
4.- . . . . .. . .

Câu 5 ( 3 đ): Cho một số có hai chữ số biết rằng chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng đơn vò
là 1. Nếu thêm chữ số 5 vào sau hai chữ số ta được số mới có ba chữ số lớn hơn số đã cho là
293. Hãy tìm số đã cho .
7
a 3
x − y = −6

Câu 6 ( 1 đ). Cho hệ phương trình : 

2 + 1 = 7
 x y 6
a. Giải hệ phương trình với a = 1
b. Với giá trò nào của a thì hệ phương trình vô nghiệm .
-----Hết ------


ĐÁP ÁN- THANG ĐIỂM
A. TRẮC NGHIỆM: ( 3đ)
Câu 1( 1đ): a. – Đ; b. – S.
Câu2 ( 1đ) : D
Câu3 ( 1đ) : 1 – a; 2 – c; 3 – b; 4 – b .
Câu 4 ( 3đ) :
 x − y = −2
 −4 y = − 4
y =1
y =1
⇔
⇔
⇔
a. 
x + 3y = 2
 x − y = −2
 x = −2 + 1  x = −1
Hệ phương trình có một nghiệm là: (x;y) = ( -1;1)
x − y = 5
3 x = 9
x = 3
x = 3
⇔

⇔
⇔
b. 
2 x + y = 4
x − y = 5
y = 3−5
 y = −2

Hệ phương trình có 1 nghiệm là : ( x; y ) = (3;-2)
Câu 5 ( 3 đ): Gọi chữ số hàng chục của số cần tìm là x
Chữ số hàng đơn vò là y
Đk : (x;y ∈ N, 1 ≤ x ≤ 9;0 ≤ y ≤ 9 ).
Ta có số đã cho là: xy = 10 x + y

(2đ)

Nếu thêm chữ số 5 vào sau hai chữ số ta có số mới có ba chữ số là : xy5 = 100 x + 10 y + 5
x − y = 1
Theo bài toán ta có hệ phương trình : 
( 0,5đ)
100 x + 10 y + 5 − (10 x + y ) = 293
x − y = 1
Giải hệ phương trình trên: 
100 x + 10 y + 5 − (10 x + y ) = 293
x − y = 1
11x = 33  x = 3
⇔
⇔
⇔
( thoả đk)

10 x + y = 32
x − y = 1  y = 2
Vậy số đã cho là : 32

( 0,5đ)

Câu 6 ( 1đ) : a. Giải phương trình với : a = 1.

7
1 3
x − y = − 6


2 + 1 = 7
 x y 6

Đặt u =

1
1
;v=
y
x

7
7
14
1
1






u − 3v = − 6
u − 3v = − 6
7u = 6
u = 3
u = 3
⇔
⇔
⇔
⇔
⇔
7
21
7
1
7
 2u + v =
6u + 3v =
u − 3v = −
3v = +
v = 1

6
6
6
3 6
2





1 1
 x = 3
x = 3
Suy ra ⇔  1 1 ⇔ 
Vậy hệ có 1 nghiệm duy nhất (x; y) = ( 3;2)
y = 2
 =
 y 2
 a −3
 2 = 1
7 7
⇔ a = −6 .
b. vì − : = −1 nên hệ phương trình vô nghiệm khi 
6 6
 a ≠ −1
 2

GVBM

Võ Minh Vương



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×